Bài 23 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
24 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 23 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

72 36 lượt tải Tải xuống
LUẬT CHƠI
GV chia lớp thành 4 nhóm
Mỗi nhóm thiết kế thực đơn
7 món ăn dành cho bữa
trưa, đảm bảo đủ dinh
dưỡng cho gia đình (lựa
chọn từ các thực đơn của
thành viên).
Thời gian: 2 phút
Trò chơi: AI TÀI GIỎI HƠN
Khởi động
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
CHƯƠNG 10: ĐỊA NGÀNH NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
i 23:
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các nhân tố
ảnh hưởng
3
Vai trò
1
Đặc điểm
2
Dựa vào thông tin mục 1 SGK kết hợp hiểu
biết nhân hãy nêu vai trò của ngành
nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản?
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VAI TRÒ
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
1 2
1. VAI TRÒ CỦA
NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Khai thác hiệu quả nguồn lực để phát
triển kinh tế
Cung cấp sản phẩm nông, lâm, thủy
sản cho tiêu dùng và sản xuất.
1. VAI TRÒ CỦA
NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
3
4
Là thị trường tiêu thụ và kích thích các
ngành kinh tế khác phát triển
Sản xuất ra những mặt ng có giá trị
xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ
1. VAI TRÒ CỦA
NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
5
Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường.
1
2
3
4
1. VAI TRÒ CỦA
NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
5
Khai thác hiệu quả nguồn lực để phát
triển kinh tế
Không ngành nào
thay thế được
Cung cấp sản phẩm nông, lâm, thủy
sản cho tiêu dùng và sản xuất.
Là thị trường tiêu thụ và kích thích các
ngành kinh tế khác phát triển
Sản xuất ra những mặt ng có giá trị
xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ
Có vai trò quan trọng trong giữ cân
bằng sinh thái và bảo vệ môi trường.
EM CÓ BIẾT?
Thảo luận cặp đôi
2 bạn ngi
cạnh nhau sẽ
cùng thảo luận
3 phút
Hoàn thành phiếu
học tập
Phiếu học tập
1. Nêu các đặc điểm của sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp thủy sản. Làm
thế nào để giảm sự phụ thuộc vào điều
kiện tự nhiên?
2. Nền nông nghiệp xanh được hiểu như
thế nào?
3. Nêu suy nghĩ của em về một số vấn đề
nóng trong việc sử dụng các chất cấm
trong nông nghiệp để nâng cao năng
suất cây trồng vật nuôi
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
3 PHÚT
2.
ĐẶC ĐIỂM
CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chyếu ca
sản xuất nông nghiệp, m nghiệp và thủy sản.
2.
ĐẶC ĐIỂM
CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, m nghiệp thủy sản là các sinh vật,
cơ thể sống. Sản xuất được tiến hành trong không gian rộng
2.
ĐẶC ĐIỂM
CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phụ thuộc o điều kiện
tự nhiên và có tính a vụ.
2.
ĐẶC ĐIỂM
CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ngày càng gắn với khoa
học-công nghệ, liên kết sản xuất và hướng tới nền nông nghiệp xanh.
EM CÓ BIẾT?
Theo Tổ chức Hợp tác & phát triển
(OECD), nông nghiệp xanh hình
phát triển tối đa nguồn nông nghiệp
sạch từ đó cho ra một hình nông
nghiệp phát triển một cách bền vững
gắn liền với bảo vệ môi trường xanh
sạch. hình này đem lại cho người
nông dân những năng suất, hiệu quả
vượt trội đồng thời cũng giúp bảo vệ
môi trường sức khỏe người dân một
cách tốt hơn.
Em có biết?
VÒNG CHUYÊN GIA
Sơ đồ nhóm
Nhóm 1
Nhóm 5
Nhóm 2
Nhóm 6
Nhóm 7
Nhóm 8
Nhóm 4
Nhóm 3
1
Nhiệm vụ
2
3
4
5
6
7
8
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố đất? Lấy dụ
Phân tích ảnh ởng của nhân tố Địa nh? Lấy dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Khí hậu ? Lấy dụ
Phân tích ảnh ởng của nhân tố nước, sinh vật ?
Lấy dụ
Phân tích ảnh ởng của nhân tố dân cư, lao động,
th trường ? Lấy dụ
Phân ch ảnh hưởng của nhân tố tiến bộ khoa học
công nghệ ? Lấy dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố quan hệ sở hữu
chinh sách phát triển ? Lấy dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố ng ngh ? Lấy dụ
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
3 PHÚT
Di chuyển theo ma trận
VÒNG MẢNH GHÉP
Các chuyên gia
chia sẻ kiến thức
cho nhóm mới
Thời gian:
Nhiệm vụ 1
Vẽ đồ các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát triển
phân bố ngnh nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
Trình bày trên giấy A0
Nhiệm vụ 2
Nhóm 1
Nhóm 5
Nhóm 2
Nhóm 6
Nhóm 7
Nhóm 8
Nhóm 4
Nhóm 3
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN,LN,TS
NHÂN TỐ TỰ NHIÊN
NHÂN TỐ KT -XH
ĐẤT
nh chất,
độ phì
KHÍ
HẬU
NƯỚC
SINH
VẬT
Năng
suất,
phân bố
cây
trồng
Qui
và canh
thức
canh
tác
Cơ cấu
cây trồng,
mùa vụ
và hiệu
qu
Phù sa,
nước tưới
=> Không
thể thiếu
Cơ sở
tạo giống
cây
trồng, vật
nuôi
ĐỊA
HÌNH
N
CƯ,
LAO
ĐỘNG
QUAN
HỆ S
HỮU,
CNH
SÁCH
TIẾN BỘ,
KHOA
HOC-
CÔNG
NGH
CÔNG
NGH
TH
TỜNG
lực lượng
sản xuất
vừa
nguồn
tiêu thụ
Định
hướng,
quy đinh
hình thức
TCSX
Thay đổi
cách thức
SX, tăng
năng suất,
SL, Giá trị
Thúc
đẩy sản
xuất
phát
triển
Điều tiết
SX, góp
phần hình
thành
ng SX
CMH
BÍ MẬT NỀN NÔNG NGHIỆP HIỆN
ĐẠI NHẤT THẾ GIỚI?
Mỹ hơn 364 triệu hecta đất nông nghiệp, trị giá khoảng
2.000 tỷ USD chiếm 1% GDP. Mỹ nước cung cấp lương
thực lớn thứ 3 thế giới, chiếm 10% sản lượng lúa 20%
sản lượng thịt bò, thịt lợn thịt cừu toàn cầu.
1- Chính sách hỗ tr nông nghiệp của chính phủ Mỹ
Phát đất miễn phí để nông dân định lập nghiệp. Lập
quan Dịch vụ phát triển nông nghiệp. Thành lập ban nông
nghiệp liên bang nhằm bảo đảm sự ổn định kinh tế cho nông
dân. Hiện nay, chính phủ đang chú trọng đến xuất khẩu nông
sản, đặc biệt quan tâm đến nh vững bền của lực lượng lao
động nông nghiệp.
2 .Tính tự chủ và sáng kiến của nông dân
Nông dân Msử dụng máy móc rất thành thạo
3. Áp dụng phương tiện kỹ thuật hiện đại trong sản xuất
nông nghiệp:
Hầu n mọi hoạt động trong sản xuất nông nghiệp đều thực
hiện bằng máy móc. Từ làm đất, gieo trồng, bón phân, tưới tiêu
đến gặt hái.Nông dân còn dùng máy bay để phun thuốc trừ sâu.
Dùng máy điện toán để theo dõi kết quả thu hoạch.
Xem VIDEO
Cácớc tiến hành
Bước 1
Cá nhân
Bước 2
Cặp đôi
Trong các nhân tố ảnh
hưởng, nhân tố nào có
vai trò quyết định xu
hướng phát triển sản
xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản của
một lãnh thổ? Tại sao?
Nhiệm vụ
Chia sẽ
Bước 3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01
1 PHÚT
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01
1 PHÚT
VẬN DỤNG
Tìm hiểu một loại cây trồng được trồng
nhiều địa phương em
(Vai trò, giải thích sao trồng nhiều…)
| 1/24

Preview text:

Khởi động
Trò chơi: AI TÀI GIỎI HƠN LUẬT CHƠI
✓ GV chia lớp thành 4 nhóm
✓ Mỗi nhóm thiết kế thực đơn 7 món ăn dành cho bữa trưa, đảm bảo đủ dinh dưỡng cho gia đình (lựa
chọn từ các thực đơn của thành viên). ✓ Thời gian: 2 phút 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 PHÚT
CHƯƠNG 10: ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN Bài 23:
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Vai trò 2 Đặc điểm Các nhân tố 3 ảnh hưởng
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VAI TRÒ
Dựa vào thông tin mục 1 – SGK kết hợp hiểu
biết cá nhân hãy nêu vai trò của ngành 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 PHÚT
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 1 2
Khai thác hiệu quả nguồn lực để phát
Cung cấp sản phẩm nông, lâm, thủy triển kinh tế
sản cho tiêu dùng và sản xuất.
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 3 4
Là thị trường tiêu thụ và kích thích các
Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị
ngành kinh tế khác phát triển
xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 5
Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường.
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 1
Khai thác hiệu quả nguồn lực để phát triển kinh tế 2
Cung cấp sản phẩm nông, lâm, thủy
sản cho tiêu dùng và sản xuất.
Là thị trường tiêu thụ và kích thích các 3
ngành kinh tế khác phát triển
Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị 4
xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ Không ngành nào
Có vai trò quan trọng trong giữ cân thay thế được 5
bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. EM CÓ BIẾT?
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM Thảo luận cặp đôi Phiếu học tập 05:0 3 PH 0 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 ÚT 2 bạn ngồi
1. Nêu các đặc điểm của sản xuất nông cạnh nhau sẽ
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Làm cùng thảo luận
thế nào để giảm sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên? 3 phút
2. Nền nông nghiệp xanh được hiểu như thế nào?
3. Nêu suy nghĩ của em về một số vấn đề Hoàn thành phiếu
nóng trong việc sử dụng các chất cấm học tập
trong nông nghiệp để nâng cao năng
suất cây trồng vật nuôi
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là các sinh vật,
cơ thể sống. Sản xuất được tiến hành trong không gian rộng
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phụ thuộc vào điều kiện
tự nhiên và có tính mùa vụ.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ngày càng gắn với khoa
học-công nghệ, liên kết sản xuất và hướng tới nền nông nghiệp xanh. EM CÓ BIẾT?
Theo Tổ chức Hợp tác & phát triển
(OECD), nông nghiệp xanh là mô hình
phát triển tối đa nguồn nông nghiệp
sạch từ đó cho ra một mô hình nông
nghiệp phát triển một cách bền vững
gắn liền với bảo vệ môi trường xanh
sạch. Mô hình này đem lại cho người
nông dân những năng suất, hiệu quả
vượt trội và đồng thời cũng giúp bảo vệ
môi trường và sức khỏe người dân một cách tốt hơn. Em có biết?
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÒNG CHUYÊN GIA Nhiệm vụ 1
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố đất? Lấy ví dụ 2
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Địa hình? Lấy ví dụ Sơ đồ nhóm 3
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Khí hậu ? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố nước, Nhóm 1 Nhóm 5 4 sinh vật ? Lấy ví dụ Nhóm 2 Nhóm 6 5
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố dân cư, lao động, thị trường Nhóm 3 Nhóm 7 ? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tiến bộ khoa học Nhóm 4 6 Nhóm 8 công nghệ ? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố quan hệ sở hữu và 7
chinh sách phát triển ? Lấy ví dụ 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 3 PHÚT 8
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố công nghệ ? Lấy ví dụ VÒNG MẢNH GHÉP
Di chuyển theo ma trận Nhiệm vụ 1 Nhiệm vụ 2 Nhóm 1 Nhóm 5
Vẽ sơ đồ các nhân tố ảnh Các chuyên gia
hưởng đến sự phát triển và Nhóm 2 Nhóm 6 chia sẻ kiến thức phân bố ngnh nông cho nhóm mới
nghiệp, lâm nghiệp, thủy Nhóm 3 Nhóm 7 sản Thời gian: Trình bày trên giấy A0 Nhóm 4 Nhóm 8 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 PHÚT 05:0 5 0 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 PHÚT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN,LN,TS NHÂN TỐ TỰ NHIÊN NHÂN TỐ KT -XH DÂN QUAN TIẾN BỘ, ĐẤT ĐỊA KHÍ NƯỚC HỆ SỞ SINH CƯ, KHOA CÔNG THỊ HÌNH HỮU, TRƯỜNG tính chất, HẬU VẬT LAO HOC- NGHỆ CHÍNH CÔNG độ phì ĐỘNG SÁCH NGHỆ Điều tiết Năng Qui mô Cơ cấu Phù sa, Cơ sở lực lượng Định Thay đổi Thúc SX, góp suất,
và canh cây trồng, nước tưới tạo giống sản xuất
hướng, cách thức đẩy sản phần hình phân bố thức mùa vụ cây quy đinh => Không vừa là SX, tăng xuất thành cây trồng, vật canh và hiệu thể thiếu nguồn hình thức năng suất, phát vùng SX trồng tác quả nuôi tiêu thụ TCSX SL, Giá trị triển CMH
BÍ MẬT NỀN NÔNG NGHIỆP HIỆN
ĐẠI NHẤT THẾ GIỚI?
Mỹ có hơn 364 triệu hecta đất nông nghiệp, trị giá khoảng
2.000 tỷ USD chiếm 1% GDP. Mỹ là nước cung cấp lương
thực lớn thứ 3 thế giới, chiếm 10% sản lượng lúa mì và 20%
sản lượng thịt bò, thịt lợn và thịt cừu toàn cầu.
1- Chính sách hỗ trợ nông nghiệp của chính phủ Mỹ
Phát đất miễn phí để nông dân định cư lập nghiệp. Lập cơ
quan Dịch vụ phát triển nông nghiệp. Thành lập ban nông
nghiệp liên bang nhằm bảo đảm sự ổn định kinh tế cho nông
dân. Hiện nay, chính phủ đang chú trọng đến xuất khẩu nông
sản, đặc biệt quan tâm đến tính vững bền của lực lượng lao động nông nghiệp.
2 .Tính tự chủ và sáng kiến của nông dân
Nông dân Mỹ sử dụng máy móc rất thành thạo
3. Áp dụng phương tiện và kỹ thuật hiện đại trong sản xuất nông nghiệp:
Hầu như mọi hoạt động trong sản xuất nông nghiệp đều thực
hiện bằng máy móc. Từ làm đất, gieo trồng, bón phân, tưới tiêu
đến gặt hái.Nông dân còn dùng máy bay để phun thuốc trừ sâu.
Dùng máy điện toán để theo dõi kết quả thu hoạch. Xem VIDEO
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Các bước tiến hành Nhiệm vụ Bước 1 Bước 2 Bước 3 Trong các nhân tố ảnh hưởng, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm Cá nhân Cặp đôi Chia sẽ
nghiệp và thủy sản của một lãnh thổ? Tại sao? 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 PHÚT 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 PHÚT VẬN DỤNG
Tìm hiểu một loại cây trồng được trồng nhiều ở địa phương em
(Vai trò, giải thích vì sao trồng nhiều…)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24