Bài 29 | Bài giảng PowerPoint môn Địa lí 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì II)

Bài giảng điện tử môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để soạn giáo án PowerPoint môn Địa lí lớp 10 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
Đ I N T
H Đ O
C
Ũ I N H NM
H C P H
T
M
Ê U D Ù N GT
I
BÀI 29
ĐỊA LÍ MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Trình bày được vai trò, đặc điểm, phân bố của công
nghiệp khai thác than, dầu khí, quặng kim loại.
Trình bày được vai trò, đặc điểm phân bố của CN điện
lực, công nghiệp điện tử - tin học, công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng công nghiệp thực phẩm.
Giải thích được sự phân bố của các ngành công nghiệp
MỤC TIÊU BÀI HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ, TIN HỌC
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC
CÔNG NGHIỆP KHI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
1
2
3
4
5
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
HS hoạt động cặp đôi
Đọc SGK và sự hiểu biết bản thân >>Hoàn thành phiếu học tập sau
Thời gian: 4 phút
Trình bày nhóm ngẫu nhiên
Nội dung CN khai thác than CN khai thác dầu
khí
CN khai thác quặng
kim loại
1
. Vai trò
2
. Đặc điểm
3
. Phân bố
4
. Liên hệ Việt
Nam
PHIẾU HỌC TẬP
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI
Nội dung CN khai thác than
1. Vai t
2. Đặc điểm
3. Phân bố
4. Liên hệ
Việt Nam
- Là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản.
- Được sử dụng làm nhiên liệu cho CN nhiệt điên, luyện kim.
- Làm nguyên liệu cho CN hoá chất.
- Xuất hiện sớm.
- Gây ô nhiễm môi trường.
Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, In – đô nê – xi a, LB Nga…
- Sản lượng kai thác ngày càng tăng.
- Phân bố nhiều ở TDMNBB, đặc biệt tỉnh Quảng Ninh.
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI
Nội dung CN khai thác dầu khí
1. Vai t
2. Đặc điểm
3. Phân bố
4. Liên hệ
Việt Nam
- nguồn năng lượng truyền thống bản.
- Nguyên liệu để sản xuất hoá phẩm, dược phẩm
- Xuất khẩu dầu khí là nguồn thu ngoại tệ chủ yếu của nhiều nước.
- Các mỏ dầu phân bố sâu trong lòng đất.
- Việc khai thác phụ thuộc vào tiến bộ KH KT
- Ảnh hưởng lớn đến MT và gây biến đổi khí hậu.
- Các quốc gia khai thác dầu: - rập Út, I ran, Hoa Kỳ
- Các quốc gia khai thác khí: Hoa Kỳ, LB Nga, Ca – ta, I ran…
- Khai thác từ 1986 sản lượng ngày càng tăng.
- CN khai thác dầu khí phát triển ở Vũng Tàu.
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI
Nội dung CN khai thác quặng kim loại
1. Vai t
2. Đặc điểm
3. Phân b
4. Liên hệ
Việt Nam
- Phát triển gắn liền với CNH.
- Sử dụng để SX máy móc, thiết bị, làm vật liệu trong XD, GTVT
- Được sử dụng nhiều ở các thiết bị trong đời sống...
- Gồm: KL đen, KL màu, KL quý, KL hiếm…
- Có nguy cơ ngày càng cạn kiệt và gây ô nhiễm MT.
- Sắt (LB Nga, Trung Quốc, U - crai na, Ấn Độ, Bra xin, Hoa Kỳ)
- Đồng: Chi lê, Hoa Kì, Ca – na đa, LB Nga
- xít xtrây li a, Gia mai ca, Bra - xin).
- Phân bố rộng khắp: Vàng (Quảng Nam), xít (Tây Nguyên),
Sắt (Cao Bằng)…
Khai thác than ở Quảng Ninh
Khai thác dầu khí ở Bà Rịa – Vũng Tàu
Khai thác Bô xít ở Tây Nguyên
2 phút suy nghĩ
cá nhân
1 phút chia svới
bạn kế bên
1 phút trình bày
trước lớp
SUY NGHĨ CHIA SẼ….
NHIỆM VỤ
THEO EM, TRONG TƯƠNG LAI, CÁC NGÀNH CN KHAI THÁC THAN, KHAI THÁC DẦU KHÍ,
KHAI THÁC QUẶNG KIM LOẠI SẼ PHÁT TRIỂN NHƯ THẾ NÀO? TẠI SAO?
2. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
HS nghiên cứu thông tin mục 2 tr82 và hình 29.2
Thời gian: 3 phút
VAI TRÒ
ĐẶC ĐIỂM
PHÂN BỐ
VAI TRÒ
ĐẶC ĐIỂM
PHÂN BỐ
2. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC
sở để tiến hành khí hoá, tự động hoá sản
xuất, điều kiện để đáp ứng nhiều nhu cầu trong
đời sống hội, đảm bảo an ninh quốc gia.
nhiều nguồn sản xuất điện, đòi hỏi vốn đầu
rất lớn, sản phẩm không lưu giữ được.
Tập trung chủ yếu các nước Hoa Kỳ, Trung Quốc,
Nhật Bản, LB Nga, Ấn Độ, Ca na đa do nhu
cầu sử dụng điện rất lớn.
NHANH MẮT TÌM KIẾM…
YÊU CẦU: Dựa vào Atlat Địa Việt
Nam, kể tên được các nhà máy nhiệt
điện thuỷ điện
của nước ta.
THỜI GIAN: 1 phút
ĐIỆN LỰC VIỆT NAM…
Cánh đồng điện gió tại Bạc Liêu
Điện Mặt Trời Dầu Tiếng Tây Ninh
NHÌN RA THẾ GIỚI…
Đập thủy điện Tam Hiệp – Vạn lý trường thành thứ 2 của Trung Quốc
3. CN ĐIỆN TỬ, TIN HỌC, CN SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG, CN THỰC PHẨM
VÒNG 1. HÌNH THÀNH NHÓM CHUYÊN GIA
Chia lớp thành 3 nhóm
NHIỆM VỤ:
- Nhóm 1: Ngành điện tử, tin học.
- Nhóm 2: Ngành sản xuất hàng tiêu dùng.
- Nhóm 3: Ngành công nghiệp thực phẩm.
SẢN PHẨM: Infographic, Tranh ảnh,
Mapinfor
THỜI GIAN: 3 phút
3. CN ĐIỆN TỬ, TIN HỌC, CN SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG, CN THỰC PHẨM
VÒNG 2. HÌNH THÀNH NHÓM MẢNH GHÉP
c thành viên trong nhóm chuyên gia
đánh s th t t 1 đến 6.
c thành viên của nhóm chun gia có
cùng s th t di chuyển v 1 nhóm.
c nhóm mảnh ghép lần lượt di chuyển
theo sơ đ.
c chuyên gia lần lượt trình y sản
phẩm của mình. c chuyên gia kc lắng
nghe, nhận t và phản biện.
NHÓM SỐ 6
NHÓM SỐ 5
NHÓM SỐ 4
CỤM 2
NHÓM SỐ 1
NHÓM SỐ 2
NHÓM SỐ 3
CỤM 1
STT
TIÊU CHÍ
Điểm tối
đa
Điểm
đạt được
Ghi chú
1
Nội dung ngắn gọn, chính xác, bám sát kiến thức
SGK
2,5
2
Lấy được ví dụ minh họa cho các nhân tố
2,0
3
Có các hình vẽ, icon minh họa sống động
1,5
4
Bố cục cân đối hài hòa, chữ to dễ đọc. Thông tin
nhóm, lớp đầy đủ
1,5
5
Thuyết trình ngắn gọn, lưu loát, thu hút
người nghe
2,5
TỔNG
10
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
PHẢN
HỒI
THÔNG
TIN
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ
1. VAI TRÒ
Tạo ra những thay đổi lớn trong phương thức SX, đời sống
XH, hổ trợ tái tạo bảo vệ môi trường.
ngành CN mũi nhọn của nhiều nước.
Là thước đo trình độ phát triển KT, kĩ thuật của mọi quốc gia
2. ĐẶC ĐIỂM
Là ngành CN non trẻ, đòi hỏi nguồn lao động có trình độ
chuyên môn cao CSHT và CSVC – KT phát triển.
Sản phẩm phong phú, đa dạng, luôn thay đổi theo hướng HĐH.
Ít gây ô nhiễm môi trường.
PHẢN
HỒI
THÔNG
TIN
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ
HOA KÌ
ẤN ĐỘ
CHÂU ÂU
NHẬT BẢN
HÀN QUỐC
Các quốc gia có ngành CN điện tử phát triển nhất thế giới
PHẢN
HỒI
THÔNG
TIN
1. VAI TRÒ
ngành không thể thiếu trong cấu CN của mọi quốc gia.
Sản xuất ra các hàng hoá thông dụng, phục vụ cuộc sống
hằng ngày của người dân xuất khẩu.
Tận dụng nguồn lao động tại chổ, huy động sức mạnh của các
thành phần kinh tế.
2. ĐẶC ĐIỂM
Đòi hỏi vốn đầu tư ít, hoàn vốn nhanh, thời gia xây dựng ngắn,
quy trình đơn giản.
Chịu ảnh hưởng từ nhân công, nguồn nguyên liệu và thị trường
tiêu thụ sp, gây ô nhiễm môi trường không khí và nước.
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
PHẢN
HỒI
THÔNG
TIN
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
Các quốc gia sản xuất CN hàng tiêu dùng lớn nhất thế giới
HOA KÌ
ẤN ĐỘ
CHÂU ÂU
TRUNG QUỐC
NHẬT BẢN
PHẢN
HỒI
THÔNG
TIN
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
Các quốc gia xuất khẩu dệt may lớn nhất thế giới
PHẢN
HỒI
THÔNG
TIN
1. VAI TRÒ
Cung cấp sản phẩm đáp ứng nhu cầu hằng ngày về ăn uống
của con người.
Thúc đẩy nông nghiệp phát triển. Tạo ra nhiều mặt hàng XK.
Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
2. ĐẶC ĐIỂM
Sản phẩm của ngành CNthực phẩm rất phhong phú, đa dạng.
Nguyên liệu chủ yếu các sản phẩm từ ngành trồng trọt,
chăn nuôi, thuỷ sản.
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Vấn đề an toàn thực phẩm được chú trọng.
PHẢN
HỒI
THÔNG
TIN
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Các quốc gia sản xuất CN thực phẩm lớn nhất thế giới
HOA KÌ
ẤN ĐỘ
CHÂU ÂU
TRUNG QUỐC
DIỄN ĐÀN HÔM NAY
CHỦ ĐỀ 1: Lãng phí lương thực và hướng giải quyết
Xem clip, hãy:
Note 3 ý kiến trên một tờ giấy trong vòng 5 phút
>> chuyển cho người bên cạnh;
Tiếp tục như vậy cho đến khi tất cả mọi người đều
viết ý kiến của mình, thể lặp lại vòng khác;
Tiến hành thảo luận, đánh giá các ý kiến, chọn ý
kiến hay, hợp nhất để báo cáo
CHUYÊN GIA ẨM THỰC
DIỄN ĐÀN HÔM NAY
CHỦ ĐỀ:
Lãng phí
lương
thực và
hướng giải
quyết
DIỄN ĐÀN HÔM NAY
CHỦ ĐỀ 2: Công nghiệp điện tử - tin học
Thảo luận cặp đôi:
Note trên một tờ giấy trong vòng 3 phút:
Giải thích
tại sao CN điện tử - tin học ngành công nghiệp
mũi nhọn của nhiều nước.
Trình bày trước lớp, tổng hợp ý kiến
KĨ SƯ công nghệ thông tin - IT
THÁCH THỨC CHO EM
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản
lượng dầu mỏ điện của
thế giới giai đoạn 2000
2019 nhận xét.
2. Trả lời của hỏi “Tại sao,
sản lượng tiêu thụ điện
tiêu chí để đánh giá sự phát
triển của một quốc gia”.
| 1/38

Preview text:

ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Đ I Ệ N T Ử C H Ủ Đ Ạ O M Ũ I N H Ọ N T H Ự C P H Ẩ M T I Ê U D Ù N G BÀI 29
ĐỊA LÍ MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được vai trò, đặc điểm, phân bố của công
nghiệp khai thác than, dầu khí, quặng kim loại.
Trình bày được vai trò, đặc điểm và phân bố của CN điện
lực, công nghiệp điện tử - tin học, công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm.
Giải thích được sự phân bố của các ngành công nghiệp NỘI DUNG BÀI HỌC 1
CÔNG NGHIỆP KHI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI 2
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC 3
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ, TIN HỌC
4 CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
5 CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
❖HS hoạt động cặp đôi
❖Đọc SGK và sự hiểu biết bản thân >>Hoàn thành phiếu học tập sau ❖Thời gian: 4 phút
❖Trình bày nhóm ngẫu nhiên PHIẾU HỌC TẬP Nội dung CN khai thác than
CN khai thác dầu CN khai thác quặng khí kim loại 1. Vai trò 2. Đặc điểm 3. Phân bố 4. Liên hệ Việt Nam
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI Nội dung CN khai thác than
- Là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản. 1. Vai trò
- Được sử dụng làm nhiên liệu cho CN nhiệt điên, luyện kim.
- Làm nguyên liệu cho CN hoá chất. 2. Đặc điểm - Xuất hiện sớm.
- Gây ô nhiễm môi trường. 3. Phân bố
Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, In – đô – nê – xi – a, LB Nga… 4. Liên hệ
- Sản lượng kai thác ngày càng tăng. Việt Nam
- Phân bố nhiều ở TDMNBB, đặc biệt tỉnh Quảng Ninh.
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI Nội dung CN khai thác dầu khí
- Là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản. 1. Vai trò
- Nguyên liệu để sản xuất hoá phẩm, dược phẩm
- Xuất khẩu dầu khí là nguồn thu ngoại tệ chủ yếu của nhiều nước.
- Các mỏ dầu phân bố sâu trong lòng đất. 2. Đặc điểm
- Việc khai thác phụ thuộc vào tiến bộ KH – KT
- Ảnh hưởng lớn đến MT và gây biến đổi khí hậu. 3. Phân bố
- Các quốc gia khai thác dầu: Ả - rập Xê – Út, I – ran, Hoa Kỳ
- Các quốc gia khai thác khí: Hoa Kỳ, LB Nga, Ca – ta, I – ran… 4. Liên hệ
- Khai thác từ 1986 và sản lượng ngày càng tăng. Việt Nam
- CN khai thác dầu khí phát triển ở Vũng Tàu.
1. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, QUẶNG KIM LOẠI Nội dung
CN khai thác quặng kim loại
- Phát triển gắn liền với CNH. 1. Vai trò
- Sử dụng để SX máy móc, thiết bị, làm vật liệu trong XD, GTVT
- Được sử dụng nhiều ở các thiết bị trong đời sống... 2. Đặc điểm
- Gồm: KL đen, KL màu, KL quý, KL hiếm…
- Có nguy cơ ngày càng cạn kiệt và gây ô nhiễm MT.
- Sắt (LB Nga, Trung Quốc, U - crai – na, Ấn Độ, Bra – xin, Hoa Kỳ…) 3. Phân bố
- Bô xít (Ô – xtrây – li – a, Gia – mai – ca, Bra - xin).
- Đồng: Chi lê, Hoa Kì, Ca – na – đa, LB Nga… 4. Liên hệ
- Phân bố rộng khắp: Vàng (Quảng Nam), Bô xít (Tây Nguyên), Việt Nam Sắt (Cao Bằng)…
Khai thác than ở Quảng Ninh
Khai thác dầu khí ở Bà Rịa – Vũng Tàu
Khai thác Bô xít ở Tây Nguyên SUY NGHĨ – CHIA SẼ…. 2 phút suy nghĩ 1 phút chia sẽ với 1 phút trình bày cá nhân bạn kế bên trước lớp NHIỆM VỤ
THEO EM, TRONG TƯƠNG LAI, CÁC NGÀNH CN KHAI THÁC THAN, KHAI THÁC DẦU KHÍ,
KHAI THÁC QUẶNG KIM LOẠI SẼ PHÁT TRIỂN NHƯ THẾ NÀO? TẠI SAO?
2. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
❖HS nghiên cứu thông tin mục 2 tr82 và hình 29.2 ❖Thời gian: 3 phút VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ
2. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC
Cơ sở để tiến hành cơ khí hoá, tự động hoá sản VAI TRÒ
xuất, điều kiện để đáp ứng nhiều nhu cầu trong
đời sống xã hội, đảm bảo an ninh quốc gia.
Có nhiều nguồn sản xuất điện, đòi hỏi vốn đầu tư ĐẶC ĐIỂM
rất lớn, sản phẩm không lưu giữ được.
Tập trung chủ yếu ở các nước Hoa Kỳ, Trung Quốc, PHÂN BỐ
Nhật Bản, LB Nga, Ấn Độ, Ca – na – đa… do nhu
cầu sử dụng điện rất lớn. NHANH MẮT TÌM KIẾM…
❖YÊU CẦU: Dựa vào Atlat Địa lí Việt
Nam, kể tên được các nhà máy nhiệt
điện và thuỷ điện của nước ta. ❖THỜI GIAN: 1 phút ĐIỆN LỰC VIỆT NAM…
Cánh đồng điện gió tại Bạc Liêu
Điện Mặt Trời Dầu Tiếng – Tây Ninh NHÌN RA THẾ GIỚI…
Đập thủy điện Tam Hiệp – Vạn lý trường thành thứ 2 của Trung Quốc
3. CN ĐIỆN TỬ, TIN HỌC, CN SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG, CN THỰC PHẨM
VÒNG 1. HÌNH THÀNH NHÓM CHUYÊN GIA ❖Chia lớp thành 3 nhóm ❖NHIỆM VỤ:
- Nhóm 1: Ngành điện tử, tin học.
- Nhóm 2: Ngành sản xuất hàng tiêu dùng.
- Nhóm 3: Ngành công nghiệp thực phẩm.
❖SẢN PHẨM: Infographic, Tranh ảnh, Mapinfor… ❖THỜI GIAN: 3 phút
3. CN ĐIỆN TỬ, TIN HỌC, CN SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG, CN THỰC PHẨM
VÒNG 2. HÌNH THÀNH NHÓM MẢNH GHÉP CỤM 1 CỤM 2
✓Các thành viên trong nhóm chuyên gia NHÓM SỐ 1 NHÓM SỐ 6
đánh số thứ tự từ 1 đến 6.
✓Các thành viên của nhóm chuyên gia có
cùng số thứ tự di chuyển về 1 nhóm. NHÓM SỐ 2 NHÓM SỐ 5
✓Các nhóm mảnh ghép lần lượt di chuyển theo sơ đồ.
✓Các chuyên gia lần lượt trình bày sản
phẩm của mình. Các chuyên gia khác lắng NHÓM SỐ 3 NHÓM SỐ 4
nghe, nhận xét và phản biện.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM Điểm Ghi chú STT TIÊU CHÍ Điểm tối đa đạt được 1
Nội dung ngắn gọn, chính xác, bám sát kiến thức 2,5 SGK 2
Lấy được ví dụ minh họa cho các nhân tố 2,0 3
Có các hình vẽ, icon minh họa sống động 1,5 4
Bố cục cân đối hài hòa, chữ to dễ đọc. Thông tin 1,5 nhóm, lớp đầy đủ 5
Thuyết trình ngắn gọn, lưu loát, thu hút người nghe 2,5 TỔNG 10 CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ
Tạo ra những thay đổi lớn trong phương thức SX, đời sống
XH, hổ trợ tái tạo và bảo vệ môi trường. PHẢN 1. VAI TRÒ
Là ngành CN mũi nhọn của nhiều nước. HỒI
Là thước đo trình độ phát triển KT, kĩ thuật của mọi quốc gia THÔNG
Là ngành CN non trẻ, đòi hỏi nguồn lao động có trình độ TIN
chuyên môn cao CSHT và CSVC – KT phát triển. 2. ĐẶC ĐIỂM
Sản phẩm phong phú, đa dạng, luôn thay đổi theo hướng HĐH.
Ít gây ô nhiễm môi trường. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ NHẬT BẢN PHẢN CHÂU ÂU HỒI HOA KÌ THÔNG HÀN QUỐC ẤN ĐỘ TIN
Các quốc gia có ngành CN điện tử phát triển nhất thế giới
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
Là ngành không thể thiếu trong cơ cấu CN của mọi quốc gia. Sản 1. VAI TRÒ
xuất ra các hàng hoá thông dụng, phục vụ cuộc sống
hằng ngày của người dân và xuất khẩu. PHẢN
Tận dụng nguồn lao động tại chổ, huy động sức mạnh của các HỒI thành phần kinh tế. THÔNG
Đòi hỏi vốn đầu tư ít, hoàn vốn nhanh, thời gia xây dựng ngắn, TIN quy trình đơn giản. 2. ĐẶC ĐIỂM
Chịu ảnh hưởng từ nhân công, nguồn nguyên liệu và thị trường
tiêu thụ sp, gây ô nhiễm môi trường không khí và nước.
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG TRUNG QUỐC PHẢN CHÂU ÂU HỒI HOA KÌ NHẬT BẢN THÔNG ẤN ĐỘ TIN
Các quốc gia sản xuất CN hàng tiêu dùng lớn nhất thế giới
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG PHẢN HỒI THÔNG TIN
Các quốc gia xuất khẩu dệt may lớn nhất thế giới CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Cung cấp sản phẩm đáp ứng nhu cầu hằng ngày về ăn uống của con người. 1. VAI TRÒ
Thúc đẩy nông nghiệp phát triển. Tạo ra nhiều mặt hàng XK. PHẢN HỒI
Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. THÔNG
Sản phẩm của ngành CNthực phẩm rất phhong phú, đa dạng. TIN 2. ĐẶC ĐIỂM
Nguyên liệu chủ yếu là các sản phẩm từ ngành trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.
Vấn đề an toàn thực phẩm được chú trọng. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM PHẢN CHÂU ÂU HỒI HOA KÌ TRUNG QUỐC THÔNG ẤN ĐỘ TIN
Các quốc gia sản xuất CN thực phẩm lớn nhất thế giới DIỄN ĐÀN HÔM NAY
CHỦ ĐỀ 1: Lãng phí lương thực và hướng giải quyết CHUYÊN GIA ẨM THỰC Xem clip, hãy:
Note 3 ý kiến trên một tờ giấy trong vòng 5 phút
>> chuyển cho người bên cạnh;
Tiếp tục như vậy cho đến khi tất cả mọi người đều
viết ý kiến của mình, có thể lặp lại vòng khác;
Tiến hành thảo luận, đánh giá các ý kiến, chọn ý
kiến hay, hợp lý nhất để báo cáo DIỄN ĐÀN HÔM NAY CHỦ ĐỀ: Lãng phí lương thực và hướng giải quyết DIỄN ĐÀN HÔM NAY
CHỦ ĐỀ 2: Công nghiệp điện tử - tin học
KĨ SƯ công nghệ thông tin - IT ❖Thảo luận cặp đôi:
❖Note trên một tờ giấy trong vòng 3 phút: Giải thích
tại sao CN điện tử - tin học là ngành công nghiệp
mũi nhọn của nhiều nước.
❖Trình bày trước lớp, tổng hợp ý kiến THÁCH THỨC CHO EM
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản
lượng dầu mỏ và điện của
thế giới giai đoạn 2000 – 2019 và nhận xét.
2. Trả lời của hỏi “Tại sao,
sản lượng tiêu thụ điện là
tiêu chí để đánh giá sự phát
triển của một quốc gia”.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38