lOMoARcPSD|58854646
Mt s bài tp «kết cu thép-g»
TG-01
Xác nh chiu cao dm t hp hàn theo iu kin h
kte
h
min
. Dm nhp 16 m, M
max
= 120000
daN.m. S dng thép có f =2100 daN/cm
2
(=210 Mpa=210 N/mm
2
); f
V
=1250 daN/cm
2
; võng [ /l]
= 1/400;
C
=1; coi n
tb
tb
) = 1,2. bộ chn t
w
= 9 mm; ly h s k = 1,15. E= 2,06.10
6
daN/cm
2
(=2,06.10
5
Mpa)
Li gii
Chiu cao nh nht ca dm t hp hàn:
hmin= 245 E tbfl l = 245 2100.16006 = 113,3 (cm)
2,06.10 .1,2.1/ 400
hkt = k W =1,15 12000000 =91,6 (cm)
tw 2100.1.0,9 Chn h
d
=115 cm.
TG-03
Chn dm hình I làm vic trong giai on àn hi theo iu kin bn uốn và võng có sơ ồ tính như
hình v:
q
L = 6 (m); q
tc
= 800 daN/m (= 8kN/m). H s t tải n (γ)= 1,2. Bỏ qua trọng lượng bn thân
dm.Vt liu thép có f = 2300(daN/cm
2
); f
v
= 1250 (daN/cm
2
), E= 2,06x10
6
(daN/cm
2
). Độ võng
cho phép ca dm [ /L] = 1/250. H s iu kin làm vic
c
= 1.
Li gii
1.V sơ ồ tính 2.
Xác nh ni lc :
M
max
=q
tt
l
2
/8=q
tc
.γ.l
2
/8= 4320 daN.m =432000daN.cm
V
max
= q
tt
l/2=q
tc
.γ.l/2=2880 daN
3.Theo k bn un: W
x
M
max
=
432000
=187,8 cm
3
f
c
2100.1
4. Theo iu kin võng: I
x
= 2730,6 cm
4
5. Chn I 22a có W
x
= 254 cm
3
I
x
= 2790 cm
4
TG-04
Chn dm hình I làm vic trong giai on àn hi theo iu kin bn uốn và võng có sơ ồ tính như
hình v:
q
lOMoARcPSD|58854646
L = 6 (m); q
tc
= 1200 daN/m. H s t ti ca ti trng n
q
= 1,2. Vt liu thép có f = 2300 daN/cm
2
;
f
v
= 1250 daN/cm
2
, E= 2,1.10
6
daN/cm
2
. Độ võng cho phép ca dm [ /L] = 1/200. H s iu kin
làm vic
c
= 1.
Li gii
1.V sơ ồ tính
2. Xác nh ni lc: M
max
= 6480 daN.m; V
max
= 4320 daN.
3. Theo k bn un: W
x
= 281,7 cm
3
4. Theo iu kin võng: I
x
= 3214,3 cm
4
5. Chn I 24 có W
x
= 289 cm
3
; I
x
= 3460 cm
4
TG-05
Xác nh chiu cao dm t hp hàn theo iu kin h
kte
và h
min
. Dm có nhp 9 m, q
tc
= 12500 daN/m.
S dng thép CCT34 có f =2100 daN/cm
2
; f
V
=1250 daN/cm
2
; võng [ /l] = 1/400;
C
=1; coi n
tb
=
1,2. Sơ b chn t
w
= 10 mm; ly h s k = 1,15. E= 2,1.10
6
daN/cm
2
Li gii
M
max
= 151875
daN.m h
min
= 62,5
(cm) h
kt
= 97,8 (cm)
Chn h
d
=80 cm.
TG-14
Xác nh lc nén ln nht N
max
(daN) mà mt ct thép I nh hình chu nén úng tâm có th chịu ược
cho biết: ct có chiu cao l = 5m; liên kết hai ầu ngàm theo phương y, một u ngàm 1 u khp
theo phương x. Tiết din ct có A = 32,8cm
2
; i
x
= 9,22cm; i
y
= 2,5 cm
(thép I №22a). Vật liu thép
có f = 2400 daN/cm
2
(=240 Mpa). H s iu kin làm vic
c
= 1. Độ mnh cho phép [ ] = 120. B
qua trọng lượng bn thân ct.
Li gii l
0x
= 3,5 m; l
0y
= 2,5 m λ
x
=l
0x
/i
x
=38 ; λ
y
= l
0y
/i
y
=100 <[ ]
= 120.
max
=100 φ
min
= 0,542.
N
max
=0,542.32,8.2400.1=42666 daN.
TG-15
Xác nh lc nén ln nht N
max
(daN) mt ct thép I nh hình chu nén úng tâm th chịu ược
cho biết: ct chiu cao l = 5m; liên kết hai u ngàm theo c hai phương. Tiết din cột thép I 30a.
Vt liu thép có f = 2400 (daN/cm
2
). H s iu kin làm vic
c
= 0,95. Độ mnh cho phép [ ] = 120.
B qua trọng lượng bn thân ct.
Li gii l
ox
= 2,5 m; l
oy
= 2,5
m λ
x
=20 ; λ
y
=84,7 <[ ] =
120. φ
min
= 0,649. N
max
=
73838 daN.
TG-16
Xác nh lc nén ln nht N
max
(daN) mt ct thép I nh hình chu nén úng tâm th chịu ược
cho biết: ct chiu cao l = 3,5m; liên kết mt u ngàm, mt u khp theo c hai phương. Tiết
din cột thép I №36. Vật liu thép CCT38 f = 2400 (daN/cm
2
). H s iu
kin làm vic
c
= 0,9. Độ mnh cho phép [ ] = 120. B qua trọng lượng
lOMoARcPSD|58854646
bn thân ct. Li gii l
ox
= 2,45 m; l
oy
= 2,45 m λ
x
=16,7 ; λ
y
=84,8 <[ ] = 120 φ
min
= 0,649.
N
max
= 75419 daN.
TG-17
Xác nh lc nén ln nht N
max
(daN) mt ct thép I nh hình chu nén úng tâm th chịu ược
cho biết: ct chiu cao l = 5m; liên kết hai u ngàm theo c hai phương. Tiết din cột thép I 30a.
Vt liu thép có f = 2000 (daN/cm
2
). H s iu kin làm vic
c
= 0,95. Độ mnh cho phép [ ] = 120.
B qua trọng lượng bn thân ct.
Li gii l
ox
= 2,5 m; l
oy
= 2,5 m λ
x
=20 ;
λ
y
=84,7 <[ ] = 120 φ
min
= 0,7.
N
max
= 66367 daN.

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
Một số bài tập «kết cấu thép-gỗ» TG-01
Xác ịnh chiều cao dầm tổ hợp hàn theo iều kiện hkte và hmin. Dầm có nhịp 16 m, M max= 120000
daN.m. Sử dụng thép có f =2100 daN/cm2 (=210 Mpa=210 N/mm2); fV=1250 daN/cm2; ộ võng [ /l]
= 1/400; C=1; coi ntb (γtb) = 1,2. Sơ bộ chọn tw = 9 mm; lấy hệ số k = 1,15. E= 2,06.106 daN/cm2 (=2,06.105 Mpa) Lời giải
Chiều cao nhỏ nhất của dầm tổ hợp hàn:
hmin= 245 E tbfl l = 245 2100.16006 = 113,3 (cm) 2,06.10 .1,2.1/ 400
hkt = k W =1,15 12000000 =91,6 (cm) tw
2100.1.0,9 Chọn h d =115 cm. TG-03
Chọn dầm hình I làm việc trong giai oạn àn hồi theo iều kiện bền uốn và võng có sơ ồ tính như hình vẽ: q
L = 6 (m); qtc = 800 daN/m (= 8kN/m). Hệ số vượt tải n (γ)= 1,2. Bỏ qua trọng lượng bản thân
dầm.Vật liệu thép có f = 2300(daN/cm2); fv = 1250 (daN/cm2), E= 2,06x106 (daN/cm2). Độ võng
cho phép của dầm [ /L] = 1/250. Hệ số iều kiện làm việc c = 1. Lời giải 1.Vẽ sơ ồ tính 2. Xác ịnh nội lực :
Mmax =qttl2/8=qtc.γ.l2/8= 4320 daN.m =432000daN.cm
V max = qttl/2=qtc.γ.l/2=2880 daN 3.Theo k bền uốn: W Mmax x = 432000 =187,8 cm3 f c 2100.1
4. Theo iều kiện võng: Ix = 2730,6 cm4
5. Chọn I 22a có Wx = 254 cm3 Ix = 2790 cm4 TG-04
Chọn dầm hình I làm việc trong giai oạn àn hồi theo iều kiện bền uốn và võng có sơ ồ tính như hình vẽ: q lOMoARcPSD| 58854646
L = 6 (m); qtc = 1200 daN/m. Hệ số vượt tải của tải trọng nq = 1,2. Vật liệu thép có f = 2300 daN/cm2;
fv = 1250 daN/cm2, E= 2,1.106 daN/cm2. Độ võng cho phép của dầm [ /L] = 1/200. Hệ số iều kiện làm việc c = 1. Lời giải 1.Vẽ sơ ồ tính
2. Xác ịnh nội lực: Mmax = 6480 daN.m; V max = 4320 daN.
3. Theo k bền uốn: Wx = 281,7 cm3
4. Theo iều kiện võng: Ix = 3214,3 cm4
5. Chọn I 24 có Wx = 289 cm3; Ix = 3460 cm4 TG-05
Xác ịnh chiều cao dầm tổ hợp hàn theo iều kiện hkte và hmin. Dầm có nhịp 9 m, qtc = 12500 daN/m.
Sử dụng thép CCT34 có f =2100 daN/cm2; fV=1250 daN/cm2; ộ võng [ /l] = 1/400; C=1; coi ntb =
1,2. Sơ bộ chọn tw = 10 mm; lấy hệ số k = 1,15. E= 2,1.106 daN/cm2 Lời giải Mmax = 151875 daN.m hmin= 62,5 (cm) hkt = 97,8 (cm) Chọn h d =80 cm. TG-14
Xác ịnh lực nén lớn nhất Nmax (daN) mà một cột thép I ịnh hình chịu nén úng tâm có thể chịu ược
cho biết: cột có chiều cao l = 5m; liên kết hai ầu ngàm theo phương y, một ầu ngàm 1 ầu khớp
theo phương x. Tiết diện cột có A = 32,8cm2; ix = 9,22cm; iy = 2,5 cm (thép I №22a). Vật liệu thép
có f = 2400 daN/cm2 (=240 Mpa). Hệ số iều kiện làm việc c = 1. Độ mảnh cho phép [ ] = 120. Bỏ
qua trọng lượng bản thân cột.
Lời giải l0x = 3,5 m; l0y = 2,5 m λx=l0x/ix =38 ; λy= l0y/iy =100 <[ ] = 120. max =100 φmin = 0,542.
Nmax =0,542.32,8.2400.1=42666 daN. TG-15
Xác ịnh lực nén lớn nhất Nmax (daN) mà một cột thép I ịnh hình chịu nén úng tâm có thể chịu ược
cho biết: cột có chiều cao l = 5m; liên kết hai ầu ngàm theo cả hai phương. Tiết diện cột thép I №30a.
Vật liệu thép có f = 2400 (daN/cm2). Hệ số iều kiện làm việc c = 0,95. Độ mảnh cho phép [ ] = 120.
Bỏ qua trọng lượng bản thân cột.
Lời giải lox = 2,5 m; loy = 2,5 m λx=20 ; λy=84,7 <[ ] = 120. φmin = 0,649. Nmax = 73838 daN. TG-16
Xác ịnh lực nén lớn nhất Nmax (daN) mà một cột thép I ịnh hình chịu nén úng tâm có thể chịu ược
cho biết: cột có chiều cao l = 3,5m; liên kết một ầu ngàm, một ầu khớp theo cả hai phương. Tiết
diện cột thép I №36. Vật liệu thép
CCT38 có f = 2400 (daN/cm2). Hệ số iều
kiện làm việc c = 0,9. Độ mảnh cho
phép [ ] = 120. Bỏ qua trọng lượng lOMoARcPSD| 58854646
bản thân cột. Lời giải lox = 2,45 m; loy = 2,45 m λx=16,7 ; λy=84,8 <[ ] = 120 φmin = 0,649. Nmax= 75419 daN. TG-17
Xác ịnh lực nén lớn nhất Nmax (daN) mà một cột thép I ịnh hình chịu nén úng tâm có thể chịu ược
cho biết: cột có chiều cao l = 5m; liên kết hai ầu ngàm theo cả hai phương. Tiết diện cột thép I №30a.
Vật liệu thép có f = 2000 (daN/cm2). Hệ số iều kiện làm việc c = 0,95. Độ mảnh cho phép [ ] = 120.
Bỏ qua trọng lượng bản thân cột.
Lời giải lox = 2,5 m; loy = 2,5 m λx=20 ;
λy=84,7 <[ ] = 120 φmin = 0,7. Nmax= 66367 daN.