Bài 3: Ma trận nghịch đảo | Bài giảng môn Đại số các nhóm ngành chuẩn | Đại học Bách khoa hà nội

Cho ma trận A vuông cấp n. Ta nói ma trận A là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B sao cho. Tài liệu trắc nghiệm môn Đại số các nhóm ngành chuẩn giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Bài 3
1
AX X
B A B
2
§3: Ma trận nghịch đảo
)0(.
1
1
abab
aa
b
x
1
.AX B X A B
1
A
3
§3: Ma trận nghịch đảo
bax
bax
baaxa
bxa
1
1
11
1
1 1
1
1
A X B
A A X A B
I X A B
X A B
?
1
IAA
4
§3: Ma trận nghịch đảo
-1.
-1
-1
n
n
5
§3: Ma trận nghịch đảo
n
n
-1
n
A A A. . ,
6
§3: Ma trận nghịch đảo
7
§3: Ma trận nghịch đảo
-1
1
1 1
1
1
1 1
i)
1
(ii)
(iii) ( )
( AB B A
kA A
k
A A
8
§3: Ma trận nghịch đảo
A
ij
[ ]
A a
11 21 1
12 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
A
n n nn
A A A
A A A
P
A A A
ij
ij
9
§3: Ma trận nghịch đảo
dụ1: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
1 2 3
2 4 0
4 5 7
A
11
A
12
A
13
A
21
A
22
A
23
A
31
A
32
A
33
A
11 21 31
12 22 32
13 23 33
A
A A A
P A A A
A A A
10
§3: Ma trận nghịch đảo
2 0 0
5 1 0
3 4 1
A
11
A
12
A
13
A
21
A
22
A
23
A
31
A
32
A
33
A
11 21 31
12 22 32
13 23 33
A
A A A
P A A A
A A A
11
§3: Ma trận nghịch đảo
A A
P .A A.P det A.E
A
12
§3: Ma trận nghịch đảo
1 2 3 28 29 12
2 4 0 14 5 6
4 5 7 6 13 8
A
AP
38 0 0
0 38 0
0 0 38
1 0 0
38 0 1 0
0 0 1
13
§3: Ma trận nghịch đảo
1
1
A
A P
det A
14
§3: Ma trận nghịch đảo
1
28 29 12
1
14 5 6
38
6 13 8
A
15
§3: Ma trận nghịch đảo
1 2 3
0 1 4
0 0 1
A
det( ) 1
A
1 2 5
0 1 4
0 0 1
1 2 5
0 1 4
0 0 1
A
P
1
A
16
§3: Ma trận nghịch đảo
2 6
1 4
A
det( ) 2
A
4 6
1 2
1
2
2 3
4 6
1
1
1 2
2
A
P
1
A
17
§3: Ma trận nghịch đảo
1
2 5 2 5 2 5
1
1 2 1 2 1 2
det
A A
A
A
a b d b
A P
c d c a
18
§3: Ma trận nghịch đảo
-1
19
1 2 3
0 1 4
1 2 2
A
20
1 2 3 1 0 0
| 0 1 4 0 1 0
1 2 2 0 0 1
A E
3 1
( 1)
1 2 3 1 0 0
0 1 4 0 1 0
0 0 1 1 0 1
h h
2 3
1 3
4
3
1 2 0 2 0 3
0 1 0 4 1 4
0 0 1 1 0 1
h h
h h
1 2
( 2)
1 0 0 6 2 5
0 1 0 4 1 4
0 0 1 1 0 1
h h
3
( 1)
1 0 0 6 2 5
0 1 0 4 1 4
0 0 1 1 0 1
h
1
A
| 1/30

Preview text:

Bài 3 1 AX  B X A  B 1
§3: Ma trận nghịch đảo
Xét phương trình: a x = b. b 1 1 Ta có: x   b   a b.(a  0) a a
Tương tự lập luận trên thì liệu ta có thể có 1 AX B X A    B . 1 như vậy
A là ma trận sẽ được định nghĩa như thế nào? 2
§3: Ma trận nghịch đảo Ta để ý: a x b A X Ba 1
ax ab 1 1  1
A A X ABx 1  ab 1 1
I X AB
x ab 1 1
X AB Phải chăng 1
AA I ? 3
§3: Ma trận nghịch đảo 3.1 Định nghĩa.
a. Đ/n: Cho ma trận A vuông cấp n. Ta nói ma
trận A là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B sao cho AB=BA=En
Khi đó, B gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A, kí hiệu là A-1. Như vậy, A.A-1 = A-1A=En 4
§3: Ma trận nghịch đảo Nhận xét:
(1) Ma trận đơn vị E khả nghịch và n (E )-1=E n n (2) Ma trận không  không khả nghịch vì  A
.  A.  , A  5
§3: Ma trận nghịch đảo Nhận xét: 6
§3: Ma trận nghịch đảo b. Tính chất:
Cho A, B là các ma trận khả nghịch và một
số k≠0. Khi đó, AB, kA A-1 là các ma trận khả nghịch và  ( i)  AB 1 1  1  B A  1 (ii) kA 1 1  Ak 1  1
(iii) (A )  A 7
§3: Ma trận nghịch đảo c. Ma trận phụ hợp Cho A  [ a ] i
j là ma trận vuông cấp n. Ma trận
phụ hợp của A, kí hiệu là P ,được định nghĩa A như sau:  A A ... An  11 21 1   A A ... A 12 22 n 2   P A  ... ... ... ...    A A ...  A 1n 2n nn
trong đó A là phần bù đại số của phần tử a ij ij của ma trận A. 8
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ1: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:  1 2
3 A  28 A  -29 A  -12 11 21 31   A  2 4
0 A  14 A  -5 A  -6   12 22 32  4 5 
7 A  -6 A  13 A  8   13 23 33  A A A    11 21 31     P A A AA 12 22 32      A A A     13 23 33    9 
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ 2: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau: 2 0
0  A  -1 A  0 A  0 11 21 31   A  5 1 0 A  5 A A  12 -2 0 22 32 
A  17 A A   -8 2 3 4 1   13 23 33    A A A    11 21 31     P A A AA 12 22 32      A A A     13 23 33    10
§3: Ma trận nghịch đảo
3.2 Cách tính ma trận nghịch đảo
a. Sử dụng phần phụ đại số
Định lý: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì
P .A A.P det A.E A A
trong đó, P là ma trận phụ hợp của ma trận A. A 11 
§3: Ma trận nghịch đảo Ví dụ:  1 2 3 28 2  9 1  2     AP  2  4 0 14 5 6  A      4 5 7  6  13 8      38 0 0  1 0 0      0 38 0  38 0 1 0      0 0 38   0 0 1   12
§3: Ma trận nghịch đảo
Định lý: Điều kiện cần và đủ để ma trận vuông A
khả nghịch là detA ≠0 . Khi đó,  1 1 A PA det A 13 
§3: Ma trận nghịch đảoVí dụ: 28 29 12 1 1   A  14 5  6  38    6  13 8    14 
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 1 2 3  det( ) A  1   A  0 1 4   0 0 1     1 2  5   1   A  0 1 4  1  2 5      0 0 1   P A 0 1  4       0 0 1    15 
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 2 6  4 6   A    det( ) A  2 P A 1 4     1 2   1  4 6  2 3   1 A      1  2 1  2  1    2  16 
§3: Ma trận nghịch đảo
Chú ý: Đối với ma trận vuông cấp 2 a b   d b   A   P    A   c dc a    
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 2  5        1 2 5 2 5 1 A  A         1 2 det A 1  2 1 2        17
§3: Ma trận nghịch đảo
b. Phương pháp Gauss-Jordan Cho ma trận A có detA≠0.
-Viết ma trận đơn vị E vào đằng sau ma trận A, được ma trận [A|E]
-Sử dụng phép biến đổi sơ cấp theo hàng chuyển
ma trận [A|E] về dạng [E|B] -Khi đó B=A-1 18 
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: 1 2 3   A  0 1 4   1 2 2   19   Lời giải: 1 2 3 1 0 0 1 2 3 1 0 0    h h  
A | E  0 1 4 0 1 0 3 ( 1  ) 1     0 1 4 0 1 0   1 2 2 0 0 1       0 0 1 1 0 1   1 2 0 2  0 3 1 0 0 6 2  5   h h   h h   2  4 3  0 1 0 4  1 4 (2) 1 2   0 1 0 4  1 4 1 h 3 3 h     0 0 1  1 0 1   0 0 1  1  0 1    1 0 0 6 2  5   h (1)   3  0 1 0 4 1 4 1   A   0 0 1 1 0 1     20