Ảnh hưởng của nhiệt độ tới đời sống - Vận hành dịch vụ Logistics | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Nhiê t đô nh hưng trc tip đn qu trnh trao đi cht ca cơ th sinh vâ t v! s" phân b% ca sinh vâ t. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Vận hành dịch vụ Logistics
Trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Ảnh hưởng của nhiệt độ tới đời sống sinh vật
-Nhiê t đô nh hưng trc tip đn qu trnh trao đi cht ca cơ th sinh
vâ t v! s" phân b% ca sinh vâ t.
-D"a v!o tc đô ng ca nhiê t đô lên cơ th, chia sinh vâ t l!m 2 nhm:
+nh-m đng nhiê t; l! nh-m nhiê t đô cơ th không phụ thuô c v!o
nhiê t đô môi trư1ng.
+ nh-m bin nhiê t; l! nh-m m! nhiê t đô cơ th s2 thay đi theo
nhiê t đô môi trư1ng s%ng.
- Đô ng vâ t h6ng nhiê t do c- kh năng đi#u h%a v& gi' được thân nhiê t
n đ8nh nên phân b% rt rô ng.
+ Quy t:c v; kđ=i (nơi c- kh< hâ u lBnh) nên k*ch thước cơ th, lớn hơn so v=i đô ng vâ t
cùng lo!i s%ng vùng nhiê t đ=i m p.
V< dụ: như voi v! gu vùng kh< hâ u lBnh c- khơn voi v! gu vùng nhiê t đ=i. V s%ng vùng ôn đ=i nên động vật h6ng nhiệt c- krét t%t.
+ Quy t:c v; diê n tnhiê t s%ng vùng ôn đ=i c- tai, đuôi v! cc chi... thư1ng bé hơn tai, đuôi,
cc chi... ca đô ng vâ t vùng n-ng.
V< dụ: thK vùng ôn đ=i lBnh c- tai, đuôi nhK hơn tai v! đuôi ca
thK vùng nhiê t đ=i.
Hai quy t:c trên chMng tK, đô ng vâ t h6ng nhiê t s%ng vùng ôn đ=i c-
nhiê t đô lBnh c- tỉ lê giOa diê n t(V) gim - (tỉ lê S/V nhK), g-p phRn h.n ch s t/a nhiê t ca cơ th.
S%ng vùng nhiê t đ=i n-ng c- tỉ lê S/V l=n, g-p phRn tKa nhiê t nhanh cho cơ th.
- Đô ng vâ t bin nhiê t phụ thuô c trc tip v&o nhiê t đô môi trường:
nhiê t đô môi trư1ng tăng hay gim th nhiê t đô cơ th ca chSng cTng
tăng, gim theo. T%c đô pht trin v! s% th hê trong mô t năm phụ thuô c
v!o nhiê t đô môi trư1ng, khi nhiê t đô xu%ng qu thp th đô ng vâ t không
pht trin được, ngược lBi khi nhiê t đô môi trư1ng lên c!ng cao th th1i
gian pht trin c th c!ng ng:n. Ở mô t s% lo!i, nht l! côn trùng, tng
nhiê t trong mô t giai đoBn pht trin hay c vYng đ1i l! mô t đBi lượng gRn
như l! mô t h6ng s% v! theo công thMc: S = (T-C) D
Trong đ-, S: tng nhiê t hOu hiê u (to /ng!y),
T: nhiê t đô môi trư1ng (0C),
C: nhiê t đô ngưGng ca s" pht trin l! nhiê t đô m! đ- c
th đô ng vâ t b:t đRu ngừng pht trin ( 0C),
D: th1i gian ca mô t giai đoBn pht trin hay c vYng đ1i ca đô ng vâ t (ng!y).
V< dụ: ruồi dm, th1i gian pht trin từ trMng đn ruồi trưng th!nh
nhiê t đô 250C l! 10 ng!y đêm, nhiê t đô 180C l! 17 ng!y đêm.