Bài 21 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

KHỞI ĐỘNG
2 phút
LUT CHƠI
Trong vòng 2 phút, diễn tả bằng
ngôn ngữ để cho đồng đội mình
đoán ra từ khóa.
- Không sử dụng tiếng Anh, nói
lái, sử dụng ngôn ngữ hình thể
Hiểu ý đồng đội
TỪ KHÓA
Chủ đề 01
Chủ đề 02
01. Kinh tế
02. Công nghiệp
03. Sinh vật
04. Khoáng sản
05. Lãnh thổ
01. Nông nghiệp
02. Du lịch
03. Đất đai
04. Nguồn nước
05. Lao động
CHƯƠNG IX:
CÁC NGUN LC. MT S TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ S PHÁT TRIN KINH
TẾ
Bài 21:
Các nguồn lực
phát triển kinh tế
MỤC TIÊU BÀI HỌC
MC TIÊU 1
Trình y được
khái niệm phân
loại các nguồn lực,
phân tích được vai
trò của mỗi loại
nguồn lực đối với
phát triển kinh tế
MC TIÊU 2
Nhận t, phân
tích đồ nguồn
lực để hiểu cách
phân loại nguồn
lực dựa vào
nguồn gốc
phạm vi lãnh thổ
MC TIÊU 3
Vận dụng kiến
thức, năng đã
học để đề xuất
các giải pháp
khai thác nguồn
lực chính địa
phương
MC TIÊU 4
- Chăm chỉ, tự giác
hoàn thành nhiệm
vụ học tập.
- Nhận thức được
vai trò của bản
thân trong việc y
dựng nguồn nhân
lực cho đất nước.
Nội dung bài học
02
01
Khái niệm
nguồn lực
Phân loại
nguồn lực
03
Vai trò
nguồn lực
01
Khái niệm
nguồn lực
Hot động 1: m hiu khái nim ngun lực
y sắp xếp các từ phía dưới vào chỗ khuyết để
được khái niệm nguồn lực hoàn chỉnh nhất.
Nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ là tổng
hợp được tích lũy từ , lịch sử - văn hóa,
nguồn lao động, các hiện có và tiềm năng của những tài
sản hình thành trong tương lai , bao gồm cả
có thể huy động nhằm cho việc phát triển kinh tế của
đó.
sức mạnh
vị trí địa lí
tài nguyên thiên nhiên
tài sản
nguồn lực từ bên ngoài
phục vụ
lãnh th
02
You can enter a subtitle here if you need it
Phân loại
nguồn lực
Hot động 2: m hiu phân loi ngun lực
Em y cho biết
mấy cách
phân loại nguồn
lực?
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Nguồn lực bên trong lãnh
thổ
Nguồn lực bên ngoài lãnh
thổ
GV yêu cầu HS dựa vào SGK để hoàn thành
đ
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Nguồn lực bên trong lãnh
thổ
Nguồn lực bên ngoài lãnh
thổ
- Vị trí địa lí ( tự nhiên, kinh tế,
chính trị)
- Nguồn lực tự nhiên ( đất, nước,
khí hậu, sinh vật, khoáng sản, biển )
- Nguồn lực Kinh tế- hội ( vốn,
chính sách phát triển, lịch sử văn
hóa, nguồn lao động, thị
trường…..)
- Vốn đầu tư nước
ngoài
- Nguồn nhân lực nước
ngoài
- Thị trường nước ngoài
- Khoa học-công nghệ nước ngoài
03
You can enter a subtitle here if you need it
Vai trò
nguồn lực
VÒNG MẢNH GHÉP
đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Di chuyển theo ma trận
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 4
Bước 1
Bước 2
đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Các chuyên gia
chia sẻ kiến thức
Hoàn thành trò chơi
truy tìm mảnh ghép
Các bước tiến hành
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 4
Bước 3
Trò chơi: Tôi tài giỏi-
bạn cũng thế
VÒNG MẢNH GHÉP
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
NGUỒN LC TỰ
NHIÊN
NGUỒN LC KT -
XH
Tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn trong việc trao đổi,
tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia.
NHIM V 2: Trò chơi: Truy tìm mnh ghép
y ghép các mảnh ghép lại với nhau để tạo ra nội dung kiến thức phù hợp.
NGUỒN LC bên
trong lãnh thổ
NGUỒN LC bên
ngoài lãnh thổ
sở tự nhiên của quá trình sản xuất. Sự giàu
về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế cho sự phát
triển.
vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển
phù hợp với điều kiện cụ thể của đất ớc trong từng
giai đoạn
Có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh
của một lãnh thổ
Tạo nên sức mạnh cho sự phát triển KT đặc biệt trong nền
KT tri thức và xu hướng hợp tác hóa , quốc tế hóa ngày càng
mở rộng
CN khai thác
dầu khí
Phát triển nền kinh tế
mở
Khoa học
thuật
Lao động chân
tay
Sử dụng máy
móc
Trí tuệ nhân
tạo
Tăng năng suất lao
động
VÒNG MẢNH GHÉP
Bước 1
Bước 2
đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Các chuyên gia
chia sẻ kiến thức
Hoàn thành
trò chơi mảnh ghép
Các bước tiến hành
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 4
Bước 3
Trò chơi: Tôi tài giỏi-
bạn cũng thế
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
Bản đồ khoáng sản và các chỉ số
kinh tế của Việt Nam
Bản đồ khoáng sản và các chỉ số
kinh tế của Việt Nam
NHIM VỤ 3:
Từ kiến thc đã hc quan sát nh nh sau đây chng minh vai trò ca các ngun lực
trong phát trin kinh tế
Nhật Bản nước nghèo tài
nguyên nhưng con người yếu
tố quan trọng giúp Nhật Bản
vươn lên tr thành cường quốc
thế giới
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
VẬN DỤNG
Viết báo cáo về nguồn lực
phát triển kinh tế địa
phương em. Đề xuất các giải
pháp để khai thác hiệu quả
Câu 1: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để
phân loại nguồn lực.
A. Vai trò.
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng.
D. Thời gian
Câu 2: Nguồn vốn, thị trường, khoa học và
công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nước
ngoài hưởng tới sự phát triển kinh tế của
một quốc gia được gọi là nguồn lực
A. tự nhiên. B. bên trong.
C. bên ngoài. D. kinh tế-xã hội.
Câu 3: Nguồn lực tự nhiên có vai trò như
thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã
hội?
A. Thứ yếu.
B. Chủ đạo.
C. Quyết định.
D. Quan trọng.
Câu 4: n cứ vào nguồn gốc, nguồn lực
được phân thành:
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp
.
Câu 6: Trong xu thế hội nhập của nền kinh
tế thế giới, nguồn lực có tính chất định
hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây
dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Vốn.
C. Vị trí địa lí. D. Thị trường.
| 1/29

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Hiểu ý đồng đội LUẬT CHƠI
Trong vòng 2 phút, diễn tả bằng
ngôn ngữ để cho đồng đội mình đoán ra từ khóa.
- Không sử dụng tiếng Anh, nói 2 phút
lái, sử dụng ngôn ngữ hình thể TỪ KHÓA Chủ đề 01 Chủ đề 02 01. Kinh tế 01. Nông nghiệp 02. Công nghiệp 02. Du lịch 03. Sinh vật 03. Đất đai 04. Khoáng sản 04. Nguồn nước 05. Lãnh thổ 05. Lao động CHƯƠNG IX:
CÁC NGUỒN LỰC. MỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Bài 21: Các nguồn lực phát triển kinh tế MỤC TIÊU BÀI HỌC MỤC TIÊU 1 MỤC TIÊU 2 MỤC TIÊU 3 MỤC TIÊU 4 Trình bày được Nhận xét, phân - Chăm chỉ, tự giác Vận dụng kiến hoàn thành nhiệm khái niệm và phân tích sơ đồ nguồn thức, kĩ năng đã vụ học tập loại các nguồn lực, lực để hiểu cách . học để đề xuất phân tích được - Nhận thức được vai phân loại nguồn các giải pháp trò của mỗi loại lực dựa vào vai trò của bản khai thác nguồn thân nguồn lực đối với nguồn gốc và trong việc xây lực chính địa dựng nguồn nhân phát triển kinh tế phạm vi lãnh thổ phương lực cho đất nước. Nội dung bài học 01 02 03 Khái niệm Phân loại Vai trò nguồn lực nguồn lực nguồn lực 01 Khái niệm nguồn lực
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm nguồn lực
Hãy sắp xếp các từ ở phía dưới vào chỗ khuyết để
được khái niệm nguồn lực hoàn chỉnh nhất.
Nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ là tổng hợp
được tích lũy từ
, lịch sử - văn hóa,
nguồn lao động, các hiện có và tiềm năng của những tài
sản hình thành trong tương lai , bao gồm cả
có thể huy động nhằm cho việc phát triển kinh tế của
đó.
tài nguyên thiên nhiênphục vụ lãnh thổ tài sản
sức mạnh vị trí địa lí nguồn lực từ bên ngoài 02 Phân loại
You can enter a subtitle here if you need it nguồn lực
Hoạt động 2: Tìm hiểu phân loại nguồn lực Em hãy cho biết có mấy cách phân loại nguồn lực?
GV yêu cầu HS dựa vào SGK để hoàn thành sơ đồ
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Nguồn lực bên trong lãnh
Nguồn lực bên ngoài lãnh thổ thổ
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Nguồn lực bên trong lãnh
Nguồn lực bên ngoài lãnh thổ thổ
- Vị trí địa lí ( tự nhiên, kinh tế,
- Vốn đầu tư nước chính trị) ngoài
- Nguồn nhân lực nước
- Nguồn lực tự nhiên ( đất, nước, ngoài
khí hậu, sinh vật, khoáng sản, biển )
- Thị trường nước ngoài
- Nguồn lực Kinh tế-xã hội ( vốn,
chính sách phát triển, lịch sử văn
- Khoa học-công nghệ nước ngoài
hóa, nguồn lao động, thị trường…..) 03 Vai trò
You can enter a subtitle here if you need it nguồn lực VÒNG MẢNH GHÉP Sơ đồ nhóm
Di chuyển theo ma trận CỤM1 CỤM2 Nhóm 1 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 4 VÒNG MẢNH GHÉP Sơ đồ nhóm
Các bước tiến hành CỤM1 CỤM2 Các chuyên gia Bước 1 chia sẻ kiến thức Nhóm 1 Nhóm 1 Hoàn thành trò chơi Nhóm 2 Nhóm 2 truy tìm mảnh ghép Bước 2 Nhóm 3 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 4 Trò chơi: Tôi tài giỏi- bạn cũng thế 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 5 PHÚT Bước 3
NHIỆM VỤ 2: Trò chơi: Truy tìm mảnh ghép
Hãy ghép các mảnh ghép lại với nhau để tạo ra nội dung kiến thức phù hợp. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển
phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn NGUỒN LỰC TỰ
Có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tê NHIÊN của một lãnh thổ NGUỒN LỰC KT -
Tạo nên sức mạnh cho sự phát triển KT đặc biệt trong nền XH
KT tri thức và xu hướng hợp tác hóa , quốc tế hóa ngày càng mở rộng NGUỒN LỰC bên
Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. Sự giàu có trong lãnh thổ
về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế cho sự phát triển. NGUỒN LỰC bên
Tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn trong việc trao đổi, ngoài lãnh thổ
tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia. CN khai thác
Phát triển nền kinh tế dầu khí mở Lao động chân Sử dụng máy Trí tuệ nhân Khoa học kĩ tay móc tạo thuật Tăng năng suất lao động VÒNG MẢNH GHÉP
Các bước tiến hành Sơ đồ nhóm CỤM1 CỤM2 Các chuyên gia Bước 1 chia sẻ kiến thức Nhóm 1 Nhóm 1 05:0 5 0 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 PHÚT Hoàn thành Nhóm 2 Nhóm 2 trò chơi mảnh ghép Bước 2 Nhóm 3 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 4 Trò chơi: Tôi tài giỏi- bạn cũng thế Bước 3 NHIỆM VỤ 3:
Từ kiến thức đã học quan sát hình ảnh sau đây chứng minh vai trò của các nguồn lực
trong phát triển kinh tế

Bản đồ khoáng sản và các chỉ số
Bản đồ khoáng sản và các chỉ số
kinh tế của Việt Nam
kinh tế của Việt Nam
Nhật Bản là nước nghèo tài
nguyên nhưng con người là yếu
tố quan trọng giúp Nhật Bản
vươn lên trở thành cường quốc thế giới
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Viết báo cáo về nguồn lực
phát triển kinh tế ở địa
phương em. Đề xuất các giải
pháp để khai thác hiệu quả
Câu 1: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực. A. Vai trò.
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.

C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian
Câu 2: Nguồn vốn, thị trường, khoa học và
công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nước
ngoài hưởng tới sự phát triển kinh tế của
một quốc gia được gọi là nguồn lực A. tự nhiên. B. bên trong.
C. bên ngoài. D. kinh tế-xã hội.
Câu 3: Nguồn lực tự nhiên có vai trò như
thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Quan trọng.
Câu 4: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành:
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.

Câu 6: Trong xu thế hội nhập của nền kinh
tế thế giới, nguồn lực có tính chất định
hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây
dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Vốn.

C. Vị trí địa lí. D. Thị trường.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2: TỪ KHÓA
  • Slide 3: CHƯƠNG IX: CÁC NGUỒN LỰC. MỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
  • Slide 4: MỤC TIÊU BÀI HỌC
  • Slide 5
  • Slide 6: 01
  • Slide 7: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm nguồn lực
  • Slide 8: 02
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12: 03
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29