Bài 28 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)
Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Giáo án Địa Lí 10
Môn: Địa Lí 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHỞI ĐỘNG 2 phút suy 1 phút chia sẽ 1 phút trình nghĩ cá nhân với bạn kế bên bày trước lớp NHIỆM VỤ
1. Em hãy kể tên các sản phẩm của ngành nông nghiệp?
2. Các sản phẩm đó làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nào?
Lấy ví dụ một số ngành mà em biết?
CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG
NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP MỤC TIÊU BÀI HỌC 01 02 03 04 Nêu được Phân tích Giải thích vai trò được các , đặc được ảnh Rèn điểm nước đang và cơ hưởng của các luyện các cấu của nhân tố phát triển TN và kĩ năng sản xuất trong đó có KT – XH tới sự và các công phát triển và Việt Nam năng lực nghiệp. phân bố phải tiến CN. hành CNH. NỘI DUNG BÀI HỌC 1
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU ❖YÊU CẦU: Quan sát hình ảnh trên máy chiếu và đọc thông tin trong SGK mục 1.a trang 79: ❖NHIỆM VỤ: CN có vai
trò gì đối với nền KT quốc dân? Cung Cung cấp cấp hàng TLSX tiêu cho dùng toàn bộ phong nền KT phú
Đóng vai trò chủ đạo trong nền kt quốc dân, tác động toàn diện tới sản xuất và đời sống xã hội. Cung cấp Khai thác hàng hiệu quả xuất tài khẩu, tạo nguyên việc làm thiên nhiên
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho ❖YÊU CẦU: Đọc thông toàn bộ nền KT tin trong SGK mục - Cung cấp hàng tiêu 1.b trang 79: dùng phong phú ❖NHIỆM VỤ: Nêu các - Cung cấp hàng xuất đặc điểm của ngành khẩu, tạo việc làm công nghiệp. Lấy ví dụ chứng minh.
- Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho toàn
- Gắn liền với sử dụng máy móc và bộ nền KT áp dụng công nghệ.
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
- Cung cấp hàng tiêu dùng
môn hoá và hợp tác hoá rất cao. phong phú
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
chất thải ra môi trường nhiều.
- Cung cấp hàng xuất khẩu, tạo
- Có tính linh động cao trong phân việc làm
bố theo không gian lãnh thổ.
- Khai thác hiệu quả tài
- Gắn liền với tự động hoá, ứng nguyên thiên nhiên
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển.
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho toàn
- Gắn liền với sử dụng máy móc và
❖YÊU CẦU: Đọc thông tin bộ nền KT áp dụng công nghệ. trong SGK mục 1.c tr79:
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
- Cung cấp hàng tiêu dùng
môn hoá và hợp tác hoá rất cao. ❖NHIỆM VỤ: phong phú
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
➢ Nêu khái niệm cơ cấu
chất thải ra môi trường nhiều. ngành công nghiệp.
- Cung cấp hàng xuất khẩu, tạo
- Có tính linh động cao trong phân
➢ Trình bày cơ cấu ngành việc làm
bố theo không gian lãnh thổ. công nghiệp.
- Khai thác hiệu quả tài
- Gắn liền với tự động hoá, ứng nguyên thiên nhiên
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển.
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP TỔNG THỂ CÁC NGÀNH CÁC NHỚM NGÀNH
Cơ cấu ngành công nghiệp gồm tổng thể KHÁI NIỆM CƠ
các ngành, nhóm ngành tạo nên công CẤU NGÀNH CN
nghiệp và mối quan hệ giữa chúng. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
1. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1 VAI TRÒ 2 ĐẶC ĐIỂM 3 CƠ CẤU - Cung cấp TLSX cho toàn
- Gắn liền với sử dụng máy móc và bộ nền KT áp dụng công nghệ. - KN: Cơ cấu ngành công
- Có mức độ tập trung hoá, chuyên
nghiệp gồm tổng thể các
- Cung cấp hàng tiêu dùng
môn hoá và hợp tác hoá rất cao.
ngành, nhóm ngành tạo nên phong phú
- Tiêu thụ nguyên liệu lớn, lượng
công nghiệp và mối quan hệ
chất thải ra môi trường nhiều. giữa chúng.
- Cung cấp hàng xuất khẩu, tạo
- Có tính linh động cao trong phân việc làm - Cơ cấu
bố theo không gian lãnh thổ. + CN khai thác
- Khai thác hiệu quả tài
- Gắn liền với tự động hoá, ứng nguyên + CN chế biến thiên nhiên
dụng công nghệ cao, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển.
CHUYÊN GIA MÔI TRƯỜNG…
Theo em, sự phát triển nhanh chóng của công nghiệp tác
động như thế nào đến môi trường? Lấy ví dụ. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG EM CÓ BIẾT???? Ở VIỆT NAM, CÔNG Công nghiệp khai khoáng NGHIỆP
Công nghiệp chế biến, chế tạo. ĐƯỢC CHIA THÀNH 4 NHÓM
CN SX và phân phối điện, khí đốt, nước
CN cung cấp nước, hoạt động quản
nóng, hơi nước và điều hoà KK
lí và xử lí rác thải, nước thải.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VÒNG 1. HÌNH THÀNH NHÓM CHUYÊN GIA ❖Chia lớp thành 4 nhóm ❖NHIỆM VỤ:
➢ Nhóm 1 và 3: Phân tích vai trò của các
nhân tố bên trong đối với sự phát triển
và phân bố ngành công nghiệp. Lấy ví dụ.
➢ Nhóm 2 và 4: Phân tích vai trò của các
nhân tố bên ngoài đối với sự phát triển
và phân bố ngành công nghiệp. Lấy ví dụ. ❖THỜI GIAN: 3 phút
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VÒNG 2. HÌNH THÀNH NHÓM MẢNH GHÉP NHÓM SỐ NHÓM SỐ 1 6
✓Các thành viên trong nhóm chuyên gia
đánh số thứ tự từ 1 đến 6.
✓Các thành viên của nhóm chuyên gia có cùng NHÓM SỐ NHÓM SỐ
số thứ tự di chuyển về 1 nhóm. 2 5
✓Các nhóm mảnh ghép lần lượt di chuyển theo sơ đồ.
✓Các chuyên gia lần lượt trình bày sản
phẩm của mình. Các chuyên gia khác lắng NHÓM SỐ NHÓM SỐ 3 4
nghe, nhận xét và phản biện.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG
Ảnh hưởng tới việc phân bố các cơ sở sản
xuất, mức độ thuận lợi trong tiếp cận các 1. Vị trí địa lí nhân tố bên ngoài.
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CỦA TP. HỒ CHÍ MINH VÀ TP. ĐÀ NẴNG
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG
Quyết định sự phân bố và phát triển ngành 2. ĐKTN VÀ TNTN công nghiệp. Than đá Nhiệt điện than Thuỷ sản CNCB thuỷ sản Dầu khí Nhiệt điện khí đốt Lúa gạo CNCB lương thực
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG
Ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định cơ cấu
và phân bố ngành công nghiệp. 3. ĐK kinh tế - xã hội Cung cấp lao động và tạo thị Điều tiết trường tiêu thụ sản xuất. Dân cư – lao động Thị trường trong nước Tạo cơ sở cho sự Định hướng, chỉ phát triển công đạo chiến lược nghiệp phát triển Đường lối chính sách CSHT - CSVCKT
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
Tạo sức mạnh, điều kiện để phát triển và phân bố các ngành công nghiêp. Vốn đầu tư Tiến bộ khoa học – kĩ thuật Thị trường
Thúc đẩy sự phát triển Khai thác, sử dụng TN
Điều tiết sản xuất. Ảnh công nghiệp hiệu quả. Nâng cao hưởng đến hướng
năng suất, chất lượng... chuyên môn hóa.
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHÂN TỐ BÊN TRONG NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
- Vốn đầu tư: Thúc đẩy sự phát triển công
- Vị trí địa lí: ảnh hưởng tới việc phân bố nghiệp.
các cơ sở sản xuất, mức độ thuận lợi trong
tiếp cận các nhân tố bên ngoài
- Tiến bộ khoa học - kĩ thuật: Cho phép .
khai thác, sử dụng tài nguyên, phân bố các
- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên:
ngành công nghiệp hợp lí. Nâng cao năng
ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định cơ suất, chất lượng
cấu và phân bố ngành công nghiệp.
- Thị trường: tác động tới hướng chuyên môn hóa sản phẩm
- Điều kiện KT – XH: quyết định sự phát
=>tạo sức mạnh, điều kiện để phát triển và
triển và phân bố ngành công nghiệp.
phân bố các ngành công nghiêp. TRƯỜNG TEEN 2019
Theo em, trong điều kiện hiện nay, nhân tố nào
đóng vai trò quan trọng đối với sự phân bố và
phát triển công nghiệp? Tại sao???
1. Hãy tìm hiểu một cơ sở sản xuất ở địa phương em và ý nghĩa của cơ sở đó với sự phát triển KT – XH.
2. Vẽ sơ dồ tư duy để thể hiện CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP www.trungtamtinhoc.edu.vn
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24