Bài 4: phòng, chống vi phạm pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông | Trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng II

Câu 1. Bị xử phạt vi phạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm nào dưới
đây: A. Vi phạm dân sự. B. Vi phạm hình sự. C. Vi phạm hành chính. D. Cả a và c. Câu 2. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông nào: A. Giao thông đường thủy. B. Giao thông đường bộ và đường sắt. C. Giao thông đường bộ. D. Đường hàng không. 
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG
Câu 1. Bị xử phạt vi phạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm nào dưới
đây:
A. Vi phạm dân sự.
B. Vi phạm nh sự.
C. Vi phạm hành chính.
D. Cả a và c.
Câu 2. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông nào:
A. Giao thông đường thủy.
B. Giao thông đường bộ và đường sắt.
C. Giao thông đường b.
D. Đường hàng không.
Câu 3. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông được ký ban hành ngày, tháng, năm nào :
A. 30/12/2017.
B. 30/12/2018.
C. 30/12/2019.
D. 30/12/2020.
Câu 4. Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
A. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo tổ chức thực hiện bảo
đảm TTATGT..
B. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Đảng để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm
TTATGT.
C. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Công an Nhân dân để chỉ đạo tổ chức thực
hiện bảo đảm TTATGT.
D. Pháp luật về bảo đảm TTATGT ý chí của mặt trận tổ quốc để chỉ đạo tổ chức thực
hiện bảo đảm TTATGT.
Câu 5. Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc khí thở có nồng độ cồn vượt quá quy
định cho phép sẽ bị xử phạt vi phạm nào sau đây:
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm nh sự.
C. Vi phạm dân sự.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào câu sau : một tổ chức phối hợp liên ngành, chức năng
giúp Thủ tướng Chính phủ Việt Nam chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương thực hiện các chiến
lược, đề án quốc gia về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông triển khai các giải pháp liên
ngành nhằm bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong phạm vi Việt Nam”.
A. Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
B. Ủy ban An toàn giao thông toàn quốc.
C. Bộ Giao thông Vận tải.
D. Cục Cảnh sát giao thông.
Câu 7. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao thẩm quyền xử phạt đối với các
hành vi vi phạm thì lực lượng nào sau đây được phép xử phạt vi phạm :
A. Cảnh sát giao thông.
B. Cảnh sát trật tự.
C. Cảnh sát cơ động.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông do ai ký ban hành :
A. Tổng Bí Thư .
B. Chủ Tịch Quốc Hội.
C. Thủ Tướng.
D. Chủ Tịch Nước.
Câu 9. Luật giao thông đường bộ hiện hành đang áp dụng được ký ban hành năm nào:
A. 2008.
B. 2013.
C. 2018.
D. d.2019.
Câu 10. Dấu hiệu vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
A. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
B. Tính nguy hiểm chohội..
C. Tính không có lỗi.
D. Cả a và b.
Câu 11. Luật giao thông đường bộ hiện hành do ai ký ban hành :
A. Tổng Bí Thư .
B. Chủ Tịch Quốc Hội.
C. Thủ Tướng.
D. Chủ Tịch Nước.
Câu 12. Bị xử phạt vi phạm do lỗi gây chết người khi tham gia giao thông vi phạm luật nào
dưới đây:
A. Luật dân sự.
B. Luật nh sự.
C. Luật hành chính.
D. Cà a và b.
Câu 13. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… quan thường trực của Ủy ban An toàn giao
thông Quốc gia, trách nhiệm bảo đảm các điều kiện hoạt động của Ủy ban, sử dụng các
quan, đơn vị chức năng trực thuộc Bộ để thực hiện các nhiệm vụ của Ủy ban An toàn giao thông
Quốc gia”.
A. Văn phòng Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia.
B. Bộ Công an
C. Bộ Xây dựng.
D. Bộ Giao thông vận tải.
Câu 14. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo trật tự an
toàn giao thông có … quyết định trong công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông”.
A. Vị trí.
B. Vai trò.
C. Ý nghĩa.
D. Đóng góp quan trong.
Câu 15. Trưởng ban ATGT cấp tỉnh do ai đảm nhiệm ?
A. Giám đốc công an tỉnh.
B. Phó chủ tịch UBND tỉnh.
C. Chủ tịch UBND tỉnh.
D. Bí thư tỉnh ủy.
Câu 16. Trưởng ban ATGT cấp huyện, thành phố, thị xã do ai đảm nhiệm ?
A. Trưởng Công an cấp huyện.
B. Phó chủ tịch UBND cấp huyện.
C. Chủ tịch HĐND cấp huyện.
D. Chủ tịch UBND cấp huyện.
Câu 17. Phòng, chống vi phạm pp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong nhà
trường là trách nhiệm của :
A. Nhà trường.
B. Thầy, cô giáo.
C. Học sinh, sinh viên.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18. Tốc độ của các loại xe giới, xe máy chuyên dùng trên đường cao tốc hiện nay
không vượt quá:
A. 120km/giờ.
B. 130km/giờ.
C. 140km/giờ.
D. 150km/giờ.
Câu 19. Tổ chức nào chủ thể mối quan hệ phối hợp trong thực hiện phòng, chống vi
phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông :
A. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng tự quản.
C. Các cơ quan quản lý kinh tế, giao thông, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Pháp luật về bảo đảm TTATGT sở, công cụ
pháp lý quan trọng để thực hiện ... quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
A. Nhiệm vụ.
B. Chức năng.
C. Vai trò.
D. Trách nhiệm.
Câu 21. Điền từ còn thiếu : Bảo đảm trật tự An toàn giao thông các hành vi khi tham
gia giao thông bao gồm việc chấp hành luật giao thông .
A. Văn hóa.
B. Đảm bảo.
C. Văn minh.
D. Ý thức.
Câu 22.c tội phạm m phạm an toàn giao thông những hành vi nguy hiểm cho
hội được quy định trong Bộ Luật nào:
A. Dân sự.
B. Hành chính.
C. Hình sự.
D. Giao thông đường bộ.
Câu 23. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông có mấy dạng vi phạm.
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
Câu 24. Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông :
A. Khách thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
B. Chủ thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
C. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25. Pháp luật về bảo đảm TTATGT vai trò như thế nào để thực hiện chức năng
quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
A. Là cơ sở, công cụ pháp lý.
B. sở, đảm bảo.
C. Quyết định.
D. Cả a và c.
Câu 26. Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo trật tự an toàn giao thông nhằm đảm
bảo :
A. Trật tự an toàn xã hội.
B. An ninh quốc phòng.
C. Phát triển kinh tế.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27. Thông điệp được đề cập trong bài báo cáo về đảm bảo trật tự an toàn xã hội là:
A. “An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người, mọi nhà”.
B. “An toàn giao thông là hạnh phúc cho mọi nhà”.
C. “An toàn giao thông là không tai nạn”.
D. “Có văn hóa giao thông là sống vì cộng đồng”.
Câu 28. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội là:
A. Ưu tiên các loại xe đang thực hiện nhiệm vụ
B. Chấp hành theo đúng luật an toàn giao thông
C. Thực hiện các hành vi có văn hóa khi tham gia giao thông
D. Thực hiện đúng quy định của pháp luật, luật an toàn giao thông.
Câu 29. Điền vào từ còn thiếu :Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an
toàn giao tng là … củac cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền căn cứ vào các quy định
của pháp luật, tiến hành …. các biện pháp theo quy định để chủ động nắm tình hình, pt hiện
những hành vi vi phạm pháp luật.”
A. Hành động/phân tích
B. Hoạt động/tổng hợp
C. Hành động/tổng hợp
D. Hoạt động/ phân tích
Câu 30. Các dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông
A. Khách thể, mặt khách quan, chủ thể, mặt chủ quan.
B. Tính có lỗi, mặt khách quan, mặt chủ quan.
C. Tính nguy hiểm chohội, khách thể, chủ thể
D. Khách thể, mặt khách quan, tính có lỗi.
| 1/5

Preview text:

BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG
Câu 1. Bị xử phạt vi phạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm nào dưới đây: A. Vi phạm dân sự.
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm hành chính. D. Cả a và c.
Câu 2. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông nào:
A. Giao thông đường thủy.
B. Giao thông đường bộ và đường sắt.
C. Giao thông đường bộ. D. Đường hàng không.
Câu 3. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông được ký ban hành ngày, tháng, năm nào : A. 30/12/2017. B. 30/12/2018. C. 30/12/2019. D. 30/12/2020.
Câu 4. Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
A. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT..
B. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Đảng để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
C. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Công an Nhân dân để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
D. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của mặt trận tổ quốc để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
Câu 5. Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc khí thở có nồng độ cồn vượt quá quy
định cho phép sẽ bị xử phạt vi phạm nào sau đây: A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm hình sự. C. Vi phạm dân sự.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào câu sau : là một tổ chức phối hợp liên ngành, có chức năng
giúp Thủ tướng Chính phủ Việt Nam chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương thực hiện các chiến
lược, đề án quốc gia về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông và triển khai các giải pháp liên
ngành nhằm bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong phạm vi Việt Nam”.

A. Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
B. Ủy ban An toàn giao thông toàn quốc.
C. Bộ Giao thông Vận tải.
D. Cục Cảnh sát giao thông.
Câu 7. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao có thẩm quyền xử phạt đối với các
hành vi vi phạm thì lực lượng nào sau đây được phép xử phạt vi phạm :
A. Cảnh sát giao thông. B. Cảnh sát trật tự.
C. Cảnh sát cơ động. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông do ai ký ban hành :
A. Tổng Bí Thư. B. Chủ Tịch Quốc Hội. C. Thủ Tướng. D. Chủ Tịch Nước.
Câu 9. Luật giao thông đường bộ hiện hành đang áp dụng được ký ban hành năm nào: A. 2008. B. 2013. C. 2018. D. d.2019.
Câu 10. Dấu hiệu vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
A. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
B. Tính nguy hiểm cho xã hội.. C. Tính không có lỗi. D. Cả a và b.
Câu 11. Luật giao thông đường bộ hiện hành do ai ký ban hành : A. Tổng Bí Thư. B. Chủ Tịch Quốc Hội. C. Thủ Tướng. D. Chủ Tịch Nước.
Câu 12. Bị xử phạt vi phạm do lỗi gây chết người khi tham gia giao thông vi phạm luật nào dưới đây: A. Luật dân sự. B. Luật hình sự. C. Luật hành chính. D. Cà a và b.
Câu 13. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… là cơ quan thường trực của Ủy ban An toàn giao
thông Quốc gia, có trách nhiệm bảo đảm các điều kiện hoạt động của Ủy ban, sử dụng các cơ
quan, đơn vị chức năng trực thuộc Bộ để thực hiện các nhiệm vụ của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia”.

A. Văn phòng Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. B. Bộ Công an C. Bộ Xây dựng.
D. Bộ Giao thông vận tải.
Câu 14. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo trật tự an
toàn giao thông có … quyết định trong công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông”.
A. Vị trí. B. Vai trò. C. Ý nghĩa. D. Đóng góp quan trong.
Câu 15. Trưởng ban ATGT cấp tỉnh do ai đảm nhiệm ?
A. Giám đốc công an tỉnh.
B. Phó chủ tịch UBND tỉnh. C. Chủ tịch UBND tỉnh. D. Bí thư tỉnh ủy.
Câu 16. Trưởng ban ATGT cấp huyện, thành phố, thị xã do ai đảm nhiệm ?
A. Trưởng Công an cấp huyện.
B. Phó chủ tịch UBND cấp huyện.
C. Chủ tịch HĐND cấp huyện.
D. Chủ tịch UBND cấp huyện.
Câu 17. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong nhà
trường là trách nhiệm của :
A. Nhà trường. B. Thầy, cô giáo. C. Học sinh, sinh viên. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18. Tốc độ của các loại xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trên đường cao tốc hiện nay không vượt quá: A. 120km/giờ. B. 130km/giờ. C. 140km/giờ. D. 150km/giờ.
Câu 19. Tổ chức nào là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong thực hiện phòng, chống vi
phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông :

A. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng tự quản.
C. Các cơ quan quản lý kinh tế, giao thông, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ sở, công cụ
pháp lý quan trọng để thực hiện ... quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
A. Nhiệm vụ. B. Chức năng. C. Vai trò. D. Trách nhiệm.
Câu 21. Điền từ còn thiếu : Bảo đảm trật tự An toàn giao thông là các hành vi … khi tham
gia giao thông bao gồm việc chấp hành luật giao thông .
A. Văn hóa. B. Đảm bảo. C. Văn minh. D. Ý thức.
Câu 22. Các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông là những hành vi nguy hiểm cho xã
hội được quy định trong Bộ Luật nào:
A. Dân sự. B. Hành chính. C. Hình sự.
D. Giao thông đường bộ.
Câu 23. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông có mấy dạng vi phạm. A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 24. Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông :
A. Khách thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
B. Chủ thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
C. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25. Pháp luật về bảo đảm TTATGT có vai trò như thế nào để thực hiện chức năng
quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH.

A. Là cơ sở, công cụ pháp lý. B. Là cơ sở, đảm bảo. C. Quyết định. D. Cả a và c.
Câu 26. Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo trật tự an toàn giao thông nhằm đảm bảo :
A. Trật tự an toàn xã hội. B. An ninh quốc phòng. C. Phát triển kinh tế. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27. Thông điệp được đề cập trong bài báo cáo về đảm bảo trật tự an toàn xã hội là:
A. “An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người, mọi nhà”.
B. “An toàn giao thông là hạnh phúc cho mọi nhà”.
C. “An toàn giao thông là không tai nạn”.
D. “Có văn hóa giao thông là sống vì cộng đồng”.
Câu 28. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội là:
A. Ưu tiên các loại xe đang thực hiện nhiệm vụ
B. Chấp hành theo đúng luật an toàn giao thông
C. Thực hiện các hành vi có văn hóa khi tham gia giao thông
D. Thực hiện đúng quy định của pháp luật, luật an toàn giao thông.
Câu 29. Điền vào từ còn thiếu : “Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông là … của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào các quy định

của pháp luật, tiến hành …. các biện pháp theo quy định để chủ động nắm tình hình, phát hiện
những hành vi vi phạm pháp luật.”
A. Hành động/phân tích B. Hoạt động/tổng hợp C. Hành động/tổng hợp D. Hoạt động/ phân tích
Câu 30. Các dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông
A. Khách thể, mặt khách quan, chủ thể, mặt chủ quan.
B. Tính có lỗi, mặt khách quan, mặt chủ quan.
C. Tính nguy hiểm cho xã hội, khách thể, chủ thể
D. Khách thể, mặt khách quan, tính có lỗi.