Bài giảng chương 1 - Việt ngữ học | Đại Học Hà Nội
Bài giảng chương 1 - Việt ngữ học | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Khái quát về sự hình
Nội dung kiến thức
thành và phát triển của
1.1 Phng php so snh lịch s tiếng Việt
1.2 Ngun gc ting Vit
1.3 Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
1.4 Phn k lịch s pht trin ca ting Vit Võ Thị Minh Hà
1.5 S hnh thành và pht trin ch Nm minhha75@gmail.com
1.6 S hnh thành và pht trin ch Q u c ng 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 2 Phng p h p so snh lch s Phng p h p so snh l ch s
1. Phn loại cc ngn ng theo cội ngun
2. Pht hin đặc đim quan h thn thuộc Ngôn Ngn Ng h/ họ ngn ng ng ng B
3. Quy tụ cc họ ngn ng mẹ/
Một tập hợp, một gia đnh Ngôn ngn ng (language ng Ngôn family) có cùng một gc gc/ với nhau. Ngôn ng A ng c Ngn ng sở mẹ PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH LỊCH SỬ
Phn loại theo ngun gc/ cội ngun/ ph h 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 3 Phng p h p so snh lch s
Từ vựng tiếng Việt và tiếng Mờng
1. Căn cứ vào diễn bin lịch s ca cc ngn ng VIỆT ba bn by bay gc gái gà
2. Ng liu: sinh ng, văn bia, th tịch cổ. MƯỜNG pa pn py păn cc cáo ca
3. Da vào nhng quy luật tng ứng v
ng m, từ vng, ng php (bằng cch Quy luật b - p g - k so sánh) VIỆT măng mắm mui may trèo tr tre MƯỜNG băng bẳm bói băl tleo tl tle Quy luật m - b tr - tl 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 6 Cần phân biệt
Các từ đem so sánh phi là lớp Lớp từ vựng c bản Lớp từ vựng văn ho
+ Nhng từ có từ lâu đời, thuộc v
+ Từ vay mợn trong quá trình
từ vng c bn, từ vng gc ngôn ng gc giao lu, tip xúc
+ Từ chỉ các bộ phận thân th
+ Từ chỉ các khái nim khoa học, ca mỗi ngôn ng
+ Từ chỉ họ hàng thân thuộc văn hoá,… + Từ chỉ s đm
+ Từ chỉ các hin tợng thiên Mai Ngọc Chừ, 2007: 64
nhiên, thời tit,… không có trong
+ Từ chỉ các hin tợng thiên nhiên văn hoá đích
+ Từ chỉ tên gọi một s động thc vật, công cụ lao động 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 7 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 8 Phng p h p so snh lch s
1. C sở ca s so snh là s ging nhau v m và nghĩa.
Quá trình đi tìm cội ngun ngôn ng phi qua rất
2. Khng đòi hỏi cc s kin đợc so snh
nhiu bớc đi chiu phức tạp (…) bởi lẽ có họ hàng
phi ging ht nhau mà chỉ cần chúng
gần (cùng chi), có họ hàng xa vừa (cùng ngành), có
tng ứng với nhau một cch có quy
họ hang xa hn (cùng ng h)… luật. a. So sánh từ vng Mai Ngọc Chừ, 2007: 65 b.
Xác định quy luật chuyn đổi ng âm 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 9 Phng p h p so snh lch s Cc khi nim c bn NGỮ HỆ/NGỮ TỘC/HỌ
• N/c s bin đổi NN, xác định qh cội ngun SS lch s NN gia các NN NHÁNH/NGÀNH/DÒNG NGÔN NGỮ NHÓM/CHI NGÔN NGỮ NGÔN NGỮ SS loại PHƯƠNG NGỮ Nguồn gốc
• N/c phát hin phổ nim NN, phân loại các NN
theo loại hình, căn cứ vào cấu trúc, chức năng hình tiếng Việt
• N/c phát hin tng đng/khác bit trong SS đối
hoạt động ca kt cấu hin tại ca chiếu Ph h ngn ng hai/nhiu NN 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 12 Nguồn gốc tiếng Việt Nguồn gốc tiếng Việt Cc khi nim Cc ng h lớn c bn trên th giới Ngữ hệ Niger- Congo H NN Nhánh NN 1.542 ngôn ngữ Ngữ hệ Ấn Âu Ng h Hn Tạng 21,7% 448 ngôn ngữ
Là một tập hợp nhiu NN mà gia chúng có
Là một bộ phận ca họ NN nhất định bao 455 ngn ng 6,3%
thê xc lập đợc nhng nt chung cho
gm nhng NN có nhng nt ging nhau 6,4% php gii thích c ú h ng cùng dn xuất từ
hn nhng NN thuộc bộ phận khc trong
một dạng thức cội ngun theo nhng quy cùng một h . ọ Ngữ hệ Nam Đảo luật nhất địn . h 1.257 ngôn ngữ 17,7% Nhm ngôn ngữ Phng ngữ Ngữ hệ Liên
Là nhng bộ phận NN nằm trong mỗi
Là một bộ phận ca họ NN nhất định bao Ngữ hệ Nam Á New Guinea
nhnh có s gần gi nhau hn so với
gm nhng NN có nhng nt ging nhau 167 ngôn ngữ 482 ngôn ngữ Ngữ hệ Thái- 2,3%
nhng NN nằm trong nhóm khc ca cùng
hn nhng NN thuộc bộ phận khc trong 6,8% Kadai một nhnh. cùng một h . ọ 91 ngôn ngữ 1,3% 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 13 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 14 Cc ng h ở Cc ng h ở khu vc Đng khu vc Đng Nam Á Nam Á Nguồn gốc Nguồn gốc tiếng Việt tiếng Việt Bn đ Đng Nam
Bn đ Đng Nam Á văn ho Á hành chính 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 15 16 Nguồn gốc tiếng Việt Cc ng h ở khu vc Đng Nam Á Nguồn gốc Ngữ hệ Nam Á Ngữ hệ Nam Đảo tiếng Việt Ng h Hn Tạng Ngữ hệ Thái- Kadai Mông - Dao (Miao- Yao/ Ng h Nam Á Hmong- Mien) 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 17 2/1 / 5 2023 18 Nguồn gốc tiếng Việt Cc nhnh chính của ngữ Nguồn gốc tiếng Việt Cc nhnh hệ Nam Á chính của ngữ hệ Nam Á 4.1. Nhnh Munđa 4.2. Nhnh Nicôbar Cc nhnh chính của ngữ hệ Nam Á 4.4. Nhnh Môn-Khmer
(bo tn đặc trng ting 4.3. Nhnh Aslian
Nam Á cổ do ít tip xúc) 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 19 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 20
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
1. Khuynh hớng khng xp ting Vit vào họ ngn ng Nam Á
2. Khuynh hớng xp ting Vit vào họ ngn ng Nam Á Cc gi thuyt v Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit ngun gc ting Vit
"Tiếng Việt chỉ là một nhánh
thoái hoá của tiếng Hán" A.G. Haudricourt
Qu trnh hnh thành thanh điu
Ting Vit thuộc họ Nam Đo ting Vit
Vấn đ từ vng c bn, dấu vt phụ t
Ting Vit thuộc vào cc ngn ng Thi cấu tạo từ 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 21 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 22
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt Việt Cc gi thuyt v Ting Vit có ngun ngun gc ting Vit gc Mn- Khmer
- V vn từ vng c bn: nhng từ c bn có ngun gc Mn- Khmer có s
lợng nhiu hn, tng ứng theo nhng nhóm trọn vẹn và đu đặn v ng nghĩa.
- Dấu vt phụ t cấu tạo từ kon > knon > non Kon Knon Non TV thượng cổ: ‘nhỏ, ‘Non, vừa mới sinh r ’ a Nghĩa như hiện nay trẻ, mới ra đời’ 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 23 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 24
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
Từ vựng tiếng Việt được hơp thànhtừ cácnguồn:
- Có qh rất sớm, sâu với các NN Thái - Kadai; KẾT
- Có qh tip xúc sâu đậm với ting Hán, không LUẬN phi qh họ hàng gần. 2. Thi 1. Nam Á
Thuộc h/ ngữ hệ Nam Á 3. Nam Đảo Tiếng Việt
Thuộc nhnh/ ngành Môn-Khmer Tiếng Việt 4. Hn
Thuộc nhm/ chi Việt - Mờng 5. Ấn - Âu
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit Từ có ngun gc Từ có ngun gc Tày- Thi Nam Đo chác (chia chác) móc (mưa móc)
- Ná, ván, đàng, đường, sông cái, bụi, bông… lộn (lẫn lộn) nạ (mặt nạ)
- Đã, sắp, đang, mà, rất, lắm, mãi, kia, kìa, nay, này, nếu… lọc (lừa lọc) ống (súng ống)
- Muốn, ỉa, ăn, uống, gục, ngó, mửa, gãi, nghe, trả, tới, nấu, kiếm… lẻo (lỏng lẻo) phay (dao phay)
- Nó, ta, bu, anh, bác, cụ, kị… lái (mối lái) phùn (mưa phùn) - Sai, sắc, bự, cuối… lội (bơi lội) rả (cỏ rả) má (chó má) xỏ (xin xỏ)
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt Cc từ vay mợn ting Php Từ gc Hn Hn cổ buồng buồm bay chè lới gan tâm Hán Phòng phàn phi trà la can tim Vit 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 29 30
Phân kì lch s pht triển của tiếng Việt
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ Proto Việt Trớc VIII-IX
2 văn ngôn (Hán cổ, Vit); 1 văn t (Hán)
Cc gio sĩ phng Ty Tiếng Việt tiền cổ Từ X-XII
2 văn ngôn (Vit, Hán); 1 văn t Hán.
- Christoforo Borri (1583-163 ) 2 Tiếng Việt cổ XIII-XVI
2 văn ngôn (Vit, Hán); 2 văn t (Hán, Nôm).
- Gaspar de Amaral (1592-1646) Annamiticium-Lusitanum
Tiếng Việt trung đại XVII-½ đầu XIX
2 văn ngôn (Vit, Hán); 3 văn t (Hán, “Từ vng Vit-B ” Nôm, Quc ng). Tiếng Việt cận đại Cui XIX-1945
3 văn ngôn (Vit, Hán, Pháp); 4 văn t
(Pháp , Hán, Nôm, Quc ng).
- Antonio Barbosa (1594-1647) Lusitanum- Annamiticium“Từ Tiếng Việt hiện đại Từ vng B-Vit” 1945 - nay
chính thức dùng ting Vit và ch Quc ng. 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 31 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 32
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Từ điển Annam-Lusitan- Alexandre De Rhodes Latin (Alexandre De (1593-1660) Rhodes- 1651)
+ ≈ 9000 mục từ Vit, cùng hn 1 vạn từ ng khác.
+ Biên soạn theo li từ đin châu Âu thời k Phục Hng.
- Sinh tại Avignon, lãnh địa Gio hoàng
+ Từ ng khó hiu đợc gii thích tỉ mỉ kèm ví d . ụ - Gio sĩ dòng Tên
+ “Bn thân Từ đin V-B-L là một kho lu tr bỏ túi v hàng trăm, - Mất tại Isfahan, Ba T
hàng nghìn di tích văn hóa th kỉ XVII. Đó là nhng di tích v dạng
- Tc phẩm: Từ đin Vit- B- La,
ch Vit Latin hóa đầu tiên, v din mạo ng âm, ng pháp, từ vng Php ging tm ngày
ting Vit thời ấy, v nhiu từ cổ nay không còn dùng na, hoặc - A lịch sn Đắc Lộ
nghĩa đã bin đổi…” 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 33 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 34
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ Công trình khoa bua vua học ngôn ng học Một s mục từ đầu tiên v ting blái núi trái núi trong Từ đin V-B-L Vit bln tr/ gi n di blá di giá Blúc blác lúc lắc tlâu trâu bây cá vâycá 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 35 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 36
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Pierre Pigneaux de Behaine Tự v Annam- Latinh (1741- 1799) (9/ 1772 – 9/ 1773)
- Bá Đa Lộc Bỉ Nhu/ Cha c
- Trợ th đắc lc ca Nguyễn Ánh
- Vit ch Quc Ng và ch Nôm, gii nghĩa bằng ting La
- Dictionarium Anamitico Latinum vào Tinh năm 1773 - 29.000 mục từ
- Địa danh nhiu gấp đi so với Từ đin V-B-L ca A.D Rhodes
(50 trong nớc, 20 nớc ngoài
- H thng phụ âm đầu không còn phụ âm kép nh: bl, ml, pl,
tl,… trong từ đin Vit - B - L . a
- Đnh dấu bớc phát trin mới ca ch Quc ng, từ ghi âm
ng âm học → gần với ghi âm âm vị học. 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 37 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 38
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ Kết luận
- Sáng tạo ch Quc ng là công cuộc chung ca nhiu ngời, trong đó có các giáo sĩ Sự đng góp của ngời Việt
phng Tây + ngời bn địa.
- Ch Quc ng ngày nay khác nhiu ch quc ng TK XVII.
S sãi, thầy đ, quan lại nghỉ hu,
cộng đng gio dn, ngời phiên
- Pierre Pigneaux de Behaine là ngời có công lập nên h thng dạng ký dịch bit ting Latin
t ch Quc ng nh ngày nay (với Từ vựng Việt - La).
- Ưu th phát trin thng nhất trong nội bộ ting Vit.
- S ra đời, hoàn thin ch Quc ng là s tác động tổng hòa ca nhng yu t khác nhau. 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 39 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 40
Câu hỏi ôn tập chng 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Nêu nhim vụ ca cc
Nêu nội dung các khái nim
Ngun gc ca từ ng hợp
phng php so snh ngn
trong ph h ca ting Vit
thành từ vng ting Vit. Thank you ng. (họ/ nhá nh/ nhóm ngôn ng). Mirjam Nilsson Câu4 mirjam@contoso.com
Các gi thuyt v ngun gc ting Vit. www.contoso.com 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 41