Bài 28 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

2 phút suy
nghĩ cá nhân
1 phút chia sẽ
với bạn kế bên
1 phút trình
y trước lớp
NHIỆM VỤ
2. c sản phẩm đó làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nào?
Lấy ví dụ một s ngành mà em biết?
1. Em y k tên c sản phẩm của ngành nông nghiệp?
KHỞI ĐỘNG
CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG
NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
01
02 04
Rèn
luyện các
kĩ năng
và các
năng lực
Nêu được
vai trò, đặc
điểm và cơ
cấu của
sản xuất
công
nghiệp.
Phân tích
được ảnh
hưởng của các
nhân tố TN và
KT XH tới sự
phát triển và
phân bố CN.
MỤC TIÊU BÀI HỌC
03
Giải thích
được các
nước đang
phát triển
trong đó có
Việt Nam
phải tiến
hành CNH.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
2
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN
BỐ CÔNG NGHIỆP
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
YÊU CẦU: Quan sát
hình ảnh trên máy
chiếu đọc thông tin
trong SGK mục 1.a
trang 79:
NHIỆM VỤ: CN vai
trò đối với nền KT
quốc dân?
VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM CƠ CẤU
1
2
3
Cung
cấp
TLSX
cho
toàn bộ
nền KT
Cung cấp
hàng
tiêu
dùng
phong
phú
Cung cấp
hàng
xuất
khẩu, tạo
việc làm
Khai thác
hiệu quả
tài
nguyên
thiên
nhiên
Đóng vai trò chủ đạo trong nền kt quốc dân, tác động toàn diện tới sản xuất và đời sống xã hội.
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
- Cung cấp TLSX cho
toàn bộ nền KT
- Cung cấp hàng tiêu
dùng phong phú
- Cung cấp hàng xuất
khẩu, tạo việc làm
- Khai thác hiệu quả tài
nguyên thiên nhiên
YÊU CẦU: Đọc thông
tin trong SGK mục
1.b trang 79:
NHIỆM VỤ: Nêu các
đặc điểm của ngành
công nghiệp. Lấy
dụ chứng minh.
VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM CƠ CẤU
1
2
3
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
- Cung cấp TLSX cho toàn
bộ nền KT
- Cung cấp hàng tiêu dùng
phong phú
- Cung cấp hàng xuất khẩu,
tạo việc làm
- Khai thác hiệu quả tài
nguyên thiên nhiên
- Gắn liền với sử dụng máy móc
áp dụng công nghệ.
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
môn hoá và hợp tác hoá rất cao.
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
chất thải ra môi trường nhiều.
- Có tính linh động cao trong phân
bố theo không gian lãnh thổ.
- Gắn liền với tự động hoá, ứng
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu phát triển.
VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM CƠ CẤU
1
2
3
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
- Cung cấp TLSX cho toàn
bộ nền KT
- Cung cấp hàng tiêu dùng
phong phú
- Cung cấp hàng xuất khẩu,
tạo việc làm
- Khai thác hiệu quả tài
nguyên thiên nhiên
- Gắn liền với sử dụng máy móc
áp dụng công nghệ.
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
môn hoá và hợp tác hoá rất cao.
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
chất thải ra môi trường nhiều.
- Có tính linh động cao trong phân
bố theo không gian lãnh thổ.
- Gắn liền với tự động hoá, ứng
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu phát triển.
YÊU CẦU: Đọc thông tin
trong SGK mục 1.c tr79:
NHIỆM VỤ:
Nêu khái niệm cấu
ngành công nghiệp.
Trình bày cấu ngành
công nghiệp.
VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM CƠ CẤU
1
2
3
TỔNG THỂ CÁC NGÀNH
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CÁC NHỚM NGÀNH
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
cấu ngành công nghiệp gồm tổng thể
các ngành, nhóm ngành tạo nên công
nghiệp mối quan hệ giữa chúng.
KHÁI NIỆM CƠ
CẤU NGÀNH CN
CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC
CƠ CẤU
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VAI TRÒ
- Cung cấp TLSX cho toàn
bộ nền KT
ĐẶC ĐIỂM CƠ CẤU
- Cung cấp hàng tiêu dùng
phong phú
- Cung cấp hàng xuất khẩu,
tạo việc làm
- Khai thác hiệu quả tài
nguyên thiên nhiên
- Gắn liền với sử dụng máy móc
áp dụng công nghệ.
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
môn hoá và hợp tác hoá rất cao.
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
chất thải ra môi trường nhiều.
- Có tính linh động cao trong phân
bố theo không gian lãnh thổ.
- Gắn liền với tự động hoá, ứng
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu phát triển.
- KN: cấu ngành công
nghiệp gồm tổng thể các
ngành, nhóm ngành tạo nên
công nghiệp mối quan hệ
giữa chúng.
- cấu
+ CN khai thác
+ CN chế biến
1
2
3
CHUYÊN GIA MÔI TRƯỜNG…
Theo em, sự phát triển nhanh chóng của công nghiệp tác
động như thế nào đến môi trường? Lấy ví dụ.
PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG
EM CÓ BIẾT????
Ở VIỆT NAM,
CÔNG
NGHIỆP
ĐƯỢC CHIA
THÀNH 4
NHÓM
Công nghiệp khai khoáng
Công nghiệp chế biến, chế tạo.
CN SX và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước điều hoà KK
CN cung cấp nước, hoạt động quản
lí và xử lí rác thải, nước thải.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VÒNG 1. HÌNH THÀNH NHÓM CHUYÊN GIA
Chia lớp thành 4 nhóm
NHIỆM VỤ:
Nhóm 1 và 3: Phân tích vai trò của các
nhân tố bên trong đối với sự phát triển
và phân bố ngành công nghiệp. Lấy
ví dụ.
Nhóm 2 và 4: Phân tích vai trò của các
nhân tố bên ngoài đối với sự phát triển
và phân bố ngành công nghiệp. Lấy ví dụ.
THỜI GIAN: 3 phút
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VÒNG 2. HÌNH THÀNH NHÓM MẢNH GHÉP
c thành viên trong nhóm chuyên gia
đánh s th t t 1 đến 6.
c thành viên của nhóm chuyên gia có
cùng s th t di chuyển v 1 nhóm.
c nhóm mảnh ghép lần lượt di chuyển
theo sơ đ.
c chuyên gia lần lượt trình y sản
phẩm của mình. c chun gia khác lắng
nghe, nhận t và phản biện.
NHÓM SỐ
1
NHÓM SỐ
2
NHÓM SỐ
3
NHÓM SỐ
6
NHÓM SỐ
5
NHÓM SỐ
4
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
NHÂN TỐ BÊN TRONG
1. Vị trí địa lí
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CỦA TP. HỒ CHÍ MINH VÀ TP. ĐÀ NẴNG
nh hưởng tới việc phân bố các sở sản
xuất, mức độ thuận lợi trong tiếp cận các
nhân tố bên ngoài.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
NHÂN TỐ BÊN TRONG
2. ĐKTN VÀ TNTN
Quyết định sự phân bố phát triển ngành
công nghiệp.
Than đá
Nhiệt điện than
Dầu khí
Nhiệt điện k đốt
Thuỷ sản
CNCB thuỷ sản
Lúa gạo
CNCB lương thực
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
NHÂN TỐ BÊN TRONG
nh hưởng trực tiếp đến việc xác định cấu
phân bố ngành công nghiệp.
3. ĐK kinh tế - xã hội
Cung cấp lao
động và tạo thị
trường tiêu thụ
Dân cư lao động
Tạo cơ scho sự
phát triển công
nghiệp
CSHT - CSVCKT
Định hướng, chỉ
đạo chiến lược
phát triển
Đường lối chính sách
Điều tiết
sản xuất.
Thị trường trong nước
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
Tạo sức mạnh, điều kiện để pt triển và phân bố
các ngành công nghiêp.
Thúc đẩy sự phát triển
công nghiệp
Khai thác, sử dụng TN
hiệu quả. Nâng cao
năng suất, chất lượng...
Điều tiết sản xuất. Ảnh
hưởng đến hướng
chuyên môn hóa.
Vốn đầu tư
Tiến bộ khoa học
kĩ thuật
Thị trường
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
NHÂN TỐ BÊN TRONG
NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
- Vị trí địa : ảnh hưởng tới việc phân bố
các sở sản xuất, mức độ thuận lợi trong
tiếp cận các nhân tố bên ngoài.
- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên:
ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định
cấu phân bố ngành công nghiệp.
- Điều kiện KT XH: quyết định sự phát
triển phân bố ngành công nghiệp.
- Vốn đầu tư: Thúc đẩy sự phát triển công
nghiệp.
- Tiến bộ khoa học - thuật: Cho phép
khai thác, sử dụng tài nguyên, phân bố các
ngành công nghiệp hợp . Nâng cao năng
suất, chất lượng
- Thị trường: tác động tới hướng chuyên
môn hóa sản phẩm
=>tạo sức mạnh, điều kiện để phát triển và
phân bố các ngành công nghiêp.
TRƯỜNG TEEN 2019
Theo em, trong điều kiện hiện nay, nn tố nào
đóng vai trò quan trọng đối với sự phân bố và
phát triển công nghiệp? Tại sao???
1. Hãy tìm hiểu một cơ sở sản xuất ở địa phương em và ý nghĩa của cơ sở đó với sự
phát triển KT – XH.
2. Vẽ dồ duy để thể hiện CÁC NHÂN TỐ ẢNH ỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN
PHÂN BỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
www.trungtamtinhoc.edu.vn
| 1/24

Preview text:

KHỞI ĐỘNG 2 phút suy 1 phút chia sẽ 1 phút trình nghĩ cá nhân với bạn kế bên bày trước lớp NHIỆM VỤ
1. Em hãy kể tên các sản phẩm của ngành nông nghiệp?
2. Các sản phẩm đó làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nào?
Lấy ví dụ một số ngành mà em biết?
CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG
NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP MỤC TIÊU BÀI HỌC 01 02 03 04 Nêu được Phân tích Giải thích vai trò được các , đặc được ảnh Rèn điểm nước đang và cơ hưởng của các luyện các cấu của nhân tố phát triển TN và kĩ năng sản xuất trong đó có KT – XH tới sự và các công phát triển và Việt Nam năng lực nghiệp. phân bố phải tiến CN. hành CNH. NỘI DUNG BÀI HỌC 1
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU ❖YÊU CẦU: Quan sát hình ảnh trên máy chiếu và đọc thông tin trong SGK mục 1.a trang 79: ❖NHIỆM VỤ: CN có vai
trò gì đối với nền KT quốc dân? Cung Cung cấp cấp hàng TLSX tiêu cho dùng toàn bộ phong nền KT phú
Đóng vai trò chủ đạo trong nền kt quốc dân, tác động toàn diện tới sản xuất và đời sống xã hội. Cung cấp Khai thác hàng hiệu quả xuất tài khẩu, tạo nguyên việc làm thiên nhiên
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho ❖YÊU CẦU: Đọc thông toàn bộ nền KT tin trong SGK mục - Cung cấp hàng tiêu 1.b trang 79: dùng phong phú ❖NHIỆM VỤ: Nêu các - Cung cấp hàng xuất đặc điểm của ngành khẩu, tạo việc làm công nghiệp. Lấy ví dụ chứng minh.
- Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho toàn
- Gắn liền với sử dụng máy móc và bộ nền KT áp dụng công nghệ.
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
- Cung cấp hàng tiêu dùng
môn hoá và hợp tác hoá rất cao. phong phú
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
chất thải ra môi trường nhiều.
- Cung cấp hàng xuất khẩu, tạo
- Có tính linh động cao trong phân việc làm
bố theo không gian lãnh thổ.
- Khai thác hiệu quả tài
- Gắn liền với tự động hoá, ứng nguyên thiên nhiên
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển.
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho toàn
- Gắn liền với sử dụng máy móc và
❖YÊU CẦU: Đọc thông tin bộ nền KT áp dụng công nghệ. trong SGK mục 1.c tr79:
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
- Cung cấp hàng tiêu dùng
môn hoá và hợp tác hoá rất cao. ❖NHIỆM VỤ: phong phú
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
➢ Nêu khái niệm cơ cấu
chất thải ra môi trường nhiều. ngành công nghiệp.
- Cung cấp hàng xuất khẩu, tạo
- Có tính linh động cao trong phân
➢ Trình bày cơ cấu ngành việc làm
bố theo không gian lãnh thổ. công nghiệp.
- Khai thác hiệu quả tài
- Gắn liền với tự động hoá, ứng nguyên thiên nhiên
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển.
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP TỔNG THỂ CÁC NGÀNH CÁC NHỚM NGÀNH
Cơ cấu ngành công nghiệp gồm tổng thể KHÁI NIỆM CƠ
các ngành, nhóm ngành tạo nên công CẤU NGÀNH CN
nghiệp và mối quan hệ giữa chúng. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho toàn
- Gắn liền với sử dụng máy móc và bộ nền KT áp dụng công nghệ. - KN: Cơ cấu ngành công
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
nghiệp gồm tổng thể các
- Cung cấp hàng tiêu dùng
môn hoá và hợp tác hoá rất cao.
ngành, nhóm ngành tạo nên phong phú
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
công nghiệp và mối quan hệ
chất thải ra môi trường nhiều. giữa chúng.
- Cung cấp hàng xuất khẩu, tạo
- Có tính linh động cao trong phân việc làm - Cơ cấu
bố theo không gian lãnh thổ. + CN khai thác
- Khai thác hiệu quả tài
- Gắn liền với tự động hoá, ứng nguyên + CN chế biến thiên nhiên
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển.
CHUYÊN GIA MÔI TRƯỜNG…
Theo em, sự phát triển nhanh chóng của công nghiệp tác
động như thế nào đến môi trường? Lấy ví dụ. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG EM CÓ BIẾT???? Ở VIỆT NAM, CÔNG Công nghiệp khai khoáng NGHIỆP
Công nghiệp chế biến, chế tạo. ĐƯỢC CHIA THÀNH 4 NHÓM
CN SX và phân phối điện, khí đốt, nước
CN cung cấp nước, hoạt động quản
nóng, hơi nước và điều hoà KK
lí và xử lí rác thải, nước thải.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VÒNG 1. HÌNH THÀNH NHÓM CHUYÊN GIA ❖Chia lớp thành 4 nhóm ❖NHIỆM VỤ:
➢ Nhóm 1 và 3: Phân tích vai trò của các
nhân tố bên trong đối với sự phát triển
và phân bố ngành công nghiệp. Lấy ví dụ.
➢ Nhóm 2 và 4: Phân tích vai trò của các
nhân tố bên ngoài đối với sự phát triển
và phân bố ngành công nghiệp. Lấy ví dụ. ❖THỜI GIAN: 3 phút
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VÒNG 2. HÌNH THÀNH NHÓM MẢNH GHÉP NHÓM SỐ NHÓM SỐ 1 6
✓Các thành viên trong nhóm chuyên gia
đánh số thứ tự từ 1 đến 6.
✓Các thành viên của nhóm chuyên gia có cùng NHÓM SỐ NHÓM SỐ
số thứ tự di chuyển về 1 nhóm. 2 5
✓Các nhóm mảnh ghép lần lượt di chuyển theo sơ đồ.
✓Các chuyên gia lần lượt trình bày sản
phẩm của mình. Các chuyên gia khác lắng NHÓM SỐ NHÓM SỐ 3 4
nghe, nhận xét và phản biện.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG
Ảnh hưởng tới việc phân bố các cơ sở sản
xuất, mức độ thuận lợi trong tiếp cận các 1. Vị trí địa lí nhân tố bên ngoài.
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CỦA TP. HỒ CHÍ MINH VÀ TP. ĐÀ NẴNG
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG
Quyết định sự phân bố và phát triển ngành 2. ĐKTN VÀ TNTN công nghiệp. Than đá Nhiệt điện than Thuỷ sản CNCB thuỷ sản Dầu khí Nhiệt điện khí đốt Lúa gạo CNCB lương thực
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG
Ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định cơ cấu
và phân bố ngành công nghiệp. 3. ĐK kinh tế - xã hội Cung cấp lao động và tạo thị Điều tiết trường tiêu thụ sản xuất. Dân cư – lao động Thị trường trong nước Tạo cơ sở cho sự Định hướng, chỉ phát triển công đạo chiến lược nghiệp phát triển Đường lối chính sách CSHT - CSVCKT
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
Tạo sức mạnh, điều kiện để phát triển và phân bố các ngành công nghiêp. Vốn đầu tư Tiến bộ khoa học – kĩ thuật Thị trường
Thúc đẩy sự phát triển Khai thác, sử dụng TN
Điều tiết sản xuất. Ảnh công nghiệp hiệu quả. Nâng cao hưởng đến hướng
năng suất, chất lượng... chuyên môn hóa.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
- Vốn đầu tư: Thúc đẩy sự phát triển công
- Vị trí địa lí: ảnh hưởng tới việc phân bố nghiệp.
các cơ sở sản xuất, mức độ thuận lợi trong
tiếp cận các nhân tố bên ngoài
- Tiến bộ khoa học - kĩ thuật: Cho phép .
khai thác, sử dụng tài nguyên, phân bố các
- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên:
ngành công nghiệp hợp lí. Nâng cao năng
ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định cơ suất, chất lượng
cấu và phân bố ngành công nghiệp.
- Thị trường: tác động tới hướng chuyên môn hóa sản phẩm
- Điều kiện KT – XH: quyết định sự phát
=>tạo sức mạnh, điều kiện để phát triển và
triển và phân bố ngành công nghiệp.
phân bố các ngành công nghiêp. TRƯỜNG TEEN 2019
Theo em, trong điều kiện hiện nay, nhân tố nào
đóng vai trò quan trọng đối với sự phân bố và
phát triển công nghiệp? Tại sao???
1. Hãy tìm hiểu một cơ sở sản xuất ở địa phương em và ý nghĩa của cơ sở đó với sự phát triển KT – XH.
2. Vẽ sơ dồ tư duy để thể hiện CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP www.trungtamtinhoc.edu.vn
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24