Bài 5 vệ sinh nước - Môn Y học quốc phòng | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

BÀI 5: VỆ SINH NƯỚC VÀ TIẾ ỚC TRONG QUÂN P T
ĐỘI
( T ổng có 48 câu )
Câu 1 : Đâu không là nhu cầ ụng nướ u s d c trong chiến tranh ?
A. Dùng để ấu ăn và nướ n c ung
B. Dùng để ạch nơi ở gi s
C. Dùng để ra xe, r ửa nhà
D. Dùng để ới cây ở ững nơi bị nh bom hy hoi
Câu 2 : Lượng nướ c b đội đem theo và bị động trong lúc hành quân đêm mùa rét là :
A. 1 lít
B. 2 lít ( mang theo 1 lít, tiế ữa đường 1 lít )p tế gi
C. 3 lít ( mang theo 1 lít, sau đó cứ 10km thì tiế ần 1 lít ) p tế 1 l
D. Trên 3 lít
Câu 3 : Lượng nướ c b đội đem theo và bị động trong lúc hành quân đêm mùa hè là :
A. 1 lít
B. 2 lít ( mang theo 1 lít, tiế ữa đường 1 lít )p tế gi
C. 3 lít ( mang theo 1 lít, sau đó cứ 10km thì tiế ần 1 lít ) p tế 1 l
D. Trên 3 lít
Câu 4 : Lượng nướ c b i độ đem theo và bi đông trong lúc hành quân ngày mùa hè là :
A. 1 lít
B. 2 lít ( mang theo 1 lít, tiế ữa đường 1 lít )p tế gi
C. 3 lít ( mang theo 1 lít, sau đó cứ 10km thì tiế ần 1 lít ) p tế 1 l
D. Trên 3 lít
Câu 5 ồn nước sinh lý trong cơ thể con người có từ đâu : Ngu
A. T ăn uống
B. Quá trình oxi hóa thực phm ( vd glucose )
C. C 2 câu sai
D. C 2 câu đúng
Câu 6 : Trong quá trình oxi hóa glucose thì sẽ thu được bao nhiêu lượng nư c ?
A. 400-500 ml
B. 500-600 ml
C. 300-400 ml
D. 600-700 ml
Câu 7 : Trong điề u ki p, nghện thích hợ ngơi, yên tĩnh thì mỗi ngày 1 kg trọng lượng cơ thể cn
bao nhiêu ml nước ?
A. 100
B. 40
C. 200
D. 150
Câu 8 : Ti sao tr em có nhu cầu nước nhiều hơn 2-2.6 l n so v ới ngưi ln ?
A. Do nhu cầu trao đổi v t ch ất và năng lượng cao hơn ( bao gồ xây dựng nên các cấu trúc m c
của cơ thể )
B. Do tr em khóc nhiều nên mất nhi c ều nướ
C. Do chúng ta đã ngừng phát triể nên không cần nướ ều để xây dựng các cấu trúc của cơ n c nhi
th
D. T t c ý trên đều sai
Câu 9 ất nào từ ến tranh gây ra ô nhiễ ồn nướ : Nhng ch chi m ngu c ?
A. Ch ất độc hóa học
B. Vi sinh v c t vi sinh v t ật và độ
C. Ch ất phóng xạ
D. C 3 ý trên đều đúng
Câu 10 : Lượng nướ cơ thể chúng ta trong lao độ ộc vào nhữ c thi ra t ng ph thu ng yếu t
nào ?
A. Ph thuộc vào lượng nước chúng ta hấ vào p th
B. Ph thuộc vào điề ện môi trường trong không gian sinh hoạt thường ngàyu ki
C. Ph thuộc vào năng suất lao động
D. Ph thuộc vào chất lượng nước mà chúng ta hấp th o
Câu 11 : Sau khi cơ thể ất nước thì chúng ta cầ b m n ph c bải bù nướ ằng cách nào ?
A. U ống liên tụ đến khi nào hết khát c
B. U ng t t t ng ng m m t
C. U ống nhanh chóng để bù lượng nước cho các cơ quan mất nướ c
D. C u sai 3 ý trên đề
Câu 12: Các chất độc như YPERIT, LOWIZIT là thuộ ất độc nào c loi ch
A. Ch ất độc phóng xạ
B. Ch ất độc do cháy nổ
C. Ch ất độc gây loét nát
D. Ch ất độ a khí gây ra c do h
Câu 13: Chất gây loét nát YPERIT có độ tan như thế nào trong nướ c?
A. Ít tan trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước
D. Tan trong nước
Câu 14: Độ hòa tan của YPERIT là :
A. 0.8 mg/l
B. 0.9 mg/l
C. 0.6 mg/l
D. 0.7 mg/l
Câu 15 ạng hơi có độ độc như thế : YPERIT d nào ?
A. Độc
B. R ất độc
C. Không độc
D. Hơi độc
Câu 16 : YPERIT và LOWIZIT có độ độc như thế nào?
A. YPERIT độc hơn LOWIZIT
B. LOWIZIT độc hơn YPERIT
C. Có độ độc tương đố i gi ng nhau
D. C 2 đều không có độc
Câu 17 : Độ hòa tan của YPERIT là :
A. 0.5mg/l
B. 0.9 mg/l
C. 0.6 mg/l
D. 0.7 mg/l
Câu 18 : Đố i vi ch c thất độ ần kinh, Sarin và Tabun có độ độc như thế nào ?
A. Sarin có độ độc th ấp hơn Tabun
B. Tabun có độ độc th ấp hơn Sarin
C. Có độ độc như nhau
D. Tabun có độ độc cao hơn Sarin gấ p 10 ln
Câu 19 : Có thể dùng gì để xem giếng, b ch ứa để phát hiệ ất độ ến tranh đơn giản ch c chi n
phương pháp hóa học
A. Dùng một loi ch c hi u ất hóa học đặ
B. Dùng chuột bch
C. Dùng cá
D. Dùng những cht sinh h c
Câu 20: Sự ging nhau của YPERIT và Tabun?
A. C 2 đều hòa tan trong nước và gây độc
B. C 2 đều hòa tan trong nước và không gây độc
C. Th ủy phân nhanh trong pH kiềm
D. Câu B và C đúng
Câu 21: Khi kẻ địch dung các vi sinh vật và các độ c t vi sinh v h ật để độc quân ta thì cần làm
những phương pháp nào?
A. Đun sôi
B. Thu ốc tím
C. Clo
D. C 3 ý trên
Câu 22: Độ ủa vi trùng Botulisme (chlotridium botulinum) có thể ết người là bao nhiêu?c t c gi
A. 0.3 mg
B. 0.4 mg
C. 0.5 mg
D. 0.6 mg
Câu 23: Nước ô nhiễm có thể truyn nhi m b nh tr :
A. Phó thương hàn, tả l
B. Viêm gan siêu vi
C. S ốt làn song, lỵ amíp
D. Thương hàn, HIV
Câu 24 ụng nướ ần làm gì : Khi s d c c ?
A. Đun sối 15’
B. Thêm một ít Clo ( tầm 5 mg/l ) để tránh ngộ độc clo
C. Đun sôi 1 giờ
D. Thêm Clo với nồng độ cao ( trên 100 mg/l )
Câu 25 : Khi cơ thể đã mấ ất có khả năng năng duy trì áp lự t nhng ch c th m th ấu thì sẽ gây
ra ? ( chọn câu đúng nhất )
A. Lượng m hôi chảy ra thp
B. Lượng m hôi chả ều hơn so với lượng nướy ra nhi c hp th vào
C. Lượng m hôi chả ấp hơn so với lượng nướy ra th c hp th vào
D. Lượng m hôi chảy ra tương đương lượng nước hp th vào
Câu 26 : Có mấy cách phát hiệ ạch nư n m c ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27 : Các cách phát hiện có mạch nướ c :
A. Kinh nghiệm dân gian : mùa hè thường khô nứ t n, ch t nào ẩm ướ
B. Công nghiệp : khoang gi ng ( >1000m ) ế
C. Tìm nước ngt n : b vùng biể ằng cách đào sâu đến khi nào có nước chy ra
D. C u sai 3 câu đề
Câu 28 áp bả : Bin ph o v ngu ồn nước (giếng) tr ?
A. Không đào giếng t i nh ững nơi như nghĩa địa, h rác,….
B. Nên để vài con cá phía dướ i giếng
C. C ần có hồ sơ ghi chép các lần xét nghiệ m
D. K ết hp với chính quyền
Câu 29 : Để bo v sông suối ao h ?
A. K ết hp với chính quyền
B. Phân chia khu vực ( cách nhau từ 50-100m )
C. Đào hầ ọc nướ xa sông suốm l c i, h
D. C ần vài con cá xuống gi ng ế
Câu 30 : Để tiếp tế nước lên cao ?
A. C ần có các dụng c chứa nướ : thùng phuy, chum vạc i, can nha
B. Không nên xây dựng các tầng hm ch t d b ứa nước vì rấ địch đầu độc
C. C 2 câu đều đúng
D. C u sai 2 câu đề
Câu 31 : Các chất phóng xạ gm tr :
A. Nh ng mảnh nhiên liệu phân rã
B. Lượng notron
C. Là các chất thi c n ng t o ra ủa các lò phả
D. C 3 đáp án đều đúng
Câu 32 ất phóng xạ : Ch c m ứng là gì ?
A. Là bụi phóng xạ to ra
B. Là nhữ ất không mang tính phóng xạng ch
C. Là nhữ ất có đồ phóng xạng ch ng v ng n
D. Không có đáp án
Câu 33 : Đố ới các đồ phóng xạ ắn hay chu kì bán rã ngắn thì nguồ ồn nướ i v ng v ng n ngu c b
nhiễm phóng xạ như thế s nào sau m t th i gian?
A. S tr nên nhiễm độ ặng hơn c n
B. S tr nên trong sạch hơn
C. Không có bất kì hiện tượng to
D. N ếu m t n nh ồng độ thì vẫn gây độc nng
Câu 34: Nhiệ ủa quân y đơn v là gì?m v c
A. Đánh giá 🡺 Ki m nghi m 🡺 Giáo dục 🡺 Hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
B. Giáo dục 🡺 Ki m nghi m 🡺 Đánh giá 🡺 Hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
C. Ki m nghi m 🡺 Đánh giá 🡺 Giáo dụ c 🡺 Hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
D. Đánh giá 🡺 Ki m nghi m ng d 🡺 Hướ ẫn công tác tiệt trùng nướ Giáo dục 🡺 c
Câu 35: Đâu là nhiệ ủng hóa họm v ca Binh ch c?
A. Đánh giá, kiểm nghiệm, giáo dục, hướ ẫn công tác tiệt trùng nướng d c
B. Phát hiện, x lý nguồn nướ độc và nhiễm độc b c
C. Xây dựng nhng ch l y c, d tr nướ nước, phân phát
D. Ki ểm tra, đôn đốc vi ệc đầy đủ nước cho đơn vị mình
Câu 36: Đâu là nhiệ đội công binh?m v ca B
A. Đánh giá, kiểm nghiệm, giáo dục, hướ ẫn công tác tiệt trùng nướng d c
B. Phát hiện, x lý nguồn nướ độc và nhiễm độc b c
C. Xây dựng nhng ch l y c, d tr nướ nước, phân phát
D. Ki ểm tra, đôn đốc vi ệc đầy đủ nước cho đơn vị mình
Câu 37: Đâu là nhiệ ưởng các đơn vm v ca Th tr ?
A. Đánh giá, kiểm nghiệm, giáo dục, hướ ẫn công tác tiệt trùng nướng d c
B. Phát hiện, x lý nguồn nướ độc và nhiễm độc b c
C. Xây dựng nhng ch l y c, d tr nướ nước, phân phát
D. Ki ểm tra, đôn đốc vi ệc đầy đủ nước cho đơn vị mình
Câu 38: Lượng nướ ột người trong 24h là:c cn cho m
A. 60l
B. 30l
C. 40l
D. 20l
Câu 39: Lượng nướ ần dùng cho mộc c t chiến sĩ hành quân trong một ngày là
A. 6.5l
B. 7.5l
C. 8.5l
D. 7l
Câu 40: Kiểm tra v sinh nguồn nư ải đả ảo các yếc ph m b u t:
A. Phát hiện nước bn
B. Phát hiện nước b nhi c ễm độ
C. Phát hiện nước b nhi m x
D. T t c đều đúng
Câu 41: Các chỉ tiêu kiể ệm cho phép sử ụng nướm nghi d c:
A. pH nước
B. Ammoniac
C. Nitric
D. T t c đều đúng
Câu 42: pH nước an toàn để s dng:
A. 6 - 8
B. 6.3 - 7.4
C. 5.8 - 6.3
D. 7.4 - 8.2
Câu 43: Phương pháp dùng để phát hiện nướ c b nhi c: ễm độ
A. Dùng cá nhỏ th vào trong nước b nghi ng
B. Dùng hộ ớc dã ngoạp th i HTN - nh ch40 để xác đị ất độc có alcaloiit
C. Xét nghiệm
D. T t c đều đúng
Câu 44: Nên khử trùng nước trong thi gian khuyến ngh bao lâu?
A. 5 - 10 phút
B. 10 - 15 phút
C. 15 - 20 phút
D. 20 - 25 phút
Câu 45: Có thể trùng nướ kh c bng chất nào?
A. Clorua vôi
B. Viên Pantoxit
C. Phèn chua/ phèn sắt
D. T t c đều đúng
Câu 46: Khi nghi ngờ ngu c bồn nướ nhi m x c ần làm gì?
A. Th bsơ bộ ằng cá con
B. Dùng biể ấm không được dùng nướn c c
C. Báo quân y cấp trên hoặc báo bộ đội hóa họ c
D. T t c đều đúng
Câu 47: Hàm lượng phèn chua cần dùng cho nước ít đục:
A. 20 - 40 mg/lit
B. 40 - 60 mg/lit
C. 60 - 80 mg/lit
D. 80 - 100 mg/lit
Câu 48: Hàm lượng phèn chua cần dùng cho nước đục nhiu:
A. 20 - 40 mg/lit
B. 40 - 60 mg/lit
C. 60 - 80 mg/lit
D. 80 - 100 mg/lit
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
B
C
D
A
B
A
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
A
D
C
B
A
B
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
D
C
B
B
A
D
D
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
B
B
C
B
C
D
A
B
D
41
42
43
44
45
46
47
48
D
B
D
B
D
D
B
C
| 1/7

Preview text:

BÀI 5: VỆ SINH NƯỚC VÀ TIẾP T N Ớ Ư C TRONG QUÂN ĐỘI ( T ổng có 48 câu )
Câu 1 : Đâu không là nhu cầu s dụng nước trong chiến tranh ?
A. Dùng để nấu ăn và nước uống
B. Dùng để giữ sạch nơi ở
C. Dùng để rửa xe, rửa nhà D. Dùng để t ới
ư cây ở những nơi bị bom hủy hoại
Câu 2 : Lượng nước b đội đem theo và bị động trong lúc hành quân đêm mùa rét là : A. 1 lít
B. 2 lít ( mang theo 1 lít, tiếp tế giữa đường 1 lít )
C. 3 lít ( mang theo 1 lít, sau đó cứ 10km thì tiếp tế 1 lần 1 lít ) D. Trên 3 lít
Câu 3 : Lượng nước b đội đem theo và bị động trong lúc hành quân đêm mùa hè là : A. 1 lít
B. 2 lít ( mang theo 1 lít, tiếp tế giữa đường 1 lít )
C. 3 lít ( mang theo 1 lít, sau đó cứ 10km thì tiếp tế 1 lần 1 lít ) D. Trên 3 lít
Câu 4 : Lượng nước b đội đem theo và bi đông trong lúc hành quân ngày mùa hè là : A. 1 lít
B. 2 lít ( mang theo 1 lít, tiếp tế giữa đường 1 lít )
C. 3 lít ( mang theo 1 lít, sau đó cứ 10km thì tiếp tế 1 lần 1 lít ) D. Trên 3 lít
Câu 5 : Nguồn nước sinh lý trong cơ thể con người có từ đâu A. Từ ăn uống
B. Quá trình oxi hóa thực phẩm ( vd glucose ) C. Cả 2 câu sai D. Cả 2 câu đúng
Câu 6 : Trong quá trình oxi hóa glucose thì sẽ thu được bao nhiêu lượng nước ? A. 400-500 ml B. 500-600 ml C. 300-400 ml D. 600-700 ml
Câu 7 : Trong điều kiện thích hợp, ngh ngơi, yên tĩnh thì mỗi ngày 1 kg trọng lượng cơ thể cn
bao nhiêu ml nước ? A. 100 B. 40 C. 200 D. 150
Câu 8 : Ti sao tr em có nhu cầu nước nhiều hơn 2-2.6 ln so với người ln ?
A. Do nhu cầu trao đổi vật chất và năng lượng cao hơn ( bao gồm cả xây dựng nên các cấu trúc của cơ thể )
B. Do trẻ em khóc nhiều nên mất nhiều nước
C. Do chúng ta đã ngừng phát triển nên không cần nước nhiều để xây dựng các cấu trúc của cơ thể
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 9 : Nhng chất nào từ chiến tranh gây ra ô nhiễm nguồn nước ? A. Chất độc hóa học
B. Vi sinh vật và độc tố vi sinh vật C. Chất phóng xạ
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 10 : Lượng nước thi ra t cơ thể chúng ta trong lao động ph thuộc vào những yếu t nào ?
A. Phụ thuộc vào lượng nước chúng ta hấp thụ vào
B. Phụ thuộc vào điều kiện môi trường trong không gian sinh hoạt thường ngày
C. Phụ thuộc vào năng suất lao động
D. Phụ thuộc vào chất lượng nước mà chúng ta hấp thụ vào
Câu 11 : Sau khi cơ thể b mất nước thì chúng ta cần phải bù nước bằng cách nào ?
A. Uống liên tục đến khi nào hết khát
B. Uống từ từ từng ngụm một
C. Uống nhanh chóng để bù lượng nước cho các cơ quan mất nước D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 12: Các chất độc như YPERIT, LOWIZIT là thuộc loi chất độc nào A. Chất độc phóng xạ
B. Chất độc do cháy nổ
C. Chất độc gây loét nát
D. Chất độc do hỏa khí gây ra
Câu 13: Chất gây loét nát YPERIT có độ tan như thế nào trong nước? A. Ít tan trong nước B. Tan nhiều trong nước C. Không tan trong nước D. Tan trong nước
Câu 14: Độ hòa tan của YPERIT là : A. 0.8 mg/l B. 0.9 mg/l C. 0.6 mg/l D. 0.7 mg/l
Câu 15 : YPERIT dạng hơi có độ độc như thế nào ? A. Độc B. Rất độc C. Không độc D. Hơi độc
Câu 16 : YPERIT và LOWIZIT có độ độc như thế nào? A. YPERIT độc hơn LOWIZIT B. LOWIZIT độc hơn YPERIT
C. Có độ độc tương đối giống nhau
D. Cả 2 đều không có độc
Câu 17 : Độ hòa tan của YPERIT là : A. 0.5mg/l B. 0.9 mg/l C. 0.6 mg/l D. 0.7 mg/l
Câu 18 : Đối vi chất độc thần kinh, Sarin và Tabun có độ độc như thế nào ?
A. Sarin có độ độc thấp hơn Tabun
B. Tabun có độ độc thấp hơn Sarin C. Có độ độc như nhau
D. Tabun có độ độc cao hơn Sarin gấp 10 lần
Câu 19 : Có thể dùng gì để xem giếng, b chứa để phát hiện chất độc chiến tranh đơn giản
phương pháp hóa học
A. Dùng một loại chất hóa học đặc hiệu B. Dùng chuột bạch C. Dùng cá
D. Dùng những chất sinh học
Câu 20: Sự ging nhau của YPERIT và Tabun?
A. Cả 2 đều hòa tan trong nước và gây độc
B. Cả 2 đều hòa tan trong nước và không gây độc
C. Thủy phân nhanh trong pH kiềm D. Câu B và C đúng
Câu 21: Khi kẻ địch dung các vi sinh vật và các độc t vi sinh vật để h độc quân ta thì cần làm
những phương pháp nào? A. Đun sôi B. Thuốc tím C. Clo D. Cả 3 ý trên
Câu 22: Độc t của vi trùng Botulisme (chlotridium botulinum) có thể giết người là bao nhiêu? A. 0.3 mg B. 0.4 mg C. 0.5 mg D. 0.6 mg
Câu 23: Nước ô nhiễm có thể truyn nhim bnh tr:
A. Phó thương hàn, tả lị B. Viêm gan siêu vi
C. Sốt làn song, lỵ amíp D. Thương hàn, HIV
Câu 24 : Khi s dụng nước cần làm gì ? A. Đun sối 15’
B. Thêm một ít Clo ( tầm 5 mg/l ) để tránh ngộ độc clo C. Đun sôi 1 giờ
D. Thêm Clo với nồng độ cao ( trên 100 mg/l )
Câu 25 : Khi cơ thể đã mất nhng chất có khả năng năng duy trì áp lực thm thấu thì sẽ gây
ra ? ( chọn câu đúng nhất )
A. Lượng mồ hôi chảy ra thấp
B. Lượng mồ hôi chảy ra nhiều hơn so với lượng nước hấp thụ vào
C. Lượng mồ hôi chảy ra thấp hơn so với lượng nước hấp thụ vào
D. Lượng mồ hôi chảy ra tương đương lượng nước hấp thụ vào
Câu 26 : Có mấy cách phát hiện mạch nước ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27 : Các cách phát hiện có mạch nước :
A. Kinh nghiệm dân gian : mùa hè thường khô nứt nẻ, chỗ nào ẩm ướt
B. Công nghiệp : khoang giếng ( >1000m )
C. Tìm nước ngọt ở vùng biển : bằng cách đào sâu đến khi nào có nước chảy ra D. Cả 3 câu đều sai
Câu 28 : Bin pháp bảo v nguồn nước (giếng) tr ?
A. Không đào giếng tại những nơi như nghĩa địa, hố rác,….
B. Nên để vài con cá phía dưới giếng
C. Cần có hồ sơ ghi chép các lần xét nghiệm
D. Kết hợp với chính quyền
Câu 29 : Để bo v sông suối ao h ?
A. Kết hợp với chính quyền
B. Phân chia khu vực ( cách nhau từ 50-100m )
C. Đào hầm lọc nước ở xa sông suối, hồ
D. Cần vài con cá xuống giếng
Câu 30 : Để tiếp tế nước lên cao ?
A. Cần có các dụng cụ chứa nước : thùng phuy, chum vại, can nhựa
B. Không nên xây dựng các tầng hầm chứa nước vì rất dễ bị địch đầu độc C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
Câu 31 : Các chất phóng xạ gm tr :
A. Những mảnh nhiên liệu phân rã B. Lượng notron
C. Là các chất thải của các lò phản ứng tạo ra
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 32 : Chất phóng xạ cm ứng là gì ?
A. Là bụi phóng xạ tạo ra
B. Là những chất không mang tính phóng xạ
C. Là những chất có đồng vị phóng xạ ngắn D. Không có đáp án
Câu 33 : Đối với các đồng v phóng xạ ngắn hay chu kì bán rã ngắn thì nguồn nguồn nước b
nhi
ễm phóng xạ s như thế nào sau mt thi gian?
A. Sẽ trở nên nhiễm độc nặng hơn
B. Sẽ trở nên trong sạch hơn
C. Không có bất kì hiện tượng tạo
D. Nếu ở một nồng độ nhỏ thì vẫn gây độc nặng
Câu 34: Nhiệm v của quân y đơn vị là gì?
A. Đánh giá 🡺 Kiểm nghiệm 🡺 Giáo dục 🡺 Hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
B. Giáo dục 🡺 Kiểm nghiệm 🡺 Đánh giá 🡺 Hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
C. Kiểm nghiệm 🡺 Đánh giá 🡺 Giáo dục 🡺 Hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
D. Đánh giá 🡺 Kiểm nghiệm 🡺 Hướng dẫn công tác tiệt trùng nước 🡺 Giáo dục
Câu 35: Đâu là nhiệm v ca Binh chủng hóa học?
A. Đánh giá, kiểm nghiệm, giáo dục, hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
B. Phát hiện, xử lý nguồn nước bị độc và nhiễm độc
C. Xây dựng những chỗ lấy nước, dự trữ nước, phân phát
D. Kiểm tra, đôn đốc việc đầy đủ nước cho đơn vị mình
Câu 36: Đâu là nhiệm v ca B đội công binh?
A. Đánh giá, kiểm nghiệm, giáo dục, hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
B. Phát hiện, xử lý nguồn nước bị độc và nhiễm độc
C. Xây dựng những chỗ lấy nước, dự trữ nước, phân phát
D. Kiểm tra, đôn đốc việc đầy đủ nước cho đơn vị mình
Câu 37: Đâu là nhiệm v ca Th trưởng các đơn vị?
A. Đánh giá, kiểm nghiệm, giáo dục, hướng dẫn công tác tiệt trùng nước
B. Phát hiện, xử lý nguồn nước bị độc và nhiễm độc
C. Xây dựng những chỗ lấy nước, dự trữ nước, phân phát
D. Kiểm tra, đôn đốc việc đầy đủ nước cho đơn vị mình
Câu 38: Lượng nước cn cho một người trong 24h là: A. 60l B. 30l C. 40l D. 20l
Câu 39: Lượng nước cần dùng cho một chiến sĩ hành quân trong một ngày là A. 6.5l B. 7.5l C. 8.5l D. 7l
Câu 40: Kiểm tra v sinh nguồn nước phải đảm bảo các yếu t: A. Phát hiện nước bẩn
B. Phát hiện nước bị nhiễm độc
C. Phát hiện nước bị nhiễm xạ D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Các chỉ tiêu kiểm nghiệm cho phép sử dụng nước: A. pH nước B. Ammoniac C. Nitric D. Tất cả đều đúng
Câu 42: pH nước an toàn để s dng: A. 6 - 8 B. 6.3 - 7.4 C. 5.8 - 6.3 D. 7.4 - 8.2
Câu 43: Phương pháp dùng để phát hiện nước b nhiễm độc:
A. Dùng cá nhỏ thả vào trong nước bị nghi ngờ B. Dùng hộp thử n ớc ư
dã ngoại HTN - 40 để xác định chất độc có alcaloiit C. Xét nghiệm D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Nên khử trùng nước trong thi gian khuyến ngh bao lâu? A. 5 - 10 phút B. 10 - 15 phút C. 15 - 20 phút D. 20 - 25 phút
Câu 45: Có thể kh trùng nước bng chất nào? A. Clorua vôi B. Viên Pantoxit C. Phèn chua/ phèn sắt D. Tất cả đều đúng
Câu 46: Khi nghi ngờ nguồn nước b nhim x cần làm gì?
A. Thử sơ bộ bằng cá con
B. Dùng biển cấm không được dùng nước
C. Báo quân y cấp trên hoặc báo bộ đội hóa học D. Tất cả đều đúng
Câu 47: Hàm lượng phèn chua cần dùng cho nước ít đục: A. 20 - 40 mg/lit B. 40 - 60 mg/lit C. 60 - 80 mg/lit D. 80 - 100 mg/lit
Câu 48: Hàm lượng phèn chua cần dùng cho nước đục nhiu: A. 20 - 40 mg/lit B. 40 - 60 mg/lit C. 60 - 80 mg/lit D. 80 - 100 mg/lit 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B C D A B A D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A D C B A B C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A D C B B A D D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B B C B C D A B D 41 42 43 44 45 46 47 48 D B D B D D B C