Bài 2 tổ chức chiến thuật quân học - Môn Y học quốc phòng | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

BÀI 2: T CH C CHI N THU T QU ÂN Y
Câu 1: Trong t chc chi n thu t qu n th ng th ng g m c tr m quế â ô ườ ác ân nh th n ư ế ào
A. X , ph ng Qu n, huy n T nh TW ã ườ
B. X , ph ng TW T nh Qu n, huy n ã ườ
C. X , ph ng Qu n, huy n T nh TW ã ườ
D. Qu n, huy n x , ph ng T nh TW ã ườ
Câu 2: Trong trm y qu n c a qu n i th d â â độ ì ng v i:
A. Ti u đooàn
B. Trung đoàn
C. i ( s ) Đạ đoàn ư đoàn
D. Qu n khu â
Câu 3: Trong trm y qu n c a qu n i th c gâ â độ ì óm c nhng thành vi n n o: ê à
A. 2-3 y t á
B. 4 y t á
C. 1-2 y t á
D. 3-5 y t á
Câu 4: Trong trm y qu n c a qu n i th d gâ â độ ì óm c nhng th vi n n o: ành ê à
A. 6 y s v 6 y tĩ à á
B. 1 y s v 6 y t ĩ à á
C. 6 y s v 1 y t ĩ à á
D. 1 y s v 1 y t ĩ à á
Câu 5: Trong trm y qu n c a qu n i th e ng v i: â â độ ì
A. Ti u đoàn
B. Trung đoàn
C. i ( s ) Đạ đoàn ư đoàn
D. Trung i độ
Câu 6: Trong trm y qu n c a qu n i th f â â độ ì ng v i:
A. Ti u đoàn
B. Trung đoàn
C. i ( s ) Đạ đoàn ư đoàn
D. Qu n khu â
Câu 7: Trong trm y qu n c a qu n i th a ng v i: â â độ ì
A. Ti u i độ
B. Trung i độ
C. i i Đạ độ
D. Qu n khu â
Câu 8: Trong trm y qu n c a qu n i th b â â độ ì ng v i:
A. Ti u i độ
B. Trung i độ
C. i i Đạ độ
D. Qu n khu â
Câu 9: Nước ta có nh ng qu n khu trung ng n o ? â ươ à
A. 103 v 104 à
B. 103 v 108 à
C. 104 v 115 à
D. 175 v 104 à
Câu 10: Quân khu 175 u? đâ
A. T n Ph â ú
B. Qu n 5
C. G V p ò
D. Qu n 9
Câu 11: cp nào th b t u c bì đầ ó ác s nh x ? ĩ, b á
A. Ti u đoàn
B. S ư đoàn
C. Qu n â đoàn
D. Trung đooàn
Câu 12: cp nào th c b nh vi n? ì ó
A. Ti u đoàn
B. S ư đoàn
C. Qu n â đoàn
D. Trung đoàn
Câu 13: T ch c chi n thế c qu n y c n th a m nhâ ãn ng u ki n nđi ào?
A. G n ngu n n c, tr h s t n c ng b ng bom n c a k th , ph i nhanh c p ướ án ô đạ ù để
cu c chiác ến sĩ
B. G n ngu n n c, tr h s t n c ng b ng bom n c a k th , ch n c ngu n t i ướ án ô đạ ù ào ó à
nguyên phong phú
C. Xa ngu n n c, tr h s t n c ng b ng bom n c a k ướ án ô đạ th , ph i nhanh c p c u ù để
các chiến s ĩ
D. G n ngu n n c, nh ng n i d c ng k ướ ơ ô ích ù để k th , ph i nhanh c p c u c chi ác ến
sĩ
Câu 14: u khĐâ ông phi l i t ng nghi n c u c a ch c chi n thu t qu n y à đố ượ ê “Tổ ế â ” là
A. Nh ng c m v qu s ( ch v đặ đ i ân đị à ta )
B. a h h, th i ti t Đị ìn ế
C. C c u, s l ng ( th g binh ) ơ ượ ươn
D. Chi n l c kh g chiế ượ án ến
Câu 15: Trong th kh g chi n ch ng th c d n Ph , qu n y Vi t Nam th c hi n i kì án ế â áp â
nhng công vi c tr :
A. Hu n luy n o t o c c n b nh vi n y t đà ác á ân ê ế
B. S n xu t, cung c p thu c men, c ng c ấấ ô y t ế
C. Tr h nh n nh n l y s tr gi p c a n c ngo kh ng r v o t tr ng ph án ú ướ ài để ô ơi à ình
thuc vào c nác ước kh ác
D. Tranh th nh n s tr gi p t ú các n c khướ ác
Câu 16: Tình hình qu n y c a ta trong th i k kh g chi n ch ng M : â ì án ế
A. T ch c nh ng h ình thc m i linh ho t trong ho n c nh v c g thu n l i à ô ùn
B. k t c nhi u kinh nghi m nh ng ch v n d ng t t trong ho c nh thi u Đúc ế đượ ư ưa àn ế
thn v mi mt
C. D a tr n nh ng h h th ê ìn c t ch c c trong th i k kh g chi n ch ng Ph v ph ũ ì án ế áp à át
trin phong ph , linh hoú t v đ i i u ki n thi u th n v nhi u m t ế
D. Chưa đảm b o c y u c u chi n u l l y gi đượ ê ế đấ úc .
Câu 17: Tiu đội g m c th c bao nhi u th h vi n ó ó ê àn ê
A. 12-15
B. <12
C. 12
D. >9 v <12 à
Câu 18: Y hc quân s Vi t Nam th c s th h l p v o n m n o àn à ă à
A. 1954
B. 1960
C. 1945
D. 1946
Câu 19: Đối tượng nghi n c u c a t ch c c ng t qu y l : ê ô ác ân à
A. Ho t ng qu n y trong kh g chi n độ â án ế
B. Ph v ch m lo t t s c kh e b i, nh n d n thúc ă độ â â i chi n ế
C. A,b ng đú
D. A,b sai
Câu 20: T chc chi n thu t qu n y th i k th c hi n ng l i ế â đờ đổi m i c a ng Đả
A. Qu y i i, qu y ti u ân đạ độ ân đoàn
B. QU n y trung ti n l n i u tr i â đoán ế ê độ đ i đạ đoàn
C. i u tr c l p, b nh vi n trĐộ đ i độ c thu c c c
D. Tt c điu ng đú
Câu 21: T chc chi thu t qu n y th â i kì ế khángc hi n ch ng M c u n c ướ
A. G n nh , c ng ơ độ
B. T c p c u, t ti p l , t v sinh ph g d ch ế òn
C. i ph u thu t Độ
D. Tt c đều đúng
Câu 22: u khĐâ ông phi l ph ng phà ươ áp hu n luy n v nghi n c u t ch c chi n à ê ế
lưọc qu n y: â
A. Tr n b n ê đồ
B. Tr n th c a ê đị
C. Di n t p c g c c n v ùn á đơ LLVT
D. Tt c đều đúng
Câu 23: N 1951, khu v c săm ơ cu thu c tuy ến
A. i i Đạ độ
B. Ti u đoàn
C. Trung đoàn
D. S ư đoàn
Câu 24: N 1951, trăm m kim soát c p c u thu c tuy n: ế
A. i i Đạ độ
B. Ti u đoàn
C. Trung n đà
D. S ư đoàn
Câu 25: N 1951, trăm m chn lc v c p c u thuà c tuy n: ế
A. i i Đạ độ
B. Ti u đoàn
C. Trung n đà
D. S ư đoàn
Câu 26: Quân s ti u l bao nhi u? đoàn à ê
A. 300-600
B. 300-500
C. 200-300
D. 600-1000
Câu 27: Có bao nhi u qu nê ân đoàn ước ta ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 28: S lượng quân s c a s l bao nhi u? ư đoàn à ê
A. 6000-8000
B. 3000-5000
C. 8000-10000
D. 2000-6000
Câu 29: N 1951, khu v c chuyăm n vn, ph u thu t thu c tuy n? ế
A. S ư đoàn
B. i ph u thu t ti n phĐộ ương
C. i u tr v c trĐộ đ i à ác m chuy n v n
D. B nh vi n
Câu 30: T chc chi n thu t qu n y th i k th c hi n ng l i i m a ng? ế â ì đườ đổ i c Đả
A. Th c hi n 2 nhi m v chi n l c x y d ng v b ế ượ â à o v t qu c XHCN
B. H c t p, hu n luy n s n s g chi n u v chi n u, b o v v ng ch c T àn ế đấ à ế đấ qu c
Vit Nam
C. A, b g đún
D. A, b sai
Câu 31: Hin nay trong qu n â đội ta, tuy n quế ân v qu n khu cđooàn à â ó
A. Trung qu n y vđooàn â à b nh vi n d chi ã ến
B. i u tr Độ đ i
C. i qu n y v b nh vi n d chi n Đô â à ã ế
D. i qu y Đô ân
Câu 32: S kh ác bi t gi a qu n s v d n s trong ho t ng y h c l g ? ( ch n c u â à â độ à ì â
chính x nhác t?
A. Qu n s c n ph i tu n theo t ng c p, c d n s th mu n v o c p n th â â òn â ì đưa à ào ì đưa
B. Qu n s th mu n â ì đưa à v o c p nào th , c d n sì đưa òn â c n ph i theo t ng ầầ đưa
cp t th p lên cao
C. Qu n s th mu n â ì đưa à v o c p nào th , c d n sì đưa òn â c n ph i theo t ng ầầ đưa
cp t cao xu ng th p
D. Qu n s c n ph i tu n theo t ng c p t th p l n cao, c d n sâ â ê òn â th mu n ì đưa v o à
cp n thào ì đưa
Câu 33: TCCTQY cn ph i :
A. Quan h ch t ch v i t ch c qu y th i b ân ình
B. D a tr n nh ng th h t u khoa h c ê àn
C. ng c nhu c u chi n u ngĐáp ác ế đấ ày c g cao àn
D. T tr n u ng t c ê đề đú
Câu 34: Trc đường tr th g l g ? ươn à ì
A. L tuy n ng cung c p thu c men à ế đườ để
B. L tuy n ng ph hà ế đườ ù p, t t c c c thđưa á ươn đểg binh tr v cho d n ho c c y â ác
t ,á … đ i u tr
C. C 2 u sai đề
D. L tuy n ng di chuyà ế đườ n th ng xuy n c a c c b y t ườ ê ác án ế
Câu 35: Ti sao các t qu n y i â đạ đội ti u , trung ti n l n đoàn đooàn ế ê độ đ đại i u tr i
đooàn, i u trđộ đi độ c l p, b nh vi n tr c thu c c c đã hình th h h th ng ch a tr ? àn
A. Do s l ng th g binh ng y c g nhi u trong 8 chi n d ch l n v c bi chi n ượ ươn à àn ế à đặ t là ế
d ich lch s Đ ê n Bi n Ph , 1954
B. Do nh n th y c t h h đượ ìn ình b i c a ta, v do thi u th n n t p trung v o qu n t l à ế ên à â
y
C. Nh m n g cao v t ch t k thu t ân ĩ
D. Nh m t o them vi c l àm
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
C
B
B
C
A
B
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
A
D
C
C
C
C
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
D
A
B
C
B
B
C
B
C
31
32
33
34
35
C
A
D
B
A
| 1/5

Preview text:

BÀI 2: T CHC CHIN THUT QUÂN Y
Câu 1: Trong t chc chiến thut quân thông thường gm cá
c trm quân như thế nà o
A. Xã, phường ➔ Quận, huyện ➔ Tỉnh ➔ TW
B. Xã, phường ➔ TW ➔ Tỉnh ➔ Quận, huyện
C. Xã, phường ➔ Quận, huyện ➔ Tỉnh ➔ TW
D. Quận, huyện ➔ xã, phường ➔ Tỉnh ➔ TW
Câu 2: Trong trm y quân ca quân đội thì d ng vi: A. Tiểu đooà n B. Trung đoà n C. Đại đoà n ( sư đoà n ) D. Quân khu
Câu 3: Trong trm y quân ca quân đội thì c gm có nhng thành viên nào: A. 2-3 y tá B. 4 y tá C. 1-2 y tá D. 3-5 y tá
Câu 4: Trong trm y quân ca quân đội thì d gm có nhng thàn
h viên nào: A. 6 y sĩ và 6 y tá B. 1 y sĩ và 6 y tá C. 6 y sĩ và 1 y tá D. 1 y sĩ và 1 y tá
Câu 5: Trong trm y quân ca quân đội thì e ng vi: A. Tiểu đoà n B. Trung đoà n C. Đại đoà n ( sư đoà n ) D. Trung đội
Câu 6: Trong trm y quân ca quân đội thì f ng vi: A. Tiểu đoà n B. Trung đoà n C. Đại đoà n ( sư đoà n ) D. Quân khu
Câu 7: Trong trm y quân ca quân đội thì a ng vi: A. Tiểu đội B. Trung đội C. Đại đội D. Quân khu
Câu 8: Trong trm y quân ca quân đội thì b ng vi: A. Tiểu đội B. Trung đội C. Đại đội D. Quân khu
Câu 9: Nước ta có nhng quân khu trung ương nào ? A. 103 và 104 B. 103 và 108 C. 104 và 115 D. 175 và 104
Câu 10: Quân khu 175 đ u â ? A. Tân Phú B. Quận 5 C. Gò Vấp D. Quận 9
Câu 11: cp nào thì bt đầu có bác sĩ, bnh xá? A. Tiểu đoà n B. Sư đoà n C. Quân đoà n D. Trung đooà n
Câu 12: cp nào thì có bnh vin? A. Tiểu đoà n B. Sư đoà n C. Quân đoà n D. Trung đoà n
Câu 13: T chc chiến thc quân y cn tha mã
n nhng điu kin nào?
A. Gần nguồn nước, trá h
n sự tấn công bằng bom đạn của kẻ thù, phải nhanh để cấp cứu cá c chiến sĩ
B. Gần nguồn nước, trá h
n sự tấn công bằng bom đạn của kẻ thù, chỗ nà o có nguồn tài nguyên phong phú C. Xa nguồn nước, trá h
n sự tấn công bằng bom đạn của kẻ thù, phải nhanh để cấp cứu các chiến sĩ
D. Gần nguồn nước, những nơi dễ công kích kẻ thù, phải nhanh để cấp cứu cá c chiến sĩ
Câu 14: Đ u
â không phi là đối tượng nghiên cu ca “Tổ chc chiến thut quân y” là
A. Những đặc điểm về quâ n sự ( địch và ta )
B. Địa hình, thời tiết
C. Cơ cấu, số lượng ( thương binh ) D. Chiến lược khá g n chiến
Câu 15: Trong thi kì khá g
n chiến chng thc dân Phá ,
p quân y Vit Nam thc hin
nhng công vic tr: A. Huấn luyện đ o à tạo cá c cán bộ nhâ n viên y tế
B. Sản xuấất, cung cấp thuốc men, công cụ y tế C. Trá h
n nhận nhận lấy sự trợ giúp của nước ngoà iđể không rơ ivào tình trạng phụ thuộc vào cá c nước khá c
D. Tranh thủ nhận sự trợ giúp từ các nước khác
Câu 16: Tình hình quân y ca ta trong thi kì khá g
n chiến chng M:
A. Tổ chức những hình thức mới linh hoạt trong hoàn cảnh vô cù g n thuận lợi B. Đú
c kết được nhiều kinh nghiệm nhưng chưa vận dụng tốt trong hoà n cảnh thiếu thốn về mọi mặt
C. Dựa trên những hình thức tổ chức cũ trong thời kì khá g n chiến chống Phá p và phá t
triển phong phú, linh hoạt với điều kiện thiếu thốn về nhiều mặt
D. Chưa đảm bảo được yêu cầu chiến đấu lú c lấy giờ.
Câu 17: Tiu đội gm có th có bao nhiêu thà h n viên A. 12-15 B. <12 C. 12 D. >9 và <12
Câu 18: Y hc quân s Vit Nam thc s thà h
n lp vào năm nào A. 1954 B. 1960 C. 1945 D. 1946
Câu 19: Đối tượng nghiên cu ca t chc công tá c quâ n y là:
A. Hoạt động quân y trong khá g n chiến B. Phú
c vụ chăm lo tốt sức khỏe bộ đội, nhân dân thời chiến C. A,b đ n ú g D. A,b sai
Câu 20: T chc chiến thut quân y thi k thc hin đờng li đổi mi ca Đảng A. Quâ n y đại đội, quâ n y tiểu đoà n B. QUân y trung đoá
n tiến lên đội điều trị đại đoàn
C. Đội điều trị độc lập, bệnh viện trực thuộc cục D. Tất cả điều đ n ú g
Câu 21: T chc chi thut quân y thi kì khángc hiến chng M cu nước A. Gọn nhẹ, cơ động
B. Tổ cấp cứu, tổ tiếp lẻ, tổ vệ sinh phò g n dịch C. Đội phẫu thuật D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Đ u
â không phi là phương pháp hun luyn và nghiên cu t chc chiến
lưọc quân y: A. Trên bản đồ B. Trên thực địa C. Diễn tập cù g n các đ n ơ vị LLVT D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Nă
m 1951, khu vc sơ cu thuc tuyến A. Đại đội B. Tiểu đoà n C. Trung đoà n D. Sư đoà n
Câu 24: Nă
m 1951, trm kim soát cp cu thuc tuyến: A. Đại đội B. Tiểu đoà n C. Trung đàn D. Sư đoà n
Câu 25: Nă
m 1951, trm chn lc và cp cu thuc tuyến: A. Đại đội B. Tiểu đoà n C. Trung đàn D. Sư đoà n
Câu 26: Quân s tiu đoà
n là bao nhiêu? A. 300-600 B. 300-500 C. 200-300 D. 600-1000
Câu 27: Có bao nhiêu quân đoà
n nước ta ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: S lượng quân s ca sư đoà
n là bao nhiêu? A. 6000-8000 B. 3000-5000 C. 8000-10000 D. 2000-6000
Câu 29: Nă
m 1951, khu vc chuyn vn, phu thut thuc tuyến? A. Sư đoà n
B. Đội phẩu thuật tiền phương
C. Đội điều trị và cá c trạm chuyển vận D. Bệnh viện
Câu 30: T chc chiến thut quân y thi kì thc hin đường li đổi mi ca Đảng?
A. Thực hiện 2 nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc XHCN
B. Học tập, huấn luyện sẵn sà g
n chiến đấu và chiến đấu, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam C. A, b đúng D. A, b sai
Câu 31: Hin nay trong quân đội ta, tuyến quân đooà
n và quân khu có A. Trung đooà
n quân y và bệnh viện dã chiến B. Đội điều trị C. Đ i
ô quân y và bệnh viện dã chiến D. Đ i ô quâ n y
Câu 32: S khác bit gia quân s và dân s trong hot động y hc là gì? ( chn câu chính xá c nht?
A. Quân sự cần phải tuân theo từng cấp, cò
n dân sự thì muốn đưa vào cấp nà o thì đưa
B. Quân sự thì muốn đưa vào cấp nào thì đưa , cò
n dân sự cầần phải đưa theo từng cấp từ thấp lên cao
C. Quân sự thì muốn đưa vào cấp nào thì đưa , cò
n dân sự cầần phải đưa theo từng cấp từ cao xuống thấp
D. Quân sự cần phải tuân theo từng cấp từ thấp lên cao, cò
n dân sự thì muốn đưa vào cấp nà o thì đưa
Câu 33: TCCTQY cn phi :
A. Quan hệ chặt chẽ với tổ chức quâ n y thời bình B. Dựa trên những thà h n tựu khoa học C. Đáp ứng cá
c nhu cầu chiến đấu ngày cà g n cao
D. Tất cả trên đều đ n ú g
Câu 34: Trc đường tr thương là gì ?
A. Là tuyến đường để cung cấp thuốc men
B. Là tuyến đường phù hợp, đưa tất cả các thương binh trở về để cho dân hoặc cá c y tá,… điều trị C. Cả 2 đều sai
D. Là tuyến đường di chuyển thường xuyên của cá c cá n bộ y tế
Câu 35: Ti sao các t quân y đại đội tiu đoà ,
n trung đooà
n tiến lên đội điu tr đại
đooàn, đội điu tr độc lp, bnh vin trc thuc cc đã hình thà h
n h thng cha tr?
A. Do số lượng thương binh ngày cà g
n nhiều trong 8 chiến dịch lớn và đặc biệt là chiến
dịch lịch sử Điện Biên Phủ, 1954
B. Do nhận thấy được tình hình bất lợi của ta, và do thiếu thốn nê n tập trung vào quân y C. Nhằm nâ g
n cao vật chất kĩ thuật
D. Nhằm tạo them việc là m Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C B B C A B B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A D C C C C C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A B C B B C B C 31 32 33 34 35 C A D B A