-
Thông tin
-
Hỏi đáp
an toàn thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Đế xác định chỉ tiêu Coliforms tổng số trên một mẫu nước đá, người ta dùng phương pháp đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch chọn lọc VLBR. Hai nồng độ được chọn để cấy mẫu. Tài liệu tham khảo, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
An toàn thực phẩm (ATTP) 2 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu
an toàn thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Đế xác định chỉ tiêu Coliforms tổng số trên một mẫu nước đá, người ta dùng phương pháp đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch chọn lọc VLBR. Hai nồng độ được chọn để cấy mẫu. Tài liệu tham khảo, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: An toàn thực phẩm (ATTP) 2 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 10210989
3. Đế xác định chỉ 琀椀 êu Coliforms tổng số trên một mẫu nước đá, người ta dùng phương pháp
đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch chọn lọc VLBR. Hai nồng độ được chọn để cấy mẫu là
10mũ0 và 10mü-1, mỗi nồng độ được cấy trên 3 đĩa petri. Tổng số khuẩn lạc trên sáu đĩa là 773
khuấn lạc. Biết tỷ lệ khẳng định là 0,32, mật độ Coliforms trên 1 ml mẫu nước đá ban đầu sẽ là
a 56 (CFU/ml) b 34 (CFU/ml) c 88 (CFU/ml) d 75 (CFU/ml)
4. Độc tố nấm mốc nào được xếp vào nhóm 1A ngộ độc gây ung thư a Patulin b A 昀氀 atoxin c Fumonisin
5. Theo quy định của Bộ Y tế và Cục Vệ sinh an toàn thực phẩm, giới hạn tối đa cho phép đối với dư lượng NO3- trên rau là A <= 500mg/kg B <= 400mg/kg C <= 200mg/kg D <= 300mg/kg
6. Dạng chống chịu với các điều kiện bất lợi của động vật nguyên sinh Cryptosporidium parvum là: A Kén nang B U nang C Tế bảo trứng D Bào tử
7. Virus gây viêm gan qua đường 琀椀 êu hóa chủ yếu gồm có: A Virus viêm gan D&E B Virus viêm gan B&E C Virus viêm gan D&A D Virus viêm gan A&E
8. Virus viêm gan E (HEV) thường xuất hiện vào mùa nào? A Mùa khô B Mùa đông C Mùa hè D Mùa mưa lũ lOMoAR cPSD| 10210989
9. Trong phương pháp xác định sự có mặt của thuốc BVTV trên dưa chuột và đậu đỗ, để chiết xuất thuốc BVTV, ta dùng: a Silen b Benzen c Cồn
10. Khi nhuộm Gram, tế bào vi khuấn E.coli bắt màu gì? a Màu hồng b Màu 琀 m c Không bắt màu
11. Để xác định dư lượng nitrat trên một mẫu rau xà lách, người ta sử dụng phương pháp so màu với
thuốc thử axit disunfophenic. Phương trình đường chuẩn tương quan giữa mật độ quang OD và khối
lượng nitrat (mg) thu được ban đầu là y = 0,4227x - 0,0021. Tiến hành phân 琀 ch 8,47g mẫu, người
ta xác định được OD mẫu là 0,09785. Dư lượng nitrat trên 1kg mẫu rau xà lách ban đầu sẽ là: a 277 mg/kg b 151 mg/kg c 279 mg/kg d 376 mg/kg
12. Bệnh viêm bại liệt thường gây ra bởi nhóm virus nào? A Astro virus B Polio virus C Rota virus D Corona virus
13. Hàn the được sử dụng trong chế biến thực phẩm như một chất phụ gia, có công thức hóa học: A Na2B407 B Caso4 CaSO4 C Na2CO3 D Naci
14. Ngộ độc thực phẩm do ăn cóc, là do trong cóc có hợp chất A Tetrodotoxin B Chaconin C Bufotoxin lOMoAR cPSD| 10210989
15. Ký sinh trùng đa bào gồm có: a Nhóm giun sán b Nhóm giun c Động vật nguyên sinh d Nhóm sản
16. Hiện tượng say sắn gây ra bởi : a Axit Cyanhydric b Axit Otylic c Axit Decacbocylic d Axit Clohydric
17. ký hiệu nào dưới đây có nghia liều lượng gây chết? a HD50 b KD50 c ID50 d LD50
18. Số lượng tế bào khi xâm nhập vào cơ thể có khả năng gây bệnh của Campylobacter
làa 10 tế bào b 100 tế bào c 500 tế bào d 1000 tế bào
19. Nhiễm Rotavirus xảy ra: a Chỉ ở những nước ôn đối b Chỉ ở những nước nhiệt
đới c Chỉ ở các nước cận xích đạo d Khắp nơi trên thế giới
20. Viêm gan mãn 琀 nh có bao nhiêu phần trăm không gây ra biến chứng nặng? a 80% b 10% c 90%
21. Tế bào sinh dưỡng của động vật nguyên sinh Giardia lamblia có hình dạng gì ? a Hình que b
Hình trứngc Hình cầu d Quả lê
22. Nitrosamin được biết đến như một tác nhân gây ung thư, được kết hợp từ: .
a các gốc lipit và gốc nitrit b
các gốc amin và gốc nitrit c lOMoAR cPSD| 10210989
các gốc lipit và gốc nitrat d
các gốc amin và gốc nitrat 23.
Để xác định chí 琀椀 êu Coliforms tổng số trên một mâu nước mắm, người ta dùng phương
pháp đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch chọn lọc VLBR. Hai nồng độ được chọn để cấy mẫu là
10müo và 10mű-1, mỗi nồng độ được cấy trên 2 đĩa petri. Tổng số khuẩn lạc trên bốn đĩa là 242
khuẩn lạc. Biết tỷ lệ khẳng định là 0,8, mật độ Coliforms trên 1 ml mẫu nước mắm ban đầu sẽ là a
75 (CFU/ml) b 25 (CFU/ml) c 128 (CFU/ml) d 88 (CFU/ml) 24.
Vi khuẩn nào sinh độc tố cực mạnh, có thể thấy ở những sản phẩm đồ hộp 琀椀 ệt trùng không đúng quy định? a Bacillus cereus b Staphylococcus aureus c Clostridium perfringens d ……
25. Phương pháp xác định dư lượng NO3- bằng phương pháp so màu dựa
trên sự chuyển màu của hợp chất a Natri paranitrophenolat b
Trinitrophenol c Axit disunfophenic d Axit glyxeroboric
26. Khi nhuộm Gram, tế bào vi khuấn Listeria bắt màu gì?a Không bắt màu b Màu hồng c Màu 琀 m
27. Cấu tạo của Virus gồm có 2 phần cơ bản là: a Vật chất di truyền và vỏ
nucleo 琀椀 de b Vật chất di truyền và vó nucleacapside c Vật chất
di truyền và vỏ capsome d Vật chất di truyền và vỏ capside
28. Độc tố a 昀氀 atoxins được phân chia thành các loại? a O A1, A2, G1, G2, M1, M2 b B1, B2, G1, G2, M1, M2 c A1, A2, B1, B2, G1, G2 d A1, A2, B1, B2, M1, M2
29. Virus nào thông qua thực phẩm lây nhiễm cho người gây nên bệnh viêm gan E? a Rotavirus b Adenovirus c lOMoAR cPSD| 10210989 Không loại nào cả d Astrovirus
30. Bệnh ly trực khuẩn ở người gây ra chủ yếu bởi loài vi khuẩn nào? a Shigella b Listeria c Salmonella
31. Vi sinh vật nào được dùng làm chỉ thị cho nước nhiễm phân
a Saccharomyces cerevisiae b Vibrio cholera c E.coli d Staphylococcus aureus
32. Bệnh viêm vú bò làm ảnh hưởng tới chất lượng của sữa, ngộ độc cho người sử dụng bị gây ra bởi vi sinh vật: a Streptococcus feacalis b Saccharomyces cerevisiae c Bacillus cereus d Staphylococcus aureus
33. Ngộ độc thực phẩm do ăn cá nóc, là do trong cá nóc có hợp chất A Bufotoxin B Cyanua C Chaconin D Tetrodotoxin
34. Ký sinh trùng đơn bào gồm có: A Nhóm giun B Động vật nguyên sinh C Nhóm giun sán D Nhóm sán
35. Để xác định dư lượng nitrat trên một mẫu rau cải, người ta sử dụng phương pháp so màu với
thuốc thử axit disunfophenic. Phương trình đường chuẩn tương quan giữa mâật độ quang OD và
khối lượng nitrat (mg) thu được ban đầu là y = 0,4254x + 0,0006. Tiến hành phân 琀 ch 6,25g
mẫu, người ta xác định được OD mẫu là 0,07432. Dư lượng nitrat trên 1kg mẫu rau cái ban đầu sẽ là: A 279 mg/kg B 123 mg/kg lOMoAR cPSD| 10210989 C 277 mg/kg D 524 mg/kg
36. Vi khuẩn nào sinh bào tử và có khả năng chịu nhiệt trong các loài vi khuẩn dưới đây? a Vibrio cholerae b Bacillus cereus c Staphylococcus aureus d Shigella
37. Môi trường VLBR là môi trường chọn lọc cho nhóm vi khuẩn Coliforms, có bổ sung đường lactose với mục đích:
a Ức chế sự phát triển của vi khuẩn Gr(+) b
Theo dõi khả năng lên men, sinh axit và sinh hơi c
Ức chế sự phát triển của nấm men, nẩm mốc
38. Trong 7 loại độc tố từ A - G của Clostridium botulinum, 3 loại nào sau đây là nguy hiểm nhất: a A, E, G b A, B, F c O A, B, E d A, B, C
39. Nấm mốc sinh độc tố thường thuộc các giốnga Fusarium,
Penicillium, Aspergillus b Saccharomyces, Candida c Mucor,
Rhizopus, Candida d Mucor, Rhizopus
40. Chất độc có độc 琀 nh cao là loại: A
Có thể gây chết người hoặc động vật ở nồng độ thấp và thời gian dài B
Có thể gây chết người hoặc động vật ở nồng độ cao và thời gian ngắn C
Có thể gây chết người hoặc động vật ở nồng độ cao và thời gian dài D
Có thể gây chết người hoặc động vật ở nồng độ thấp và thời gian ngắn
20 trong các loài Listeria sau loài nào có khả năng gây bệnh nguy hiểm chỗ người A listeria innocua B listeria wels C listeria grayl D listeria monocytogenes
21 kí hiệu nào dưới đây có nghĩ’ liều lượng gây nhiễm’’? lOMoAR cPSD| 10210989 A HD50 B ID50 C LD50 D KD50
22 Số lượng tế bào khi xâm nhập vào cơ thể có khả năng gây bệnh của Campylobacter là : A 500 tế bào B 100 tế bào C 1000 tế bào D 10 tế bào
23 khi nhiễm độc asen ở dạng mãn 琀 nh có thể thấy được các hiện tượng xảy ra ở người bệnh
A chân run,viêm khớp,rụng tóc, tràn dịch màng phổi, 琀椀 m đập nhanh
B mặt xám,tóc rụng, viêm dạ dày và ruột ,đau mắt, đau tai, cảm giác về sự di động bị rối loạn, gày còm, kiệt sức
C đi ngoài liên tục, rối loạn 琀椀 êu hóa dẫn tới đại tràng , co cơ, sưng khớp
D da nhăn, có nhiều vết lấm tấm đỏ, chân tay phù nề, rụng tóc , chảy máu chân răng
24 cấu tạo của virus gồm có 2 phần cơ bản là :
A vất chất di truyền và vỏ nucleo 琀椀 de lOMoAR cPSD| 10210989
B vất chất di truyền và vỏ nuclecapside
C vất chất di truyền và vỏ capisde
D vất chất di truyền và vỏ capsome
25 số lượng tế bào gây bệnh do vi khuẩn Shigella ra là A 10 tế bào B 50 tế bào C 200 tế bào D 1000 tế bào
26 bệnh viêm bại liệt thường gây ra bởi nhóm virut nào? A rota virus B astro virus C polio virus D đáp án A và B
27 dạng chống chịu với các điều kiện bất lợi của động vật nguyên sinh Cryptosporidium parvum là: A u nang B kéo nang C tế bào trứng D bào tử
28 vi sinh vật nào được dùng làm chỉ thị cho nước nhiễm phân A Vibrio cholera B E.coli
C Staphylococcus aureusD Saccharomyces cerevisiae
29 Nhiễm Rotavirus xảy ra :
A khắp nơi trên thế giới
B Chỉ ở nhứng nước ôn đới
C Chỉ ở nhứng nước nhiệt đới
D Chỉ ở các nước xích đạo
30 Số lượng tế bào khi xâm nhập vào cơ thể có khả năng gây bệnh của E.coli là A 5-10 tế bào B 10 mũ3-10 mũ 4 tế bào C 100-1000 tế bào lOMoAR cPSD| 10210989 D 10-100 tế bào
31 ngộ độc thức ăn phụ thuộc vào thời 琀椀 ết ,thường xảy ra nhiều hơn vào A mùa đông B mùa thu C mùa xuân D mùa hè
32 virus nào nhiễm vào thực phẩm dưới đây gây bệnh rối loạn 琀椀 êu hóa A Orthomyxovirus B Hepa 琀椀琀椀 s A virus C Không loại nào cả D Poliovirus