Bài 2+3 Cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (KHTN-Đại học Quốc Gia Hà Nội)

B1: Cho vào cốc thủy tinh 1 giọt FeCl3 và 1 giọt dd NH4SCN bão hòa, thêm khoảng 40ml nước cất và lắc đều.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

*Cân bằng hóa học:
B1: Cho vào cốc thủy tinh 1 giọt FeCl3 và 1 giọt dd NH4SCN bão hòa, thêm khoảng 40ml nước cất và
lắc đều.
B2: Chia đều lượng dd vừa thu đc vào 4 ống nghiệm.
B3: Thêm FeCl3 vào ống no thứ 2, NH4SCN vào ống no thứ 3, NH4Cl vào ống no thứ 4. Quan sát màu
của cả 4 ống no và đưa ra nhận xét.
*Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
1. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng:
B1: Lấy 4 ống no đánh số từ A1 đến A4 và 4 ống no đánh số từ B1 đến B4. Cho vào mỗi ống no lượng
chất như ảnh dưới đây: (sử dụng buret)
B2: Đổ ống A1 vào B1, rồi bấm giờ đến khi nào dd trong ống chuyển sang màu đục trắng thì dừng lại.
Làm tương tự với 3 cặp ống no còn lại. Bấm giờ và so sánh kết quả.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng:
B1: Lấy 4 ống no đánh số từ A1 đến A4, cho vào mỗi ống 2ml dd H2C2O4 0,1M/ H2SO4 20% (sử dụng
pipet).
B2: Lấy 4 ống no đánh số từ B1 đến B4, cho vào mỗi ống 2 ml dd KmnO4 0,1M (sử dụng pipet).
B3: Đổ ống A1 vào B1, bấm giờ đến khi dd mất màu hoàn toàn.
B4: Đổ ống A2 vào B2, để trong nhiệt độ phòng +10C, bấm giờ đến mất màu hoàn toàn.
B5: Đổ ống A3 vào B3, để trong nhiệt độ phòng +20C.
B6: Đổ ống A4 vào B4, để trong nhiệt độ phòng +30C.
B7: Bấm giờ và đưa ra nhận xét.
3. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng:
B1: Lấy 5ml dd H2C2O4 0,1M/H2SO4 vào 2 ống đong nhỏ (sử dụng pipet).
B2: Thêm vài giọt xúc tác MnSO4 vào ống thứ nhất, nước cất vào ống thứ 2.
B3: Thêm 2 giọt KmnO4 vào 2 ống no khác.
B4: Rót nhanh dd trong hh 2 ống đong vào 2 ống no, bấm giờ cho đến khi 2 ống no mất màu hoàn toàn, từ
đó đưa ra nhận xét.
| 1/2

Preview text:

*Cân bằng hóa học:
B1: Cho vào cốc thủy tinh 1 giọt FeCl3 và 1 giọt dd NH4SCN bão hòa, thêm khoảng 40ml nước cất và lắc đều.
B2: Chia đều lượng dd vừa thu đc vào 4 ống nghiệm.
B3: Thêm FeCl3 vào ống no thứ 2, NH4SCN vào ống no thứ 3, NH4Cl vào ống no thứ 4. Quan sát màu
của cả 4 ống no và đưa ra nhận xét.
*Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
1. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng:
B1: Lấy 4 ống no đánh số từ A1 đến A4 và 4 ống no đánh số từ B1 đến B4. Cho vào mỗi ống no lượng
chất như ảnh dưới đây: (sử dụng buret)
B2: Đổ ống A1 vào B1, rồi bấm giờ đến khi nào dd trong ống chuyển sang màu đục trắng thì dừng lại.
Làm tương tự với 3 cặp ống no còn lại. Bấm giờ và so sánh kết quả.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng:
B1: Lấy 4 ống no đánh số từ A1 đến A4, cho vào mỗi ống 2ml dd H2C2O4 0,1M/ H2SO4 20% (sử dụng pipet).
B2: Lấy 4 ống no đánh số từ B1 đến B4, cho vào mỗi ống 2 ml dd KmnO4 0,1M (sử dụng pipet).
B3: Đổ ống A1 vào B1, bấm giờ đến khi dd mất màu hoàn toàn.
B4: Đổ ống A2 vào B2, để trong nhiệt độ phòng +10C, bấm giờ đến mất màu hoàn toàn.
B5: Đổ ống A3 vào B3, để trong nhiệt độ phòng +20C.
B6: Đổ ống A4 vào B4, để trong nhiệt độ phòng +30C.
B7: Bấm giờ và đưa ra nhận xét.
3. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng:
B1: Lấy 5ml dd H2C2O4 0,1M/H2SO4 vào 2 ống đong nhỏ (sử dụng pipet).
B2: Thêm vài giọt xúc tác MnSO4 vào ống thứ nhất, nước cất vào ống thứ 2.
B3: Thêm 2 giọt KmnO4 vào 2 ống no khác.
B4: Rót nhanh dd trong hh 2 ống đong vào 2 ống no, bấm giờ cho đến khi 2 ống no mất màu hoàn toàn, từ đó đưa ra nhận xét.