Bài 27 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

LOGO
GAME TRANH TÀI
KHỞI ĐỘNG
LUẬT CHƠI.
4 i câu hỏi.
HS lần lượt i u hỏi để trả lời.
Điểm số: 10 điểm/1 i câu hỏi.
Trả lời câu hỏi sau khi hết giờ.
Thời gian: 1 pt 30/1 i câu hỏi.
GÓI 1
GÓI 2
GÓI 4
GÓI 3
GÓI 1
Đối tượng của sản xuất nông
nghiệp
ĐÁP ÁN:
Cây trồng vật nuôi
Cây lương thực đặc điểm sinh thái
phù hợp với k hậu ng ôn đới?
ĐÁP ÁN:
Lúa
Đ đẩy mạnh thâm canh trong sn
xuất nông nghiệp cần phải
ĐÁP ÁN:
Duy t, nâng cao
đ phì cho đất
GÓI 2
ĐÁP ÁN:
Ấn Độ
liệu sản xuất chủ yếu không
th thay thế trong nông nghiệp
ĐÁP ÁN:
Đất trồng
Ưa khí hậu nóng ẩm, ngập nước, đất
phù sa đặc điểm sinh thái của
ĐÁP ÁN:
Lúa gạo
y trồng và vật nuôi sinh trưởng
và phát trin theo quy luật o?
ĐÁP ÁN:
Quy luật sinh học
GÓI 3
Sản xuất nông nghiệp chủ yếu
ph thuộc o
ĐÁP ÁN:
Điều kiện tự nhiên
Phân bố được miền nhiệt đới,
cận nhiệt ôn đới nóng
ĐÁP ÁN:
Cây ngô
Trong nông nghiệp, thi gian sản xuất dài
n thời gian lao động đ tạo ra sản phẩm,
đây là ngun nhân y ra
ĐÁP ÁN:
Tính a vụ
GÓI 4
Phát triển các ng chun n hoá
nông nghiệp đẩy mạnh CN chế biến
biểu hiện ca
ĐÁP ÁN:
Nền nông nghiệp SX hàng hoá
Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được g bão,
tch hợp đất ba dan đặc điểm sinh
ti ca
ĐÁP ÁN:
Cây cao su
y trồng và vật nuôi ch tồn tại và phát
triển khi có đ 5 yếu t cơ bản o?
ĐÁP ÁN:
Nhiệt đ, nước, ánh sáng,
không khí, dinh dưỡng
BÀI 27.
THỰC HÀNH: VVÀ NHẬN T BIỂU ĐV
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TH GIỚI
01
02
04
Rèn luyện các
kĩ năng
phẩm chất
học sinh
nh được
cấu sản lượng
lương thực
thế giới năm
2000
2019.
Vẽ được biểu
đồ quy
cơ cấu sản
lượng lương
thực của thế
giới
MỤC TIÊU BÀI HỌC
03
Xử lí và phân
ch số liệu
theo yêu cầu đề
bài và rút ra
các nhận t
cần thiết.
Thực hành vẽ
biểu đồ.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI
2
VẼ BIỂU ĐỒ VÀ NHẬN XÉT
1. TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
THẾ GIỚI NĂM 2000 – 2019
NHANH TAY BẤM MÁY…
THỜI GIAN:
2 phút
HOẠT ĐỘNG:
Cá nhân
PHƯƠNG TIỆN:
y tính
02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
1. TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Loại y Năm 2000 Năm 2019
Lúa gạo 29,1 24,6
Lúa mì 28,4 24,9
Ngô 28,8 37,3
Cây ơng thực 13,7 13,2
Tổng số 100 100
BẢNG. CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI
NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Loại cây Năm 2000 Năm 2019
Lúa gạo 29,1 24,6
Lúa mì 28,4 24,9
Ngô 28,8 37,3
Cây lương thực 13,7 13,2
Tổng số 100 100
BẢNG. CƠ CẤU SẢN ỢNG ƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI
NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
YÊU CẦU
NỘI DUNG:
Nêu các bước vẽ biểu đồ.
Nêu cách tính bán kính hình
tròn để thể hiện quy mô.
Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và
cơ cấu sản lượng lương thực
của thế giới năm 2000 và
2019.
Nhận xét biểu đồ
THỜI GIAN: 15 phút
Bước 1: c định biểu đ.
Bước 2: X s liệu, tính qui mô n kính (nếu cần)
Bước 3: V biểu đ (chính c, khoa học, thẩm mĩ).
Bước 4: Hoàn thiện biểu đ (n và chú thích)
Bước 5: Nhận t biểu đồ
Các bước vẽ biểu đồ
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Tính bán kính thể hiện qui mô
Gọi giá trị của năm thứ 1 ng với hình tròn diện
tích S
1
bán kính R
1
=> Cho R
1
= 1 đvbk
Gọi giá trị của năm thứ 2 ng với nh tròn diện
tích S
2
bán nh R
2
Công thức tính tương quan bán kính của hình tròn
qua các năm như sau:
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Cách vẽ biểu đồ tròn
Vẽ 2 hình tròn kích thước lớn nhỏ khác nhau để
thể hiện quy sản lượng lương thực của thế giới
năm 2000 năm 2019.
Trên mỗi hình tròn, lấy kim 12h m chuẩn, vẽ theo
chiều kim đồng hồ.
Lưu ý:
Tên biểu đồ đầy đủ 3 yếu tố thể hiện: Cái gì, khi
nào, đâu.
Chú ý tỉ lệ chính xác, ghi số liệu vào biểu đồ, chú
thích ràng.
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Vẽ biểu đồ tròn
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Nhận xét biểu đồ
*Quy mô:
- Quy mô tổng sản lượng lương thực của toàn thế giới tăng nhanh:
Tổng sản lượng lương thực tăng từ 2058,7 triệu tấn (năm 2000) lên
3075,9 triệu tấn (2019) =>
tăng 1017,2 triệu tấn, tăng 1,5 lần.
- Sản lượng các loại cây lương thực đều tăng với tốc độ khác nhau:
Lúa gạo tăng 156,8 triệu tấn, tăng 1,26 lần; Lúa mì tăng 180,8 triệu
tấn, tăng 1,3 lần; Ngô tăng 556,5 triệu tấn, tăng 1,94 lần; Các loại
cây lương thực khác tăng 123,1 triệu tấn, tăng 1,43 lần.
=> Loại cây
tăng nhanh nhất là cây ngô.
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Nhận xét biểu đồ
*Cơ cấu
- Cơ cấu sản lượng cây lương thực có sự khác nhau giữa các loại cây.
+ Năm 2000, chiếm tỉ trọng cao nhất là cây lúa gạo với 29,1%; sau đó là cây
ngô 28,8% và cây lúa mì 28,3%.
+ Năm 2019, chiếm tỉ trọng cao nhất là cây ngô 37,3%, sau đó là cây lúa mì
24,9% và cây lúa gạo 24,6%.
- Cơ cấu sản lượng lương thực của toàn thế giới năm 2019 có sự thay đổi so với
năm 2000.
+ Giảm tỉ trọng sản lượng cây lúa gạo, lúa mì và các loại cây khác.
+ Tăng tỉ trọng sản lượng cây ngô.
THÁCH THỨC CHO EM
Hoàn thiện bài thực hành vào vở
Chuẩn bị tài liệu liên quan đến
phần địa công nghiệp
| 1/20

Preview text:

KHỞI ĐỘNG LOGO GAME TRANH TÀI LUẬT CHƠI. ❖ Có 4 gói câu hỏi.
❖ HS lần lượt gói câu hỏi để trả lời.
❖ Điểm số: 10 điểm/1 gói câu hỏi.
❖ Trả lời câu hỏi sau khi hết giờ.
❖ Thời gian: 1 phút 30/1 gói câu hỏi. GÓI 1 GÓI 3 GÓI 2 GÓI 4 GÓI 1 Đối Cây Để tượng lương đẩy mạnhcủa thực có sản đặc thâm xuất điểm canh si nông nh trong s thái ản x n ph gh ù uấ t iệp hợp là vớ nông i nkhí gh hậ iệp u vù cần ng ph ôn ải đới? ĐÁP ĐĐ ÁP ÁP ÁN : ÁN ÁN: Cây trồng Duy trì, và Lúa vật mì nâng cnuôi ao độ phì cho đất GÓI 2 Tư Ưa Cây liệu khí sản hậu trồng xu và ất nóng vật chủ ẩm, yếu ngập nuôi và sinh khôn nước, đ g ất trưởng th ph vàù ể s ph th a át ay là tr ith đểnế ặc tr đi th on ểm eo g snông i qunyh l uậ n tht gh ái n iệp củ àoa? là ĐÁP Đ ÁP ÁN: ÁN: Quy Ấn Đất Lúa luật Độ trồng gạo sinh học GÓI 3 TSản Prong hân xu nônất bốg nông đượ ng c hiệ p, ở tnghiệ mi hời g p ềnia n chủ nhi sản ệtxuyếu đới ất , dài ph hơn ụ cận thời th n uộ hig c ệtia n và la oôn o động đới để nóng tạo là ra sản phẩm,
đây là nguyên nhân gây ra ĐÁP ÁN: Điều kiện Cây Tính tự mùa nhiên ngô vụ GÓI 4 Phát Ưa t nh riển iệt, c ẩmác , vù khô ng ng cchu hịu yên đư mô ợc g n ió hoá bão ,
Cây trồng và vật nuôi chỉ tồn tại và phát nông thíc hngh iệ hợp p và đất đẩ ba y mạn dan h là CN đặ cchế biế điểm ns là inh
triển khi có đủ 5 yếu tố cơ bản nào? btiểu hái hiện của của ĐĐÁP ÁP ÁP ÁN ÁÁN: N:: Nền nông Nhiệt nghiệp Cây độ, ca nước o,SX su hàng ánh hoá sáng, không khí, dinh dưỡng BÀI 27.
THỰC HÀNH: VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ VỀ
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI MỤC TIÊU BÀI HỌC 01 02 03 04 Xử lí và phân Tính được cơ Vẽ được biểu tích số liệu cấu sản lượng đồ quy mô và theo yêu cầu đề Rèn luyện các lương thực cơ cấu sản bài và rút ra kĩ năng và thế giới năm lượng lương các nhận xét phẩm chất 2000 và thực của thế cần thiết. học sinh 2019. giới Thực hành vẽ biểu đồ. NỘI DUNG BÀI HỌC
1 TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI 2
VẼ BIỂU ĐỒ VÀ NHẬN XÉT
1. TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 THỜI GIAN: 2 phút HOẠT ĐỘNG: Cá nhân PHƯƠNG TIỆN: Máy tính NHANH TAY BẤM MÁY…
TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
THẾ GIỚI NĂM 2000 – 2019
1. TÍNH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
BẢNG. CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI
NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Loại cây Năm 2000 Năm 2019 Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực 13,7 13,2 Tổng số 100 100
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019 YÊU CẦU
BẢNG. CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI
NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) ❖NỘI DUNG: Loại cây Năm 2000 Năm 2019
➢Nêu các bước vẽ biểu đồ. Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì
➢Nêu cách tính bán kính hình 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3
tròn để thể hiện quy mô. Cây lương thực 13,7 13,2
➢Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và Tổng số 100 100
cơ cấu sản lượng lương thực
của thế giới năm 2000 và 2019. ➢Nhận xét biểu đồ ❖THỜI GIAN: 15 phút
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Các bước vẽ biểu đồ
Bước 1: Xác định biểu đồ.
Bước 2: Xử lí số liệu, tính qui mô bán kính (nếu cần)
Bước 3: Vẽ biểu đồ (chính xác, khoa học, thẩm mĩ).
Bước 4: Hoàn thiện biểu đồ (tên BĐ và chú thích)
Bước 5: Nhận xét biểu đồ
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Tính bán kính thể hiện qui mô
➢Gọi giá trị của năm thứ 1 ứng với hình tròn có diện
tích S và bán kính R => Cho R = 1 đvbk 1 1 1
➢Gọi giá trị của năm thứ 2 ứng với hình tròn có diện tích S và bán kính R 2 2
 Công thức tính tương quan bán kính của hình tròn qua các năm như sau:
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Cách vẽ biểu đồ tròn
❖Vẽ 2 hình tròn có kích thước lớn nhỏ khác nhau để
thể hiện quy mô sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.
❖Trên mỗi hình tròn, lấy kim 12h làm chuẩn, vẽ theo chiều kim đồng hồ. ❖Lưu ý:
➢ Tên biểu đồ đầy đủ 3 yếu tố thể hiện: Cái gì, khi nào, ở đâu.
➢ Chú ý tỉ lệ chính xác, ghi số liệu vào biểu đồ, chú thích rõ ràng.
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019 Vẽ biểu đồ tròn
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Nhận xét biểu đồ *Quy mô:
- Quy mô tổng sản lượng lương thực của toàn thế giới tăng nhanh:
Tổng sản lượng lương thực tăng từ 2058,7 triệu tấn (năm 2000) lên
3075,9 triệu tấn (2019) => tăng 1017,2 triệu tấn, tăng 1,5 lần.
- Sản lượng các loại cây lương thực đều tăng với tốc độ khác nhau:
Lúa gạo tăng 156,8 triệu tấn, tăng 1,26 lần; Lúa mì tăng 180,8 triệu
tấn, tăng 1,3 lần; Ngô tăng 556,5 triệu tấn, tăng 1,94 lần; Các loại
cây lương thực khác tăng 123,1 triệu tấn, tăng 1,43 lần.
=> Loại cây tăng nhanh nhất là cây ngô.
2. Vẽ VÀ NHẬN XÉT biểu đồ quy mô và CƠ CẤU SL LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019
Nhận xét biểu đồ *Cơ cấu
- Cơ cấu sản lượng cây lương thực có sự khác nhau giữa các loại cây.
+ Năm 2000, chiếm tỉ trọng cao nhất là cây lúa gạo với 29,1%; sau đó là cây
ngô 28,8% và cây lúa mì 28,3%.
+ Năm 2019, chiếm tỉ trọng cao nhất là cây ngô 37,3%, sau đó là cây lúa mì
24,9% và cây lúa gạo 24,6%.
- Cơ cấu sản lượng lương thực của toàn thế giới năm 2019 có sự thay đổi so với năm 2000.
+ Giảm tỉ trọng sản lượng cây lúa gạo, lúa mì và các loại cây khác.
+ Tăng tỉ trọng sản lượng cây ngô. THÁCH THỨC CHO EM
❖Hoàn thiện bài thực hành vào vở
❖Chuẩn bị tài liệu liên quan đến
phần địa lí công nghiệp
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20