Bài 2: Kế toán vật tư - Kế toán tài chính | Đại học Lâm Nghiệp

Bài 2: Kế toán vật tư - Kế toán tài chính | Đại học Lâm Nghiệp được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 19
Ni dung
Nh đềng vn chung v kế toán v t tư
trong đơn v HCSN.
Kế toán chi tiết vt tư.
Hch toán tng h p v . t tư
Hch toán nguyên liu, vt liu.
Hch toán công c, d ng c .
Hướng dn hc Mc tiêu
Bài hc này s hướng dn hc viên cách
xác định tr giá v a v n c t tư xut kho
phương pháp kế toán vt tư trong đơn v
HCSN.
Thi lượng hc
4 tiết
Sau khi hc bài này, hc viên có th:
Nm được yêu cu nhim v kế toán
các loi vt tư trong đơn v HCSN.
Nm được quy định v kế toán v ưt t
trong đơn v HCSN.
Các phương phápnh giá vt tư xut kho.
Phương pháp hch toán chi tiết tng
hp v n vt tư trong đơ HCSN.
BÀI 2: K TOÁN VT TƯ
Bài 2: Kế toán vt t
ư
20 v1.0
TÌNH HUNG KHI ĐỘNG BÀI
Tình hu ng d n nhp
Sau 1 thi gian làm vic ti trường, anh Dũng gp mt
bn hc cũ hin p đang làm kế toán trong mt doanh nghi
sn xu t. Ng ười bn này hi v công vic ca anh. Ngoài
ra, anh ta còn cho r HCSN không vng: trong đơ n v t
tư, hoc nếu có thì có không đáng k, và như vy s không
phi h t tch toán v ư. Anh Dũ ư đơng tr li: “Vt t trong n
v mình là có, tuy nhiên thường được gi d i mướ t cái tên
khác văn phòng phm. Kế toán vt tư cơ quan mình
nói riêng trong đơn v hành chính s nghip nói chung
khác nhiu so vi doanh nghip”.
Câu hi
Công vic kế toán vt tư c ũ ư ế địa anh D ng nh th nào? Các quy nh v qu n h ch toán
vt tư trong đơn v nghi hành chính s p ra sao?
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 21
2.1. Các quy đnh nhim v ca kế toán vt tư trong đơn v nh cnh s nghip
Vt tư (bao gm nguyên liu, vt li đơu CCDC) m t b ph n tài s n được n v
hành chính s để nghip s d ng ph c v cho hot động ca mình.
2.1.1. Nhim v ca kế toán vt tư trong đơn v hành chính s nghip
Để cung cp thông tin cho qun lý và s d ng có
hiu qu vt tư đơ trong n v hành chính s
nghip, kế toán vt tư có các nhim v sau:
Đánh giá, phân loi vt tư theo yêu cu qun lý.
Lp, luân chuy ng tn ch hch toán theo
hình thc s kế toán áp dng ti đơn v.
Phn ánh đầ đủ y tình hình d tr s dng
vt tư trong đơn v .
Phân tích đ ếánh giá tình hình th c hin k
hoch thu mua, s d ư đị ng vt t theo nh m c, góp phn qu n hi u qu vt tư
trong đơn v .
2.1.2. Các quy định v n v kế toán vt tư trong đơ hành chính s nghip
Kế toán vt tư trong các đơn v HCSN được thc hin theo các quy định sau:
T t c các lo i v t t ư được s dng đơn v đu phi được cân, đong, đo đếm và lp
phiếu nhp kho, xut kho cùng các biên bn giao nhn (nếu có) khi nhp, xut kho.
Đơn v ph n h ng h p v i thc hi ch toán chi tiết và t t tư theo giá thc tế.
Phi xây d đị đị ng nh m c s d ng, nh m c tiêu hao cho tt c các lo i vt tư trong
đơ n v s nghip có thu.
Khi CCDC b m t, h ng phi l p gi y báo m t, báo h ng CCDC và thu h i CCDC
cũ trước khi phát CCDC mi.
2.1.3. Tính giá thc tế vt tư trong đơn v hành chính s nghip
Vt tư s d ng trong đơn v HCSN được hch toán theo tr giá th c tế. Giá th c tế vt
tư được xác định trong tng trường h p c th như sau:
Giá thc tế nh p kho:
o Giá thc tế vt tư mua ngoài nhp kho s độ d ng cho hot ng s nghi p, d án,
đơ đặ đơn t hàng c a Nhà nước được tính theo giá mua th c tế ghi trên hoá n và
các khon thuế nh nh p khư: thuế u, thuế tiêu th đặc bit, thuế giá tr gia tăng
không được khu tr (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vn
chuyn, b ,… ph n s d ng vc d được hch toán vào chi phí ca b t tư.
o Trường h p v t tư mua ngoài nhp kho dùng cho hot động SXKD:
Nếu đơn v mua vt tư sđ n xut hàng hoá ch ếu thu GTGT và tính thuế theo
phương pháp khu tr thì giá thc tế vt tư là gmua chưa thuế GTGT.
Nếu vt tư s dng cho SXKD hàng hoá chu thuế GTGT và tính thuế theo
phương pháp trc tiếp hoc s dng cho SXKD hàng hoá không chu thuế
GTGT thì giá thc tế vt tư là giá mua có thuế GTGT.
Bài 2: Kế toán vt t
ư
22 v1.0
o Tr giá thc tế nh do nhp kho vt tư n kinh phí, vin tr, tài tr được tính theo
giá tr ghi trên biên bn giao nhn.
o Tr giá thc tế c ưa v t t t ế ch toàn b chi phí hp lý, h p l đơn v b
ra để s n xu ó. t vt tư đ
o Tr gthc tế c n a vt tư thu hi giá do Hi đồng đánh giá tài sn ca đơ
v xác định.
Giá thc tế xut kho:
Tr giá thc t a vế xut kho c t tư được xác định
theo mt trong các phương pháp sau:
o Phương pháp giá thc tế đ ích danh;
o Phương pháp bình quân gia quyn;
o Phương pháp nhp trước, xut trước;
o Phương pháp nhp sau, xut trước.
2.2. Kế toán chi tiết v t t ư
Vt tư s d đơng n v HCSN phi được theo dõi, hch toán theo tng th , t ng loi
và theo tng b phn s d ng, v.v...
2.2.1. Chng t s sách kế toán
Kế toán chi tiết vt tư phi được thc hin đồng thi c kho và phòng kế toán trên
cơ s các chng t và s sách sau:
Phiếu nhp kho;
Phiếu xut kho;
Giy báo hng, mt CCDC;
Biên bn ki n phm kê vt tư, CCDC, s m hàng hoá;
Bng kê mua hàng;
Biên bn ki n phm nghim vt tư, CCDC, s m hàng hoá;
S kho (th kho);
S chi tiết v t t ư;
Bng t ng h , s n ph p chi tiết v t t ư m
hàng hoá.
S danh đim vt tư: S d để đị ng quy nh s
danh đim cho t , t s dng th ng loi vt tư ng
đơ n v. M i lo i ho c mi th vt tư s dng
trong đơn v được đặt cho mt s danh đim
quy nh. đị
2.2.2. Phương pháp kế toán chi tiết v t t ư
Hin nay các đơn v hành chính s đ nghip ang s dng phương pháp th song song
để h ch toán chi tiết nguyên li u, v t li u. Trình t hch toán theo phương pháp y
như sau:
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 23
kho: Hàng ngày, căn c vào các phiếu nhp kho, phiếu xut kho, th kho ghi s
lượng vt tư thc nhp, thc xut vào các “th kho” liên quan. Mi chng t ghi
mt dòng. Đối vi phiếu xu n mt v t t ư theo h c sau mi ln xut, th kho phi
ghi s thc xut vào “Th kho” không đợi đến khi kết thúc ch ng t mi ghi.
Cui mi ngày th kho tính ra s t đển kho cu i ngày ghi vào “Th kho”. Hàng
ngày hoc định k 3 n 5 ngày, sau khi u s đế đối chiế tn kho ghi trên “Th kho”
vi s liu thc tế còn li kho o sđể đảm b sách hin vt luôn luôn khp
nhau, th t kho v kho phi chuyn toàn b ch ng t nhp, xu phòng k k ế toán để ế
toán vt tư kim tra đối chiếu và ghi s kế toán.
phòng kế toán: Kế toán m “S đ kế toán chi tiế t vt li u” cho t ng danh i m v t
tư tương ng vi th kho ca th kho. Hàng ngày hoc đị đếnh k 3 n 5 ngày mt
ln khi nhn được các chng t nh p, xu t kho do th kho chuyn đến, nhân viên
kế toán vt tư ph ng t ng t p, xui kim tra ch , đối chiếu ch nh t kho vi các
ch ng t khác liên quan (như hoá u mua hàng, hđơn mua hàng, phiế p đồng
vn chuyn,...) ghi đơn giá vào phiếu tính thành tin trên tng chng t nh p,
xut. Căn c vào các chng t nh p, xu t đã được kim tra tính thành tin, kế
toán ln l p v nhượt ghi các nghi p, xut kho vào các “S kế toán chi tiết vt liu
CCDC, sn phm, hàng hoá” liên quan.
Cui tháng, sau khi ghi chép toàn b các nghip v nhp, xut kho vào “S kế toán
chi ti ng s ng sết vt liu”, kế toán tiến hành c tính ra t nhp, xut tn kho
theo tng danh đim vt liu. S ng t lượ n kho phn ánh trên “S kế ế toán chi ti t”
phi được đối chiếu kh p v t ng i s n kho ghi trên “Th kho” tươ ng. Mi sai sót
phát hin khi đối chiếu phi được kim tra xác minh và chnh kp thi. Để thc
hin kim tra đối chiếu gia kế toán chi tiết và kế toán t đống hp, sau khi i chiếu
vi “th kho” ca th kho, kế toán phi căn c vào “S kế toán chi tiết v t li u”
lp “Bng nhp xut tn” kho ca vt li đốu. S liu c a bng này được i
chiếu v u c ng h p. i s li a kế toán t
Chú thích:
Ghi hàng ngày Đối chiếu hàng ngày hoc định k
Ghi cui tháng Đối chiếu cui tháng
Sơ đồ 2.1. Trình t hch toán chi tiết v t t ư
theo phương pháp th song song
Phiếu xut kho Phiếu nhp kho
S kế toán tng hp
T
h kho
Bng tng hp chi tiết
Th hoc s chi tiết vt liu
Bài 2: Kế toán vt t
ư
24 v1.0
2.2.3. Cách lp mt s s k ế toán ch yếu
S kho
o S kho được s d đểng theo dõi v mt s
lượng tình hình nhp, xut, tn kho ca tng
th (tng danh đim) vt tư, sn phm, hàng
hoá t địng kho căn c c nh trách
nhim vt cht ca th kho.
o Căn c u nh để ghi vào th kho các phiế p
kho, phi n. ếu xut kho đã thc hi
o S kho do phòng kế toán lp ln đầu ghi các
ch tiêu: Tên nhãn hiu, quy cách, đơn v tính, mã s v ư t t , s n ph m hàng hoá.
Sau đó giao cho th kho ghi chép hàng ngày.
o S kho n hođược đóng thành quy c s t ri, nếu để t r i thì sau khi s dng
xong ph n. M u, si đóng thành quy i danh đim nguyên liu, vt li n phm
hàng hoá được theo dõi mt trang riêng hoc mt s trang.
o Cui tháng, c ng t ng s nhp, xut kho trong tháng tính ra s t n cu i
tháng ca tng loi vt liu d ng c .
o Định k ho c ng ngày kế toán đối chiếu v i s lượng nh p, xu t, t n kim tra
vic ghi chép ca th kho xác nhn vào ct G.
B: ........................
Đơn v:..................
Mu s: S21 – H
(Ban hành theo QĐ s: 19/2006/QĐ – BTC
ngày 30/03/2006 ca B trưởng BTC)
S KHO
(Hoc Th kho)
Ngày lp th:......................................S t:..........................
Tên vt liu, dng c:............................................................
Đơn v tính:...........................................................................
Quy cách, phm cht:............................................................
Mã s:...................................................................................
Chng t S lượng
S hiu chng t
Ngày,
tháng
ghi s
Ngày,
tháng
Nh p Xu t
Din gii
Ngày
nhp,
xu
t
Nh p Xu t Tn
Ghi chú
(Ký xác nhn
ca kế toán)
A B C D E F 1 2 3 G
Tn đầu tháng
C ng cu i tháng
S này có...........trang, đánh s t trang 01 đến trang........
Ngày m s:...............................
Th kho
(Ký, h tên)
Kế toán trưởng
(Ký, h tên)
Ngày ......tháng.......năm
Th trưởng đơn v
(Ký, h tên, đóng du)
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 25
S chi tiết v t t ư, s n ph m, hàng hoá
o S chi tiết vt tư, s n ph m hàng hoá được s
dng để theo dõi tình hình nhp, xu n kho vt, t t
tư, s n ph m hàng hoá v s lượng và giá tr theo
tng loi, t để đố ếng kho làm căn c i chi u
vi vic ghi chép ca th kho.
o S này được m để theo dõi tng loi vt tư, sn
phm hàng hoá trong tng kho cho c năm. Mi
danh đim vt tư được theo dõi trên mt quyn s chi ti ết hoc trên m t s
trang riêng.
o Cui tháng, c ng t ng s lượng và giá tr nhp, xut, t n kho. Dòng t ng c ng
cui tháng được s dng để l p B ng t ng h p chi tiế t v t li u, CCDC, s n
phm hàng hoá.
Bng t ng h p chi ti , s n ph ết v t t ư m hàng hoá
Đây bng dùng để tng hp s liu v giá tr t các s chi tiết v t t ư, sn phm
hàng hoá. S liu trên bng này được s d để đố ng i chiếu vi s liu trên S cái
hoc Nht ký – S cái nhm mc đích kim tra vic ghi s kế toán. Mi TK vt tư,
sn phm hàng hoá được lp mt bng riêng.
Sau khi ghi xong tiến hành cng dòng tng cng. S liu ng y được s
dng để đối chiếu vi s liu ca TK tng hp trên S cái hoc Nht ký – S cái
ca các TK tương ng (TK 152, 153, 155).
B:..........................
Đơn v:...................
M
u s S22
H
(Ban hành theo QĐ s: 19/2006/QĐ – BTC
ngày 30/03/2006 ca B trưởng BTC)
S CHI TIT NGUYÊN LIU, VT LIU, CÔNG C DNG C, SN PHM HÀNG HOÁ
Năm:..............
Tài khon:.....................................
Tên kho:.......................................
Tên nguyên liu, vt liu, CCDC, sn phm hàng hoá:....................................
Đơn v tính:...............................Quy cách, ph m ch t:.....................................
Chng t Nhp Xut Tn
S
hiu
Ngày,
tháng
Di
n gii
Đơn
giá
S
lượng
Thành
tin
S
lượng
Thành
tin
S
lượng
Thành
tin
Ghi
chú
A B C 1 2 3 4 5 6 7 D
......
......
Cng
S này có............trang, đánh s t trang 01 đến trang..................
Ngày m s:..................................
Người ghi s
(Ký, h tên)
Kế toán trưởng
(Ký, h tên)
Ngày ........tháng.......năm......
Th trưởng đơn v
(Ký, h tên, đóng du)
Bài 2: Kế toán vt t
ư
26 v1.0
2.3. Hch toán tng hp
2.3.1. Hch toán nguyên liu, vt liu
2.3.1.1. Tài khon hch toán
Hch toán nguyên liu, v u st li d ng trong đơn v hành chính s nghip được th c
hin trên TK 152 – Nguyên li u, v u. N n ánh trên TK này nh t li i dung ph ư sau:
Tài khon 152
– Tr g thc tế ca nguyên liu, vt liu nhp kho.
Tr giá thc tế ca nguyên liu, vt liu tha
phát hin khi kim kê.
Đánh giá tăng nguyên liu, vt liu.
Tr giá thc tế c a nguyên li u, v t li u
xut kho.
Tr giá thc tế ca nguyên li ếu, vt liu thi u
phát hin khi kim kê.
Đánh giá gim nguyên liu, vt liu.
Dư N : Tr giá thc tế ca nguyên li u, vt li u
tn kho.
2.3.1.2. Phương pháp hch toán
H ă ch toán t ng nguyên liu, v t li u
Trong các đơn v hành chính s nghip nguyên liu, vt liu ch yếu tăng do mua
ngoài nh c tài trp kho hoc nhn kinh phí, đượ , biếu tng,… Tương ng vi mi
nguyên nhân tăng, kế toán m t phương pháp h ch toán khác nhau, c th như sau:
(1) Mua nguyên liu, v u nh ng s nghi p, dt li p kho dùng cho hot độ án hoc
đơ đặ đơn t hàng c a Nhà nước, căn c vào giá thanh toán trên hoá n, kế toán ghi:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 111, 112: S tin đã thanh toán
Có TK 312: Thanh toán bng tin tm ng
Có TK 331: S tin phi thanh toán
B:..........................
Đơn v:...................
Mu s S23 – H
(Ban hành theo QĐ s: 19/2006/QĐ – BTC ngày 30/03/2006
ca B trưởng BTC)
BNG TNG HP CHI TIT NGUYÊN LI T LIU, V U,
DNG C, SN PHM, HÀNG HOÁ
TK:…………
Tháng: ……… Năm:………
S tin
STT
Tên quy cách nguyên liu,
vt liu, dng c, sn phm,
hàng hoá
Tn
đầu k
Nhp trong
k
Xut trong
k
Tn cui
k
A B 1 2 3 4
T ng c ng
Người lp
(Ký, h tên)
Ngày …..tháng ….năm…
Kế toán trưởng
(Ký, h tên)
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 27
(2) Trưng hp rút d toán kinh phí để mua nguyên liu, vt liu, kế toán ghi 2 bút
toán sau:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 461, 462, 465: Thanh toán b ng kinh phí d toán
Đồng thi vi bút toán trên, kế toán phi ghi đơn:
Có TK 008: T ng s kinh phí s nghip đã rút, hoc
Có TK 009: T ng s kinh phí d đầ ư án, u t xây d đng cơ b n ã rút.
(3) Mua nguyên liu, v u nh p kho s dt li ng cho hot động SXKD:
(3.1) Nếu nguyên liu, v u st li d ếng cho hot động SXKD hàng hoá chu thu
GTGT tính theo ph ng pháp khươ u tr , căn c vào hoá đơn, kế toán ghi:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
N TK 311 (3113): Thuế GTGT được khu tr
Có TK 111, 112, 331, 312: Tng giá thanh toán.
(3.2) Nếu nguyên liu, vt liu s d động cho hot ng SXKD hàng hoá không chu
thuế GTGT hoc chu thuế GTGT tính thuế theo phương pháp trc tiếp, căn c
vào hoá đơn, kế toán ghi:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
TK 111, 112, 331: Tng g thanh tn.
Ví d 1:
Trích tài li VT: 1.000u kế toán ti mt đơn v nghi p nh hành chính s ư sau: (Đ đ)
1. Mua nguyên vt liu s d ưng cho sn xut kinh doanh theo giá mua ch a thuế
GTGT 670.000, thuế sut thuế GTGT 10% đã thanh toán bng tin gi ngân
hàng theo giy báo n s u nh p kho s 45 ngày 10/3 (đã có phiế 21 ngày 10/3).
2. Mua nguyên vt liu theo giá mua chưa thuế GTGT 80.000, thuế sut thuế
GTGT 10% 75 ngày 21/3. đã thanh toán b ng ti n mt theo phiếu chi s
S nguyên liu này đã nhp kho s d ph nghi p. để ng cho b n hành chính s
3. Mua nguyên v n xu n pht liu dùng ngay cho s t s m, theo giá mua chưa thuế
GTGT 170.000, thuế sut thuế GTGT 10% đã thanh toán bng tin gi ngân
hàng theo giy báo n s 98 ngày 29/3.
Lời giải:
1. N TK 152: 670.000
N TK 311 (3113):
67.000
Có TK 112: 737.000
3. N TK 631: 170.000
N TK 311 (3113): 17.000
Có TK 112: 187.000
2. N TK 152: 88.000
Có TK 111: 88.000
Bài 2: Kế toán vt t
ư
28 v1.0
TK 152
TK 111, 112, 331, 312
TK 461, 462, 465
(1) Mua NVL nhp kho dùng cho
ho nghit động s p, d án
(2) Rút d toán mua vt liu nhp kho
TK 111, 112, 331, 312
TK 3113
Thuế GTGT
(3.1) Mua NVL nhp kho cho SXKD,
np thuế GTGT theo phương pháp khu tr
TK 111, 112, 331
(3.2) Mua NVL nhp kho cho SXKD,
np thuế theo phương pháp trc tiếp
Đồng thi ghi đơn: Có TK 008 hoc TK 009
TK 152
TK 111, 112, 331, 312
TK 461, 462, 465
(1) Mua NVL nhp kho dùng cho
ho nghit động s p, d án
(2) Rút d toán mua vt liu nhp kho
TK 111, 112, 331, 312
TK 3113
Thuế GTGT
(3.1) Mua NVL nhp kho cho SXKD,
np thuế GTGT theo phương pháp khu tr
TK 111, 112, 331
(3.2) Mua NVL nhp kho cho SXKD,
np thuế theo phương pháp trc tiếp
Đồng thi ghi đơn: Có TK 008 hoc TK 009
(4) Nhp khu nguyên liu, vt liu:
(4.1) Nếu đơn v u thu kinh doanh ng hoá ch ế
GTGT tính theo phương pháp khu tr:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu
nhp kho
Có TK 111, 112, 331: Giá nhp khu
Có TK 333 (3337): Thuế nh u. p kh
(4.2) Thuế GTGT hàng nh p kh u ph p i n được khu tr:
N TK 311 (3113)
Có TK 333 (33312)
Thuế GTGT hàng nhp kh u ph i np
được kh u tr
(4.3) Nếu đơn v kinh doanh hàng hoá không chu thuế GTGT hoc chu thuế GTGT
tính theo phương pháp trc tiếp:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 111, 112, 331: Giá nhp khu
Có TK 333: Thuế nh u ph p p kh i n
Có TK 33312: Thu u ph p. ế GTGT hàng nhp kh i n
(5) Phn ánh s tin được người bán cho hưởng chiết khu, gim giá khi mua
nguyên liu, v ết liu, k toán ghi:
TK 111, 112, 331
T
K 152, 153
T
K 311 (3113)
T
K 333
(4.1) Tr giá nguyên vt liu nhp kho
(4.1) Thuế nhp khu
(4.2) Thuế GTGT hàng nhp
khu phi np được khu tr
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 29
(5.1) Nếu nguyên liu, v dt liu chưa s ng:
N TK 111, 112, 331: Tng s tin được gim tr
TK 152: S tin đưc gim chưa thuế GTGT
Có TK 311 (3113): Thuế GTGT (nếu có).
(5.2) Nếu nguyên liu, v dt liu đã đưa vào s ng:
N TK 111, 112, 331: Tng s n ti được gim tr
Có TK 631, 661, 662…: S n ti được gim chưa thuế GTGT
Có TK 311 (3113): Thuế GTGT (nếu có).
Trường h u sp nguyên liu, vt li d ng cho b phn SXKD tính thuế theo phương
pháp trc tiếp thì kế toán ghi gim tr giá nguyên liu, vt liu bao gm c thuế GTGT.
TK 111, 112, 331
TK 152
TK 3113
TK 631, 611, 632
S tin được gim tr
Thuế GTGT (nếu )
S tin được gim,
chưa thuế GTGT
TK 111, 112, 331
TK 152
TK 3113
TK 631, 611, 632
S tin được gim tr
Thuế GTGT (nếu )
S tin được gim,
chưa thuế GTGT
(6) Nhp kho nguyên liu, v n ct liu do Nhà nước c c cp kinh phí ho p vn, că
vào biên bn giao nhn, kế toán ghi:
N TK 152
Có TK 461, 462, 465
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
(7) Nhp kho nguyên liu, vt liu do nhn vi u tn tr, tài tr, biế ng, căn c vào
biên bn giao nhn, kế toán ghi:
(7.1) Nếu ng tđã có ch ghi thu, ghi chi ngân sách:
N TK 152
Có TK 461, 462, 441
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
(7.2) Nếu chưa có chng t ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi:
N TK 152
Có TK 521
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Khi nhn ng tđược ch ghi thu, ghi chi, kế toán ghi:
N TK 521
Có TK 461, 462...
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
(8) Nhp kho nguyên liu, vt liu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi:
N TK 152
Có TK 631
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
(9) Vay mượn nguyên liu, vt liu c n va đơ khác nhp kho, c n că vào biên bn
giao nh toán ghi: n, kế
N TK 152
Có TK 331
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Bài 2: Kế toán vt t
ư
30 v1.0
(10) Nguyên liu, vt liu xu t dùng không h ết nhp kho, kế toán ghi:
N TK 152
Có TK 661, 662, 631,...
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
(11) Phát hin tha vt liu khi kim kê:
(11.1) Nếu chưa biết nguyên nhân, căn c vào biên bn kim kê, kế toán ghi:
N TK 152
Có TK 331
Tr giá nguyên liu, vt liu tha
(11.2) Khi tìm được nguyên nhân và có quyết định x m quy lý ca cp có th n:
N TK 331 (3318): Tr giá nguyên liu, v a t liu th
Có TK 152, 661, …
Có TK 331 (3311).
(12) Nhp kho phế liu thu hi:
N TK 152
Có TK 511...
Tr giá nguyên liu, vt liu
thu hi nhp kho
(13) Đánh giá tăng nguyên liu, vt liu: Tr giá nguyên liu, vt li ău t ng được ghi
như sau:
N TK 152
Có TK 412
Tr giá nguyên liu, vt liu
được đ ăánh giá t ng
(8) Nhp kho NVL thuê ngoài gia công
chế biến hoàn thành
(7.2) Nhp kho NVL do nhn vin tr, tài tr,..
Chưa ch ng t
(10) NVL xut dùng không hết nhp kho
TK 461, 462, 441
TK 521
(7.1) Nhp kho NVL do nhn vin tr, tài tr,..
Đã ch ng t
(6) Nhp kho NVL do Nhà nước cp kinh phí
TK 152
TK 461, 462, …
(7.2) Khi nhn được
chng t
TK 631
TK 331
TK 661, 662, 631
TK 331TK 152, 331, 661
TK 511
(9) Vay mượn NVL ca đơn v khác nhp kho
(11.1) Tha NVL chưa nguyên nhân
(11.2) Tha NVL,
đã biết nguyên nhân
(12) Nhp kho phế liu thu hi
TK 412
(13) Đánh giá tăng NVL
TK 461, 462, 465
(8) Nhp kho NVL thuê ngoài gia công
chế biến hoàn thành
(7.2) Nhp kho NVL do nhn vin tr, tài tr,..
Chưa ch ng t
(10) NVL xut dùng không hết nhp kho
TK 461, 462, 441
TK 521
(7.1) Nhp kho NVL do nhn vin tr, tài tr,..
Đã ch ng t
(6) Nhp kho NVL do Nhà nước cp kinh phí
TK 152
TK 461, 462, …
(7.2) Khi nhn được
chng t
TK 631
TK 331
TK 661, 662, 631
TK 331TK 152, 331, 661
TK 511
(9) Vay mượn NVL ca đơn v khác nhp kho
(11.1) Tha NVL chưa nguyên nhân
(11.2) Tha NVL,
đã biết nguyên nhân
(12) Nhp kho phế liu thu hi
TK 412
(13) Đánh giá tăng NVL
TK 461, 462, 465
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 31
Ví d 2:
Trích tài li VT: 1.000u kế toán ti mt đơn v nghi p nh hành chính s ư sau: (Đ đ)
1. Phiếu nh p kho s nghi p b 125 ngày 25/3 nhn kinh phí hot động s ng nguyên
vt liu có tr giá là 135.000.
2. C n că vào biên bn kim kê nguyên vt liu, công c d ng c cu i k cho biết s
nguyên vt liu tha chưa nguyên nhân 100kg. Đơn v đã làm th tc nhp kho
theo đơn giá là 200.
3. Cui k, đánh giá li nguyên liu tn kho tr giá ghi s 600.000, giá đánh giá
li là 720.000.
Lời giải:
1. N TK 152: 135.000
TK 461: 135.000
2. N TK 152: 20.000
TK 331: 20.000
3. N TK 152: 120.000
Có TK 412: 120.000
CHÚ Ý
Các chi phí phát sinh trong quá trình mua nguyên li u, v t li u được h ch toán vào chi phí
ca các b phn s dng, kế toán ghi:
N TK 661, 662, 635, 631: Chi phí thu mua ch a thuư ế
N TK 311 (3113): Thuế GTGT đầu vào nếu s dng cho SXKD
Có TK 111, 112, 331, 461, 462, 336: Tng giá thanh toán.
Trường hp rút d toán kinh phí để thanh toán thì đồng thi vi bút toán trên, kế toán phi
ghi đơn:
Có TK 008: S kinh phí s nghip thc rút, hoc:
Có TK 009: S kinh phí d án, kinh phí đầu tư XDCB thc rút.
Kế toán gi m nguyên liu, v t liu
Nguyên liu, vt liu trong đơ n v hành chính s nghip thường được s dng cho
hot động chuyên môn, hot động SXKD (nếu có). Trong mt s trường hp đơn
v th s d đểng nguyên liu, v t liu c p kinh phí cho c p dưới, cho các đơn
v khác vay mượn t p v xu u, vm thi… Các nghi t kho nguyên li t liu được
kế toán h ch toán nh ư sau:
(1) Xut kho nguyên liu, vt liu s d độ ng cho hot ng s nghip, d án,
XDCB, đơn n c phiđặt hàng. Că ếu xut kho, kế toán ghi:
N TK 661, 662, 631, 241, 635
Có TK 152
Tr giá nguyên li u, vt li u xut kho
(2) Xut kho nguyên liu, v bit liu thuê ngoài gia công, chế ến:
N TK 631
Có TK 152
Tr giá nguyên li u, vt li u xut kho
(3) Xut kho nguyên liu, vt li u cho vay t m thi:
N TK 311
Có TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho
(4) Xut kho nguyên liu, v u c p dt li p kinh phí cho c ưới:
N TK 341
Có TK 152
Tr giá nguyên li u, vt li u xut kho
Bài 2: Kế toán vt t
ư
32 v1.0
(5) Xut kho bán phế liu, vt liu:
N TK 511
Có TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho
(6) Phát hin thiếu nguyên liu, vt liu khi kim kê:
(6.1) Nếu xác định được ngay nguyên nhân và có quyết định x lý ca cp có thm
quyn, kế toán phn ánh giá tr v u b ng bút toán: t liu thiế
N TK 631, 661, 662: Thit hi tính vào chi phí
N TK 334: Người phm li phi bi thường
N TK 111: S thit h i bi đưc thu h ng tin mt nhp qu
Có TK 152: Giá tr v u. t liu thiế
(6.2) Nếu chưa biết nguyên nhân, căn c vào biên bn kim kê, kế toán ghi:
N TK 311 (3118)
Có TK 152
Tr giá nguyên liu, vt li ếu thi u
(6.3) Khi có quyết định x m quy lý ca cp có th n, kế toán ghi:
N TK 631, 661, 662: Thit hi tính vào chi phí
N TK 334: Người phm li phi bi thường
N TK 111: S thit hi được thu hi bng tin m p qut nh
Có TK 311: Tr giá vt liu thiếu.
(7) Đánh giá gim nguyên liu, vt liu:
Tr giá nguyên liu, vt liu gi ưm được ghi nh sau:
N TK 412
Có TK 152
Tr ánh giá gi giá nguyên li u, vt li u đ m
(3) Xut kho NVL cho vay tm thi
TK 152
TK 661, 662, 631, 241, 635
(1) Xut kho NVL s dng cho hot
động s nghip, d án, …
TK 631
(2) Xut kho VL thuê ngoài gia công,
chế biến
TK 311
TK 341
(4) Xut NVL cp kinh phí cho cp dưới
TK 511
(5) Xut bán phế li u, v t tư
TK 661, 662, 631, 334, 111
(6.1) Phát hin thiếu NVL
(xác định được ngay nguyên nhân)
TK 311 (3118)
(6.2) Phát hin thiếu NVL
(chưa biết nguyên nhân)
TK 311
(6.3) Khi
quyết định x
TK 412
(7) Đánh giá gim NVL
(3) Xut kho NVL cho vay tm thi
TK 152
TK 661, 662, 631, 241, 635
(1) Xut kho NVL s dng cho hot
động s nghip, d án, …
TK 631
(2) Xut kho VL thuê ngoài gia công,
chế biến
TK 311
TK 341
(4) Xut NVL cp kinh phí cho cp dưới
TK 511
(5) Xut bán phế li u, v t tư
TK 661, 662, 631, 334, 111
(6.1) Phát hin thiếu NVL
(xác định được ngay nguyên nhân)
TK 311 (3118)
(6.2) Phát hin thiếu NVL
(chưa biết nguyên nhân)
TK 311
(6.3) Khi
quyết định x
TK 412
(7) Đánh giá gim NVL
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 33
Ví d 3:
Trích tài li VT: 1.000u kế toán ti mt đơn v nghi p nh hành chính s ư sau: (Đ đ)
1. Xut nguyên vt li t su dùng cho sn xu n ph u xu m là 380.000 theo phiế t kho s
14 ngày 20/3.
2. Phiếu xu d pht kho s 150 ngày 31/3, xut vt liu s ng cho các b n:
– Phòng hành chính: 5.000
– B ph n d án: 2.000
– B ph n s a cha ln: 10.000
3. C n că vào biên bn kim kê nguyên vt liu, công c d ng c cu i k cho biết s
nguyên vt liu thiếu chưa rõ nguyên nhân là 50kg. Đơn v đã làm th tc nhp kho
theo đơn giá là 100.
Lời giải:
1. N TK 631: 380.000
Có TK 152: 380.000
3. N TK 311 (3118): 5.000
Có TK 152: 5.000
2. N TK 661: 5.000
N TK 662: 2.000
N TK 241: 10.000
Có TK 152: 17.000
H ch toán nguyên liu, v t liu t n kho đến 31/12 thu c kinh phí s nghip
(1) Căn c n ki u, v vào biên b m nguyên li t liu ngày 31/12, kế toán lp
ch ng t phn ánh toàn b giá tr nguyên liu, v u tt li n kho liên quan đến
s kinh phí hot động được cp trong năm để quyết toán o chi hot động
ca năm báo cáo, ghi:
N TK 661
Có TK 337 (3371)
Tr giá nguyên li u, vt li u tn kho
(2) Hch toán năm sau đối vi nguyên liu, vt liu đã quyết toán vào kinh phí
năm trước:
(2.1) Nếu nguyên liu, v d ng d ng, kt liu còn s được, khi xut s ế toán ghi:
N TK 337 (3371)
Có TK 152
Tr giá nguyên li u, vt li u xut kho
Cui n t ph t liăm khi lp báo cáo trình bày riêng bi n v u, CCDC tn kho
năm trước chuyn sang s dng trong năm.
(2.2) Nếu nguyên liu, v u không st li dng được các c p th m quyn cho
phép thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi các bút toán sau:
Bút toán 1: Phn ánh giá tr nguyên liu, vt liu xut đ thanh lý, nhượng bán:
N TK 337 (3371)
Có TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho,
thanh lý, nhượng bán
Bút toán 2: Phn ánh s thu ng bán: được v thanh lý, nhượ
N TK 111, 112, 311
Có TK 511
S thanh lý, nh ng bán thu t ượ
Bút toán 3: Phn ánh chi phí liên quan đến quá trình thanh lý, nhượng bán:
N TK 511
Có TK 111, 112, 152...
Chi phí thanh lý, nhượng bán
Bài 2: Kế toán vt t
ư
34 v1.0
Bút toán 4: Phn ánh vic x lý kho n chênh l ch t thanh lý, nhượng bán:
N TK 511: Chênh lch thu ln hơn chi
Có TK 333: Phn phi np ngân sách
Có TK 431 (4314): Phn b . sung qu
Hoc:
N TK 661: Chênh lch thu nh hơn chi tính vào chi phí
Có TK 511: Chênh lch thu nh hơn chi.
2.3.2. Hch toán công c, dng c
2.3.2.1. Tài khon hch toán
Để ph n ánh s hi n tình hình biến động v
giá tr c a các lo i CCDC trong kho s dng cho
các hot : động ca đơ n v nh chính s ư nghip nh
hot động hành chính s nghip, d án, đơn đặt
hàng ca Nhà nước, đầ ưu t xây dng cơ bn... kế
toán s d ng TK 153 công c , d ng c . N i dung
phn ánh trên TK này như sau:
Tài khon 153
– Tr giá thc tế ca CCDC nhp kho.
Tr giá thc tế ca CCDC phát hin tha khi
kim kê.
Đánh giá tăng CCDC.
– Tr giá thc tế ca CCDC xut kho.
Tr giá thc tế ca CCDC phát hi ến thi u khi
kim kê.
Đánh giá gim CCDC.
Dư N: Phn ánh giá tr CCDC hin còn trong kho
ca đơn v.
Ngoài ra kế toán còn s dng TK 005 để phn ánh tr giá CCDC lâu bn đang s
dng. Ni dung phn ánh trên TK này như sau:
TK 005 – D ng c lâu bn d ng đang s
Tài khon 005
– Tr giá CCDC lâu bn xut ra s dng. – Tr giá CCDC lâu bn gim khi o mt,
báo hng.
Dư N: Tr giá CCDC lâu bn đang s dng ti đơn v.
2.3.2.2. Phương pháp hch toán
Các nghip v mua, nhp kho CCDC, kế toán h ch toán gi ư đống nh i v i v t liu,
các nghi t dùng và sp v xu d t kho s ng CCDC, tùy theo giá tr CCDC xu ln
phi phân b kế toán hch toán như sau:
(1) Xut kho CCDC s d n v n cng cho các hot đng ca đơ , că o phiếu xut
kho, kế toán ghi:
N TK 661: Tr giá CCDC xut kho dùng cho hot động HCSN
N TK 662: Tr giá CCDC xut kho dùng cho d án
N TK 631: Tr giá CCDC xut kho dùng cho SXKD
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 35
N TK 635: Tr giá CCDC xut kho dùng cho đơn đặt hàng
N TK 241: Tr giá CCDC xut kho dùng cho XDCB
Có TK 153: Tr giá CCDC xut kho.
Đồng th i ghi đơn bên N TK 005, đối vi các CCDC lâu bn có giá tr ln thi
gian s d ng lâu dài.
Khi có giy báo hng CCDC ghi đơn bên Có TK 005.
Trường h p xu nhi u l t CCDC phi phân b n, khi xut kho kế toán ghi:
N TK 643
Có TK 153
Tr giá CCDC xut kho
Đồng thi phn ánh giá tr ln phân b đầ u tiên:
N TK 631, 635, 661
Có TK 643
Tr giá m t l n phân b
Các ln phân b sau thc hin t l u. ương t n phân b đầ
(2) Khi cp kinh phí cho c p d ưới bng CCDC, kế toán ghi:
N TK 341
Có TK 153
Tr giá CCDC xut kho
(3) CCDC phát hin thiếu khi kim kê chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
N TK 311 (3118)
Có TK 153
Tr giá CCDC xut kho
(4) Đánh giá gim tr giá CCDC, k ế toán ghi:
N TK 412
Có TK 153
Tr giá CCDC đánh giá gim
Hch toán CCDC t đế ư đốn kho n 31/12 được th c hin tương t nh i vi nguyên
liu, vt liu.
T
K 153
TK 631, 635, 661
TK 661, 662, 631, 241, 635
(1) Xut kho CCDC s dng cho các
hot động ca đơn v
TK 643
Xut kho CCDC phi phân b nhiu ln
TK 341
Đồng th i ph n ánh giá tr
ln phân b đầu tiên
(2) Khi cp kinh phí cho cp dưới
bng CCDC
TK 311 (3118)
(3) CCDC phát hin thiếu khi kim kê
TK 643
TK 412
(4) Đánh giá gim tr giá CCDC
Bài 2: Kế toán vt t
ư
36 v1.0
Ví d 4:
Trích tài li VT: 1.000u kế toán ti mt đơn v nghi p nh hành chính s ư sau: (Đ đ)
1. Mua công c d s ng c ư d ng cho b phn sn xut kinh doanh, theo giá mua ch a
thuế GTGT 35.000, thuế sut thuế GTGT 10%. Chưa thanh toán tin cho
người bán.
S công c d ng c p kho s này đã nhp kho theo phiếu nh 124 ngày 21/3.
2. Phiếu xu ng c pht kho s 137 ngày 28/3 xut công c d dùng cho các b n:
– B ph nghi n hành chính s p: 47.000
– B ph n SXKD: 20.000
3. Mua văn phòng phm s d ư ếng ngay cho b phn s nghip, giá ch a thu
10.000, thuế GTGT vi thuế sut 10% là 1.000. Chưa thanh toán cho nhà cung cp.
Lời giải:
1. N TK 153: 35.000
N TK 311 (3113): 3.500
Có TK 331: 38.500
2. N TK 661: 47.000
N TK 631: 20.000
Có TK 153: 67.000
3. N TK 661: 11.000
Có TK 331: 11.000
Bài 2: Kế toán vt t
ư
v1.0 37
TÓM LƯỢC CUI BÀI
Bài hc trên đã trang b cho hc viên nhng kiến thc cơ bn v hch toán vt tư đơ trong n v
hành chính s nh trong qu , tính giá v nghip. Bao gm: các quy đị n vt tư t tư phương
pháp hch toán tăng gi n v nghi ng sm vt tư trong đơ hành chính s p trên h th kế toán tng
hp và chi tiết. Bên cnh đó bài hc cũng trang b cho hc viên phương pháp hch toán vt tư tn
kho cui năm được hình thành t ngun kinh phí s nghip. Để n m ch c bài h đ c y òi h i
hc viên nm vng ph ng pháp tính giá vươ t tư nhp kho và xut kho, trên cơ s đ ó ghi vào các
s kế toán chi tiế ưt nh s ế ư kho, s chi ti t vt t các s kế toán t ng hp tương ng vi t ng
trường h n ng vp biế độ t tư.
Bài 2: Kế toán vt t
ư
38 v1.0
CÂU HI ÔN TP
1. Tr giá vt tư đơ nhp kho, xut kho trong n v hành chính s nghip được xác định như
thế nào?
2. Trình bày phương pháp hch toán tăng, gi n v hành chính s nghi p. m vt tư trong đơ
3. V t nghi p t tư n kho cui năm hình thành t kinh phí s được hch toán như thế nào?
BÀI TP THC HÀNH
Bài 2.1:
Cho tài li n v hành chính s nghi n vu ti mt đơ p tháng 12/N như sau (đơ tính: 1.000đ)
I. s d c a mĐầu k ư t s tài khon như sau:
TK 152: 120.000. S l ng 6.000kg, ượ đơn giá 20.
TK 153: 50.000
II. Trong k có các nghip v kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua nguyên vt liu nhp kho ng cho b ph n nh chính s nghip bng tin gi kho bc
theo phiếu nhp kho s 50 ny 6/12: s l ng 1000kg, ượ đơn giá mua chưa thuế GTGT 10% là 18.
2. Xut nguyên vt liu s d ph u xu ng cho các b n theo phiế t kho s 40 ngày 10/12:
– B ph n SXKD: 2.000kg
– B ph n XDCB: 500kg
– B ph nghi n hành chính s p: 800kg
3. Mua công c , d ng c nhp kho chưa thanh toán theo phiếu nhp kho 51 ngày 10/12 s d ng
cho các b sau: phn theo giá mua chưa thuế GTGT 10 % như
– B ph n SXKD: 20.000
– B ph nghi n hành chính s p: 36.000
4. Xut công c , d ng c dùng cho d án theo phiếu xut kho s 41 ngày 12/12 tr giá 20.000.
5. Nhn kinh phí s nghip bng công c, dng c tr giá 60.000 theo phiếu nhp kho 52 ngày 12/12.
6. Phiếu xu , d ng c pht kho s 42 ngày 13/12 xut công c cho các b n:
– B ph nghi n hành chính s p: 50.000
– B ph n SXKD: 30.000
7. Phiếu nh p kho s ng s p b u s 53 ngày 14/12 nhn kinh phí hot độ nghi ng nguyên vt li
lượng 3.000kg, đơn giá 20.
8. Phiếu xut kho s 43 ngày 17/12: Xut nguyên vt liu s dng cho sn xut kinh doanh 4.500kg.
9. Biên bn kim nguyên vt liu, công c, d ng c cu ă ếi n m s 04 ngày 28/12 cho bi t
nguyên vt liu tha chưanguyên nhân 50kg. Đơn v đã làm th tc nhp kho theo đơn giá 19.
Yêu cu:
1. nh kho p vĐị n các nghi kinh tế phát sinh.
2. Phn ánh các nghip v kinh tế trên vào Ch ng t ghi s và S cái TK 153.
Biết rng:
n vĐơ tính tr giá nguyên vt liu xut kho theo phương pháp nhp trước xut trước.
– Công c , d ng c xut kho phân b hết 1 ln.
Đơn v p B ng t ng h ng t không l p ch gc cùng loi. Ch ng t ghi s lp vào ngày cui
tháng bt đầu t s 260.
– B ph n xu n SXKD s t hàng hóa chu thuế GTGT và tính thuế theo ph ng pháp trươ c tiếp.
| 1/20

Preview text:

Bài 2: Kế toán vật tư
BÀI 2: K TOÁN VT TƯ Ni dung
 Những vấn đề chung về kế toán vật tư trong đơn vị HCSN.
 Kế toán chi tiết vật tư.
 Hạch toán tổng hợp vật tư.
 Hạch toán nguyên liệu, vật liệu.
 Hạch toán công cụ, d ng c ụ . ụ
Hướng dn hc Mc tiêu
Bài học này sẽ hướng dẫn học viên cách
Sau khi học bài này, học viên có thể:
xác định trị giá vốn c a ủ vật tư xuất kho và
 Nắm được yêu cầu và nhiệm vụ kế toán
phương pháp kế toán vật tư trong đơn vị
các loại vật tư trong đơn vị HCSN. HCSN.
 Nắm được quy định về kế toán vật tư trong đơn vị HCSN.
 Các phương pháp tính giá vật tư xuất kho.
 Phương pháp hạch toán chi tiết và tổng
hợp vật tư trong đơn vị HCSN.
Thi lượng hc 4 tiết v1.0 19 Bài 2: Kế toán vật tư
TÌNH HUNG KHI ĐỘNG BÀI Tình hu n
g dn nhp
Sau 1 thời gian làm việc tại trường, anh Dũng gặp một
bạn học cũ hiện đang làm kế toán trong một doanh nghiệp
sản xuất. Người bạn này hỏi về công việc của anh. Ngoài
ra, anh ta còn cho rằng: trong đơn vị HCSN không có vật
tư, hoặc nếu có thì có không đáng kể, và như vậy sẽ không
phải hạch toán vật tư. Anh Dũng trả lời: “Vật tư trong đơn
vị mình là có, tuy nhiên thường được gọi dư i ớ một cái tên
khác là văn phòng phẩm. Kế toán vật tư ở cơ quan mình
nói riêng và trong đơn vị hành chính sự nghiệp nói chung
khác nhiều so với doanh nghiệp”. Câu hi
Công việc kế toán vật tư của anh Dũng như thế nào? Các quy định về quản lý và hạch toán
vật tư trong đơn vị hành chính s nghi ự ệp ra sao? 20 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư 2.1.
Các quy định và nhim v ca kế toán vt tư trong đơn v hành chính s nghip
Vật tư (bao gồm nguyên liệu, vật liệu và CCDC) là một bộ phận tài sản được đơn vị
hành chính sự nghiệp sử ụ d để ng ụ
ph c vụ cho hoạt động của mình. 2.1.1.
Nhim v ca kế toán vt tư trong đơn v hành chính s nghip
Để cung cấp thông tin cho quản lý và sử dụng có
hiệu quả vật tư trong đơn vị hành chính sự
nghiệp, kế toán vật tư có các nhiệm vụ sau:
 Đánh giá, phân loại vật tư theo yêu cầu quản lý.
 Lập, luân chuyển ch ng ứ từ và hạch toán theo
hình thức sổ kế toán áp dụng tại đơn vị.
 Phản ánh đầy đủ tình hình dự trữ và sử dụng vật tư trong đơn vị.
 Phân tích đánh giá tình hình thực hiện kế
hoạch thu mua, sử dụng vật tư theo định mức, góp phần quản lý hiệu quả vật tư trong đơn vị. 2.1.2.
Các quy định v kế toán vt tư trong đ n
ơ v hành chính s nghip
Kế toán vật tư trong các đơn vị HCSN được thực hiện theo các quy định sau:  Tất ả c các l ạ
o i vật tư được sử dụng ở đơn vị đều phải được cân, đong, đo đếm và lập
phiếu nhập kho, xuất kho cùng các biên bản giao nhận (nếu có) khi nhập, xuất kho.
 Đơn vị phải thực hiện hạch toán chi tiết và t ng h ổ
ợp vật tư theo giá thực tế.  Phải xây dự đị ng nh mức sử dụ đị
ng, nh mức tiêu hao cho tất cả các loại vật tư trong
đơn vị sự nghiệp có thu.
 Khi CCDC bị mất, hỏng phải lập giấy báo mất, báo hỏng CCDC và thu ồ h i CCDC
cũ trước khi phát CCDC mới. 2.1.3.
Tính giá thc tế vt tư trong đơn v hành chính s nghip
Vật tư sử dụng trong đơn vị HCSN được hạch toán theo trị giá thực tế. Giá thực tế vật
tư được xác định trong từng trường hợp cụ thể như sau:  Giá thực tế n ậ h p kho:
o Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt độ ng sự nghiệp, dự án,
đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và
các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng
không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận
chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí của b ph ộ ận s d ử ng v ụ ật tư.
o Trường hợp vật tư mua ngoài nhập kho dùng cho hoạt động SXKD:
Nếu đơn vị mua vật tư đ s
ể ản xuất hàng hoá chịu th ế u GTGT và tính thuế theo
phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGT.
Nếu vật tư sử dụng cho SXKD hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo
phương pháp trực tiếp hoặc sử dụng cho SXKD hàng hoá không chịu thuế
GTGT thì giá thực tế vật tư là giá mua có thuế GTGT. v1.0 21 Bài 2: Kế toán vật tư
o Trị giá thực tế nhập kho vật t
ư do nhận kinh phí, viện trợ, tài trợ được tính theo
giá trị ghi trên biên bản giao nhận.
o Trị giá thực tế của vật tư tự chế là toàn bộ chi phí hợp lý, hợp lệ mà đơn vị bỏ ra để sản xuất vật t ư ó. đ
o Trị giá thực tế của vật tư thu hồi là giá do Hội đồng đánh giá tài sản của đơn vị xác định.
 Giá thực tế xuất kho:
Trị giá thực tế xuất kho c a
ủ vật tư được xác định
theo một trong các phương pháp sau:
o Phương pháp giá thực tế đ ích danh;
o Phương pháp bình quân gia quyền;
o Phương pháp nhập trước, xuất trước;
o Phương pháp nhập sau, xuất trước. 2.2.
Kế toán chi tiết vt tư
Vật tư sử dụng ở đơn vị HCSN phải được theo dõi, hạch toán theo từng thứ, từng loại
và theo từng bộ phận sử ụ d ng, v.v... 2.2.1.
Chng t s sách kế toán
Kế toán chi tiết vật tư phải được thực hiện đồng thời cả ở kho và ở phòng kế toán trên
cơ sở các chứng từ và sổ sách sau:  Phiếu nhập kho;  Phiếu xuất kho;
 Giấy báo hỏng, mất CCDC;
 Biên bản kiểm kê vật tư, CCDC, sản phẩm hàng hoá;  Bảng kê mua hàng;
 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, CCDC, sản phẩm hàng hoá;  Sổ kho (thẻ kho);
 Sổ chi tiết vật tư;
 Bảng tổng hợp chi tiết vật t , ư sản phẩm hàng hoá.
 Sổ danh điểm vật tư: Sử dụng để quy định số danh điểm cho từng th , t ứ ừng loại vật tư s d ử ụng
ở đơn vị. Mỗi loại hoặc mỗi thứ vật tư sử dụng
trong đơn vị được đặt cho một số danh điểm quy định. 2.2.2.
Phương pháp kế toán chi tiết vt tư
Hiện nay các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng phương pháp thẻ song song
để hạch toán chi tiết nguyên liệu, vật l ệ
i u. Trình tự hạch toán theo phương pháp này như sau: 22 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư
 Ở kho: Hàng ngày, căn cứ vào các phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thủ kho ghi ố s
lượng vật tư thực nhập, thực xuất vào các “thẻ kho” liên quan. Mỗi chứng từ ghi
một dòng. Đối với phiếu xuất vật tư theo hạn mức sau mỗi lần xuất, thủ kho phải
ghi số thực xuất vào “Thẻ kho” mà không đợi đến khi kết thúc chứng từ mới ghi.
Cuối mỗi ngày thủ kho tính ra số tồn kho cuối ngày để ghi vào “Thẻ kho”. Hàng
ngày hoặc định kỳ 3 đến 5 ngày, sau khi đối chiếu số tồn kho ghi trên “Thẻ kho”
với số liệu thực tế còn lại ở kho để đảm bảo sổ sách và hiện vật luôn luôn khớp
nhau, thủ kho phải chuyển toàn bộ chứng từ nhập, xuất kho về phòng kế toán để kế
toán vật tư kiểm tra đối chiếu và ghi sổ kế toán.
 Ở phòng kế toán: Kế toán mở “Sổ kế toán chi tiết vật liệu” cho ừ t ng danh điểm ậ v t
tư tương ứng với thẻ kho của thủ kho. Hàng ngày hoặc định kỳ 3 đến 5 ngày một
lần khi nhận được các chứng t
ừ nhập, xuất kho do thủ kho chuyển đến, nhân viên
kế toán vật tư phải kiểm tra ch ng ứ từ, đối chiếu ch ng ứ
từ nhập, xuất kho với các
chứng từ khác có liên quan (như hoá đơn mua hàng, phiếu mua hàng, hợp đồng
vận chuyển,...) ghi đơn giá vào phiếu và tính thành tiền trên từng chứng từ nhập,
xuất. Căn cứ vào các chứng từ nhập, xuất đã được kiểm tra và tính thành tiền, kế
toán lần lượt ghi các nghiệp vụ nhập, xuất kho vào các “Sổ kế toán chi tiết vật liệu
CCDC, sản phẩm, hàng hoá” liên quan.
Cuối tháng, sau khi ghi chép toàn bộ các nghiệp vụ nhập, xuất kho vào “ ổ S kế toán
chi tiết vật liệu”, kế toán tiến hành cộng sổ tính ra tổng số nhập, xuất và tồn kho
theo từng danh điểm vật liệu. Số lư ng ợ
tồn kho phản ánh trên “Sổ kế toán chi tiết”
phải được đối chiếu khớp với s t
ố ồn kho ghi trên “Thẻ kho” tư ng ơ ứng. Mọi sai sót
phát hiện khi đối chiếu phải được kiểm tra xác minh và chỉnh lý kịp thời. Để thực
hiện kiểm tra đối chiếu giữa kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp, sau khi đối chiếu
với “thẻ kho” của thủ kho, kế toán phải căn cứ vào “Sổ kế toán chi tiết ậ v t liệu”
lập “Bảng kê nhập – xuất – tồn” kho của vật liệu. Số liệu của bảng này được đối
chiếu với số liệu của kế toán t ng h ổ ợp. Thẻ kho Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho
Thẻ hoặc sổ chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp chi tiết Sổ kế toán tổng hợp Chú thích: Ghi hàng ngày
Đối chiếu hàng ngày hoặc định kỳ Ghi cuối tháng Đối chiếu cuối tháng
Sơ đồ 2.1. Trình t hch toán chi tiết vt tư
theo phương pháp th song song v1.0 23 Bài 2: Kế toán vật tư 2.2.3.
Cách lp mt s s kế toán ch yếu  Sổ kho
o Sổ kho được sử dụng để theo dõi về mặt số
lượng tình hình nhập, xuất, tồn kho của từng
thứ (từng danh điểm) vật tư, sản phẩm, hàng
hoá ở từng kho và là căn cứ xác định trách
nhiệm vật chất của thủ kho.
o Căn cứ để ghi vào thẻ kho là các phiếu nhập
kho, phiếu xuất kho đã thực hiện.
o Sổ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các
chỉ tiêu: Tên nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật ư t , ả s n p ẩ h m hàng hoá.
Sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.
o Sổ kho được đóng thành quyển hoặc sổ tờ rời, nếu để tờ rời thì sau khi sử dụng
xong phải đóng thành quyển. Mỗi danh điểm nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm
hàng hoá được theo dõi ở một trang riêng hoặc một số trang.
o Cuối tháng, cộng tổng số nhập, xuất kho trong tháng và tính ra số tồn cuối
tháng của từng loại vật liệu d ng c ụ . ụ o Định kỳ h ặ
o c hàng ngày kế toán đối chiếu với ố s lượng nhập, x ấ u t, ồ t n kiểm tra
việc ghi chép của thủ kho và ký xác nhận vào cột G.
B: ........................ Mẫu số: S21 – H
Đơn v:..................
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ – BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) S KHO (Hoặc Thẻ kho)
Ngày lập thẻ:......................................Số tờ:..........................
Tên vật liệu, dụng cụ:............................................................
Đơn vị tính:...........................................................................
Quy cách, phẩm chất:............................................................
Mã số:...................................................................................
Chng t
S lượng Ngày, Ngày Ghi chú tháng (Ký xác nhận Ngày, Số hiệu chứng từ
Din gii nhp, ghi s p Xu t Tồn của kế toán) tháng xut Nhậ ấ Nhập Xuất A B C D E F 1 2 3 G Tồn đầu tháng Cộng cuối tháng
Sổ này có...........trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
Ngày mở sổ:............................... Ngày ......tháng.......năm Th kho
Kế toán trưởng
Th trưởng đơn v (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu) 24 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư
 Sổ chi tiết vật tư, sản phẩm, hàng hoá
o Sổ chi tiết vật tư, sản phẩm hàng hoá được sử
dụng để theo dõi tình hình nhập, xuất, t n ồ kho vật
tư, sản phẩm hàng hoá về số lượng và giá trị theo
từng loại, ở từng kho và làm căn cứ để đối chiếu
với việc ghi chép của thủ kho.
o Sổ này được mở để theo dõi từng loại vật tư, sản
phẩm hàng hoá trong từng kho cho cả năm. Mỗi
danh điểm vật tư được theo dõi trên một quyển s
ổ chi tiết hoặc trên một số trang riêng.
o Cuối tháng, cộng tổng số lượng và giá trị nhập, xuất, tồn kho. Dòng ổ t ng ộ c ng
cuối tháng được sử dụng để lập Bảng t ng ổ
hợp chi tiết vật liệu, CCDC, ả s n phẩm hàng hoá.
Mu s S22 – H
B:..........................
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ – BTC
Đơn v:...................
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
S CHI TIT NGUYÊN LIU, VT LIU, CÔNG C DNG C, SN PHM HÀNG HOÁ Năm:..............
Tài khoản:.....................................
Tên kho:.......................................
Tên nguyên liệu, vật liệu, CCDC, sản phẩm hàng hoá:....................................
Đơn vị tính:...............................Quy cách, phẩm c ấ
h t:.....................................
Chng t Nhp Xut Tn Đơn Ghi Số Ngày,
Din gii giá Số Thành Số Thành Số Thành chú hiệu tháng lượng tiền lượng tiền lượng tiền A B C 1 2 3 4 5 6 7 D ...... ...... Cng
Sổ này có............trang, đánh số từ trang 01 đến trang..................
Ngày mở sổ:..................................
Ngày ........tháng.......năm......
Người ghi s
Kế toán trưởng
Th trưởng đơn v (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 Bảng tổng hợp chi tiết vật t , s ư ản phẩm hàng hoá
Đây là bảng dùng để tổng hợp số liệu về giá trị từ các ổ
s chi tiết vật tư, sản phẩm
hàng hoá. Số liệu trên bảng này được sử dụng để đối chiếu với số liệu trên Sổ cái
hoặc Nhật ký – Sổ cái nhằm mục đích kiểm tra việc ghi sổ kế toán. Mỗi TK vật tư,
sản phẩm hàng hoá được lập một bảng riêng.
Sau khi ghi xong tiến hành cộng dòng tổng cộng. Số liệu ở dòng này được sử
dụng để đối chiếu với số liệu của TK tổng hợp trên Sổ cái hoặc Nhật ký – Sổ cái
của các TK tương ứng (TK 152, 153, 155). v1.0 25 Bài 2: Kế toán vật tư
Bộ:.......................... Mẫu số S23 – H
Đơn vị:...................
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ – BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BNG TNG HP CHI TIT NGUYÊN LIU, VT LIU,
DNG C, SN PHM, HÀNG HOÁ TK:…………
Tháng: ……… Năm:………
Tên quy cách nguyên liu,
S tin STT
vt liu, dng c, sn phm, Tn Nhp trong Xut trong
Tn cui hàng hoá
đầu k k k k A B 1 2 3 4 Tổng cộng Người lập Ngày …..tháng ….năm… (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2.3.
Hch toán tng hp 2.3.1.
Hch toán nguyên liu, vt liu
2.3.1.1. Tài khon hch toán
Hạch toán nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong đơn vị hành chính ự s nghiệp được thực
hiện trên TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu. Nội dung phản ánh trên TK này như sau:
Tài khon 152
– Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu nhập kho.
– Trị giá thực tế của nguyên l ệ i u, ậ v t l ệ i u
– Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thừa xuất kho. phát hiện khi kiểm kê.
– Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu
– Đánh giá tăng nguyên liệu, vật liệu. phát hiện khi kiểm kê.
– Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Dư Nợ: Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật l ệ i u tồn kho.
2.3.1.2. Phương pháp hch toán
Hch toán tăng nguyên liu, v t liu
Trong các đơn vị hành chính sự nghiệp nguyên liệu, vật liệu chủ yếu tăng do mua
ngoài nhập kho hoặc nhận kinh phí, đư c
ợ tài trợ, biếu tặng,… Tương ứng với mỗi
nguyên nhân tăng, kế toán có ộ
m t phương pháp hạch toán khác nhau, ụ c t ể h như sau:
(1) Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động s ự nghiệp, dự án hoặc đơ đặ n
t hàng của Nhà nước, căn cứ đơ
vào giá thanh toán trên hoá n, kế toán ghi:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 111, 112: S tin đã thanh toán
Có TK 312: Thanh toán bng tin tm ng
Có TK 331: S tin phi thanh toán 26 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư
(2) Trường hợp rút dự toán kinh phí để mua nguyên liệu, vật liệu, kế toán ghi 2 bút toán sau:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 461, 462, 465: Thanh toán bng kinh phí d toán
Đồng thời với bút toán trên, kế toán phải ghi đơn:
Có TK 008: Tng s kinh phí s nghip đã rút, hoc
Có TK 009: Tng s kinh phí dự đầ án,
u tư xây dng cơ bả đ n ã rút.
(3) Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho s d
ử ụng cho hoạt động SXKD:
(3.1) Nếu nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động SXKD hàng hoá chịu thuế GTGT tính theo phư n
ơ g pháp khấu trừ, căn cứ vào hoá đơn, kế toán ghi:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
N TK 311 (3113): Thuế GTGT được khu tr
Có TK 111, 112, 331, 312: Tng giá thanh toán.
(3.2) Nếu nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động SXKD hàng hoá không chịu
thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT tính thuế theo phương pháp trực tiếp, căn cứ
vào hoá đơn, kế toán ghi:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 111, 112, 331: Tng giá thanh toán. Ví d 1:
Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị hành chính sự nghiệp như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Mua nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất kinh doanh theo giá mua c ư h a có thuế
GTGT là 670.000, thuế suất thuế GTGT là 10% đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng theo giấy báo nợ số 45 ngày 10/3 (đã có phiếu nhập kho số 21 ngày 10/3).
2. Mua nguyên vật liệu theo giá mua chưa có thuế GTGT là 80.000, thuế suất thuế
GTGT là 10% đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi s ố 75 ngày 21/3.
Số nguyên liệu này đã nhập kho để s d ử ụng cho b ph ộ
ận hành chính sự nghiệp.
3. Mua nguyên vật liệu dùng ngay cho sản xuất sản phẩm, theo giá mua chưa có thuế
GTGT là 170.000, thuế suất thuế GTGT là 10% đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng theo giấy báo nợ số 98 ngày 29/3. Lời giải: 1. N TK 152: 670.000 2. N TK 152: 88.000
N TK 311 (3113): 67.000 Có TK 111: 88.000 Có TK 112: 737.000 3. N TK 631: 170.000
N TK 311 (3113): 17.000 Có TK 112: 187.000 v1.0 27 Bài 2: Kế toán vật tư TK 111, 112, ,331, 312 TK 152 (1) Mua NVL n hập kho dùng cho hoạt độ đ ng sự nghiệp, p , dự d án á TK 461, 462, 465 (2) R út d ự to t á o n á m u m a u a v ậ v t l iệu n hậ h p k ho Đồ Đ n ồ g thời ghi đơ đ n ơ : C ó TK 0 08 hoặc TK T K 0 0 0 9 0 TK 111, 112, ,331, 312 (3.1) M ua NVL n hập kh k o cho SXK X D, D nộp th t uế GT G G T T G t h t e h o e ph p ư h ơng pháp khấu tr t ừ TK 3113 Thuế GTGT TK 111, 112, 331 (3.2) M ua NVL n hập kh k o ch c o SXK X D, D nộp th t uế th t e h o e ph p ươ ư n ơ g ph p áp tr t ực ti t ế i p
(4) Nhập khẩu nguyên liệu, vật liệu:
(4.1) Nếu đơn vị kinh doanh hàng hoá chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 111, 112, 331: Giá nhp khu
Có TK 333 (3337): Thuế nhp khu.
(4.2) Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp được khấu trừ:
N TK 311 (3113)
Thuế GTGT hàng nhp khẩ ả u ph i np Có TK 333 (33312)
được khu t r
(4.3) Nếu đơn vị kinh doanh hàng hoá không chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT
tính theo phương pháp trực tiếp:
N TK 152: Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 111, 112, 331: Giá nhp khu
Có TK 333: Thuế nhp khu phi n p
Có TK 33312: Thuế GTGT hàng nhp khu phi n p. TK 111, 112, 331 TK 152, 153
(4.1) Trị giá nguyên vật liệu nhập kho TK 333 (4.1) Thuế nhập khẩu TK 311 (3113)
(4.2) Thuế GTGT hàng nhập
khẩu phải nộp được khấu trừ
(5) Phản ánh số tiền được người bán cho hưởng chiết khấu, giảm giá khi mua
nguyên liệu, vật liệu, kế toán ghi: 28 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư
(5.1) Nếu nguyên liệu, vật liệu chưa sử dụng:
N TK 111, 112, 331: Tng s tin được gim tr
Có TK 152: S tin được gim chưa thuế GTGT
Có TK 311 (3113): Thuế GTGT (nếu có).
(5.2) Nếu nguyên liệu, vật liệu đã đưa vào s d ử ụng:
N TK 111, 112, 331: Tng s tin được gim tr
Có TK 631, 661, 662…: S tin được gim chưa thuế GTGT
Có TK 311 (3113): Thuế GTGT (nếu có).
Trường hợp nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho bộ phận SXKD tính thuế theo phương
pháp trực tiếp thì kế toán ghi giảm trị giá nguyên liệu, vật liệu bao gồm cả thuế GTGT. TK 1 11, ,1 12, 3 31 TK 1 52 Số ti t ề i n được ợ gi g ảm tr t ừ TK 3 113 Th T u h ế u GT G G T T G T ( n ( ế n u có c ) TK 631, 6 11, 1 6 32 Số ti t ề i n được ợ gi g ả i m, m chưa th t uế GT G G T T G
(6) Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do Nhà nước cấp kinh phí hoặc cấp vốn, căn cứ
vào biên bản giao nhận, kế toán ghi: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho Có TK 461, 462, 465
(7) Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng, căn cứ vào
biên bản giao nhận, kế toán ghi:
(7.1) Nếu đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho Có TK 461, 462, 441
(7.2) Nếu chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho Có TK 521
Khi nhận được chứng từ ghi thu, ghi chi, kế toán ghi: N TK 521
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho Có TK 461, 462...
(8) Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho Có TK 631
(9) Vay mượn nguyên liệu, vật liệu của đơn vị khác nhập kho, căn cứ vào biên bản giao nhận, kế toán ghi: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho Có TK 331 v1.0 29 Bài 2: Kế toán vật tư
(10) Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng không hết nhập kho, kế toán ghi: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu nhp kho
Có TK 661, 662, 631,...
(11) Phát hiện thừa vật liệu khi kiểm kê:
(11.1) Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu tha Có TK 331
(11.2) Khi tìm được nguyên nhân và có quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền:
N TK 331 (3318): Tr giá nguyên liu, vt liu tha Có TK 152, 661, … Có TK 331 (3311).
(12) Nhập kho phế liệu thu hồi: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu Có TK 511...
thu hi nhp kho
(13) Đánh giá tăng nguyên liệu, vật liệu: Trị giá nguyên liệu, vật liệu ă t ng được ghi như sau: N TK 152
Tr giá nguyên liu, vt liu Có TK 412
được đánh giá tăng TK 4 61, 4 62, 4 65 TK 152 (6) N hập kho NVL d o N hà nướ ư c ớ cấp kinh phí TK 461, ,462, 441 (7.1) N hập kho NVL do nhận vi v ện tr t ợ, t ài à trợ,.. Đã có chứng từ TK 4 61, 4 62, … TK 5 21 (7.2) Khi nhận đượ ư c (7.2) N hập kho NVL do nhận vi v ện tr t ợ, t ài à trợ,.. chứng từ Ch C ư h a có ch c ứng từ TK 631 (8) N hập kho NVL t huê ngoài gia công chế bi b ế i n hoà o n thàn à h TK 3 31 (9) V ay mượn NV N L c
ủa đơn vị khác nhập kh k o h TK 661, ,662, 631 (10) N VL x
uất dùng không hết nhậ h p kho TK 152, ,331, 661 TK 331 (11.2) T hừa NV N L, (11.1) T hừa NV N L V L c h c ư h a rõ nguyên nhân â đã bi b ết ngu g yên nhân â TK 511 (12) N hập kh k o ph p ế lilệ i u th t u hồ h i TK 4 12 (13) Đán á h n gi g á i tăng NVL 30 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư Ví d 2:
Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị hành chính sự nghiệp như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Phiếu nhập kho số 125 ngày 25/3 nhận kinh phí hoạt động sự nghiệp bằng nguyên
vật liệu có trị giá là 135.000.
2. Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ cuối kỳ cho biết số
nguyên vật liệu thừa chưa rõ nguyên nhân là 100kg. Đơn vị đã làm thủ tục nhập kho theo đơn giá là 200.
3. Cuối kỳ, đánh giá lại nguyên liệu tồn kho có trị giá ghi sổ là 600.000, giá đánh giá lại là 720.000. Lời giải:
1. N TK 152: 135.000
2. N TK 152: 20.000
3. N TK 152: 120.000
Có TK 461: 135.000 Có TK 331: 20.000 Có TK 412: 120.000 CHÚ Ý
Các chi phí phát sinh trong quá trình mua nguyên liệu, vật liệu được ạ h ch toán vào chi phí
của các bộ phận sử dụng, kế toán ghi:
N TK 661, 662, 635, 631: Chi phí thu mua chưa thuế
N TK 311 (3113): Thuế GTGT đầu vào nếu s dng cho SXKD
Có TK 111, 112, 331, 461, 462, 336: Tng giá thanh toán.
Trường hợp rút dự toán kinh phí để thanh toán thì đồng thời với bút toán trên, kế toán phải ghi đơn:
Có TK 008: S kinh phí s nghip thc rút, hoc:
Có TK 009: S kinh phí d án, kinh phí đầu tư XDCB thc rút.
Kế toán gim nguyên liu, v t liu
Nguyên liệu, vật liệu trong đơn vị hành chính sự nghiệp thường được sử dụng cho
hoạt động chuyên môn, hoạt động SXKD (nếu có). Trong một số trường hợp đơn
vị có thể sử dụng nguyên liệu, vật liệu để cấp kinh phí cho cấp dưới, cho các đơn
vị khác vay mượn tạm thời… Các nghiệp v
ụ xuất kho nguyên liệu, vật liệu được
kế toán hạch toán như sau:
(1) Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án,
XDCB, đơn đặt hàng. Căn c phi ứ
ếu xuất kho, kế toán ghi:
N TK 661, 662, 631, 241, 635
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho Có TK 152
(2) Xuất kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công, chế biến: N TK 631
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho Có TK 152
(3) Xuất kho nguyên liệu, vật liệu cho vay tạm thời: N TK 311
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho Có TK 152
(4) Xuất kho nguyên liệu, vật liệu cấp kinh phí cho cấp dưới: N TK 341
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho Có TK 152 v1.0 31 Bài 2: Kế toán vật tư
(5) Xuất kho bán phế liệu, vật liệu: N TK 511
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho Có TK 152
(6) Phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu khi kiểm kê:
(6.1) Nếu xác định được ngay nguyên nhân và có quyết định xử lý của cấp có thẩm
quyền, kế toán phản ánh giá trị vật liệu thiếu bằng bút toán:
N TK 631, 661, 662: Thit hi tính vào chi phí
N TK 334: Người phm li phi bi thường
N TK 111: S thit hi được thu hi bng tin mt nhp qu
Có TK 152: Giá tr vt liu thiếu.
(6.2) Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:
N TK 311 (3118)
Tr giá nguyên liu, vt liu thiếu Có TK 152
(6.3) Khi có quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền, kế toán ghi:
N TK 631, 661, 662: Thit hi tính vào chi phí
N TK 334: Người phm li phi bi thường
N TK 111: S thit hi được thu hi bng tin mt nhp qu
Có TK 311: Tr giá vt liu thiếu.
(7) Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu:
Trị giá nguyên liệu, vật liệu giảm được ghi n ư h sau: N TK 412
Tr giá nguyên liu, vt liu á
đ nh giá gim Có TK 152 TK T K 15 1 2
TK 661, 662, 631, 241, 635 52
TK 661, 662, 631, 241, 63 (1) Xuất kh k o NVL s ử dụng cho hoạt động s ự nghiệp, p , d ự d án á , n , … TK T K 63 6 1 3 (2) X uất kho VL t huê ngoài gia công, chế bi b ế i n TK T K 31 3 1 1 (3) X uất kh k o NV N L L c ho h vay a tạm th t ời TK T K 34 3 1 4 (4) X uất NV N L c ấ c p kin i h ph p í cho h cấp dư d ới TK T K 51 5 1 1 (5) X uất bá b n á ph p ế lilệ i u, vật tư t
TK 661, 662, ,631, 334, 111 (6.1) Phát hiện th t iế i u NVL TK 311 L (xác đị
đ nh được ngay nguyên nhân) (6.3) K hi có qu q y u ế y t định xử lý l TK 311 (3118) (6.2) Phát á hiện th t i h ếu NV N L (chưa bi b ế i t nguyên nhân) TK T K 41 4 2 1 (7) Đán á h n gi g á i gi g ả i m NV N L 32 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư Ví d 3:
Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị hành chính sự nghiệp như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm là 380.000 theo phiếu xuất kho s ố 14 ngày 20/3.
2. Phiếu xuất kho số 150 ngày 31/3, xuất vật liệu sử dụng cho các b ph ộ ận:
– Phòng hành chính: 5.000
– Bộ phận dự án: 2.000
– Bộ phận sửa chữa lớn: 10.000
3. Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ cuối kỳ cho biết số
nguyên vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân là 50kg. Đơn vị đã làm thủ tục nhập kho theo đơn giá là 100. Lời giải: 1. N TK 631: 380.000 2. N TK 661: 5.000 Có TK 152: 380.000 N TK 662: 2.000
3. N TK 311 (3118): 5.000
N TK 241: 10.000 Có TK 152: 5.000 Có TK 152: 17.000
Hch toán nguyên liu, v t liu
t n kho đến 31/12 thuc kinh phí s nghip
(1) Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu ngày 31/12, kế toán lập
chứng từ phản ánh toàn bộ giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn kho liên quan đến
số kinh phí hoạt động được cấp trong năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo, ghi: N TK 661
Tr giá nguyên liu, vt liu tn kho Có TK 337 (3371)
(2) Hạch toán năm sau đối với nguyên liệu, vật liệu đã quyết toán vào kinh phí năm trước:
(2.1) Nếu nguyên liệu, vật liệu còn s d ử ng ụ được, khi xuất s d ử ụng, kế toán ghi:
N TK 337 (3371)
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho Có TK 152
Cuối năm khi lập báo cáo trình bày riêng biệt phần vật liệu, CCDC tồn kho
năm trước chuyển sang sử dụng trong năm.
(2.2) Nếu nguyên liệu, vật liệu không sử dụng được các cấp có t ẩ h m quyền cho
phép thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi các bút toán sau:
Bút toán 1: Phản ánh giá trị nguyên liệu, vật liệu xuất để thanh lý, nhượng bán:
N TK 337 (3371)
Tr giá nguyên liu, vt liu xut kho, Có TK 152
thanh lý, nhượng bán
Bút toán 2: Phản ánh số thu được về thanh lý, như n ợ g bán:
N TK 111, 112, 311
S thu t thanh lý, như ng bán Có TK 511
Bút toán 3: Phản ánh chi phí liên quan đến quá trình thanh lý, nhượng bán: N TK 511
Chi phí thanh lý, nhượng bán
Có TK 111, 112, 152... v1.0 33 Bài 2: Kế toán vật tư
Bút toán 4: Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:
N TK 511: Chênh lch thu ln hơn chi
Có TK 333: Phn phi np ngân sách
Có TK 431 (4314): Phn b sung qu. Hoặc:
N TK 661: Chênh lch thu nh hơn chi tính vào chi phí
Có TK 511: Chênh lch thu nh hơn chi. 2.3.2.
Hch toán công c, dng c
2.3.2.1. Tài khon hch toán
Để phản ánh số hiện có và tình hình biến động về
giá trị của các loại CCDC trong kho sử dụng cho
các hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp nh : ư
hoạt động hành chính sự nghiệp, dự án, đơn đặt
hàng của Nhà nước, đầu tư xây dựng cơ bản... kế
toán sử dụng TK 153 – công ụ c , dụng cụ. Nội dung
phản ánh trên TK này như sau:
Tài khon 153
– Trị giá thực tế của CCDC nhập kho.
– Trị giá thực tế của CCDC xuất kho.
– Trị giá thực tế của CCDC phát hiện thừa khi – Trị giá thực tế của CCDC phát hiện thiếu khi kiểm kê. kiểm kê. – Đánh giá tăng CCDC. – Đánh giá giảm CCDC.
Dư Nợ: Phản ánh giá trị CCDC hiện còn trong kho của đơn vị.
Ngoài ra kế toán còn sử dụng TK 005 để phản ánh trị giá CCDC lâu bền đang sử
dụng. Nội dung phản ánh trên TK này như sau:
TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử d ng ụ
Tài khon 005
– Trị giá CCDC lâu bền xuất ra sử dụng.
– Trị giá CCDC lâu bền giảm khi báo mất, báo hỏng.
Dư Nợ: Trị giá CCDC lâu bền đang sử dụng tại đơn vị.
2.3.2.2. Phương pháp hch toán
Các nghiệp vụ mua, nhập kho CCDC, kế toán hạch toán giố ư ng nh đố i với vật liệu, các nghiệp v xu ụ ất kho s d
ử ụng CCDC, tùy theo giá trị CCDC xuất dùng và số lần
phải phân bổ kế toán hạch toán như sau:
(1) Xuất kho CCDC sử dụng cho các hoạt động của đơn vị, căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán ghi:
N TK 661: Tr giá CCDC xut kho dùng cho hot động HCSN
N TK 662: Tr giá CCDC xut kho dùng cho d án
N TK 631: Tr giá CCDC xut kho dùng cho SXKD 34 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư
N TK 635: Tr giá CCDC xut kho dùng cho đơn đặt hàng
N TK 241: Tr giá CCDC xut kho dùng cho XDCB
Có TK 153: Tr giá CCDC xut kho.
Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 005, đối với các CCDC lâu bền có giá trị lớn thời gian sử dụng lâu dài.
Khi có giấy báo hỏng CCDC ghi đơn bên Có TK 005.
Trường hợp xuất CCDC phải phân b nhi ổ
ều lần, khi xuất kho kế toán ghi: N TK 643
Tr giá CCDC xut kho Có TK 153
Đồng thời phản ánh giá trị lần phân bổ đầ u tiên:
N TK 631, 635, 661
Tr giá mt ln phân b Có TK 643
Các lần phân bổ sau thực hiện tương tự lần phân b ổ đầu.
(2) Khi cấp kinh phí cho cấp dưới bằng CCDC, kế toán ghi: N TK 341
Tr giá CCDC xut kho Có TK 153
(3) CCDC phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
N TK 311 (3118)
Tr giá CCDC xut kho Có TK 153
(4) Đánh giá giảm trị giá CCDC, kế toán ghi: N TK 412
Tr giá CCDC đánh giá gim Có TK 153
Hạch toán CCDC tồn kho đến 31/12 được thực hiện tương tự như đối với nguyên liệu, vật liệu.
TK 661, 662, 631, 241, 635 TK 153
(1) Xuất kho CCDC sử dụng cho các
hoạt động của đơn vị TK 643
Xuất kho CCDC phải phân bổ nhiều lần TK 643 TK 631, 635, 661 Đồng thời p ả h n ánh giá trị lần phân bổ đầu tiên TK 341
(2) Khi cấp kinh phí cho cấp dưới bằng CCDC TK 311 (3118)
(3) CCDC phát hiện thiếu khi kiểm kê TK 412
(4) Đánh giá giảm trị giá CCDC v1.0 35 Bài 2: Kế toán vật tư Ví d 4:
Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị hành chính sự nghiệp như sau: (ĐVT: 1.000đ) 1. Mua công cụ dụng c
ụ sử dụng cho bộ phận sản xuất kinh doanh, theo giá mua chưa
có thuế GTGT là 35.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. Chưa thanh toán tiền cho người bán.
Số công cụ dụng cụ này đã nhập kho theo phiếu nhập kho số 124 ngày 21/3.
2. Phiếu xuất kho số 137 ngày 28/3 xuất công cụ d ng c ụ ụ dùng cho các b ph ộ ận:
– Bộ phận hành chính sự nghiệp: 47.000 – Bộ phận SXKD: 20.000
3. Mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho bộ phận sự nghiệp, giá c ư h a có thuế là
10.000, thuế GTGT với thuế suất 10% là 1.000. Chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Lời giải: 1. N TK 153: 35.000
N TK 311 (3113): 3.500 Có TK 331: 38.500 2. N TK 661: 47.000 N TK 631: 20.000 Có TK 153: 67.000 3. N TK 661: 11.000 Có TK 331: 11.000 36 v1.0 Bài 2: Kế toán vật tư
TÓM LƯỢC CUI BÀI
Bài học trên đã trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản về hạch toán vật tư trong đơn vị
hành chính sự nghiệp. Bao gồm: các quy định trong quản lý vật t ,
ư tính giá vật tư và phương
pháp hạch toán tăng giảm vật tư trong đơn vị hành chính s ự nghiệp trên hệ th ng ố sổ kế toán tổng
hợp và chi tiết. Bên cạnh đó bài học cũng trang bị cho học viên phương pháp hạch toán vật tư tồn
kho cuối năm được hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp. Để nắm c ắ
h c bài học này đòi hỏi
học viên nắm vững phương pháp tính giá vật tư nhập kho và xuất kho, trên cơ sở đó ghi vào các
sổ kế toán chi tiết như sổ kho, sổ chi tiết vật tư và các sổ kế toán tổng hợp tương ứng với từng trường hợp biến ng v độ ật tư. v1.0 37 Bài 2: Kế toán vật tư
CÂU HI ÔN TP
1. Trị giá vật tư nhập kho, xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp được xác định như thế nào?
2. Trình bày phương pháp hạch toán tăng, giảm vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp. 3. Vật t t
ư ồn kho cuối năm hình thành từ kinh phí sự nghiệp được hạch toán như thế nào?
BÀI TP THC HÀNH Bài 2.1:
Cho tài liệu tại một đơn vị hành chính sự nghiệp tháng 12/N như sau (đơn vị tính: 1.000đ)
I. Đầu k s d
ố ư ca mt s tài khon như sau:
TK 152: 120.000. Số lư ng 6.000kg, ợ đơn giá 20. TK 153: 50.000
II. Trong k có các nghip v kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận hành chính ự
s nghiệp bằng tiền gửi kho bạc
theo phiếu nhập kho số 50 ngày 6/12: số lư n
ợ g 1000kg, đơn giá mua chưa thuế GTGT 10% là 18.
2. Xuất nguyên vật liệu s d ử ụng cho các b ph ộ
ận theo phiếu xuất kho số 40 ngày 10/12: – B ph ộ ận SXKD: 2.000kg – B ph ộ ận XDCB: 500kg – B ph ộ
ận hành chính sự nghiệp: 800kg
3. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho chưa thanh toán theo phiếu nhập kho 51 ngày 10/12 sử dụng
cho các bộ phận theo giá mua chưa thuế GTGT 10 % như sau: – B ph ộ ận SXKD: 20.000 – B ph ộ
ận hành chính sự nghiệp: 36.000 4. Xuất công cụ ụ
, d ng cụ dùng cho dự án theo phiếu xuất kho số 41 ngày 12/12 trị giá 20.000.
5. Nhận kinh phí sự nghiệp bằng công cụ, dụng cụ trị giá 60.000 theo phiếu nhập kho 52 ngày 12/12.
6. Phiếu xuất kho số 42 ngày 13/12 xuất công c , d ụ ng c ụ ụ cho các bộ phận: – B ph ộ
ận hành chính sự nghiệp: 50.000 – B ph ộ ận SXKD: 30.000
7. Phiếu nhập kho số 53 ngày 14/12 nhận kinh phí hoạt động sự nghiệp bằng nguyên vật liệu số
lượng 3.000kg, đơn giá 20.
8. Phiếu xuất kho số 43 ngày 17/12: Xuất nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất kinh doanh 4.500kg.
9. Biên bản kiểm kê nguyên vật liệu, công cụ, d n ụ g cụ cuối ă n m ố s 04 ngày 28/12 cho b ế i t
nguyên vật liệu thừa chưa rõ nguyên nhân 50kg. Đơn vị đã làm thủ tục nhập kho theo đơn giá 19. Yêu cu: 1. Đ nh kho ị
ản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế trên vào Chứng từ ghi sổ và Sổ cái TK 153.
Biết rng: – Đ n v ơ
ị tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
– Công cụ, dụng cụ xuất kho phân bổ hết 1 lần.
– Đơn vị không lập Bảng tổng hợp ch ng ứ
từ gốc cùng loại. Chứng từ ghi sổ lập vào ngày cuối tháng bắt đầu t s ừ ố 260. – B ph ộ
ận SXKD sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT và tính thuế theo phư n ơ g pháp trực tiếp. 38 v1.0