Bài 25 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
26 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 25 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

69 35 lượt tải Tải xuống
Khởi động
1 phút 30 giây
Hãy tìm 6 loại thủy sản
ở ô bên cạnh
Địa lí ngành lâm
nghiệp và ngành
thủy sản
Bài 25
Sự phát triển và
phân bố
NỘI DUNG BÀI HỌC
Vai trò
Ngành Lâm nghiệp
1
Ngành thủy sản
2
Tình hình phát triển
và sự phân bố
Nhiệm vụ 1
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP
Thuyết trình ngắn gọn
về vai trò của rừng
1 phút chuẩn bị
Cung cấp lâm sản
phục vụ cho các
nhu cầu của xã hội
VAI TRÒ
Bảo tồn đa dạng sinh học, chống xói mòn đất,
điều tiết lượng nước trong đất, giảm thiểu tác
động của biến đổi khí hậu thiên tai.
+ Tạo nguồn thu nhập
giải quyết việc làm, đặc
biệt cho người dân thuộc
vùng trung du, miền núi
+ Góp phần đảm bảo phát
triển bền vững.
Nhiệm vụ 2:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP
Cặp đôi:
Nêu đặc điểm của
ngành lâm nghiệp?
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP
+ Chu sinh trưởng dài phát
triển chậm đặc điểm mang tính
đặc thù của cây lâm nghiệp.
+ Hoạt động lâm nghiệp bao gồm:
trồng rừng, khai thác chế biến
lâm sản, bảo vệ bảo tồn hệ sinh
thái rừng
+ Sản xuất diễn ra trong không gian
rộng trên địa n điều kiện tự
nhiên đa dạng.
Đặc điểm
Nhiệm vụ 3:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP
PHIẾU HỌC TẬP:
1) Ý nghĩa trồng rừng:…………
2) Quan sát hình 25.1 và bảng 25 hoàn
thành chỗ chấm:
+ Xu hướng diện tích trồng rừng trên thế giới
( tăng hay giảm)……………………..
+ Xu hướng sản lượng khai thác gỗ trên thế
giới ( tăng hay giảm)……………………..
+ Quốc gia có diện tích trồng rừng lớn nhất
thế giới là:……………………………….
+ Quốc gia có diện tích sản lượng khai thác
gỗ lớn nhất thế giới là:……………………
đồ nhóm
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3Nhóm 3
CỤM1
CỤM2
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
Năm 1980 1990 2000 2019
Sản lượng
3129 3542 3587 3964
SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019
(Đơn vị: TRIỆU M³
Nhận t sản
lượng gỗ tròn của
thế giới giai đoạn
1980-2019?
c. Hoạt động trồng rừng
và khai thác rừng.
+ Trồng rừng ý nghĩa quan
trọng
+ Diện tích rừng trồng trên thế giới
tăng nhanh
+ Sản lượng khai thác gỗ hàng
năm xu hướng tăng, nhưng
không đều giữa c nhóm nước.
+ Các quốc gia có diện tích rừng
trồng lớn nhất và sản lượng khai
thác gỗ lớn nhất là: Trug Quốc, Ấn
Độ, Nga, Hoa Kì….
EM CÓ BIẾT
VÒNG CHUYÊN GIA
Nhiệm vụ
Sơ đồ nhóm
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
CỤM1
CỤM2
6 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ
Tìm hiểu vai trò của ngành thủy sản.
dụ?
Tìm hiểu đặc điểm của ngành thủy sản.
Quan sát hình 25.2, đọc SGK mục c
trình
bày
họat động khai thác nuôi trồng thủy sản
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH THỦY SẢN
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
CỤM1
CỤM2
Di chuyển theo ma trận
Nhóm 1 Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
VÒNG MẢNH GHÉP
Các chuyên gia chia sẻ
kiến thức cho nhóm mới
: Hoàn thành phiếu học tập trên giấy
A3 trong vòng 5 phút
Trình bày trên giấy A0
Bước 2
NỘI DUNG CÂU TRẢ LỜI
Vai
trò thủy sản
Đặc
điểm
Hoạt
động khai thác
nuôi
trồng thủy sản
Bước 1
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
VAI TRÒ ngành thủy sản
Đóng góp vào GDP ngày càng lớn
Nguồn cung cấp các chất đạm dễ
tiêu hóa cho con người, cung cấp
nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ lợi
cho sức khỏe
Nguồn cung cấp nguyên liệu cho
công nghiệp thực phẩm, dược phẩm
mặt hàng giá trị xuất khẩu
giá trị
Giải quyết việc làm, bảo vệ chủ
quyền,an ninh quốc gia.
Vai trò khác: phụ phẩm ngành thủy
sản thức ăn cho chăn nuôi.
Mang tính mùa vụ, phụ thuộc nhiều nguồn nước khí hậu
Sản xuất áp dụng công nghệ, sản xuất theo chỗi giá trị, góp
phần nâng cao hiệu quả, truy xuất được nguồn gốc sản phẩm
Sản xuất thủy sản bao gồm các hoạt động khai thác, chế biến
nuôi trồng vừa tính chất của ngành sản xuất nông
nghiệp, vừa tính chất của ngành sản xuất công nghiệp.
Đặc điểm NGÀNH THỦY SẢN
TRUNG QUỐC
c. Hoạt động khai thác và
nuôi trồng thủy sản..
Khai thác thủy sản hoạt động đánh bắt
các loài thủy sản, diễn ra biển đại
dương, nơi các ngư trường lớn. Sản
lượng khai thác thủy sản trên thế giới tăng
nhanh. Các nước khai thác nhiều: Trung
Quốc, In đô xi a, ru, Ấn Độ……
Nuôi trồng thủy sản được chú trọng phát
triển vị trí quan trọng.
Sản lượng nuôi trồng thủy sản xu hướng
tăng nhanh.Các nước nuôi trồng thủy sản
lớn nhất thế giới: Trung Quốc, Ấn Độ, Băng
la đet, Ai Cập, Na Uy, Nhật Bản……
EM CÓ BIẾT
LUYỆN TẬP
LUẬT CHƠI
+ cấu điểm: u hỏi lớn
(4điểm), câu hỏi nhỏ gợi ý
(1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại quyền đoán
câu đáp án câu hỏi lớn .
1
Kể tên các nước diện tích
rừng lớn nhất thế giới?
Nga, Canada, Brazil, Hoa
LUYỆN TẬP
2
Kể tên các nước sản
lượng gỗ tròn lớn nhất?
Hoa Kì, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ
LUẬT CHƠI
+ cấu điểm: 1 câu hỏi
(4điểm), gợi ý (1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại quyền đoán
câu đáp án u hỏi .
LUYỆN TẬP
3
Kể tên các nước sản lượng
khai thác thủy sản lớn nhất?
Trung Quốc, Hoa Kì, Nga, Ấn Độ
LUẬT CHƠI
+ cấu điểm: 1 câu hỏi
(4điểm), gợi ý (1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại quyền đoán
câu đáp án câu hỏi .
LUYỆN TẬP
Kể tên các nước sản lượng
nuôi trồng thủy sản lớn nhất?
4
Trung Quốc, In đô xi a, Ấn Độ
LUẬT CHƠI
+ cấu điểm: 1 câu hỏi
(4điểm), gợi ý (1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại quyền đoán
câu đáp án câu hỏi .
Kể tên các nước nhập
khẩu nhiều thủy sản
của nước ta?
Vận dụng
| 1/26

Preview text:

Khởi động
Hãy tìm 6 loại thủy sản ở ô bên cạnh 1 phút 30 giây Bài 25 Địa lí ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản NỘI DUNG BÀI HỌC Ngành Lâm nghiệp 1 Vai trò Sự phát triển và Ngành thủy sản 2 phân bố Tình hình phát triển và sự phân bố
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP Nhiệm vụ 1 Thuyết trình ngắn gọn về vai trò của rừng 1 phút chuẩn bị VAI TRÒ Cung cấp lâm sản phục vụ cho các nhu cầu của xã hội
Bảo tồn đa dạng sinh học, chống xói mòn đất,
điều tiết lượng nước trong đất, giảm thiểu tác
động của biến đổi khí hậu và thiên tai. + Tạo nguồn thu nhập và
giải quyết việc làm, đặc
biệt là cho người dân thuộc vùng trung du, miền núi
+ Góp phần đảm bảo phát triển bền vững.
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP Nhiệm vụ 2: Cặp đôi: Nêu đặc điểm của ngành lâm nghiệp? 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 PHÚT
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP Đặc điểm
+ Chu kì sinh trưởng dài và phát
triển chậm là đặc điểm mang tính
đặc thù của cây lâm nghiệp.
+ Hoạt động lâm nghiệp bao gồm:
trồng rừng, khai thác và chế biến
lâm sản, bảo vệ và bảo tồn hệ sinh thái rừng
+ Sản xuất diễn ra trong không gian
rộng và trên địa bàn có điều kiện tự nhiên đa dạng.
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH LÂM NGHIỆP Nhiệm vụ 3: PHIẾU HỌC TẬP:
1) Ý nghĩa trồng rừng:…………
2) Quan sát hình 25.1 và bảng 25 hoàn Sơ đồ nhóm thành chỗ chấm:
+ Xu hướng diện tích trồng rừng trên thế giới CỤM1 CỤM2
( tăng hay giảm)……………………..
+ Xu hướng sản lượng khai thác gỗ trên thế Nhóm 1 Nhóm 1 05:0 5 0 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0
giới ( tăng hay giảm)…………………….. Nhóm 2 Nhóm 2 PHÚT
+ Quốc gia có diện tích trồng rừng lớn nhất Nhóm 3 Nhóm 3
thế giới là:……………………………….
+ Quốc gia có diện tích sản lượng khai thác
gỗ lớn nhất thế giới là:……………………
SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019 (Đơn vị: TRIỆU M³ Năm 1980 1990 2000 2019 Sản lượng 3129 3542 3587 3964 Nhận xét sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980-2019?
c. Hoạt động trồng rừng và khai thác rừng.
+ Trồng rừng có ý nghĩa quan trọng
+ Diện tích rừng trồng trên thế giới tăng nhanh
+ Sản lượng khai thác gỗ hàng
năm có xu hướng tăng, nhưng
không đều giữa các nhóm nước.
+ Các quốc gia có diện tích rừng
trồng lớn nhất và sản lượng khai
thác gỗ lớn nhất là: Trug Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kì…. EM CÓ BIẾT
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU VỀ NGÀNH THỦY SẢN VÒNG CHUYÊN GIA Nhiệm vụ Sơ đồ nhóm
Có 6 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ CỤM1 CỤM2
Nhóm 1 Tìm hiểu vai trò của ngành thủy sản.Ví dụ?
Nhóm 2 Tìm hiểu đặc điểm của ngành thủy sản. Nhóm 1 Nhóm 1
Nhóm 3 Quan sát hình 25.2, đọc SGK mục c trình Nhóm 2 Nhóm 2
bày họat động khai thác và nuôi trồng thủy sản Nhóm 3 Nhóm 3 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 5 PHÚT VÒNG MẢNH GHÉP Bước 1 Các chuyên gia chia sẻ kiế 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 PHÚT Di n t hchuyển ức cho theo nhó mma mớtrận i CỤM1 CỤM2
: Hoàn thành phiếu học tập trên giấy
Bước 2 A3 trong vòng 5 phút Nhóm 1 Nhóm 1 Trình bày trên giấy A0 Nhóm 2 NỘI Nhóm 2 DUNG CÂU TRẢ LỜI Vai trò thủy sản Nhóm 3 Nhóm 3 Đặc điểm Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản 05:0 5 0 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 PHÚT VAI TRÒ ngành thủy sản
❖ Đóng góp vào GDP ngày càng lớn
❖ Nguồn cung cấp các chất đạm dễ
tiêu hóa cho con người, cung cấp
nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ có lợi cho sức khỏe
❖ Nguồn cung cấp nguyên liệu cho
công nghiệp thực phẩm, dược phẩm
và mặt hàng có giá trị xuất khẩu có giá trị
❖ Giải quyết việc làm, bảo vệ chủ quyền,an ninh quốc gia.
❖ Vai trò khác: phụ phẩm ngành thủy
sản là thức ăn cho chăn nuôi.
❖ Mang tính mùa vụ, phụ thuộc nhiều nguồn nước và khí hậu
❖ Sản xuất áp dụng công nghệ, sản xuất theo chỗi giá trị, góp
phần nâng cao hiệu quả, truy xuất được nguồn gốc sản phẩm
❖ Sản xuất thủy sản bao gồm các hoạt động khai thác, chế biến
và nuôi trồng vừa có tính chất của ngành sản xuất nông
nghiệp, vừa có tính chất của ngành sản xuất công nghiệp.
Đặc điểm NGÀNH THỦY SẢN TRUNG QUỐC
c. Hoạt động khai thác và
nuôi trồng thủy sản..
❑ Khai thác thủy sản là hoạt động đánh bắt
các loài thủy sản, diễn ra ở biển và đại
dương, nơi có các ngư trường lớn. Sản
lượng khai thác thủy sản trên thế giới tăng
nhanh. Các nước khai thác nhiều: Trung
Quốc, In đô nê xi a, Pê ru, Ấn Độ……
❑ Nuôi trồng thủy sản được chú trọng phát
triển và có vị trí quan trọng.
❑ Sản lượng nuôi trồng thủy sản xu hướng
tăng nhanh.Các nước nuôi trồng thủy sản
lớn nhất thế giới: Trung Quốc, Ấn Độ, Băng
la đet, Ai Cập, Na Uy, Nhật Bản…… EM CÓ BIẾT LUYỆN TẬP 1
Kể tên các nước có diện tích
rừng lớn nhất thế giới? LUẬT CHƠI
+ Cơ cấu điểm: câu hỏi lớn
(4điểm), câu hỏi nhỏ gợi ý (1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại và có quyền đoán
câu đáp án câu hỏi lớn . Nga, Canada, Brazil, Hoa Kì LUYỆN TẬP 2
Kể tên các nước có sản
lượng gỗ tròn lớn nhất? LUẬT CHƠI
+ Cơ cấu điểm: 1 câu hỏi
(4điểm), có gợi ý (1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại và có quyền đoán câu đáp án câu hỏi .
Hoa Kì, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ LUYỆN TẬP
3 Kể tên các nước có sản lượng
khai thác thủy sản lớn nhất? LUẬT CHƠI
+ Cơ cấu điểm: 1 câu hỏi
(4điểm), có gợi ý (1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại và có quyền đoán câu đáp án câu hỏi .
Trung Quốc, Hoa Kì, Nga, Ấn Độ
Kể tên các nước có sản lượng LUYỆN TẬP
4 nuôi trồng thủy sản lớn nhất? LUẬT CHƠI
+ Cơ cấu điểm: 1 câu hỏi
(4điểm), có gợi ý (1 điểm/câu).
+ Trả lời theo vòng tròn, nhóm
đến lượt không trả lời được
nhường quyền trả lời cho các
nhóm còn lại và có quyền đoán câu đáp án câu hỏi .
Trung Quốc, In đô nê xi a, Ấn Độ Vận dụng Kể tên các nước nhập khẩu nhiều thủy sản của nước ta?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26