85 câu trắc nghiệm ôn tập Kinh tế chính trị Mác Lê nin- Trường Đại học Văn Lang

Trong dòng chảy tư tưởng kinh tế của nhân loại, kinh tế chính trị trở thànhmôn khoa học có tính hệ thống từ khi nào, với lý luận của ai?A. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|45473628
1
BỘ CÂU HI ÔN TP Môn kinh tế chính tr Mác nin
Phần 1: Lý thuyết
Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KTCT
MÁC LÊNIN
1. Trong dòng chảy tưởng kinh tế của nhân loại, kinh tế chính trị trở thành môn
khoa học có tính hệ thống từ khi nào, với lý luận của ai?
A. Đầu thế kỷ XVII, với chuyên luận về kinh tế chính trị của A. Montchretien
(Pháp).
B. Đầu thế kỷ XVIII, với lý luận của F. Quesney (Pháp).
C. Thế kỷ XVIII, với lý luận của A. Smith (Anh).
D. Đầu thế kỷ XIX, với lý luận của C. Mác và Ph. Ăngghen.
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin ối với sinh viên là:
A. Cơ sở khoa học lý luận ể nhận diện và ịnh vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C. Cơ sở ể nhận thức ược các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Trang bị phương pháp ể xem xét thế giới nói chung 3. Đối tượng nghiên cứu
của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất và trao ổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ ó
hình thành và phát triển.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao ổi, tiêu dùng.
4. Đặc iểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế
chính trị là
A. Tìm ược bản chất của ối tượng nghiên cứu
B. Tìm ược nội dung của ối tượng nghiên cứu
C. Tìm ược hình thức của ối tượng nghiên cứu
D. Tìm ược ý nghĩa của ối tượng nghiên cứu.
5. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin:
lOMoARcPSD|45473628
2
A. Trang bị phương pháp ể xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
C. Là cơ sở ể nhận thức ược các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Các áp án kia ều úng.
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM
GIA THỊ TRƯỜNG
6. Giá trị sử dụng là gì?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là tính hữu ích của sản phẩm
C. Là thuộc tính tự nhiên của sản phẩm
D. Là công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào ó của con người
7. Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao ộng, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất ịnh
nào ó của con người thông qua trao ổi, mua bán.
B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn ược nhu cầu nhất ịnh nào ó của
con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao ộng, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra
nó.
8. Giá trị của hàng hóa ược xác ịnh bởi yếu tố nào sau ây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B. Sự hao phí sức lao ộng của con người nói chung.
C. Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa.
9. Giá trị hàng hóa ược tạo ra từ ku nào?
A. Từ sản xuất hàng hóa.
B. Từ phân phối hàng hóa.
C. Từ trao ổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao ổi hàng hóa.
10. Lao ộng trừu tượng là gì?
lOMoARcPSD|45473628
3
A. Là lao ộng không xác ịnh ược kết quả cụ thể.
B. Là lao ộng của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí
sức lực nói chung của con người, không kể ến hình thức cụ thể của nó như
thế nào.
C. Là lao ộng của những người sản xuất nói chung.
D. Cả 3 phương án kia ều úng.
11. Vai trò của lao ộng cụ thể là gì?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị C. Nguồn gốc của giá trị trao ổi
D. Tất cả các phương án còn lại
12. Tác ộng của nhân tố nào dưới ây làm thay ổi lượng giá trị của mt ơn vị
sản phẩm?
A. Cường ộ lao ộng.
B. Năng suất lao ộng.
C. Cả cường ộ lao ộng và năng suất lao ộng.
D. Mức ộ nặng nhọc của lao ộng.
13 Nhận ịnh nào úng trong mối quan hệ tăng cường lao ộng (CĐLĐ) với giá trị
hàng hoá?
A. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi
B. Giá trị 1 ơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 ơn vị hàng hoá
cũng tăng lên tương ứng
D. Tất cả các áp án còn lại
14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết ịnh?
A. Hao phí lao ộng xã hội cần thiết quyết ịnh.
B. Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh.
C. Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất quyết ịnh.
D. Tất cả các áp án còn lại.
15. Tăng cường ộ lao ộng nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A. Lao ộng khẩn trương hơn.
B. Lao ộng nặng nhọc hơn.
C. Lao ộng căng thẳng hơn
D. Thời gian lao ộng ược phân bổ hợp lý hơn.
lOMoARcPSD|45473628
4
16. Tăng năng sut lao ộng và tăng cường ộ lao ộng giống nhau ở iểm nào?
A. Đều làm giá trị ơn vị hàng hóa giảm.
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
C. Đều làm tăng lượng lao ộng hao phí trong 1 ơn vị thời gian.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
17. Bản cht của tiền tệ là gì?
A. Là thước o giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện ể lưu thông hàng hóa và ể thanh toán.
C. Là hàng hóa ặc biệt óng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. D.
vàng, bạc.
18. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng ể làm gì?
A. Tiền là thước o giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng ể trả nợ, nộp thuế.
C. Tiền là môi giới trong quá trình trao ổi hàng hóa.
D. Tiền dùng ể trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy luật kinh tế nào có tác dụng iều tiết quan hệ sản xut và lưu thông hàng
hoá; làm thay ổi cơ cu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng
hoá?
A. Quy luật Cung – cầu
B. Quy luật Cạnh tranh
C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khắc phục những
khuyết tật của thị trường?
A. Nhà phân phối
B. Người sản xuất
C. Người tiêu dùng
D. Nhà nước
CHƯƠNG 3 GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH
TRƯỜNG
lOMoARcPSD|45473628
5
21. Trong lưu thông hàng háa bản chủ nghĩa, Nhà bản ã thu về ược gtr
thặng dư, Giá trị thặng dư ó ó do âu mà có ?
A. Mua rẻ bán ắt.
B. Nhà tư bản mua ược máy móc hiện ại.
C. Nhà tư bản mua ược hàng hoá sức lao ộng.
D. Tiết kiệm ược chi phí nguyên vật liệu.
22. Điều kiện biến sức lao ộng thành hàng hoá
A. Người lao ộng phải ược mua bán; người lao ộng không có ủ tư liệu tiêu
dùng B. Người lao ộng ược tự do về thân thể; người lao ộng không có ủ tư liệu
tiêu dùng
C. Người lao ộng ược tự do về thân thể; người lao ộng không có ủ tư liệu sản
xuất cần thiết
D. Người lao ộng phải ược mua n; người lao ộng không liệu sản
xuất
23. Giá trị sức lao ộng ược o lường gián tiếp bằng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất ể nuôi sống người lao ộng.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết ể tái sản xuất ra sức lao ộng
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng ể nuôi sống người lao ộng.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng ể nuôi sống nhà tư bản.
24. Bộ phận tư bản nào dưới ây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư ?
A. Tư bản bất biến.
B. bản khả biến.
C. bản cố ịnh.
D. Tư bản lưu ộng.
25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao ộng có tính cht ặc biệt gì?
A. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao ộng.
C. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
D. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao ộng.
26. Thực cht giá trị thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
lOMoARcPSD|45473628
6
B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu ược sau quá tnh sản xuất.
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không. D. Toàn bộ giá trị mới
do công nhân làm thuê tạo ra.
27. Cu tạo hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao ộng sử
dụng những tư liệu sản xuất ó.
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu
tạo giá trị quyết ịnh.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến ổi cấu tạo kỹ thuật của
bản và do cấu tạo kỹ thuật quyết ịnh.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với
nhau.
28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng ược coi là:
A. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao ộng.
D. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
29. Căn cứ vào âu ể chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản khả biến?
A. Tốc ộ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay ổi về lượng trong quá trình sản xuất.
Câu 30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xut giá trị thặng dư tuyệt ối và
phương pháp sản xut giá trị thặng dư tương ối là gì? A. Đều làm tăng cường ộ
lao ộng. B. Đều làm tăng năng suất lao ộng.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư. D. Đều
làm giảm giá trị sức lao ộng của công nhân.
31. Những ý kiến dưới ây về phương pháp sản xut giá trị thặng dư tương ối,
ý kiến nào úng?
A. Ngày lao ộng không thay ổi.
B. Thời gian lao ộng tất yếu và giá trị sức lao ộng thay ổi.
C. Thời gian lao ộng thăng dư thay ổi.
lOMoARcPSD|45473628
7
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 32. Trong phương pháp sản xut giá trị thặng tuyệt ối, người lao ộng muốn
giảm thời gian lao ộng trong ngày n nhà ầu tư lại muốn kéo dài thời gian lao ng
trong ngày, giới hạn tối thiểu của ngày lao ộng bao nhiêu? A. Đủ ắp giá trị
sức lao ộng của công nhân.
B. Bằng thời gian lao ộng tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy ịnh.
D. Lớn hơn thời gian lao ộng tất yếu.
33. Các yếu tố dưới ây, yếu tố nào không thuộc tư bản bt biến?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Tiền lương, tiền thưởng.
D. Điện, nước, nguyên liệu.
34. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
A. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
B. Thời gian mua và thời gian bán.
C. Thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng thặng dư.
D. Cả ba phương án ều úng.
35. Thực cht của tích lũy tư bản là gì? A. Biến sức lao ộng thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền ưa vào tích lũy.
36. Nguồn của tích lũy tư bản là từ âu?
A. Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
37. Để sản xut kinh doanh hiệu quả cao, các doanh nghiệp cần vận dụng
luận về chu chuyển của tư bản như thế nào ?
A. Tăng tốc ộ chu chuyển của tư bản.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng.
C. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của tư bản.
lOMoARcPSD|45473628
8
D. Cả ba phương án ều úng.
38. Tập trung tư bản là gì?
A. Là tập trung mi nguồn vốn ể tích lũy.
B. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị
thặng dư.
C. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản
biệt có sn thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
D. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ
thành tư bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
39. Trong sản xut giá trị thặng dư, ộ dài ngày lao ộng ược chia thành:
A. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết Thời gian lao ộng cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao ộng xã hội cần thiết Thời gian hao phí lao ộng cá
biệt.
C. Thời gian lao ộng tất yếu – Thời gian lao ộng thặng dư. D. Thời gian sản
xuất – Thời gian lưu thông.
40. Lợi nhận bình quân là ?
A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
B. Là số lợi nhuận thu ược ở các ngành sản xuất khác nhau.
C. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau ầu tư vào các ngành khác
nhau.
D. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh
doanh ở các ngành khác nhau.
41. Trong kinh tế thị trường bản chủ nghĩa, nếu không thu ược lợi nhuận theo
tỷ sut lợi nhuận bình quân, nhà tư bản sẽ làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản ến ngành có lợi nhuận cao hơn.
B. Đầu tư ổi mới công nghệ, tăng năng suất lao ộng.
C. Tăng cường bóc lột lao ộng làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
42. Bản cht của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là số tiền lời do i vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà
có.
lOMoARcPSD|45473628
9
B. Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà tư bản i vay trả cho tư bản
cho vay vì ã vay tiền của họ.
C. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do nhân viên làm
thuê trong doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
D. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản i vay kiếm ược do vay tiền ể kinh
doanh.
43. Nguồn gốc của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Nhà tư bản trả cho người lao ộng làm thuê sau khi ã hoàn thành công
việc theo hợp ồng.
B. Là do hao phí sức lao ộng của ngươi lao ộng làm thuê tự trả cho mình.
C. một phần giá trị thặng dư nhà tư bản thu ược sau khi bán hàng hoá trả
cho người lao ộng.
D. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu ược sau khi bán hàng hoá trả cho
người lao ộng.
44. Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Là ịa tô thu ược trên ất do hiệu quả ầu tư tư bản em lại.
B. Là ịa tô thu ược trên ruộng ất tốt và có iều kiện tự nhiên thuận lợi
em lại.
C. Là ịa tô thu ược trên ất do thâm canh tăng năng suất mà có.
D. Là ịa tô thu ược trên ất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
45. Loại ruộng t nào chỉ có ịa tô tuyệt ối?
A. Ruộng tốt
B. Ruộng trung bình C. Ruộng có vị trí thuận lợi
D. Ruộng xấu.
CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG
46. Sự hình thành các tổ chức ộc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực tiếp
nào?
A. Sản xuất nhỏ phân tán.
B. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra ời của các xí nghiệp quy mô lớn.
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
lOMoARcPSD|45473628
10
47. Yếu tố nào thuộc về ầu tư trực tiếp? A. Cho các ớc khác vay ể thu lợi tức
B. Xây dựng các quỹ ầu tư chứng khoán ở nước ngoài
C. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài ể sản xuất kinh doanh thu lợi nhuận
D. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài
48. Trong giai oạn chủ nghĩa tư bản ộc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu
hiện thành quy luật nào?
A. Quy luật giá cả ộc quyền.
B. Quy luật lợi nhuận ộc quyền cao.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả sản xuất.
49. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân
ng ộc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh ộc quyền các nhà
công nghiệp.
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
C. Là những tư bản ầu tư trong lĩnh vực tài chính.
D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
50. Chủ nghĩa tư bản ộc quyền nhà nước là gì?
A. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức ộc quyền tư nhân và sức mạnh
của nhà nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất..
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối ộc quyền.
C. Các tổ chức ộc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức ộc quyền.
CHƯƠNG 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC
QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
51. Quan niệm nào không úng về kinh tế thị trường?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng
hóa
D. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản
xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế
lOMoARcPSD|45473628
11
52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực cht là
hướng tới iều gì?
A. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ,
công bằng, văn minh
B. Duy trì sự lãnh ạo toàn diện của Đảng cộng sản
C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ ạo
D. Xóa bỏ toàn bộ ặc iểm của nền sản xuất hàng hóa
53. Kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh iều gì?
A. Trình ộ phát triển và iều kiện lịch sử của Việt Nam
B. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới C. Sự phân công
lao ộng ở Việt nam ã ạt ến trình ộ cao
D. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam ã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực
lượng sản xuất
54. Khẳng ịnh nào dưới ây về kinh tế thị trường là úng?
A. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
B. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình ộ cao.
C. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải
tuân theo.
D. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta là gì?
A. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
B. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam ối với quốc tế
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ ể thu hút ầu tư nước ngoài
56. Nhà nước quản lý lền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa thông qua
yếu tố nào?
A. Pháp luật,
B. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch.
C. Các công cụ kinh tế
D. Các áp án kia ều úng
lOMoARcPSD|45473628
12
57. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường
ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
A. Là yếu tố chủ ạo
B. Là yếu tố nòng cốt
C. Là yếu tố quyết ịnh
D. Là một ộng lực quan trọng
58. Vn ề nào ược xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Hoàn thiện thể chế ể phát triển ồng bộ các yếu tố thị trường và các
loại thị trường.
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
C. Hoàn thiện thể chế ể ảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo ảm tiến
bộ và công bằng xã hội.
D. Các phương án kia ều úng.
59. Vn ề nào óng vai trò quyết ịnh thúc ẩy hoạt ộng của mỗi cá nhân, tổ
chức cũng như xã hội trong nền kinh tế thị trường?
A. Lợi ích kinh tế
B. Lợi ích văn hóa
C. Lợi ích chính trị
D. Lợi ích xã hội
60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt ộng kinh tế òi hỏi nhà
nước trước hết phải làm gì?
A. Giữ vững ổn ịnh về chính trị
B. Đảm bảo ược ầy ủ các yếu tố ầu vào
C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
D. Mở rộng quan hệ ối ngoại
CHƯƠNG 6 CÔNG NGHIP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HI NHP
KINH T QUC T CA VIT NAM
61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nht khởi phát từ quốc gia nào?
A. Nước Anh
B. Nước Pháp
C. Nước Đức
D. Nước Nga
lOMoARcPSD|45473628
13
62. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nht, C.Mác ã khái quát
tính quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
A. Qua ba giai oạn: sản xuất giản ơn, cơ khí và tự ộng hóa
B. Qua ba giai oạn: cơ khí, công trường thủ công và ại công nghiệp
C. Qua ba giai oạn: hiệp tác giản ơn, công trường thủ công và ại công
nghiệp
D. Qua ba giai oạn: hiệp tác giản ơn, công trường thủ công và tự ộng hóa
63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin, tự ộng hóa sản xuất
B. Cơ khí hóa sản xuất và bước ầu sử dụng công nghệ thông tin
C. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
D. Sử dụng công nghệ thông tin và ột phá về trí tuệ nhân tạo
64. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ặc trưng gì?
A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính ột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
D. Các phương án kia ều úng
65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì ối với sự phát triển ở nước ta?
A. Thúc ẩy ổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy ược các lợi thế truyền thống ang sn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm ược tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao ộng
D. Các phương án kia ều úng
66. Nguồn vốn ể công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ iển chủ yếu từ âu?
A. Bóc lột lao ộng làm thuê
B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
C. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc ịa
D. Các phương án kia ều úng
67. Tiêu chuẩn ể ánh giá mức ộ hiện ại của một nền kinh tế dựa vào yếu tố
nào?
A. Trình ộ văn hóa của dân cư
B. Mức thu nhập bình quân ầu người
C. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
D. Những phát minh khoa học có ược
lOMoARcPSD|45473628
14
68. Đảng và Nhà nước ta xác ịnh nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá
ộ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
69. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức óng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
B. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Tri thức ược xem là công cụ lao ộng chính. D. Tri thức là nội dung chính
trong phát triển, nâng cao dân trí.
70. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng
nht?
A. Thông tin.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Nguồn nhân lực. D. Giáo dục.
Phần 2: Bài tập
1. Một ơn vị sản xut một ngày ược 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD.
Tính giá trị một sản phẩm khi cường ộ lao ộng giảm hai lần?
A. 4.5 usd
B. 1.5 usd
C. 3 usd
D. 6 usd
2. Tại thi trn có ba người thợ may túi xách:
- Người thứ nhất may 4.500 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 3 giờ ; -
Người thứ hai cung cấp 5.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 4 giờ;
- Người thứ ba cung cấp 6.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 6 giờ.
Tính thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể làm ra một túi xách?
A. 3.3 giờ
B. 5.7 giờ
C. 4.5 giờ
D. 6 giờ
3. Từ sơ ồ G = 600.000 c + 200.000 v + 700.000 m. Hãy xác nh giá trị tư bản ầu tư?
A. 1.400.000
lOMoARcPSD|45473628
15
B. 900.000
C. 1.100.000
D. 800.000
4. Từ G = 300.000 c + 100.000 v + 200.000 m. Hãy xác ịnh cu tạo hữu
bản?
A. 3
B.
C.
D.
5. Từ G = 400.000 c + 50.000 v + 150.000 m. Hãy xác ịnh giá trị mới do người
lao ộng tạo ra trong quá trình sản xut
A. 450.000
B. 200.000
C. 150.000
D. 50.000
6 Từ sơ ồ G = 100.000 c + 100.000 v + 300.000 m. Hãy xác ịnh trình ộ bóc lột của tư
bản?
A. 50.000
B. 100%
C. 300%
D. 75.000
7. Trong iều kiện bình thường, khi sản xut 100 sản phẩm, giá trị một sản phẩm
là 20.000 ồng. Xác ịnh tổng giá trị sản phẩm khi năng sut lao ộng tăng ba lần?
A. 2.000.000 ồng
B. 4,000,000 ồng
C. 1.000.000 ồng
D. 6.000.000 ồng
8. Từ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác ịnh lượng giá trịthặng
tư bản hóa nếu biết tỷ sut tích lũy 60%?
A. 100.000
B. 60.000
C. 45.000
lOMoARcPSD|45473628
16
D. 40.000 9. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu
nhà tư bản sử dụng cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ tích lũy là bao
nhiêu?
A. 3.000.000 USD.
B. 4.000.000 USD.
C. 6.000.000 USD.
D. 2.000.000 USD.
10. Một doanh nghiệp số tư bản ầu 1.200.000 USD, cu tạo hữu bản
3/2. Tính giá trị tư liệu sản xut ã ầu tư?
A. 240.000 USD
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
11. Một doanh nghiệp số tư bản ầu 1.200.000 USD, cu tạo hữu bản
3/2. Xác ịnh tiền công trả cho người lao ộng?
A. 240.000 USD
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
12. Một tư bản cu tạo theo sơ ồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao ộng tt yếu là 4
giờ thì thời gian lao ộng thặng dư là bao nhiêu?
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 8 giờ
D. 6 giờ
13. Một tư bản cu tạo theo sơ ồ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư bản lưu ộng
khi hao phí máy móc thiết bị gp 4 lần hao phí nguyên, nhiên, vật liệu? (Đơn vị
tính USD)
A. 250 USD.
B. 400 USD.
C. 320 USD.
D. 700 USD.
lOMoARcPSD|45473628
17
14. Một doanh nghiệp bản sản xut 5.000 sản phẩm với số bản ầu 600.000
USD; cu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một ơn vị sản phẩm?
A. 120 USD
B. 150 USD
C. 100 USD
D. 180 USD
15. Vốn bản 1.000.000 USD, cu tạo hữu 3/2, m’=100%. Xác ịnh tỷ sut lợi
nhuận của doanh nghiệp tư bản nếu biết giá cả bằng giá trị?
A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 25%.
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD| 45473628
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP Môn kinh tế chính trị Mác – Lênin
Phần 1: Lý thuyết Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KTCT MÁC – LÊNIN
1. Trong dòng chảy tư tưởng kinh tế của nhân loại, kinh tế chính trị trở thành môn
khoa học có tính hệ thống từ khi nào, với lý luận của ai?
A. Đầu thế kỷ XVII, với chuyên luận về kinh tế chính trị của A. Montchretien (Pháp).
B. Đầu thế kỷ XVIII, với lý luận của F. Quesney (Pháp).
C. Thế kỷ XVIII, với lý luận của A. Smith (Anh).
D. Đầu thế kỷ XIX, với lý luận của C. Mác và Ph. Ăngghen.
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin ối với sinh viên là:
A. Cơ sở khoa học lý luận ể nhận diện và ịnh vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C. Cơ sở ể nhận thức ược các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Trang bị phương pháp ể xem xét thế giới nói chung 3. Đối tượng nghiên cứu
của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất và trao ổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ ó
hình thành và phát triển.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao ổi, tiêu dùng.
4. Đặc iểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là
A. Tìm ược bản chất của ối tượng nghiên cứu
B. Tìm ược nội dung của ối tượng nghiên cứu
C. Tìm ược hình thức của ối tượng nghiên cứu
D. Tìm ược ý nghĩa của ối tượng nghiên cứu.
5. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin: 1 lOMoARcPSD| 45473628
A. Trang bị phương pháp ể xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
C. Là cơ sở ể nhận thức ược các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Các áp án kia ều úng. CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
6. Giá trị sử dụng là gì?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là tính hữu ích của sản phẩm
C. Là thuộc tính tự nhiên của sản phẩm
D. Là công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào ó của con người
7. Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao ộng, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất ịnh
nào ó của con người thông qua trao ổi, mua bán.
B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn ược nhu cầu nhất ịnh nào ó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao ộng, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
8. Giá trị của hàng hóa ược xác ịnh bởi yếu tố nào sau ây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B. Sự hao phí sức lao ộng của con người nói chung.
C. Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa.
9. Giá trị hàng hóa ược tạo ra từ khâu nào?
A. Từ sản xuất hàng hóa.
B. Từ phân phối hàng hóa. C. Từ trao ổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao ổi hàng hóa.
10. Lao ộng trừu tượng là gì? 2 lOMoARcPSD| 45473628
A. Là lao ộng không xác ịnh ược kết quả cụ thể.
B. Là lao ộng của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí
sức lực nói chung của con người, không kể ến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
C. Là lao ộng của những người sản xuất nói chung.
D. Cả 3 phương án kia ều úng.
11. Vai trò của lao ộng cụ thể là gì?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị C. Nguồn gốc của giá trị trao ổi
D. Tất cả các phương án còn lại
12. Tác ộng của nhân tố nào dưới ây làm thay ổi lượng giá trị của một ơn vị sản phẩm? A. Cường ộ lao ộng. B. Năng suất lao ộng.
C. Cả cường ộ lao ộng và năng suất lao ộng.
D. Mức ộ nặng nhọc của lao ộng.
13 Nhận ịnh nào úng trong mối quan hệ tăng cường ộ lao ộng (CĐLĐ) với giá trị hàng hoá?
A. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi
B. Giá trị 1 ơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 ơn vị hàng hoá
cũng tăng lên tương ứng
D. Tất cả các áp án còn lại
14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết ịnh?
A. Hao phí lao ộng xã hội cần thiết quyết ịnh.
B. Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh.
C. Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất quyết ịnh.
D. Tất cả các áp án còn lại.
15. Tăng cường ộ lao ộng nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A. Lao ộng khẩn trương hơn.
B. Lao ộng nặng nhọc hơn.
C. Lao ộng căng thẳng hơn
D. Thời gian lao ộng ược phân bổ hợp lý hơn. 3 lOMoARcPSD| 45473628
16. Tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng giống nhau ở iểm nào?
A. Đều làm giá trị ơn vị hàng hóa giảm.
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
C. Đều làm tăng lượng lao ộng hao phí trong 1 ơn vị thời gian.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
17. Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Là thước o giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện ể lưu thông hàng hóa và ể thanh toán.
C. Là hàng hóa ặc biệt óng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. D. Là vàng, bạc.
18. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng ể làm gì?
A. Tiền là thước o giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng ể trả nợ, nộp thuế.
C. Tiền là môi giới trong quá trình trao ổi hàng hóa.
D. Tiền dùng ể trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy luật kinh tế nào có tác dụng iều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông hàng
hoá; làm thay ổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hoá? A. Quy luật Cung – cầu B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khắc phục những
khuyết tật của thị trường? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhà nước
CHƯƠNG 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 4 lOMoARcPSD| 45473628
21. Trong lưu thông hàng háa tư bản chủ nghĩa, Nhà tư bản ã thu về ược giá trị
thặng dư, Giá trị thặng dư ó ó do âu mà có ? A. Mua rẻ bán ắt.
B. Nhà tư bản mua ược máy móc hiện ại.
C. Nhà tư bản mua ược hàng hoá sức lao ộng.
D. Tiết kiệm ược chi phí nguyên vật liệu.
22. Điều kiện biến sức lao ộng thành hàng hoá
A. Người lao ộng phải ược mua bán; người lao ộng không có ủ tư liệu tiêu
dùng B. Người lao ộng ược tự do về thân thể; người lao ộng không có ủ tư liệu tiêu dùng C.
Người lao ộng ược tự do về thân thể; người lao ộng không có ủ tư liệu sản xuất cần thiết D.
Người lao ộng phải ược mua bán; người lao ộng không có ủ tư liệu sản xuất
23. Giá trị sức lao ộng ược o lường gián tiếp bằng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất ể nuôi sống người lao ộng.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết ể tái sản xuất ra sức lao ộng
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng ể nuôi sống người lao ộng.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng ể nuôi sống nhà tư bản.
24. Bộ phận tư bản nào dưới ây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư ? A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố ịnh. D. Tư bản lưu ộng.
25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao ộng có tính chất ặc biệt gì?
A. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao ộng.
C. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
D. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao ộng.
26. Thực chất giá trị thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản. 5 lOMoARcPSD| 45473628
B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu ược sau quá tŕnh sản xuất.
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không. D. Toàn bộ giá trị mới
do công nhân làm thuê tạo ra.
27. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao ộng sử
dụng những tư liệu sản xuất ó.
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu
tạo giá trị quyết ịnh.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến ổi cấu tạo kỹ thuật của tư
bản và do cấu tạo kỹ thuật quyết ịnh.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng ược coi là:
A. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao ộng.
D. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
29. Căn cứ vào âu ể chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Tốc ộ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay ổi về lượng trong quá trình sản xuất.
Câu 30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối và
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối là gì?
A. Đều làm tăng cường ộ
lao ộng. B. Đều làm tăng năng suất lao ộng.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư. D. Đều
làm giảm giá trị sức lao ộng của công nhân.
31. Những ý kiến dưới ây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối, ý kiến nào úng?
A. Ngày lao ộng không thay ổi.
B. Thời gian lao ộng tất yếu và giá trị sức lao ộng thay ổi.
C. Thời gian lao ộng thăng dư thay ổi. 6 lOMoARcPSD| 45473628
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 32. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối, người lao ộng muốn
giảm thời gian lao ộng trong ngày còn nhà ầu tư lại muốn kéo dài thời gian lao ộng
trong ngày, giới hạn tối thiểu của ngày lao ộng là bao nhiêu?
A. Đủ bù ắp giá trị
sức lao ộng của công nhân.
B. Bằng thời gian lao ộng tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy ịnh.
D. Lớn hơn thời gian lao ộng tất yếu.
33. Các yếu tố dưới ây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Tiền lương, tiền thưởng.
D. Điện, nước, nguyên liệu.
34. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
A. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
B. Thời gian mua và thời gian bán.
C. Thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng thặng dư.
D. Cả ba phương án ều úng.
35. Thực chất của tích lũy tư bản là gì? A. Biến sức lao ộng thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền ưa vào tích lũy.
36. Nguồn của tích lũy tư bản là từ âu?
A. Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có sẵn từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
37. Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh nghiệp cần vận dụng lý
luận về chu chuyển của tư bản như thế nào ?
A. Tăng tốc ộ chu chuyển của tư bản.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng.
C. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của tư bản. 7 lOMoARcPSD| 45473628
D. Cả ba phương án ều úng.
38. Tập trung tư bản là gì?
A. Là tập trung mọi nguồn vốn ể tích lũy.
B. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
C. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá
biệt có sẵn thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
D. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ
thành tư bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
39. Trong sản xuất giá trị thặng dư, ộ dài ngày lao ộng ược chia thành:
A. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết – Thời gian lao ộng cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao ộng xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao ộng cá biệt.
C. Thời gian lao ộng tất yếu – Thời gian lao ộng thặng dư. D. Thời gian sản
xuất – Thời gian lưu thông.
40. Lợi nhận bình quân là ?
A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
B. Là số lợi nhuận thu ược ở các ngành sản xuất khác nhau.
C. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau ầu tư vào các ngành khác nhau.
D. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh
doanh ở các ngành khác nhau.
41. Trong kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, nếu không thu ược lợi nhuận theo
tỷ suất lợi nhuận bình quân, nhà tư bản sẽ làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản ến ngành có lợi nhuận cao hơn.
B. Đầu tư ổi mới công nghệ, tăng năng suất lao ộng.
C. Tăng cường bóc lột lao ộng làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
42. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là số tiền lời do i vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có. 8 lOMoARcPSD| 45473628
B. Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà tư bản i vay trả cho tư bản
cho vay vì ã vay tiền của họ.
C. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do nhân viên làm
thuê trong doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
D. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản i vay kiếm ược do vay tiền ể kinh doanh.
43. Nguồn gốc của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Nhà tư bản trả cho người lao ộng làm thuê sau khi ã hoàn thành công việc theo hợp ồng.
B. Là do hao phí sức lao ộng của ngươi lao ộng làm thuê tự trả cho mình.
C. Là một phần giá trị thặng dư nhà tư bản thu ược sau khi bán hàng hoá trả cho người lao ộng.
D. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu ược sau khi bán hàng hoá trả cho người lao ộng.
44. Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Là ịa tô thu ược trên ất do hiệu quả ầu tư tư bản em lại.
B. Là ịa tô thu ược trên ruộng ất tốt và có iều kiện tự nhiên thuận lợi em lại.
C. Là ịa tô thu ược trên ất do thâm canh tăng năng suất mà có.
D. Là ịa tô thu ược trên ất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
45. Loại ruộng ất nào chỉ có ịa tô tuyệt ối? A. Ruộng tốt
B. Ruộng trung bình C. Ruộng có vị trí thuận lợi D. Ruộng xấu. CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
46. Sự hình thành các tổ chức ộc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực tiếp nào?
A. Sản xuất nhỏ phân tán.
B. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra ời của các xí nghiệp quy mô lớn.
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. 9 lOMoARcPSD| 45473628
47. Yếu tố nào thuộc về ầu tư trực tiếp? A. Cho các nước khác vay ể thu lợi tức
B. Xây dựng các quỹ ầu tư chứng khoán ở nước ngoài
C. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài ể sản xuất kinh doanh thu lợi nhuận
D. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài
48. Trong giai oạn chủ nghĩa tư bản ộc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu
hiện thành quy luật nào?
A. Quy luật giá cả ộc quyền.
B. Quy luật lợi nhuận ộc quyền cao.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả sản xuất.
49. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân
hàng ộc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh ộc quyền các nhà công nghiệp.
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
C. Là những tư bản ầu tư trong lĩnh vực tài chính.
D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
50. Chủ nghĩa tư bản ộc quyền nhà nước là gì?
A. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức ộc quyền tư nhân và sức mạnh
của nhà nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất..
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối ộc quyền.
C. Các tổ chức ộc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức ộc quyền. CHƯƠNG 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC
QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
51. Quan niệm nào không úng về kinh tế thị trường?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
D. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản
xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế 10 lOMoARcPSD| 45473628
52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là
hướng tới iều gì?
A. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Duy trì sự lãnh ạo toàn diện của Đảng cộng sản
C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ ạo
D. Xóa bỏ toàn bộ ặc iểm của nền sản xuất hàng hóa
53. Kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh iều gì?
A. Trình ộ phát triển và iều kiện lịch sử của Việt Nam
B. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới C. Sự phân công
lao ộng ở Việt nam ã ạt ến trình ộ cao
D. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam ã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất
54. Khẳng ịnh nào dưới ây về kinh tế thị trường là úng?
A. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
B. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình ộ cao.
C. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
D. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta là gì?
A. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
B. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam ối với quốc tế
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ ể thu hút ầu tư nước ngoài
56. Nhà nước quản lý lền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa thông qua yếu tố nào? A. Pháp luật,
B. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch. C. Các công cụ kinh tế D. Các áp án kia ều úng 11 lOMoARcPSD| 45473628
57. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường
ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? A. Là yếu tố chủ ạo B. Là yếu tố nòng cốt
C. Là yếu tố quyết ịnh
D. Là một ộng lực quan trọng
58. Vấn ề nào ược xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Hoàn thiện thể chế ể phát triển ồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
C. Hoàn thiện thể chế ể ảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo ảm tiến
bộ và công bằng xã hội.
D. Các phương án kia ều úng.
59. Vấn ề nào óng vai trò quyết ịnh thúc ẩy hoạt ộng của mỗi cá nhân, tổ
chức cũng như xã hội trong nền kinh tế thị trường? A. Lợi ích kinh tế B. Lợi ích văn hóa C. Lợi ích chính trị D. Lợi ích xã hội
60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt ộng kinh tế òi hỏi nhà
nước trước hết phải làm gì?
A. Giữ vững ổn ịnh về chính trị
B. Đảm bảo ược ầy ủ các yếu tố ầu vào
C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
D. Mở rộng quan hệ ối ngoại
CHƯƠNG 6 CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TỂ CỦA VIỆT NAM
61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? A. Nước Anh B. Nước Pháp C. Nước Đức D. Nước Nga 12 lOMoARcPSD| 45473628
62. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, C.Mác ã khái quát
tính quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
A. Qua ba giai oạn: sản xuất giản ơn, cơ khí và tự ộng hóa
B. Qua ba giai oạn: cơ khí, công trường thủ công và ại công nghiệp
C. Qua ba giai oạn: hiệp tác giản ơn, công trường thủ công và ại công nghiệp
D. Qua ba giai oạn: hiệp tác giản ơn, công trường thủ công và tự ộng hóa
63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin, tự ộng hóa sản xuất
B. Cơ khí hóa sản xuất và bước ầu sử dụng công nghệ thông tin
C. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
D. Sử dụng công nghệ thông tin và ột phá về trí tuệ nhân tạo
64. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ặc trưng gì?
A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính ột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
D. Các phương án kia ều úng
65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì ối với sự phát triển ở nước ta?
A. Thúc ẩy ổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy ược các lợi thế truyền thống ang sẵn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm ược tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao ộng
D. Các phương án kia ều úng
66. Nguồn vốn ể công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ iển chủ yếu từ âu?
A. Bóc lột lao ộng làm thuê
B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
C. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc ịa
D. Các phương án kia ều úng
67. Tiêu chuẩn ể ánh giá mức ộ hiện ại của một nền kinh tế dựa vào yếu tố nào?
A. Trình ộ văn hóa của dân cư
B. Mức thu nhập bình quân ầu người
C. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
D. Những phát minh khoa học có ược 13 lOMoARcPSD| 45473628
68. Đảng và Nhà nước ta xác ịnh nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá
ộ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
69. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức óng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
B. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Tri thức ược xem là công cụ lao ộng chính. D. Tri thức là nội dung chính
trong phát triển, nâng cao dân trí.
70. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất? A. Thông tin.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Nguồn nhân lực. D. Giáo dục. Phần 2: Bài tập
1. Một ơn vị sản xuất một ngày ược 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD.
Tính giá trị một sản phẩm khi cường ộ lao ộng giảm hai lần? A. 4.5 usd B. 1.5 usd C. 3 usd D. 6 usd
2. Tại thi trấn có ba người thợ may túi xách:
- Người thứ nhất may 4.500 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 3 giờ ; -
Người thứ hai cung cấp 5.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 4 giờ;
- Người thứ ba cung cấp 6.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 6 giờ.
Tính thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể làm ra một túi xách? A. 3.3 giờ B. 5.7 giờ C. 4.5 giờ D. 6 giờ
3. Từ sơ ồ G = 600.000 c + 200.000 v + 700.000 m. Hãy xác ịnh giá trị tư bản ầu tư? A. 1.400.000 14 lOMoARcPSD| 45473628 B. 900.000 C. 1.100.000 D. 800.000
4. Từ sơ ồ G = 300.000 c + 100.000 v + 200.000 m. Hãy xác ịnh cấu tạo hữu cơ tư bản? A. 3 B. C. D.
5. Từ sơ ồ G = 400.000 c + 50.000 v + 150.000 m. Hãy xác ịnh giá trị mới do người
lao ộng tạo ra trong quá trình sản xuất
A. 450.000 B. 200.000 C. 150.000 D. 50.000
6 Từ sơ ồ G = 100.000 c + 100.000 v + 300.000 m. Hãy xác ịnh trình ộ bóc lột của tư bản? A. 50.000 B. 100% C. 300% D. 75.000
7. Trong iều kiện bình thường, khi sản xuất 100 sản phẩm, giá trị một sản phẩm
là 20.000 ồng. Xác ịnh tổng giá trị sản phẩm khi năng suất lao ộng tăng ba lần?
A. 2.000.000 ồng B. 4,000,000 ồng C. 1.000.000 ồng D. 6.000.000 ồng
8. Từ sơ ồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác ịnh lượng giá trịthặng dư
tư bản hóa nếu biết tỷ suất tích lũy 60%?
A. 100.000 B. 60.000 C. 45.000 15 lOMoARcPSD| 45473628 D.
40.000 9. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu
nhà tư bản sử dụng cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ tích lũy là bao nhiêu? A. 3.000.000 USD. B. 4.000.000 USD. C. 6.000.000 USD. D. 2.000.000 USD.
10. Một doanh nghiệp có số tư bản ầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản
3/2. Tính giá trị tư liệu sản xuất ã ầu tư? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD
11. Một doanh nghiệp có số tư bản ầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản
3/2. Xác ịnh tiền công trả cho người lao ộng? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD
12. Một tư bản cấu tạo theo sơ ồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao ộng tất yếu là 4
giờ thì thời gian lao ộng thặng dư là bao nhiêu? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 8 giờ D. 6 giờ
13. Một tư bản cấu tạo theo sơ ồ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư bản lưu ộng
khi hao phí máy móc thiết bị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên, vật liệu? (Đơn vị tính USD) A. 250 USD. B. 400 USD. C. 320 USD. D. 700 USD. 16 lOMoARcPSD| 45473628
14. Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số tư bản ầu tư là 600.000
USD; cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một ơn vị sản phẩm? A. 120 USD B. 150 USD C. 100 USD D. 180 USD
15. Vốn tư bản 1.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=100%. Xác ịnh tỷ suất lợi
nhuận của doanh nghiệp tư bản nếu biết giá cả bằng giá trị? A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%. 17