Bài 1: Các khái niệm cơ bản trong HHC | Bài giảng môn Hóa hữu cơ | Đại học Bách khoa hà nội

Là các cation hay những ptử có sự thiếu hụt e ( giàu điện tích dương). Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa hữu cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Hóa hữu cơ
BKĐCMP HKT
BKĐCMP - TL
Bài 1: Các khái niệm cơ bản trong HHC
1. Gốc hydrocacbon và các nhóm chức
2. Đồng đẳng, đồng phân
3. Các loại tác nhân phản ứng
4. Các loại phản ứng
1.1, Gốc hydrocacbon
ĐN gốc hydrocacbon: là phần còn lại khi thay thế hoặc loại bỏ đi 1 ngtử H.
VD: Các gốc alkyl R -
CH
4
bỏ 1 H đi thành gốc ankyl CH
3
- : metyl
Tương tự:
Tiền tố:
n: chỉ mạch cacbon thẳng
Iso chỉ mạch nhánh và có nhóm (CH
3
)
2
CH-
tert: chỉ C bậc 3.
1.1, Gốc hydrocacbon
1 số gốc hidrocacbon không no thường gặp
1.2, Các loại nhóm chức
a, liên kết bội: anken, ankin, aren
b, dẫn xuất halogen: C-X, X= F, Cl, Br, I
c, Ancol: C-OH
d, Ete : C-O-C
e, Amin: C-N
f, Andehit: R-CH=O
g, Xeton: R-C(R)=O
h, Axit cacboxylic: R-COOH
i, este: RCOOR’
2. Đồng đẳng, đồng phân
Đồng đẳng
Đồng phân: Là các hợp chất có cùng
CTPT nhưng khác nhau về công thức
cấu trúc
* ĐP cấu tạo phẳng
- Mạch C
- Nhóm định chức
- Vị trí nhóm chức hoặc liên kết bội
Khác nhau ở trình tự sắp xếp các ngtử
* ĐP lập thể không gian
- Cấu dạng
- Cấu hình
+ Hình học: cis-trans, E Z, anti - syn
+ Quang học: D – L , R-S
Khác nhau ở sự phân bố không gian các
ngtử hoặc nhóm ngtử
3. Các loại tác nhân phản ứng
Phân ct
đng ly
Phân ct
d ly
Tác nhân
gc t do
Tác nhân
electrophil
Tác nhân
nucleophil
a, Tác nhân Nucleophil Nu
-
- Thường là các anion hoặc ptử trung hòa có cặp e tự do.
- Tấn công vào nơi có điện tích dương.
b, Tác nhân Electronphil E
+
- Là các cation hay những ptử có sự thiếu hụt e ( giàu điện tích dương)
- Bị tấn công bởi các Nu
-
c, Tác nhân gốc tự do (R)
- Các tác nhân có e độc thân
4. Các loại phản ứng
Quy ước chiều mũi tên cong: bắt đầu từ nơi có mật độ e cao (Nu-) đến
nơi có mật độ e thấp (E+)
4.1.Phản ứng thế (Substitution): S
- Một ngtử hay nhóm ngtử được thay thế bằng ngtử hoặc nhóm ngtử khác
- Dựa vào cơ chế pứ và tác nhân phản pư phân lọai các pứ thế :
+ Tác nhân gốc tự do : S
R
( thế hal vào ankan, …)
+ Tác nhân Nucleophil : S
N
( Thế tác nhân Nu- vào dẫn xuất hal)
+ Tác nhân Electrophil: S
E
(thế vào nhân thơm)
4.2, Phản ứng cộng (Addition): A
- Cộng 1 ptử bất kỳ vào liên kết bội (anken, ankin, carbonyl (C=O) )
- Phân loại
+ Tác nhân Nu-: A
N
(cộng Nu vào hợp chất cacbonyl)
+ Tác nhân E
+
: A
E
(cộng X
2
, HX, H
2
O,vào liên kết bội anken, ankin)
+ Tác nhân R
.
: A
R
(cộng HBr/H
2
O
2
vào C=C)
4.3, Phản ứng tách (Elimination): E
- Tách H
2
O, HX, … tạo liên kết bội.
- Phân loại : + Tách đơn ptử: E
1
+ Tách lưỡng ptử: E
2
| 1/10

Preview text:

Hóa hữu cơ BKĐCMP – HKT BKĐCMP - TL
Bài 1: Các khái niệm cơ bản trong HHC
1. Gốc hydrocacbon và các nhóm chức
2. Đồng đẳng, đồng phân
3. Các loại tác nhân phản ứng 4. Các loại phản ứng 1.1, Gốc hydrocacbon
ĐN gốc hydrocacbon: là phần còn lại khi thay thế hoặc loại bỏ đi 1 ngtử H. VD: Các gốc alkyl R -
CH4 bỏ 1 H đi thành gốc ankyl CH3- : metyl Tương tự: Tiền tố:
n: chỉ mạch cacbon thẳng
Iso chỉ mạch nhánh và có nhóm (CH3)2CH- tert: chỉ C bậc 3.
1.1, Gốc hydrocacbon
1 số gốc hidrocacbon không no thường gặp
1.2, Các loại nhóm chức
a, liên kết bội: anken, ankin, aren
b, dẫn xuất halogen: C-X, X= F, Cl, Br, I c, Ancol: C-OH d, Ete : C-O-C e, Amin: C-N f, Andehit: R-CH=O g, Xeton: R-C(R)=O h, Axit cacboxylic: R-COOH i, este: RCOOR’
2. Đồng đẳng, đồng phânĐồng đẳng
Đồng phân: Là các hợp chất có cùng
CTPT nhưng khác nhau về công thức cấu trúc
* ĐP cấu tạo → phẳng - Mạch C
Khác nhau ở trình tự sắp xếp các ngtử - Nhóm định chức
- Vị trí nhóm chức hoặc liên kết bội
* ĐP lập thể → không gian - Cấu dạng - Cấu hình
Khác nhau ở sự phân bố không gian các
+ Hình học: cis-trans, E – Z, anti - syn ngtử hoặc nhóm ngtử + Quang học: D – L , R-S
3. Các loại tác nhân phản ứng Phân cắt đồng ly Phân cắt dị ly Tác nhân gốc tự do Tác nhân Tác nhân electrophil nucleophil
a, Tác nhân Nucleophil Nu-
- Thường là các anion hoặc ptử trung hòa có cặp e tự do.
- Tấn công vào nơi có điện tích dương.
b, Tác nhân Electronphil E+
- Là các cation hay những ptử có sự thiếu hụt e ( giàu điện tích dương)
- Bị tấn công bởi các Nu-
c, Tác nhân gốc tự do (R)
- Các tác nhân có e độc thân
4. Các loại phản ứng
Quy ước chiều mũi tên cong: bắt đầu từ nơi có mật độ e cao (Nu-) đến
nơi có mật độ e thấp (E+)
4.1.Phản ứng thế (Substitution): S
- Một ngtử hay nhóm ngtử được thay thế bằng ngtử hoặc nhóm ngtử khác
- Dựa vào cơ chế pứ và tác nhân phản pư phân lọai các pứ thế :
+ Tác nhân gốc tự do : SR ( thế hal vào ankan, …)
+ Tác nhân Nucleophil : SN ( Thế tác nhân Nu- vào dẫn xuất hal)
+ Tác nhân Electrophil: SE (thế vào nhân thơm)
4.2, Phản ứng cộng (Addition): A
- Cộng 1 ptử bất kỳ vào liên kết bội (anken, ankin, carbonyl (C=O) ) - Phân loại
+ Tác nhân Nu-: AN (cộng Nu vào hợp chất cacbonyl)
+ Tác nhân E+: AE (cộng X2, HX, H2O,… vào liên kết bội anken, ankin)
+ Tác nhân R.: AR (cộng HBr/H2O2 vào C=C)
4.3, Phản ứng tách (Elimination): E
- Tách H2O, HX, … tạo liên kết bội.
- Phân loại : + Tách đơn ptử: E1
+ Tách lưỡng ptử: E2