-
Thông tin
-
Quiz
90 động từ bất quy tắc môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
By the time + (tgqk) Hai hành động xảy ratrong quá khứ, hành động nàoxảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy sau chia quá khứ đơn, thường có các liên từ: when, before, after. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng Anh (HVNN) 87 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
90 động từ bất quy tắc môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
By the time + (tgqk) Hai hành động xảy ratrong quá khứ, hành động nàoxảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy sau chia quá khứ đơn, thường có các liên từ: when, before, after. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh (HVNN) 87 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46836766 1 lOMoAR cPSD| 46836766 2 lOMoAR cPSD| 46836766 3 lOMoAR cPSD| 46836766 3. Hiện tại
+ have/has + not + P2 ……… Since then hoàn thành Have/has + S + P2 Sine (thỡ Quá khứ) S + have/has + ………? P2 …….. S
Since + (mốc thời gian)
For + (khoảng thời gian) Lately, recently, just, never, already, yet, ….. 4. HTHTTD
S + have/has + been + V …. ing
So far, up to now,….. 5.
Quá khứ đơn S + V_ed/P1 + ……….. Yesterday, last month, last S + did not + V ……… week,…, ago.
Did + S + V ……….? In + (tgqk). 6.
Quá khứ tiếp S + was/were + Ving …..
At the time diễn S + was/were + not + Ving …..
At …. o’clock (tgqk)
Was/were + S + Ving ……?
Hai hành động xảy ra Quá khứ đơn trong When QK tiếp diễn quá khứ hành động nào
xảy ra trước và kéo dài
thỡ chia Quá khứ hoàn thành, hành động cắt ngang chia quá khứ đơn. QK tiếp diễn
Hai hành động xảy ra song
While song ở quá khứ đều chia quá QK tiếp diễn khứ tiếp diễn. 7.
Quá khứ hoàn S + had + PII ………….. By the time + (tgqk) thành S + had +
not + PII ……. Hai hành động xảy ra
Had + S + PII ………….?
trong quá khứ, hành động nào QKHT QKĐ
xảy ra trước chia quá khứ after
hoàn thành, hành động nào as soon as Before
xảy sau chia quá khứ đơn, when
by the time thường có các liên từ: when, by this time before, after. (When) 8. QKHTTD
S + had + been + Ving …. 9.
Tương lai đơn S + will + V …………. Tomorrow, next month,….
S + will + not + V ……. In the future
Will + S + V ………? In + (tgtl) 10.
Tương lai tiếp S + will + be + Ving ……. At this time diễn S + will + not + be + Ving ….
At …. o’clock (tgtl)
Will + S + be + Ving ……? 11.
Tương lai hoàn S + will + have + P ……. II
By the time ….. (tgtl) thành TL hoàn thành TL đơn
Hai hành động xảy ra
trong tương lai, hành động nào TL hoàn thành HT đơn
xảy ra trước chia TLHT, hành When
động nào xảy ra sau chia TLĐ. Before Nếu hành động xảy ra sau
đứng sau các liên từ thời gian
như: as soon as, when, before,
after,… thỡ chia ở thỡ HTĐ. 12 TLHTTD
S + will + have been + Ving
KIẾN THỨC NGỮ PHÁP CƠ BẢN I.THè NGỮ PHÁP
* Lưu ý: các động từ khụng chia ở thỡ tiếp diễn: 4 lOMoAR cPSD| 46836766
Tên động từ Nghĩa Tên động từ Nghĩa Tên động từ Nghĩa
adore tụn sựng keep Giữ remember Nhớ appear dường như know Biết see Trụng belong thuộc về like
thớch seem Dường như 5 lOMoAR cPSD| 46836766
believe tin tưởng love Yờu signify Ngụ ý contain chứa đựng matter Vấn đề smell Ngửi desire Ao
ước mind Bận tõm suppose Cho là expect Hi vọng own Làm chủ taste Nếm forget Quờn owe Mắc nợ think tin
forgive Tha thứ possess Sở hữu understand Hiểu have Cú (sở hữu) realize Nhận ra want Muốn hate
Ghột recognize Nhận ra wish Ước muốn hear Nghe refuse Từ chối 1.
TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she comes back. 2.
TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work. 3.
while / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my friend. 4.
QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) --------------- to rain while the boys (play) -------------- football. 5. QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games. 6. HTHT + since + QKĐ
I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------. 7.
After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I (go) --------------- to bed. 8.
Before / By the time + QKĐ + QKHT
II. CÁC CÂU BỊ ĐỘNG 1
. Bị động thông thường : TấN THè THỂ BỊ ĐỘNG Hiện tại đơn
S + (am/is/are) + PII + by/with + O Hiện tại tiếp diễn S
+ (am/is/are) + being + PII + by/with + O Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + PII + by/with + O
Quá khứ đơn S + (was/were) + PII + by/with + O Quá khứ tiếp diễn
S + (was/were) + being + PII + by/with + O
Quá khứ hoàn thành S + had + PII + by/with + O
Tương lai đơn S + will + be + PII + by/with + O
Tương lai gần S + (be) going to + be + PII + by/with + O
S + can + be + PII + by/with + O
S + must + be + PII + by/with + O
S + might + be + PII + by/with + O
Các động từ đặc biệt S+ should + be + PII + by/with + O
S + ought to + be + PII + by/with + O
S + have/has to + be + PII + by/with + O
S + could + be + PII + by/with + O
S + used to + be + PII + by/with + O
S + may + be + PII + by/with + O
Câu bị động đặc biệt:
+ Với một số động từ : think, report , say , believe…………….
Chủ động: S1 +think/….+ S2 +V2 + O. Bị động: có 2 cách:
- Cách 1: It + tobe + thought/….. ….+S2 + V2 + O
- Cách 2 : S2 + tobe + thought/…..+ toV2/to have +VII + O
VD: They think number nine is a lucky number.
C1: It is thought number nine is a lucky number.
C2: Number nine is thought tobe a lucky number.
+Với động từ have và get:thể nhờ bảo hoậc sai khiến - Have :
Chủ động: S +have/ has + O chỉ người +V nguyên +O vật.
VD: I have my brother repair my bike.
Bị động : S +have / has +O vật +VpII +by……
VD: I have my bike repaired by my brother. - Get : 6
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Chủ động : S + get / got + O chỉ người +toV +Ovật.
VD: I get my brother to check my bike everyweek.
Bị động : S + get/ got + Ovật + VpII.
VD: I get my bike checked by my brother everyweek.
+ Với động từ make :
Chủ động : S + make/ made + O chỉ người + V/ adj + O.
VD: He made me help him. Ask remind arrangeappear Get would like agree demand Order would prefer fail expect Allow beg plan refuse Want invite tend pretend Command request hope Persuade warn promise Urge decide afford Encourage manage offer
3. Hình thức danh động từ( V- ing): Like mind imagine regret give up Dislike avoid can’t stand Be fond of deny Love
remember/ forget worth look forward to quit Hate practice can’t help suggest consider
Enjoy start/ begin Keen on Be afraid of Be interested in admit delay Finish
Bị động : S chỉ người + tobe + made +Vto/ Adj ……
VD : I was made to help.
+ Với động từ need : -
S chỉ người +need +Vto +O.
VD: We need to do morning exercise.
S chỉ vật + need +to be +VpII + O. S + need + Ving +O. -
VD: The door needs to be painted.
Hoặc: The door needs painting.
+ Với một số động từ theo sau là Ving :
Chủ động : S + like/ love… + Ving +O.
Bị động : S + like/ love….+ being + V pII +O.
VD: He dislikes asking about his past.
He dislikes being asked about his past.
/ Hình thức của động từ:
1. Hình thức nguyên thể( V- bare infinitive ): được dùng trong thì hiện tại đơn với I , we, they và sau các
động từ khuyết thiếu và will, let+O, make+O, help+ O.
2. Hình thức nguyên thể có to V 7 Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Prevent keep/ continue/go on risk Stop
4 . Hình thức phân từ( VpII ):
sử dụng trong các hình thức bị động, trong thì hiện tại hoàn thành , quá khứ hoàn thành .
INFINITIVES AND GERUNDS (To-inf và V-ing) 1. To-infinitive
- Sau các động từ: Agre , appear, afford, ask, demand, expect, hesitate, intend, invite, want, wish, hope,
promise, decide, tell, refuse, learn, fail (thất bại), plan, manage, pretend (giả vờ), remind, persuade,
encourage, force, order, urge (thỳc giục), seem, tend, threaten,… - Trong cỏc cấu trỳc :
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích (để)
+ sau cỏc từ hỏi: what, where, when, how,
… + It + be + adj + to-inf: thật … để .. Ex: It
is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf + S +
find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I
find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau cỏc từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how ,… ( nhưng thường không dùng sau why )
Ex: I don’t know what to say. * Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room.
2 . Bare infinitive (V 1)
Động từ nguyên mẫu không to được dùng:
- Sau động từ khiếm khuyết: can, will, shall, could,
would,… - Sau các động từ: let, make, would rather, had
better Ex: They made him repeat the whole story.
- Help + to-inf / V1 / with Noun
Ex: He usually helps his sister to do her homework.
He usually helps his sister do her homework.
He usually helps his sister with her homework. II. GERUND (V-ing)
- Sau các động từ: enjoy, avoid, admit, appreciate (đánh giá cao), mind (quan tâm, ngại), finish, practice,
suggest, postpone (hoón lại), consider (xem xột), hate, admit (thừa nhận), like, love, deny (phủ nhận),
detest (ghột), keep (tiếp tục), miss (bỏ lỡ), imagine (tưởng tượng), mention, risk, delay (trỡ hoón), …. -
Sau các cụm động từ: cant’ help (không thể không), can’t bear / can’t stand (không thể chịu được), be
used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good (không có ích lợi gỡ), be busy, be worth ( đáng giá )
- Sau giới từ: in, on, at, from, to, about …
- Sau cỏc liờn từ: after, before, when, while, since,… Ex: You should lock the door when leaving your
room. - S + spend / waste + time / money + V-ing Ex: I spent thirty minutes doing this exercise.
III. INFINITIVE OR GERUND
1 . Không thay đổi nghĩa :
- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing
Ex: It started to rain / raining.
2 . Thay đổi nghĩa :
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đó xảy ra rồi (trong Quá khứ ) +
remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai ) Ex:
Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you some where but I can’t know your name.
Remember to send her some flowers because today is her birthday. 8
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gỡ
+ stop + to-inf: dừng ….. để …
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper. + try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị
động ) + need + to-inf: cần (chủ động ) Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
+ Cấu trỳc nhờ vả :
S + have + O người + V1 + O vật ...
S + have + O vật + V3 + (by + O người) ...
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3 + (by + O người)
III. CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP
REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời núi trực tiếp. a.
Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thỡ hiện tại thỡ khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi
ngôi; không đổi thỡ của động từ và trạng từ. b.
Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thỡ Quá khứ thỡ khi chuyển sang cõu giỏn tiếp ta đổi
ngôi, thỡ của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
1. Ngụi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She me → him / her my → his / her
We → They us → them our → their
2. Ngụi thứ hai: ( You, your )
- Xột ý nghĩa của cõu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào tỳc từ của mệnh đề tường thuật
3. Ngụi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
II. Thay đổi về thỡ trong cõu: DIRECT INDIRECT
Simple present - V1 /Vs(es) Simple past – V2 / V-ed
Present progressive – am / is / are + V-ing Past progressive – was / were + V-ing
Present perfect – have / has + P.P Past perfect – had + P.P
Present perfect progressive – have / has been +V-ing
Past perfect progressive - had been + V-ing
Simple past – V2 / -ed
Past perfect – had + P.P
Past progressive – was / were + V-ing
Past perfect progressive – had been +V-ing
Simple future – will + V1
Future in the past - would + V1 Future progressive will be + V-ing
Future progressive in the past - would be + V-ing
III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: DIRECT INDIRECT Now Then Here There This That These Those Today That day Tonight That night Yesterday
The day before / the previous day Last year
The year before / the previous year
Tomorrow The following day / the next day / the day after
Next month The following month / the next month / the month after Ago Before BẢNG ĐẠI TỪ 9 Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 Subject
Object Adjective possessive I me My You you your He him his She her her It it its We us our They them their
CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1 . Câu mệnh lệnh, câu đề nghị
- Mệnh lệnh khẳng định:
Direct: S + V + O: “V1 + O …”
Indirect: S + asked / told + O + to + V1 + ….
Ex: He said to her: “Keep silent, please.” → He told her ----------------------------------- -
Mệnh lệnh phủ định :
Direct: S + V + O: “Don’t + V1 + …”
Indirect: S + asked / told + O + not + to+ V1 ….
Ex: The teacher said to the students: “Don’t talk in the class.”
→ The teacher ------------------------------------------------------------------2 . Cõu trần thuật
Direct: S + V + (O) : “clause”
Indirect: S + told / said + (O) + (that) + clause Note: said to → told
Ex: Tom said, “I want to visit my friend this weekend.”
→ Tom said (that) ------------------------------------------------------------------------
She said to me, “I am going to Dalat next summer.”
→ She told me (that) ------------------------------------------------------------------- 3 . Cõu hỏi a. Yes – No question
Direct: S + V + (O) : “Aux. V + S + V1 + O….?”
Indirect: S + asked + O + if / whether + S + V + O ….
Ex: He asked: “Have you ever been to Japan, Mary?” → He asked Mary ------------------------------
“Did you go out last night, Tan?” I asked → I asked Tan -----------------------------------------------b. Wh – question
Direct: S + V + (O): “Wh- + Aux. V + S + V1 + O ?”
Indirect: S + asked + O + Wh- + S + V + O.
Ex: “How long are you waiting for the bus?” he asked me.
→ He asked me -----------------------------------------------------------------------------------------
X. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V
HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP
* Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”
1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O -
to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gỡ -
to agree V + O …………………… đồng ý làm gỡ -
to agree with so …………………... đồng ý với ai -
to appear to V + O ………………... dường như -
to ask to V + O ……………………. yờu cầu làm gỡ -
to ask sb to V st …………………… yờu cầu ai làm gỡ -
to decide to V + O ……………….. quyết định làm gỡ -
to expect to V + O ………………… hi vọng -
to learn to V + O ………………….. học -
to manage to V + O ……………….. xoay xở -
to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gỡ cho ai 10
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 -
to plan to V + O …………………... đặt kế hoạch -
to promise to V + O ………………. hứa -
to encourge to V + O ……………… khuyến khớch -
to refuse to V + O ………………….. từ chối -
to threaten to V + O ………………… đe dọa -
to doubt whether S + (V) + O………. nghi ngờ về cỏi gỡ đó -
to want to V + O …………………… muốn làm gỡ -
to want sb to V st …………………… muốn ai làm gỡ -
to intend to V + O …………………… có ý định -
to advise sb to V + O ………………….. khuyờn ai làm gỡ -
to allow sb to V + O …………………… cho phộp ai làm gỡ -
to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai -
to forbid to V + O ………………………. cấm làm gỡ -
to invite to V + O ………………………. mời -
to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gỡ -
to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gỡ -
to remind sb to V + O …………………... nhắc ai làm gỡ -
to teach sb to V + O …………………….. dạy -
to tell sb to V + O ………………………. bảo -
to urge sb to V + O ……………………… hối thỳc -
to have sb V + O ………………………... nhờ -
to make sb V + O ……………………….. bắt ộp -
S + would like to V + O ………………… thớch -
S + used to V + O …………………….. đó từng làm gỡ (nay khụng làm nữa) -
to + encourage sb to V st ………………. khuyến khớch ai làm gỡ -
to remind sb of about st/so ……………... gợi nhớ về điều gỡ -
I + (take) + sb + (time) + to V st
2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O -
to admit Ving O …………………………… chấp nhận đó làm gỡ -
to avoid Ving O …………………………… trỏnh -
to delay Ving O …………………………… trỡ hoón -
to deny Ving O ……………………………. phủ nhận -
to enjoy Ving O …………………………… thớch -
to finish Ving O …………………………… hoàn thành -
to keep Ving O …………………………….. tiếp tục, duy trỡ -
to mind Ving O …………………………….. bận tõm -
to suggest Ving O ………………………….. gợi ý -
to like Ving O ……………………………… thớch -
to hate Ving O ……………………………... ghột -
to love Ving O ……………………………... thớch -
S + can’t bear Ving O ……………………… không thể chịu được -
S + can’t stand Ving O ……………………... không thể chịu được -
S + can’t help Ving O ……………………… không thể tránh được -
to look forward to Ving O ………………….. trụng mong -
to accuse sb of Ving O ……………………… buộc tội ai -
to insist sb on Ving O ……………………….. nài nỉ ai làm gỡ -
to remind sb of Ving O ……………………… gợi nhớ -
to be afraid of Ving O ……………………….. sợ -
to be amazed at Ving O ……………………… ngạc nhiờn -
to be angry about/at Ving O …………………. giận/ bực mỡnh -
to be good/bad at Ving O …………………….. giỏi/ kộm -
to be bored with Ving O ……………………… buồn chỏn - to be dependent on st/ Ving O
………………… phụ thuộc -
to be different from ………………………….. khỏc biệt 1 Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) 1 lOMoAR cPSD| 46836766 -
to be excited about …………………………… hỏo hức -
to think of st/Ving st …………………………... nhớ về cỏi gỡ đó -
to thank to st/so/Ving st ……………………….. nhờ vào cỏi gỡ, vào ai gỡ đó - to thank sb for Ving st
……………………….... cảm ơn ai vỡ đó làm gỡ -
to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vỡ cỏi gỡ đó -
to comfess to Ving st ………………………… thỳ nhận - to congratulate sb on V
st …………………. chỳc mừng ai vỡ điều gỡ đó ing -
to be friendly with …………………………… thõn thiện với -
to be familiar with …………………………… quen thuộc với -
to be popular with …………………………… phổ biến/ưa chuộng -
to be based on ……………………………….. dựa trờn -
to be capable of ……………………………… có khả năng -
to be doubtful about …………………………. nghi ngờ -
to take part in = join = paticipate ……………. tham gia -
to join st ……………………………………… tham gia cỏi gỡ -
to join in Ving st ………………………………. tham gia làm gỡ -
to be famous for ……………………………… nổi tiếng vỡ -
to be fed up with ……………………………... chỏn -
to be fond of V O …………………………… thớch ing -
to be grateful to sb for V st …………………. biết ơn ai vỡ đó làm gỡ ing -
to be interested in ……………………………... thớch, quan tõm -
to be keen on ………………………………….. đam mê -
to be nervous of ……………………………….. lo lắng -
to be responsible for …………………………… cú trỏch nhiệm -
to be satisfied with ……………………………….. hài lũng -
to be successful in ……………………………... thành cụng - to be worried about
……………………………. lo lắng -
to be surprised at ………………………………. ngạc nhiờn -
to be tired of …………………………………… mệt mỏi vỡ -
to be used to V O ……………………………. đó quen làm gỡ ing -
to warn sb about st/Ving st …………………… cảnh bỏo ai việc gỡ hoặc làm gỡ of -
to warn sb against Ving st …………………….. cảnh báo ai không được làm gỡ -
to thank sb for Ving st ………………………… cảm ơn ai vỡ đó làm gỡ -
to dream of st/so/Ving st ………………. giấc mơ về việc gỡ, về ai,về làm gỡ about - to prevent
to stop sb/st from Ving st ………….…… ngăn cản ai/cái gỡ làm gỡ to protect -
to be thankful/grateful to sb for V st ……….. biết ơn ai vỡ đó làm gỡ ing -
to look for ward to V st …………………….. trụng mong ai làm gỡ ing -
to think about st/V st ……………………….. suy nghĩ về cỏi gỡ đó ing -
to insist on Ving st …………………………….. khăng khăng làm gỡ -
to give sb st …………………………………… đưa cho ai cái gỡ - to give st to sb
………………………………… đưa cái gỡ cho ai -
to buy sb st ……………………………………. mua cho ai cỏi gỡ -
to buy st for sb ………………………………… mua cỏi gỡ cho ai -
to bring sb st …………………………………… mang cho ai cỏi gỡ - to bring st to sb
………………………………… mang cỏi gỡ cho ai -
force to do st …………………………………… yêu cầu, bắt chước -
mean to do st …………………………………… định làm gỡ -
clemand to do st ………………………………... yờu cầu -
want to do st ……………………………………. muốn làm gỡ -
agrec to do st …………………………………… đồng ý làm gỡ -
expect to do st ………………………………….. mong đợi 12
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 -
offer to do st ……………………………………. đề nghị -
hope to do st ……………………………………. hi vọng -
mention doing st ………………………………... đề cập -
count on doing st ……………………………….. phụ thuộc -
hante to do ……………………………………… phải làm -
to prevent sb/st from …………………………… ngăn cản ai/cái gỡ làm gỡ -
to apply for …………………………………….. nộp đơn
IV. CÂU ĐIỀU KIỆN
CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)
1. Type 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If clause Main clause S + V1 / V s(es)
S + will / can/ may + V1
(don’t / doesn’t + V1)
(won’t / can’t + V1)
2. Type 2: điều kiện không có thật ở hiện tại If clause Main clause
S + V-ed / V2 S + would / could / should + V1 (didn’t + V1)
(wouldn’t / couldn’t + V1) To be: were / weren’t
3. Type 3: điều kiện không có thật trong Quá khứ If clause Main clause S + had + P.P
S + would / could / should + have + P.P
(hadn’t + P.P) (wouldn’t / couldn’t + have + P.P)
4. Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện : a. Unless = If ….not
If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.
= Unless ------------------------------------------------------------------------------------------------------b.
Without: khụng cú = if … not
Without water, life wouldn’t exist.
= If --------------------------------------------------------------------------------------------------------------Note:
1. Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo ngữ.
Were I rich, I would help you.
= If I were rich, I would help you.
Had I known her, I would have made friend with her.
= If I had known her, I would have made friend with her.
2. Có thể kết hợp điều kiện 2 và điều kiện 3 trong một câu.
If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now.
You wouldn’t be so hungry if you had had breakfast this morning.
3. Đôi khi thỡ hiện tại đơn được dùng cho cả hai mệnh đề của câu điều kiện để diễn tả một sự thật hiển
nhiên; nó được gọi là zero conditional.
If we don’t water these flowers, they die.
4. Mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 1 có thể là một câu đề nghị hoặc lời mời.
If you see Peter at the meeting, please tell him to return my book.
If you are free now, have a cup of coffee with me.
5. Đổi từ if sang unless : IF UNLESS
Khẳng định Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định) Phủ
định Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster. 1 Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) 3 lOMoAR cPSD| 46836766
Unless ---------------------------------------------------------------------------------- If
she doesn’t work harder, she will fail the exam.
Unless ------------------------------------------------------------------------------------
6. Dạng cõu: Mệnh lệnh + or + Clause
- If you don’t + V1, Clause
- If you aren’t + …, Clause
Ex: Be carefull or you will cut yourself. If -------------------------------------------------------
Go away or I will call the police. If ------------------------------------------------------TAG
QUESTIONS (Câu hỏi đuôi) 1 . Quy tắc chung :
- Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau
câu nói khẳng định, đuôi phủ định?
cõu núi phủ định, đuôi khẳng định?
- Câu giới thiệu dùng “I am”, câu hỏi đuôi là “aren’t I” Eg: I am a student, aren’t I?
- Câu giới thiệu dùng Let’s, câu hỏi đuôi là “Shall we”, Let me…= shall I Eg: Let’s go for a picnic, shall we?
- Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
Eg: Somebody wanted a drink, didn’t they? Nobody phoned, did they?
- Chủ ngữ là “nothing” thỡ cõu hỏi đuôi dùng “it”.=> , câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Eg: Nothing can happen, can it?
- Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little… thỡ cõu đó
được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định Eg: He seldom drinks wine, does he?
6. Câu đầu có It seems that + mệnh đề, lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Eg: It seems that you are right, aren’t you ?
7. Chủ ngữ là mệnh đề danh từ , dựng “it” trong câu hỏi đuôi Eg:
What you have said/// is wrong, isn’t it ?
Why he killed himself //// seems a secret, doesn’t it ?
8. Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do v.v… ), câu hỏi đuôi thường
là … will you?: Eg: Open the door, will you? Don’t be late, will you?
9. Câu đầu là I WISH=> may I Eg: I wish to study English, may I ?
10. Chủ ngữ là ONE => one, you
Eg: One can be one’s master, can’t you/one?
11. Câu đầu có MUST :
- Must chỉ sự cần thiết: => dựng needn’t
Eg: They must study hard, needn’t they?
Must chỉ sự cấm đoán: => dùng must Ex:
You mustn’t come late, must you ?
Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau must Ex:
He must be a very intelligent student, isn’t he?
He must study well, doesn’t he?
Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ ( trong cụng thức must +have+ p.p) : => dựng [ ] là have/has
Ex: You must have stolen my bike, haven’t you? ( bạn chắc hẵn là đó lấy cắp xe của tụi, phải khụng?) 12.
Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, [ ] dùng is, am,
are Eg: What a beautiful dress, isn’t it?
How intelligent you are, aren’t you? 13.
Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume,
fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Eg: I think he will come here, won’t he?
I don’t believe Mary can do it, can she?( lưu ý MĐ chính có not thỡ vẫn tớnh như ở MĐ phụ) Cùng
mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là I thỡ lại dựng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi.
Eg: She thinks he will come, doesn’t she? 14
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
14.Had better: “had better” thường được viết ngắn gọn thành ‘D BETTER= should
Eg: He’d better stay, hadn’t he?
15. WOULD RATHER: => wouldn’t you
Eg: You’d rather go, wouldn’t you? V. CÂU ƯỚC
1. Ước muốn làm gỡ: S + (wish) + to V + O
Ex: I wish to be come an engineer
2.Ở hiện tại : S + (wish) + S + V\a\ac\vs0( + O (quá khứ đơn) were
( ước một điều không thẻ xảy ra ở thực tế ) Ex: I wish I were a doctor
3. Ở tương lai : S + (wish) + S + could + V + O
( ước có thể làm gỡ nhưng không được
) Ex: I wish I could fly as a bird 4.Cú ý phàn nàn: S + + S + would/wouldn’t + V + O (wish)
( Ước một điều trái với thực tế mà bởi thực tế đó làm ảnh hưởng tới người khác )
Ex: I wish he wouldn’t talk in the class
5.Ở Quá khứ : S + (wish) + S + had + PII + O (Quá khứ hoàn thành)
(ước với 1 điều trái với thực tế trong quá khứ có tính hối hận)
Ex: I wish he hadn’t killed her
* Chỳ ý: cú thể thay S + wish = If only = S + would rather/sooner:Giá mà, ước gỡ V. CÂU SO SÁNH 1 . So sỏnh bằng : S
( trợ động từ tương ứng )
1 + (be/V) + as + tớnh từ/trạng từ + as + S2
Ex: he is as tall as I am 2
. So sỏnh khụng bằng : S
( trợ động từ tương ứng )
1 + (be) not + so + tớnh từ + so + S2
(trợ phủ định) (V) as trạng từ
Ex: Lan is not so nice as her sister
Hung does not speak French as well as Minh 3 . So sánh hơn :
a) Tớnh từ/trạng từ ngắn (là những từ 1 õm tiết, nếu 2 õm tiết thỡ tận cựng là “y” (trừ “ly”), “er”,
“ow”) S1 + (be/V) + tớnh từ/trạng từ + er + than + S2 (trợ động từ) Ex: She is shorter than I am b) Tớnh từ/trạng từ dài
S1 + (be/V) + more + tớnh từ/trạng từ + than + S2 (trợ động từ)
Ex: She is more beautiful than her sister 3. So sánh hơn nhất :
a) Tớnh từ/trạng từ ngắn : S + (be/V) + the + tớnh từ/trạng từ + est + ………….
Ex: Hoa is the nicest in my class
b) Tớnh từ/trạng từ dài: S + (be/V) + the most + tớnh từ/trạng + …………..
Ex: I’m the most intelligent in my class 4 . Càng ngày càng :
a) Tớnh từ/trạng từ ngắn :
S + (be/V) + tớnh từ/trạng từ + er + and + tớnh từ/trạng từ + er Ex: he is taller and taller
b) Tớnh từ/trạng từ dài: S + (be/V) + more and more + tớnh từ/trạng
từ Ex: She speaks English more and more quickly 5 . Càng……càng :
a) Tớnh từ/trạng từ ngắn :
The + tớnh từ/trạng từ + er + S + (be/V) + the + tớnh từ/trạng từ + er + S + (be/V)
Ex: The sooner you come the earlier her we leave b) Tớnh từ/trạng từ dài:
The more + tớnh từ/trạng từ + S + (be/V) + the + tớnh từ/trạng từ +er + S + (be/V)
Ex: the more he practices sports the heathier he feels 6 . So sỏnh nhấn mạnh : 1 Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) 5 lOMoAR cPSD| 46836766
a) So sỏnh gấp: S1 + (be/V) + số lần + as + tớnh từ + as + S2
Ex: My bag is twice as expensive as you
b) Nhấn mạnh cho so sánh hơn: a bit/a little + tt ngắn + er + than + S2 S1 + (be/V) + far/much/a lot
đơn vị đo + more + tt dài + than S2
Ex: He is one centimeter taller than I am c) So sỏnh nhỡ, ba,…
S + (be/V) + the + số thứ tự + tt ngắn + est + …….. + most + tt dài + …….
Ex: she is the sencond nicest in my class
d) So sỏnh kộm: S1 + + (be/V) + less + tớnh từ + than + S2
Ex: He is less intelligent than his friend 7 . Một số cấu
trỳc cú ý nghĩa so sỏnh :
a) S + (prefer) + ST to + ST (thớch cỏi gỡ hơn cỏi gỡ)
Ving to + Ving ST (thớch làm cỏi gỡ hơn cái gỡ)
b) S + (prefer) + to V + ST + rather than + V + ST (thớch làm gỡ hơn làm gỡ)
S + would prefer + to + V + ST + rather than + V + ST
c) S + would sooner + V + ST + than + V + ST (thớch làm gỡ hơn làm gỡ) would rather
d) S + (like) + to V + ST + better than + to V/Ving + ST (thớch làm gỡ hơn làm gỡ)
e) S + had better + V + ST + than + V + ST (nờn làm gỡ hơn làm gỡ)
f) S1 + (be) + different from + S2 (cỏi gỡ khỏc cỏi gỡ)
g) S1 + (be) + similar + to + S2 (tương tự như cái gỡ đấy)
h) S1 + (be/V) + the same as + S2 (giống như)
i) S + (be/V) + the same + danh từ + as + S2
k) S + (be) + a like (cỏi gỡ giống)
l) S1 + (take) after + S2 (giống ai, giống cỏi gỡ) m)
S1 + (resemble) + S2 + in + ST (giống ai hoặc cỏi gỡ đó ở điểm nào) 8 .Lưu ý :
a) - good, well b etter t he best - bad, badly wo rse t he worst - much, money m ore the most - litter les s th e least - far f arther the farthest
b) Nếu sau “as” hoặc “than” là danh từ hoặc “I” hoặc “we” ta có thể bỏ trợ động từ đi nếu không thay đổi về thỡ
c) Một số cấu trỳc khụng phải so sỏnh: - as long as: miễn là - as soon as: ngay khi
- as far as + S + (know) : theo như ai biết
d) no more: không hơn = not …. any more
e) no longer: khụng cũn nữa
VI. ĐẠI TỪ QUAN HỆ
1, Who: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.
-Theo sau who là một động từ
Eg: The man who is sitting by the fire is my father.
-> That is the boy who helped me to find your house. 2, Whom:
- Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nú.
-Theo sau whom là một chủ ngữ
Eg: The woman whom you saw yesterday is my aunt.
-> The boy whom we are looking for is Tom.
Eg:This is the book. I like it best. 16
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 3, Which:
- Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
-Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
=> This is the book which I like best. The hat is red. It is mine.
=> The hat which is red is mine.
- Khi which làm tân ngữ, ta có thể lược bỏ which
Eg: The dress (which) I bought yesterday is very beautiful. 4, That:
Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan
hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định) Eg: - That is the book that I like best.
- That is the bicycle that belongs to Tom.
- My father is the person that I admire most.
- I can see the girl and her dog that are running in the park.
* Các trường hợp thường dùng “that”: -
khi đi sau các hỡnh thức so sỏnh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone,
anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
Ex: - He was the most interesting person that I have ever met. It was the first time that I heard of it.
She is the first teacher. I hate her.
She ….whom I hates. -> She is ….that I hate.
These books are all that my sister left me.
She talked about the people and places that she had visited.
* Các trường hợp khụng dựng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định ( mệnh đề có dấu phẩy ngăn cách các đại từ quan hệ với nhau. Vd:
Uncle Ho, who was the President of vietnam, was a kind man. - sau giới từ
My house is big. I was born in the house.
My house in which I was born is big. = 5, Whose:
- Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu. Whose cũng được dùng cho of which. -Theo sau
Whose luụn là 1 danh từ.
Eg: - The boy is Tom. You borrowed his bicycle yesterday.
=> The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.
- John found a cat. Its leg was broken.
=> John found a cat whose leg was broken.
III. Cỏc trạng từ quan hệ
1, When: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which, then
Eg: May Day is the day when people hold a meeting. (= on which)
I’ll never forget the day when I met her. (=on which)
That was the time when he managed the company. (= at which)
2. Where: là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn, thay cho at, on, in + which;
there Eg: - That is the house where we used to live. (= in which) - Do you
know the country where I was born?
- Hanoi is the place where I like to come.
We captured a town. Lan lived in the town.
….in which= where Lan lived.
3. Why: là trạng từ quan hệ chỉ lí do, đứng sau tiền ngữ “the reason”, dựng thay cho “for the reason”
Eg: - Please tell me the reason why you are so sad. (= for which) 1 Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) 7 lOMoAR cPSD| 46836766
- He told me the reason why he had been absent from class the day before.
IV. Các loại mệnh đề quan hệ: có ba loại mệnh đề quan hệ
1 . Mệnh đề quan hệ xác định ( restrictive relative clause )
- Mệnh đề quan hệ xác định dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là bộ phận quan trọng của câu,nếu bỏ
đi mệnh đề chính không có nghĩa rừ ràng.
Eg The girl who is wearing the blue dress is my sister.
The book which I borrowed from you is very interesting.
2 . Mệnh đề quan hệ không xác định (non- restrictive relative clause )
- Mệnh đề quan hệ không xác định dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước,là phần giải thích thêm, nếu bỏ
đi mệnh đề chính vẫn cũn nghĩa rừ ràng.
- Mệnh đề quan hệ không xác định thường được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy. Danh từ đứng
trước thường là tên riêng hoặc trước các danh từ thường có các từ như: this, that, these, those, my, his her… đứng trước.
- Không được dùng that trong mệnh đề không xác định.
Eg My father, who is 50 years old, is a doctor.
This girl, whom you met yesterday, is my daughter.
3 . Mệnh đề quan hệ nối tiếp.
- Mệnh đề quan hệ nối tiếp dùng để giải thích cả một câu, trường hợp này chỉ dùng đại từ quan hệ which và
dùng dấu phẩy để tách hai mệnh đề. Mệnh đề này luôn đứng ở cuối câu.
Eg: - He admires Mr Brown, which surprises me.
- Mary tore Tom’s letter, which made him sad.
CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIÊNG ANH
1. Lược bỏ mệnh đề quan hệ bằng cách dựng V-ing
Nếu động từ trong MĐQH ở thể chủ động , ta dùng cụm hiện tại phân từ thay cho mệnh đề đó.
Cách làm: Lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.
Ex: The man who is standing there is my brother => The man standing there is my brother
Do you know the boy who broke the windows last night? => Do you know the boy breaking the windows last night?
2. Rỳt gọn bằng cỏch dựng V-ed
Nếu động từ trong MĐQH ở thể bị động ta dùng cụm quá khứ phân từ thay cho MĐ đó
Ex: The books which were written by Nam Cao are interesting => The books written by Nam Cao are interesting.
The students who were punished by teacher are lazy =>The students punished by teacher are lazy. 3. Rỳt gọn bằng "to V"
-Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: the only, the first, the second,… the last, so sánh nhất, mục đích.
John is the last person who enters the room = John is the last person to enter the room. - Động từ have/had
I have many things that I must do => I have many things to do
- Đầu câu là Here (tobe), there (tobe )
There are six letters which have to be written today => There are six letters to be written today.
4. Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cụm danh từ
- Dùng khi MĐQH có dạng: S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ -
Cỏch làm: bỏ who ,which và be.
Ex: Football, which is a popular sport, is very good for health => Football, a popular sport, is very good for health
5. MĐQH tính từ có chứa to be và tính từ/cụm tính từ
- Loại bỏ đại từ quan hệ và tobe=> giữ nguyên tính từ phớa sau
Ex: My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house => My grandmother, old and sick,
never goes out of the house. VII. GIỚI TỪ
- dựng chỉ thời gian trong ngày At + giờ At midnight nừa đêm At night buổi tối At lunchtime vào giờ ăn trưa 18
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 At sunset lỳc mặt trời lặn At sunrise lỳc mặt trời lặn Dawn lỳc bỡnh minh At noon
giữa trưa (lúc 12 giờ trưa)
- dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó
At the weekend (người Mỹ và Úc dùng on the weekend) At Easter vào lễ phục sinh At Christmas vào lễ Giỏng sinh At New Year At present, At the moment At this / that time At the same time cựng thời gian
At the end / beginning of this month / next month At the age of ở lứa tuổi
Ex: He came to live in London at the age of twenty five.
Tom and Peter arrived at the same time. 2. ON: vào
- dựng chỉ thứ trong tuần, ngày trong thỏng
On Monday, On 14th February, On this / that day
- dựng chỉ buổi trong ngày On Sunday evenings
On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday 3. IN: trong
- dựng chỉ buổi trong ngày núi chung, một kỳ nghỉ, một học kỳ
In the morning / afternoon / evening In the Easter holiday In the summer term trong học kỳ hố
In the summer holiday trong kỳ nghỉ hố
- dùng cho tháng, mùa, năm, thập kỷ, thế kỷ, thời đại và thiên niên kỷ
In August , In the summer / winter / spring / autumn, In 2010, In the 1990s, In the 19th century
In the Middle Ages, In the 3rd millennium
- dùng trong một số cụm từ để chỉ thời gian trong tương lai
In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / in a week / in six months In the end cuối cựng * Note: On time đúng giờ (không trễ) In time đúng lúc, kịp lúc In the end
cuối cựng In the end ≠ at first
Ex: He got more and more angry. In the end, he walked out of the room.
VIII. CÁC MỆNH ĐỀ
1. Chỉ mục đích: a) S + (V) + O + so that + S + (V) + O (làm gỡ để làm gỡ)
b) S + (V) + O + in order/so as + to + V+ O (làm gỡ đó để làm gỡ)
c) S + (V) + O + in order/so as + not to + V + O (làm gỡ để không làm gỡ)
d) S + (V) + O + with the aim of + danh từ/Ving (làm gỡ với mục đích ……)
e) S + (V) + O + for Ving ……. ( làm gỡ để ………..)
2. Chỉ lớ do: a) Because/since/as + S + (V) + O S + (V) + O
b) S + (V) + O so/there fore + S + (V) + O (……..vỡ vậy nờn ………)
c) Because of + danh từ/Ving + S + (V) + O
3.Chỉ tương phản: a) Although/even though/though + S + (V) + O + S + (V) + O
b) In spite of/despite + danh từ/Ving + S + (V) + O
c) S + (V) + O + but + S + (V) + O
4 . Chỉ điều kiện : 1 Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) 9 lOMoAR cPSD| 46836766
As long as/providing that/if + S + (V) + O, S + modal verb + V + O 5. Chỉ kết quả:
a) S + (be/V) + too + tớnh từ + (for sb) + S + (V) + O (quá để làm gỡ đối với ai)
b) S + (be/V) (not) + tính từ + enough + (for sb) + to V + O (không đủ để làm gỡ)
c) S + (be/V) + so + tớnh từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà)
d) S + (be/V) + such + tớnh từ + danh từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà)
e) S + (be/V) + tớnh từ + (for sb) + to V + O = Ving + O + (be) + tớnh từ (như thế nào…….. để……….)
IX. TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÁCH THỨC
1. Tính từ đi sau các động từ: to be, và các động từ sau: 20
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)