80 câu trắc nghiệm ôn tập THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

TrênInternetEdge,đểmởthêmmộtmànhìnhduyệtWebmớichứathôngtingiốngnhưmànhìnhđangcótrongcùngcửasổcủatrìnhduyệttachọn? TrênInternetEdge,đểxóadanhsáchcáctrangWebđãxemtasửdụng:Tools–InternetOptions,General–Delete,chọntiếp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi ơng
TRC NGHIM 4
PHN 1. S DNG INTERNET BN
Câu 1. Trên Internet Edge, để m thêm mt màn hình duyt Web mi cha thông
tin ging như màn hình đang trong cùng ca s ca trình duyt ta chn?
A. File New Tab
B. File New Window
C. File New Session
D. File Duplicate Tab
Câu 2. Trên Internet Edge, để cp nht mi thông tin trên màn hình đang xem ta
chn?
A. File New Tab
B. File New Window
C. View Goto
D. View Refresh (F5)
Câu 3. Trên Internet Edge, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta s dng:
Tools Internet Options, General Delete, chn tiếp?
A. Temporary Internet files
B. Cookies
C. History
D. Form data
Câu 4. Trên Internet Edge, để xóa thông tin ta đã nhp vào các biu mu trước đó
ta s dng: Tools Internet Options, General Delete , chn tiếp?
A. Temporary Internet files
B. Cookies
C. History
D. Form data
Câu 5. Trên Internet Edge, để thiết lp trang ch cho trình duyt ta thc hin: Tools
Internet Options chn tiếp?
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. General Startup
B. General Home page
C. General Browsing History
D. General Appearance
Câu 6. Trong s các Website sau, Website nào không cung cp b công c tìm
kiếm?
A. http://google.com.vn
B. http://bing.com
C. http://www.vnexpress.net
D. http://www.yahoo.com
Câu 7. Trong s các Website sau, Websiteo cung cp b công c tìm kiếm đưc
nhiu người s dng nht?
A. http://google.com.vn
B. http://bing.com
C. http://www.msn.com
D. http://www.yahoo.com
Câu 8. Để ni các t khóa trong tìm kiếm mà không cn theo th t các t ta dùng
hiu?
A. +
B.
C. *
D. ?
Câu 9. Để loi b các t khóa trong tìm kiếm ta dùng hiu?
A. +
B.
C. *
D. /
Câu 10. Trong tìm kiếm, hiu thay thế cho mt dãy các t (ch cái, s, du) ta
dùng hiu?
Trang: 2/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. +
B.
C. *
D. /
Câu 11. Trong tìm kiếm, hiu thay thế cho mt t (ch cái, s, du) ta dùng
hiu:
A. +
B.
C. *
D. ?
Câu 12. Trong tìm kiếm, để tìm t khóa ch định t đồng nghĩa (synonym) vi t
khóa ta dùng hiu?
A. +
B. ~
C. *
D. ?
Câu 13. Để tìm kiếm trong gii hn tên min ta dùng t?
A. host:
B. inurl:
C. title:
D. link:
Câu 14. Để tìm kiếm trong gii hn tiêu đề ta dùng t?
A. host:
B. inurl:
C. title:
D. link:
Câu 15. Để tìm kiếm trong gii hn địa ch liên kết (các địa ch Web cha t khóa
cn tìm) ta dùng t?
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. host:
B. inurl:
C. title:
D. link:
PHN 2. CÁC TIN ÍCH CÔNG C BN TRONG WINDOW
Câu 16. Trong Windows người dùng th ng bao nhiêu trình duyt khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tùy người dùng và kh năng máy tính
Câu 17. Trong Windows, phn mm nào dùng để qun tp tin thư mc trên đĩa
A. Internet Explore
B. Explore
C. Recycle Bin
D. Control Pane
Câu 18. Trong Windows, mun thay đổi đơn v đo ng, dng ngày tháng…ta o:
A. Internet Explore
B. My Computer
C. Recycle Bin
D. Control Panel
Câu 19. Trong Windows, mun khi đng Control Panel ta làm như sau:
A. Windows+R→Nhập “Control Panel”→OK
B. Alt+R→Nhập “Control Panel”→OK
C. Shift+R→Nhập “Control Panel”→OK
D. Ctrl+R→Nhập “Control Panel”→OK
Câu 20. Trong Control Panel mun thêm/b người dùng, thay đổi mt khu ta vào
A. System Information
Trang: 4/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
B. System Configuration
C. User Accounts
D. Administrative Tools
Câu 21. Trong Control Panel cài đt/g b trình ng dng ta vào
A. Default Programs
B. System
C. Programs and Features
D. Recovery
Câu 22. Trong Control Panel mc System để tiến hành cài đt:
A. Th t ngày tháng năm cho h thng.
B. Kim tra thay đổi cu hình thiết b ca h thng.
C. La chn ngôn ng s dng cho h thng
D. Cài đặt khác
Câu 23. Trong Windows, Folder là:
A. Mt loi tài liu
B. Mt chương trình ng dng
C. Mt đối ng lưu tr để cha các tài liu các folder khác bên trong
D. Tt c đúng
Câu 24. Trong Windows, File là:
A. Mt tài liu, mt bc tranh, mt đon film,… mt đối ợng lưu tr nói chung
B. Mt chương trình ng dng
C. Mt đối ng lưu tr để cha các tài liu các folder khác bên trong
D. Tt c đúng
Câu 25. Trong Windows, Short Cut là:
A. Mt tài liu, mt bc tranh, mt đoạn film,… mt đối tượng lưu tr nói chung
B. Mt tp tin
C. Mt tp tin liên kết đến mt tp tin khác
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
D. Tt c đúng
Câu 26. Trong Windows, mun chn ri rc các tp tin thư mc, ta thc hin:
A. n Alt+Click chn ln c các đối ng
B. n Shift+Click chn ln c các đối ng
C. n Ctrl+Click chn ln c các đi ng
D. Tt c đúng
Câu 27. Phím tt để m ca s IN trong các ng dng trong Windows là?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + N
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M
Câu 28. Để chuyn đổi qua li các ng dng trong Windows, ta nhn t hp phím:
A. Shift + Tab
B. Alt +Tab
C. Space + Tab
D. Ctrl + Tab
Câu 29. Trong File Explorer, thao tác nhp chut phi vào biu ng ca tp tin
chn Properties để:
A. Sao chép tp tin
B. Xóa tp tin
C. Đi tên tp tin
D. Xem thuc tính tp tin
Câu 30. Trong Windows, mun tìm kiếm tp tin hay thư mc, ta thc hin:
A. File→Search
B. Windows→ F
C. Tool→Search
D. Tt c đúng
Trang: 6/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
PHN 3. MICROSOFT WORD
Câu 31. Để phóng ln / thu nh tài liu, thc hin bng cách nào?
A. Gi phím Ctrl di chuyn con xoay trên con chut.
B. Điu khin thanh trượt zoom góc phai màn hình.
C. Ca A B đều đúng.
D. Ca A B đều sai
Câu 32. Để kết thúc đon vǎn ban đang son thao thc hin bng cách nào?
A. Du chm (.)
B. Du hi (?)
C. Enter
D. Alt+Enter
Câu 33. Để trình bày cùng lúc hai phn ni dung ca cùng mt vǎn ban ta dùng chc
nǎng:
A. Tools/ Split
B. Format/ Split
C. View/ Split
D. Insert/ Split
Câu 34. Để đếm t trong trang tài liu, thc hin bng cách:
A. Review/ Word Count.
B. Edit/ Word Count.
C. View/ Word Count.
D. Home/ Word Count.
Câu 35. Phím Tab tác dng trong Microsoft Word?
A. Di chuyn con tr v đầu dòng.
B. Xóa t phía trước con tr.
C. Di chuyn con tr sang phai vi mt khoang cách c định hoc nhay ô trong table.
D. Chuyn con tr xung phía i 1 trang.
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
Câu 36. Trong Microsoft Word, phím F5 ng để:
A. Microsoft Word không s dng.
B. M chc nǎng Find and Replace
C. Đ xem các nút lnh hoc phím tt.
D. M chức nǎng Go To
Câu 37. Biu ng như hình c dng gì?
A. Tìm kiếm nhanh trong n ban.
B. Truy cp nhanh ti mt trang vǎn ban
C. Thay thế d liu
D. Sao chép d liu.
Câu 38. Khi chia đon vǎn ban 10 ng thành 3 ct, nhưng ch hin th 1 ct do:
A. Chưa đủ dòng để chia ct.
B. Phai đủ 3 đon thì mi th chia thành 3 ct.
C. Không biết chia
D. Tt ca các câu A, B, C đều đúng.
Câu 39. Nhng trường hp o khi to Drop Cap cho ch cái nhưng chc ng ca
Dop Cap b m?
A. Ch cái trong Table.
B. Ch cái trong Text Box, Shapes
C. 1 khoang trng đầu đon
D. Tt ca các câu A, B, C đều đúng.
Câu 40. Để to mc lc t đng trong Microsoft Word thc hin bng cách nào?
A. Reference/ Insert/ Table of Contents
B. Tools/ Reference/ Index and Table
C. Format/ Reference/ Index and Table
D. Tt ca đều sai
Câu 41. Để chèn mt ch ngh thut vào vǎn ban ta thc hin bng cách nào?
Trang: 8/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. Insert→nhấp nút QuickPart.
B. Insert→ WordArt.
C. Insert→nhấp nút ClipArt.
D. Insert→nhấp nút Equation
Câu 42. [Tab] Insert ng để thc hin các chc nǎng nào?
A. Thiết lp cài đặt, định dng cho trang giy như: Page setup, Page Borders,
Paragraph,…
B. Chèn các đối ng o trong vǎn ban như: chèn Picture, WordArt, Equation,
Symbol,
C. Đnh dạng vǎn ban như : Chèn chú thích, đánh mc lc t động,
D. Chc nǎng kim tra lại như ng pháp, chính ta…
Câu 43. Chc nǎng n hình dùng để:
A. Bullets.
B. Numbering
C. Borders and Shading…
D. Line Spacing.
Câu 44. Trong Microsoft Word, Watermark dùng để:
A. Chèn hình anh git c.
B. Đánh du ban quyn.
C. Đánh du ban nháp.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 45. Chc nǎng to ra nhiu lá thư có cùng ni dung nhưng nhiu người nhn
khác nhau là:
A. Không cách nào.
B. Mail merge.
C. Template.
D. Macros.
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
Câu 46. Để di chuyn khi vǎn ban đưc chn sang mt v trí khác, thc hin theo
cách:
A. Move and Paste.
B. Copy and Paste.
C. Cut and Paste.
D. Delete and Paste
Câu 47. Làm thế nào để chia mt ô thành nhiu ô trong Table?
A. Table Tools-> Layout -> Chn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chn Split Cell.
C. Table Tools-> Layout -> Chn Sort.
D. Table Tools-> Chn Sort
Câu 48. Khi cài đặt trang in, chc nǎng Page Layout/ Break/ Page dùng để thc hin:
A. Ngt đon vǎn ban trong trang.
B. Ngt trang vǎn ban.
C. Ngt trang, xóa trang t trang đầu đến trang ngt.
D. Ngt trang, xóa trang t trang ngt đến trang cui.
Câu 49. Chc nǎng o cài đặt thay đổi ng in cho vǎn ban đang son thao?
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Page Setup
Câu 50. Chc nǎng in tài liu th in:
A. Mt trang.
B. Nhiu trang liên tc. Nhiu trang không liên tc.
C. Nhiu ban sao ging nhau.
D. Tt ca các câu A, B, C đều đúng.
Câu 51. Chc nǎng Gutter trong File/ Print/ Page Setup dùng để làm ?
A. Khoang cách mép giy đến vùng in.
Trang: 10/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
B. Khoang cách để sau khi in đóng thành cun
C. Khoang cách cho các l vǎn ban
D. Khoang cách l riêng cho các trang chn, l
Câu 52. Gia s tài liu có 100 trang, mun in t trang s 20 đến trang s 30 và trang
s 43 ca vǎn ban này, thc hin thiết lp chc nǎng Pages là:
A. 20.30.43
B. 20:30,43
C. 20-30:43
D. 20-30,43
PHN 4. MICROSOFT EXCEL
Câu 53. Trong Microsoft Excel, biu đồ mt đi ng đc bit cho phép?
A. Thêm, xóa, sa, di chuyn các tiêu đề, ghi chú, nhãn d liu
B. Thay đi màu nn, màu ph đề thay đổi màu sc hình (ct, thanh ...) trong biu đồ
C. Thay đổi kích thước biu đồ, font ch. Ct, dán, di chuyn,a biu đồ
D. Tt ca A,B,C đều đúng
Câu 54. Trong Microsoft Excel,, dùng dng biu đồo để biu din cho d liu kiu
phn trǎm hp nht?
A. Biu đồ dng ct (Columns)
B. Biu đồ đưng (Line)
C. Biu đồ dng tròn (Pie)
D. Biu đồ vùng (Area)
Câu 55. Để hin/n đưng i trong trang tính Ms Excel, ta chn?
A. View/Show/Ruler
B. View/Show/Gridlines
C. View/Show/Formula Bar
D. View/Show/Headings
Câu 56. Trong Microsoft Excel, đ trang tính th hin toàn b công thc thay kết
qua ca ng thc ta chn chc nǎng?
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. Formulas/Formula Auditing/ Show Formulas
B. Formulas/Formula Auditing/ Remove Arrows
C. Formulas/Formula Auditing/ Trace Depedents
D. Formulas/Formula Auditing/ Trace Precedents
Câu 57. Trong Microsoft Excel, để n giu mt trang tính (worksheet) ta thao tác?
A. Click chut phai lên tên Sheet, chn Hide
B. View/Windows/ Hide worksheet
C. View/Show Hide worksheet
D. Tt ca đều đúng
Câu 58. Trong Microsoft Excel, để hin mt trang tính (worksheet) đã b n, ta thao
tác?
A. Click chut phai lên tên Sheet Tab, chn Unhide
B. View/Windows/ Hide worksheet
C. View/Show Hide worksheet
D. Tt ca đều đúng
Câu 59. Trong Microsoft Excel, khi thy các đưng vch đứt trong trang tính
đó?
A. Vùng gii hn tính toán
B. Vùng son thao bang tính
C. Vùng in (tm thi) theo kh giy l đã chn
D. Vùng ngoài trang in
Câu 60. Trong Microsoft Excel, để in vùng d liu đã chn, trong ca s in ta chn
chc ng?
A. Settings/Print Active Sheets
B. Settings/Print entire workbook
C. FilePrintSettings/Print Selection
D. Settings/Print Orientation
Trang: 12/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
Câu 61. Trong Microsoft Excel, chn ng in ngang, trong ca s in ta chn chc
nǎng
A. Settings/Portrait orientation
B. Settings/Landscape orientation
C. Settings/Fit sheet on one page
D. Settings/No Scaling
Câu 62. Trong Microsoft Excel, để bao v cu trúc bang tính ch cho phép sa
cha d liu ta chn chc nǎng nào trong File/Info/ Protect Workbook
A. Mark as final
B. Read only
C. Encrypt with password
D. Protect workbook structure
Câu 63. Trong Microsoft Excel, để đánh s trang v trí chân trang (footer) khi in ta
chn?
A. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chn Tab Header/Footer, chn Footer
B. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chn Tab Page, chn Footer
C. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chn Tab Sheet, chn Footer
D. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chn Tab Margins, chn Footer
Câu 64. Trong Microsoft Excel, để in li các tiêu theo hàng ngang cho tng trang ta
chn?
A. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Sheet, nhp địa ch tiêu đề ti vào Rows to
repeat at top:
B. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Sheet, nhp địa ch tiêu đề ti vào Columns
to repeat at left:
C. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Page, nhp địa ch tiêu đề ti vào Columns to
repeat at top:
D. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Page, nhp địa ch tiêu đề ti vào Columns to
repeat at left:
Câu 65. Trong Microsoft Excel, để thc hin thao tác đin giá tr t động ta chng
hn như S Th T ta thc hin
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. Nhp 2 giá tr s, chn khi thc hin copy bng hiu +
B. Nhp 2 giá tr s, chn khi và gi phím Ctrl khi thc hin copy C.
Nhp 2 giá tr s, chn khi gi phím Shift khi thc hin copy
D. Không thao tác này, phai nhp hết giá tr cn thiết
Câu 66. Trong Microsoft Excel, khi xóa ô, dãy ô bng phím Delete thì?
A. Toàn b d liu và định dng b xóa theo
B. Ch xóa phn d liu
C. Ch xóa phn định dng
D. Xóa hn ô ra khi trang tính
Câu 67. Trong bang tính Microsoft Excel 2016, công thức =Mid(“k7712”,2,3) cho kết
qua:
A. S 771
B. S 77
C. Chui “771”
D. S 712
Câu 68. Trong Microsoft Excel 2016 để thc hin sp xếp nhanh d liu ca mt
bang nào đó theo th t tǎng dn ta thc hin như thế nào?
A. Chn ct cn sp xếp →[Tab] Home→Sort & Filter→Custom Sort
B. Chn ct cn sp xếp [Tab] Home→ Sort & Filter→Sort→A to Z
C. Chn ct cn sp xếp [Tab] Formulas→ Sort & Filter→Sort→A to Z
D. Nhp phai chut lên ct cn sp xếp, chn Sort, chn Sort A to Z
Câu 69. Làm thế o để bn chèn Comment trên mt ô?
A. Chn ô, nhn chut phai chn Insert Comment t danh sách menu.
B. Chn ô, trong Comments group i Review tab, nhp chut vào New Comment.
C. Chn ô nhn Shift + F2 trên bàn phím.
D. Tt ca các la chn trên đều đúng.
PHN 5. MICROSOFT POWERPOINT
Câu 70. Để thc hin to 1 nút thao tác (Action Button), ta chn chc nǎng:
Trang: 14/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. Insert / Shapes / Action Button…
B. Insert / SmartArt / Action Button
C. Insert / Clip Art / Action Button…
D. Insert / Picture / Action Buttton…
Câu 71. Trong Microsoft Powerpoint đ to hyperlink ta chn text hay đối ng
ta mun to hyperlink sau đó thc hin:
A. Insert / Hyperlink
B. Ctrl + K
C. Insert / Object
D. A B đu đúng
Câu 72. Thc hin xóa 1 siêu liên kết trong bài trình chiếu, ta thc hin.
A. Chut phai Remove Hyperlink
B. Insert / Hyperlink / Remove Link
C. Insert / Hyperlink / Remove Hyperlink
D. A B đu đúng
Câu 73. Máy tính đang kết ni Internet, s dng siêu liên kết (Hyperlink) s cho phép
người dùng liên kết đến:
A. Ch các tp tin sn trong các đĩa ca máy tính đang soạn thao
B. Ch các slide đã trong giáo án đang son thao
C. Ch các trang Web có trên mng
D. Tt ca các tp tin, các slide đã có trong máy các trang Web
Câu 74. Để bt đu trình chiếu ca mt slide:
A. Nhn phím F5
B. Slide Show - chn From Beginning
C. Slide Show - chn Rehearse timing
D. Ca A & B đúng
Câu 75. Khi đang trình chiếu, ta mun bt tt màn hình đen hoc trng ta vào thc
hin:
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. Chut phai →Motion / White (Black)
B. Chut phai →Go to / White (Black)
C. Chut phai →View / White (Black)
D. Chut phai →Screen / White (Black)
Câu 76. Trong Microsoft Powerpoint, nút lnh Screenshot chc nǎng nào sau đây?
A. Chèn nh anh [Tab] Slide
B. Chp anh các chương trình đang chy để chèn vào Slide
C. Chèn âm thanh vào Slide
D. Chèn Video vào Slide
Câu 77. Trong Microsoft Powerpoint, nút lnh Remove Background cho phép:
A. Loi b nn ca anh được chn
B. Loi b hình nn ca Slide đưc chn
C. Loi b màu nn ca Slide được chn
D. Loi b hình nn màu nn ca Slide đưc chn
Câu 78. Trong Microsoft Powerpoint, chế đ trình chiếu, ta th chuyn con tr
chut sang dng Laser bng cách
A. Gi phím CTRL nút chut trái
B. Gi phím CTRL nút chut phai
C. Gi phím ALT nút chut trái
D. Gi phím ALT nút chut trái
Câu 79. Trong Microsoft Powerpoint, thao tác nào sau đây để chèn nút lnh tr v
trang Slide đầu tiên?
A. [Tab] Home Shapes →Action Button: Home
B. [Tab] Insert →Shapes →Action Button: Home
C. [Tab] View →Shapes →Action Button: Home
D. [Tab] Slide →Shapes →Action Button: Home
Câu 80. Trong Microsoft PowerPoint, khi click vào mt đối ng chng hn mt hình
thì trình chiếu s chuyn đến Slide cui cùng, ta chn hình?
Trang: 16/17
lOMoARcPSD|472054 11
Tin hc đi cương
A. Format/ Action chn Mouse Click/ Hyperlink to: Last slide
B. Format/ Action chn Mouse Over/ Hyperlink to: Last slide
C. Format/ Action chn Mouse Click/ Run program : PowerPoint
D. Format/ Action chn Mouse Click/ Highlight click
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương TRẮC NGHIỆM 4
PHẦN 1. SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN Câu 1.
Trên Internet Edge, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới chứa thông
tin giống như màn hình đang có trong cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn? A. File – New Tab B. File – New Window C. File – New Session D. File – Duplicate Tab Câu 2.
Trên Internet Edge, để cập nhật mới thông tin trên màn hình đang xem ta chọn? A. File – New Tab B. File – New Window C. View – Goto D. View – Refresh (F5) Câu 3.
Trên Internet Edge, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta sử dụng:
Tools – Internet Options, General – Delete, chọn tiếp? A. Temporary Internet files B. Cookies C. History D. Form data Câu 4.
Trên Internet Edge, để xóa thông tin ta đã nhập vào các biểu mẫu trước đó
ta sử dụng: Tools – Internet Options, General – Delete , chọn tiếp? A. Temporary Internet files B. Cookies C. History D. Form data Câu 5.
Trên Internet Edge, để thiết lập trang chủ cho trình duyệt ta thực hiện: Tools
– Internet Options chọn tiếp? lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương A. General – Startup B. General – Home page
C. General – Browsing History D. General – Appearance Câu 6.
Trong số các Website sau, Website nào không cung cấp bộ công cụ tìm kiếm? A. http://google.com.vn B. http://bing.com C. http://www.vnexpress.net D. http://www.yahoo.com Câu 7.
Trong số các Website sau, Website nào cung cấp bộ công cụ tìm kiếm được
nhiều người sử dụng nhất? A. http://google.com.vn B. http://bing.com C. http://www.msn.com D. http://www.yahoo.com Câu 8.
Để nối các từ khóa trong tìm kiếm mà không cần theo thứ tự các từ ta dùng ký hiệu? A. + B. – C. * D. ? Câu 9.
Để loại bỏ các từ khóa trong tìm kiếm ta dùng ký hiệu? A. + B. – C. * D. /
Câu 10. Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một dãy các ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu? Trang: 2/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương A. + B. – C. * D. /
Câu 11. Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu: A. + B. – C. * D. ?
Câu 12. Trong tìm kiếm, để tìm từ khóa chỉ định và từ đồng nghĩa (synonym) với từ khóa ta dùng ký hiệu? A. + B. ~ C. * D. ?
Câu 13. Để tìm kiếm trong giới hạn tên miền ta dùng từ? A. host: B. inurl: C. title: D. link:
Câu 14. Để tìm kiếm trong giới hạn tiêu đề ta dùng từ? A. host: B. inurl: C. title: D. link:
Câu 15. Để tìm kiếm trong giới hạn địa chỉ liên kết (các địa chỉ Web có chứa từ khóa cần tìm) ta dùng từ? lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương A. host: B. inurl: C. title: D. link:
PHẦN 2. CÁC TIỆN ÍCH VÀ CÔNG CỤ CƠ BẢN TRONG WINDOW
Câu 16. Trong Windows người dùng có thể dùng bao nhiêu trình duyệt khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3
D. Tùy người dùng và khả năng máy tính
Câu 17. Trong Windows, phần mềm nào dùng để quản lý tập tin và thư mục trên đĩa A. Internet Explore B. Explore C. Recycle Bin D. Control Pane
Câu 18. Trong Windows, muốn thay đổi đơn vị đo lường, dạng ngày tháng…ta vào: A. Internet Explore B. My Computer C. Recycle Bin D. Control Panel
Câu 19. Trong Windows, muốn khởi động Control Panel ta làm như sau:
A. Windows+R→Nhập “Control Panel”→OK
B. Alt+R→Nhập “Control Panel”→OK
C. Shift+R→Nhập “Control Panel”→OK
D. Ctrl+R→Nhập “Control Panel”→OK
Câu 20. Trong Control Panel muốn thêm/bỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta vào A. System Information Trang: 4/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương B. System Configuration C. User Accounts D. Administrative Tools
Câu 21. Trong Control Panel cài đặt/gỡ bỏ trình ứng dụng ta vào A. Default Programs B. System C. Programs and Features D. Recovery
Câu 22. Trong Control Panel mục System để tiến hành cài đặt:
A. Thứ tự ngày tháng năm cho hệ thống.
B. Kiểm tra thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống.
C. Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống D. Cài đặt khác
Câu 23. Trong Windows, Folder là: A. Một loại tài liệu
B. Một chương trình ứng dụng
C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó D. Tất cả đúng
Câu 24. Trong Windows, File là:
A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,… một đối tượng lưu trữ nói chung
B. Một chương trình ứng dụng
C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó D. Tất cả đúng
Câu 25. Trong Windows, Short Cut là:
A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,… một đối tượng lưu trữ nói chung B. Một tập tin
C. Một tập tin liên kết đến một tập tin khác lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương D. Tất cả đúng
Câu 26. Trong Windows, muốn chọn rời rạc các tập tin và thư mục, ta thực hiện:
A. Ấn Alt+Click chọn lần lược các đối tượng
B. Ấn Shift+Click chọn lần lược các đối tượng
C. Ấn Ctrl+Click chọn lần lược các đối tượng D. Tất cả đúng
Câu 27. Phím tắt để mở cửa sổ IN trong các ứng dụng trong Windows là? A. Ctrl + I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + M
Câu 28. Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím: A. Shift + Tab B. Alt +Tab C. Space + Tab D. Ctrl + Tab
Câu 29. Trong File Explorer, thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties để: A. Sao chép tập tin B. Xóa tập tin C. Đổi tên tập tin
D. Xem thuộc tính tập tin
Câu 30. Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện: A. File→Search B. Windows→ F C. Tool→Search D. Tất cả đúng Trang: 6/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương PHẦN 3. MICROSOFT WORD
Câu 31. Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu, thực hiện bằng cách nào?
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phai màn hình. C. Ca A và B đều đúng. D. Ca A và B đều sai
Câu 32. Để kết thúc đoạn vǎn ban đang soạn thao thực hiện bằng cách nào? A. Dấu chấm (.) B. Dấu hỏi (?) C. Enter D. Alt+Enter
Câu 33. Để trình bày cùng lúc hai phần nội dung của cùng một vǎn ban ta dùng chức nǎng: A. Tools/ Split B. Format/ Split C. View/ Split D. Insert/ Split
Câu 34. Để đếm từ có trong trang tài liệu, thực hiện bằng cách: A. Review/ Word Count. B. Edit/ Word Count. C. View/ Word Count. D. Home/ Word Count.
Câu 35. Phím Tab có tác dụng gì trong Microsoft Word?
A. Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
B. Xóa ký tự phía trước con trỏ.
C. Di chuyển con trỏ sang phai với một khoang cách cố định hoặc nhay ô trong table.
D. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang. lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
Câu 36. Trong Microsoft Word, phím F5 dùng để:
A. Microsoft Word không sử dụng.
B. Mở chức nǎng Find and Replace
C. Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt. D. Mở chức nǎng Go To
Câu 37. Biểu tượng như hình có tác dụng gì?
A. Tìm kiếm nhanh trong vǎn ban.
B. Truy cập nhanh tới một trang vǎn ban C. Thay thế dữ liệu D. Sao chép dữ liệu.
Câu 38. Khi chia đoạn vǎn ban có 10 dòng thành 3 cột, nhưng chỉ hiển thị 1 cột là do:
A. Chưa đủ dòng để chia cột.
B. Phai có đủ 3 đoạn thì mới có thể chia thành 3 cột. C. Không biết chia
D. Tất ca các câu A, B, C đều đúng.
Câu 39. Những trường hợp nào khi tạo Drop Cap cho chữ cái nhưng chức nǎng của Dop Cap bị mờ?
A. Chữ cái ở trong Table.
B. Chữ cái ở trong Text Box, Shapes
C. Có 1 khoang trắng ở đầu đoạn
D. Tất ca các câu A, B, C đều đúng.
Câu 40. Để tạo mục lục tự động trong Microsoft Word thực hiện bằng cách nào?
A. Reference/ Insert/ Table of Contents
B. Tools/ Reference/ Index and Table
C. Format/ Reference/ Index and Table D. Tất ca đều sai
Câu 41. Để chèn một chữ nghệ thuật vào vǎn ban ta thực hiện bằng cách nào? Trang: 8/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
A. Insert→nhấp nút QuickPart. B. Insert→ WordArt.
C. Insert→nhấp nút ClipArt.
D. Insert→nhấp nút Equation
Câu 42. [Tab] Insert dùng để thực hiện các chức nǎng nào?
A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Paragraph,…
B. Chèn các đối tượng vào trong vǎn ban như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol,
C. Định dạng vǎn ban như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
D. Chức nǎng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính ta…
Câu 43. Chức nǎng như hình dùng để: A. Bullets. B. Numbering C. Borders and Shading… D. Line Spacing.
Câu 44. Trong Microsoft Word, Watermark dùng để:
A. Chèn hình anh giọt nước. B. Đánh dấu ban quyền. C. Đánh dấu ban nháp.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 45. Chức nǎng tạo ra nhiều lá thư có cùng nội dung nhưng có nhiều người nhận khác nhau là: A. Không có cách nào. B. Mail merge. C. Template. D. Macros. lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
Câu 46. Để di chuyển khối vǎn ban được chọn sang một vị trí khác, thực hiện theo cách: A. Move and Paste. B. Copy and Paste. C. Cut and Paste. D. Delete and Paste
Câu 47. Làm thế nào để chia một ô thành nhiều ô trong Table?
A. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell.
C. Table Tools-> Layout -> Chọn Sort.
D. Table Tools-> Chọn Sort
Câu 48. Khi cài đặt trang in, chức nǎng Page Layout/ Break/ Page dùng để thực hiện:
A. Ngắt đoạn vǎn ban trong trang. B. Ngắt trang vǎn ban.
C. Ngắt trang, xóa trang từ trang đầu đến trang ngắt.
D. Ngắt trang, xóa trang từ trang ngắt đến trang cuối.
Câu 49. Chức nǎng nào cài đặt thay đổi hướng in cho vǎn ban đang soạn thao? A. Orientation B. Size C. Margins D. Page Setup
Câu 50. Chức nǎng in tài liệu có thể in: A. Một trang.
B. Nhiều trang liên tục. Nhiều trang không liên tục.
C. Nhiều ban sao giống nhau.
D. Tất ca các câu A, B, C đều đúng.
Câu 51. Chức nǎng Gutter trong File/ Print/ Page Setup dùng để làm gì ?
A. Khoang cách mép giấy đến vùng in. Trang: 10/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
B. Khoang cách để sau khi in đóng thành cuốn
C. Khoang cách cho các lề vǎn ban
D. Khoang cách lề riêng cho các trang chẵn, lẻ
Câu 52. Gia sử tài liệu có 100 trang, muốn in từ trang số 20 đến trang số 30 và trang
số 43 của vǎn ban này, thực hiện thiết lập ở chức nǎng Pages là: A. 20.30.43 B. 20:30,43 C. 20-30:43 D. 20-30,43 PHẦN 4. MICROSOFT EXCEL
Câu 53. Trong Microsoft Excel, biểu đồ là một đối tượng đặc biệt cho phép?
A. Thêm, xóa, sửa, di chuyển các tiêu đề, ghi chú, nhãn dữ liệu
B. Thay đổi màu nền, màu phụ đề thay đổi màu sắc hình (cột, thanh ...) trong biểu đồ
C. Thay đổi kích thước biểu đồ, font chữ. Cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ
D. Tất ca A,B,C đều đúng
Câu 54. Trong Microsoft Excel,, dùng dạng biểu đồ nào để biểu diễn cho dữ liệu kiểu
phần trǎm là hợp lý nhất?
A. Biểu đồ dạng cột (Columns)
B. Biểu đồ đường (Line)
C. Biểu đồ dạng tròn (Pie) D. Biểu đồ vùng (Area)
Câu 55. Để hiện/ẩn đường lưới trong trang tính Ms Excel, ta chọn? A. View/Show/Ruler B. View/Show/Gridlines C. View/Show/Formula Bar D. View/Show/Headings
Câu 56. Trong Microsoft Excel, để trang tính thể hiện toàn bộ công thức thay vì kết
qua của công thức ta chọn chức nǎng? lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
A. Formulas/Formula Auditing/ Show Formulas
B. Formulas/Formula Auditing/ Remove Arrows
C. Formulas/Formula Auditing/ Trace Depedents
D. Formulas/Formula Auditing/ Trace Precedents
Câu 57. Trong Microsoft Excel, để ẩn giấu một trang tính (worksheet) ta thao tác?
A. Click chuột phai lên tên Sheet, chọn Hide
B. View/Windows/ Hide worksheet C. View/Show Hide worksheet D. Tất ca đều đúng
Câu 58. Trong Microsoft Excel, để hiện một trang tính (worksheet) đã bị ẩn, ta thao tác?
A. Click chuột phai lên tên Sheet Tab, chọn Unhide
B. View/Windows/ Hide worksheet C. View/Show Hide worksheet D. Tất ca đều đúng
Câu 59. Trong Microsoft Excel, khi thấy các đường vạch đứt trong trang tính đó là?
A. Vùng giới hạn tính toán
B. Vùng soạn thao bang tính
C. Vùng in (tạm thời) theo khổ giấy và lề đã chọn D. Vùng ngoài trang in
Câu 60. Trong Microsoft Excel, để in vùng dữ liệu đã chọn, trong cửa sổ in ta chọn chức nǎng?
A. Settings/Print Active Sheets
B. Settings/Print entire workbook
C. FilePrintSettings/Print Selection D. Settings/Print Orientation Trang: 12/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
Câu 61. Trong Microsoft Excel, chọn hướng in ngang, trong cửa sổ in ta chọn chức nǎng
A. Settings/Portrait orientation
B. Settings/Landscape orientation
C. Settings/Fit sheet on one page D. Settings/No Scaling
Câu 62. Trong Microsoft Excel, để bao vệ cấu trúc bang tính và chỉ cho phép sửa
chữa dữ liệu ta chọn chức nǎng nào trong File/Info/ Protect Workbook A. Mark as final B. Read only C. Encrypt with password D. Protect workbook structure
Câu 63. Trong Microsoft Excel, để đánh số trang ở vị trí chân trang (footer) khi in ta chọn?
A. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Header/Footer, chọn Footer
B. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Page, chọn Footer
C. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Sheet, chọn Footer
D. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Margins, chọn Footer
Câu 64. Trong Microsoft Excel, để in lại các tiêu theo hàng ngang cho từng trang ta chọn?
A. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu đề tại vào Rows to repeat at top:
B. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu đề tại vào Columns to repeat at left:
C. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề tại vào Columns to repeat at top:
D. Page Layout/Page Setup/Print Tittles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề tại vào Columns to repeat at left:
Câu 65. Trong Microsoft Excel, để thực hiện thao tác điền giá trị tự động ta chẳng
hạn như Số Thứ Tự ta thực hiện lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
A. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và thực hiện copy bằng ký hiệu +
B. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Ctrl khi thực hiện copy C.
Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Shift khi thực hiện copy
D. Không có thao tác này, phai nhập hết giá trị cần thiết
Câu 66. Trong Microsoft Excel, khi xóa ô, dãy ô bằng phím Delete thì?
A. Toàn bộ dữ liệu và định dạng bị xóa theo
B. Chỉ xóa phần dữ liệu
C. Chỉ xóa phần định dạng
D. Xóa hẳn ô ra khỏi trang tính
Câu 67. Trong bang tính Microsoft Excel 2016, công thức =Mid(“k7712”,2,3) cho kết qua: A. Số 771 B. Số 77 C. Chuỗi “771” D. Số 712
Câu 68. Trong Microsoft Excel 2016 để thực hiện sắp xếp nhanh dữ liệu của một
bang nào đó theo thứ tự tǎng dần ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn cột cần sắp xếp →[Tab] Home→Sort & Filter→Custom Sort
B. Chọn cột cần sắp xếp → [Tab] Home→ Sort & Filter→Sort→A to Z
C. Chọn cột cần sắp xếp → [Tab] Formulas→ Sort & Filter→Sort→A to Z
D. Nhấp phai chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z
Câu 69. Làm thế nào để bạn chèn Comment trên một ô?
A. Chọn ô, nhấn chuột phai và chọn Insert Comment từ danh sách menu.
B. Chọn ô, trong Comments group dưới Review tab, nhấp chuột vào New Comment.
C. Chọn ô và nhấn Shift + F2 trên bàn phím.
D. Tất ca các lựa chọn trên đều đúng.
PHẦN 5. MICROSOFT POWERPOINT
Câu 70. Để thực hiện tạo 1 nút thao tác (Action Button), ta chọn chức nǎng: Trang: 14/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
A. Insert / Shapes / Action Button…
B. Insert / SmartArt / Action Button…
C. Insert / Clip Art / Action Button…
D. Insert / Picture / Action Buttton…
Câu 71. Trong Microsoft Powerpoint để tạo hyperlink ta chọn text hay đối tượng mà
ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện: A. Insert / Hyperlink B. Ctrl + K C. Insert / Object D. A và B đều đúng
Câu 72. Thực hiện xóa 1 siêu liên kết trong bài trình chiếu, ta thực hiện.
A. Chuột phai Remove Hyperlink
B. Insert / Hyperlink / Remove Link
C. Insert / Hyperlink / Remove Hyperlink D. A và B đều đúng
Câu 73. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép
người dùng liên kết đến:
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thao
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thao
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
D. Tất ca các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
Câu 74. Để bắt đầu trình chiếu của một slide: A. Nhấn phím F5
B. Slide Show - chọn From Beginning
C. Slide Show - chọn Rehearse timing D. Ca A & B đúng
Câu 75. Khi đang trình chiếu, ta muốn bật tắt màn hình đen hoặc trắng ta vào thực hiện: lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
A. Chuột phai →Motion / White (Black) …
B. Chuột phai →Go to / White (Black) …
C. Chuột phai →View / White (Black) …
D. Chuột phai →Screen / White (Black) …
Câu 76. Trong Microsoft Powerpoint, nút lệnh Screenshot có chức nǎng nào sau đây?
A. Chèn hình anh [Tab] Slide
B. Chụp anh các chương trình đang chạy để chèn vào Slide C. Chèn âm thanh vào Slide D. Chèn Video vào Slide
Câu 77. Trong Microsoft Powerpoint, nút lệnh Remove Background cho phép:
A. Loại bỏ nền của anh được chọn
B. Loại bỏ hình nền của Slide được chọn
C. Loại bỏ màu nền của Slide được chọn
D. Loại bỏ hình nền và màu nền của Slide được chọn
Câu 78. Trong Microsoft Powerpoint, ở chế độ trình chiếu, ta có thể chuyển con trỏ
chuột sang dạng Laser bằng cách
A. Giữ phím CTRL và nút chuột trái
B. Giữ phím CTRL và nút chuột phai
C. Giữ phím ALT và nút chuột trái
D. Giữ phím ALT và nút chuột trái
Câu 79. Trong Microsoft Powerpoint, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về trang Slide đầu tiên?
A. [Tab] Home →Shapes →Action Button: Home
B. [Tab] Insert →Shapes →Action Button: Home
C. [Tab] View →Shapes →Action Button: Home
D. [Tab] Slide →Shapes →Action Button: Home
Câu 80. Trong Microsoft PowerPoint, khi click vào một đối tượng chẳng hạn một hình
thì trình chiếu sẽ chuyển đến Slide cuối cùng, ta chọn hình? Trang: 16/17 lOMoARcPSD|472 054 11 Tin học đại cương
A. Format/ Action chọn Mouse Click/ Hyperlink to: Last slide
B. Format/ Action chọn Mouse Over/ Hyperlink to: Last slide
C. Format/ Action chọn Mouse Click/ Run program : PowerPoint
D. Format/ Action chọn Mouse Click/ Highlight click
Document Outline

  • PHẦN 1. SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN
  • PHẦN 2. CÁC TIỆN ÍCH VÀ CÔNG CỤ CƠ BẢN TRONG WINDOW
  • PHẦN 3. MICROSOFT WORD
  • PHẦN 4. MICROSOFT EXCEL
  • PHẦN 5. MICROSOFT POWERPOINT