Khái quát v sự hình
thành và phát triển của
tiếng Việt
Thị Minh Hà
minhha @gmail.com75
Nội dung kiến thức
1.1 Phng p so s lịch sph nh
1.2 Ngun gc ting Vit
1. C3 c gi thuyt v ngun gc ting Vit
1.4 Phn n k lịch s pht tri ca ting Vit
1.5 S hnh nh thà pht trin ch Nm
1.6 S hnh nh thà pht tri n ch Qu c ng
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 2
Phng p so s lch sph nh
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 3
Ngn ng
mẹ
Ngôn
ng A
Ngn
ng B
Ngôn
ng
mẹ/
Ngôn
ng
gc/
Ngôn
ng c
sở
Phn loại theo ngun gc/
cội ngun/ ph h
Ng h/ họ ngn ng
Một tập hợp, một gia đnh
ngn ng (language
family) có cùng một gc
với nhau.
PHƯƠNG PHÁP SO
SÁNH LỊCH SỬ
Phng p so s lch sph nh
1. Phn loại cc ngn ng theo cội ngun
2. Pht hin đặc đim quan h thn thuộc
3. Quy tụ cc họ ngn ng
Phng p so s lch sph nh
1. Căn cứ vào diễn bin lịch s ca cc
ngn ng
2. Ng liu: sinh ng, văn bia, th tịch cổ.
3. Da vào nhng quy luật tng ứng v
ng m, từ vng, ng php (bằng cch
so sánh)
T vựng tiếng Việt và tiếng Mờng
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 6
VIỆT
ba
bn
by
bay
gc
gà
NG
pa
pn
py
păn
cc
ca
Quy
luật b - p g - k
VIỆT
măng
mắm
mui
may
trèo
tre
NG
băng
bẳm
bói
băl
tleo
tle
Quy
luật m - b tr tl-
Các từ đem so sánh phi là lớp
từ vng c bn, từ vng gc
ca mỗi ngôn ng
Mai Ngọc Chừ, 2007: 64
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 7
Cần phân biệt
Lớp từ vựng c bản
+ Nhng từ từ lâu đời, thuộc v
ngôn ng gc
+ T chỉ các bộ phận thân th
+ T chỉ họ hàng thân thuộc
+ T chỉ s đm
+ T chỉ các hin tợng thiên nhiên
+ T chỉ tên gọi một s động thc vật,
công cụ lao động
Lớp từ vựng văn ho
+ T vay mợn trong quá trình
giao lu, tip xúc
+ T chỉ các khái nim khoa học,
văn hoá,…
+ T chỉ các hin tợng thiên
nhiên, thời tit,… không trong
văn hoá đích
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 8
Quá trình đi tìm cội ngun ngôn ng phi qua rất
nhiu bớc đi chiu phức tạp (…) bởi lẽ họ hàng
gần (cùng chi), có h hàng xa vừa (cùng ngành), có
họ hang xa hn (cùng ng h)…
Mai Ngọc Chừ, 2007: 65
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 9
Phng p so s lch sph nh
1. C sở ca s so snh là s ging nhau v
m và nghĩa.
2. Khng đòi hỏi cc s kin đợc so snh
phi ging ht nhau mà chỉ cần chúng
tng ứng với nhau một cch có quy
luật.
a. So sánh từ vng
b. Xác định quy luật chuyn đổi ng âm
Phng p so s lch sph nh
N/c s bin đổi NN, xác định qh cội ngun
gia các NN
SS lch s
N/c phát hin phổ nim NN, phân loại các NN
theo loại hình trúc, căn cứ vào cấu , chức năng
SS loại
hình
N/c phát hin tng đng/khác bit trong
hoạt động ca kt cấu hin tại ca
hai/nhiu NN
SS đối
chiếu
Nguồn gốc
tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 12
PHƯƠNG NGỮ
NGÔN NGỮ
NHÓM/CHI NGÔN NGỮ
NHÁNH/NGÀNH/DÒNG
NGÔN NGỮ
NGỮ HỆ/NGỮ TỘC/HỌ
NN
Ph h ngn ng
Cc khi nim
c bn
Nguồn gốc tiếng Việt
một tập hợp nhiu NN gia chú ng
thê xc lập đợc nhng nt chung cho
php gii thí ú ch ch ng ng dn xuất từ
một dạng thức cội ngun theo nhng quy
luật nhất đị .nh
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 13
một bộ phận ca họ NN nhất định bao
gm nhng NN nhng nt gi nhaung
hn nhng NN thuộc bộ phận khc trong
cùng một .họ
H NN Nhánh NN
Nhm ngôn ngữ
nhng bộ phận NN nằm trong mỗi
nhnh s gần gi nhau hnso với
nhng NN nằm trong nhóm khc ca cùng
một nhnh.
Phng ngữ
một bộ phận ca họ NN nhất định bao
gm nhng NN nhng nt gi nhaung
hn nhng NN thuộc bộ phận khc trong
cùng một .họ
Cc khi nim
c bn
Nguồn gốc tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 14
Cc ng h lớn
trên th giới
Ng h n Âu
448 ngôn ng
6,3%
Ng h Hn Tạng
455 ngn ng
6,4%
Ng Niger- h
Congo
1.542 ngôn ng
21,7%
Ng h Thái-
Kadai
91 ngôn ng
1,3%
Ng h Liên
New Guinea
482 ngôn ng
6,8%
Ng h Nam oĐả
1.257 ngôn ng
17,7%
Ng h Nam Á
167 ngôn ng
2,3%
Nguồn gốc
tiếng Việt
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 15
Bn đ Đng Nam
Á hành chính
Cc ng h ở
khu vc Đng
Nam Á
Nguồn gốc
tiếng Việt
16
Bn đ Đng Nam Á văn ho
Cc ng h ở
khu vc Đng
Nam Á
Nguồn gốc tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 17
Cc ng h ở
khu vc Đng
Nam Á
Mông - Dao
(Miao- Yao/
Hmong- Mien)
Ng h Hn Tạng
Ng h Thái- Kadai
Ng h Nam oĐả
Ng h Nam Á
Nguồn gốc
tiếng Việt
2/ /15 2023 18
Ng h Nam Á
Nguồn gốc tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 19
Cc nhnh
chính của ng
hệ Nam Á
4.1.
Nhnh Munđa
4.2. Nh Nicôbarnh
4.4. Nh Môn-Khmernh
(bo tn đặc trng ting
Nam Á cổ do ít tip xúc)
4.3 Aslian. Nh nh
Cc nh củanh chính
ngữ hệ Nam Á
Nguồn gốc tiếng Việt
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 20
Cc nhnh
chính của ngữ
hệ Nam Á
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 21
Cc gi thuyt v
ngun gc ting Vit
1. Khuynh hớng khng xp ting Vit vào họ ngn ng Nam Á
"Tiếng Vit ch mt nhánh
thoái hoá ca tiếng Hán"
Ting Vit thuộc họ Nam Đo
Ting Vit thuộc vào cc ngn ng Thi
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 22
Cc gi thuyt v
ngun gc ting Vit
2. Khuynh hớng xp ting Vit vào họ ngn ng Nam Á
A.G. Haudricourt
Qu trnh hnh thành thanh điu
ting Vit
Vấn đ từ vng c bn, dấu vt phụ t
cấu tạo từ
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 23
Cc gi thuyt v
ngun gc ting Vit
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng
Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 24
Ting Vit có ngun
gc Mn- Khmer
- V vn từ vng c bn: nhng từ c bn có ngun gc Mn Khmer có s -
lợng nhiu hn, tng ứng theo nhng nhóm trọn vẹn và đu đặn v ng
nghĩa.
- Dấu vt phụ t cấu tạo từ
kon > knon > non
Kon
TV thượng cổ: ‘nhỏ,
trẻ đời’, mới ra
Knon
‘Non, vừa mới sinh ra
Non
Nghĩa như hiện nay
Thuộc nhm/ chi Việt - Mờng
Thuộc nhnh/ ngành Môn-Khmer
Thuộc h/ ngữ h Nam Á
Tiếng Việt
- qh rất sớm, sâu với các NN Thái - Kadai;
- qh tip xúc sâu đậm với ting Hán, không
phi qh họ hàng gần.
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
KẾT
LUẬN
Tiếng Việt
5. Ấn Âu-
3. Nam Đảo
2. Thi
4. Hn
T vựng tiếng Việt được hơp thànhtừ các :nguồn
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
1. Nam Á
chác (chia chác) móc (mưa móc)
lộn (lẫn lộn) nạ (mặt )nạ
lọc (lừa lọc) ống (súng ống)
lẻo (lỏng lẻo) phay ( )dao phay
lái (mối lái) phùn (mưa phùn)
lội (bơi lội) rả ( )cỏ rả
(chó má) xỏ (xin xỏ)
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
Từ ngun gc
Tày- Thi
- Ná, ván, đàng, đường, sông cái, , bông…bụi
- Đã, sắp, đang, mà, rất, lắm, mãi, kia, kìa, nay, này, nếu…
- Muốn, ỉa, ăn, uống, gục, ngó, mửa, gãi, nghe, trả, tới, , kiếm…nấu
- Nó, ta, bu, anh c, , cụ, kị…
- Sai, sắc, bự, cuối…
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
T ngun gc
Nam Đo
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 29
Hn cổ
buồng
buồm
bay
chè
lới
gan
tâm
Hán
Vit
P
hòng
phàn
phi
trà
la
can
tim
Từ gc Hn
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
30
Cc từ vay mợn
ting Php
Phân kì lch s pht triển của tiếng Việt
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 31
Proto
Việt
Trớc
VIII-IX
2
văn ngôn (Hán cổ, Vit); 1 văn t (Hán
)
Tiếng
Việt tiền cổ
T
X-XII
2
văn ngôn (Vit, Hán); 1 văn t Hán.
Tiếng
Việt cổ
XIII
-XVI
2
văn ngôn (Vit, Hán); 2 văn t (Hán,
Nôm
).
Tiếng
Việt trung đại
XVII
đầu XIX
2
văn ngôn (Vit, Hán); 3 văn t (Hán,
Nôm
, Quc ng).
Tiếng
Việt cận đại
Cui
XIX-1945
3
văn ngôn (Vit, Hán, Pháp); 4 văn t
(Pháp
, Hán, Nôm, Quc ng).
Tiếng
Việt hiện đại
T
1945 - nay
chính
thức ng ting Vit và ch
Quc
ng.
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 32
- Christoforo Borri (1583- )1632
- Gaspar de Amaral (1592-1646) Annamiticium-Lusitanum
Từ vng Vit-B
- Antonio Barbosa (1594-1647) Lusitanum- Annamiticium“Từ
vng B-Vit”
Cc gio phng Ty
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 33
Alexandre De Rhodes
( -1593 1660)
- Sinh tại Avignon, lãnh địa Gio
hoàng
- Gio sĩ dòng Tên
- Mất tại Isfahan, Ba T
- Tc phẩm: Từ đin Vit- - La, B
Php ging tm ngày
- A lịch sn Đắc Lộ
Sự hình thành pht triển chữ Quốc ngữ
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 34
+ 9000 mục từ Vit, cùng hn 1 vạn từ ng khác.
+ Biên soạn theo li từ đin châu Âu thời k Phục Hng.
+ T ng khó hiu đợc gii thích tỉ mỉ kèm . dụ
+ “Bn thân T đin V-B-L một kho lu tr bỏ túi v hàng trăm,
hàng nghìn di tích văn hóa th kỉ XVII. Đó nhng di tích v dạng
ch Vit Latin hóa đầu tiên, v din mạo ng âm, ng pháp, từ vng
ting Vit thời ấy, v nhiu từ cổ nay không còn dùng na, hoặc
nghĩa đã bin đổi…”
T điển Annam-Lusitan-
Latin (Alexandre De
Rhodes- 1651)
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 35
Công trình khoa
học ngôn ng học
đầu tiên v ting
Vit
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 36
bua
vua
blái
núi
trái
núi
bl
n
tr
/ gi n
di
blá
di
giá
Blúc
blác
lúc
lắc
tlâu
trâu
bây
vây
Một s mục từ
trong Từ đin V-B-L
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 37
Pierre Pigneaux de Behaine
(1741- 1799)
- Đa Lộc Bỉ Nhu/ Cha c
- Trợ th đắc lc ca Nguyễn Ánh
- Dictionarium Anamitico Latinum vào
năm 1773
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 38
- Vit ch Quc Ng ch m, gii nghĩa bằng ting La
Tinh
- 29.000 mục từ
- Địa danh nhiu gấp đi so với Từ đin V-B-L ca A.D Rhodes
( ngoài50 trong nớc, 20 nớc
- H thng phụ âm đầu không còn phụ âm kép nh: bl, ml, pl,
tl, trong .từ đin Vit - B - La
- Đnh dấu bớc phát trin mới ca ch Quc ng, từ ghi âm
ng âm học gần với ghi âm âm vị học.
T v Annam- Latinh
(9/ 1772 9/ 1773)
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 39
Sự đng góp của
ngời Việt
S sãi, thầy đ, quan lại nghỉ hu,
cộng đng gio dn, ngời phiên
dịch bit ting Latin
Kết luận
- Sáng tạo ch Quc ng công cuộc chung ca nhiu ngời, trong đó các giáo
phng Tây + .ngời bn địa
- Ch Quc ng ngày nay khác nhiu ch quc ng TK XVII.
- Pierre Pigneaux de Behaine là ngời công lập nên h thng dạng
t ch Quc ng nh ngày nay (với T vựng Việt - La).
- Ưu th phát trin thng nhất trong nội bộ ting Vit.
- S ra đời, hoàn thin ch Quc ng là s tác động tổng hòa ca nhng
yu t khác nhau.
2/15/2023 PRESENTATION TITLE 40
Câu hỏi ôn tập chng 1
Câu 1
Nêu nhim vụ ca cc
phng php so snh ngn
ng.
Câu 2
Nêu nội dung các khái nim
trong ph h ca ting Vit
( nhánhhọ/ / nhóm ngôn
ng).
Câu 3
Ngun gc ca từ ng hợp
thành từ vng ting Vit.
2/ /15 2023 PRESENTATION TITLE 41
Câu4
Các gi thuyt v ngun
gc ting Vit.
Thank you
Mirjam Nilsson
mirjam@contoso.com
www.contoso.com

Preview text:

Khái quát về sự hình
Nội dung kiến thức
thành và phát triển của
1.1 Phng php so snh lịch s tiếng Việt
1.2 Ngun gc ting Vit
1.3 Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
1.4 Phn k lịch s pht trin ca ting Vit Võ Thị Minh Hà
1.5 S hnh thành và pht trin ch Nm minhha75@gmail.com
1.6 S hnh thành và pht trin ch Q  u c ng 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 2 Phng p  h p so snh lch s Phng p  h p so snh l ch s
1. Phn loại cc ngn ng theo cội ngun
2. Pht hin đặc đim quan h thn thuộc Ngôn Ngn Ng h/ họ ngn ng ng ng B
3. Quy tụ cc họ ngn ng mẹ/
Một tập hợp, một gia đnh Ngôn ngn ng (language ng Ngôn family) có cùng một gc gc/ với nhau. Ngôn ng A ng c Ngn ng sở mẹ PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH LỊCH SỬ
Phn loại theo ngun gc/ cội ngun/ ph h 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 3 Phng p  h p so snh lch s
Từ vựng tiếng Việt tiếng Mờng
1. Căn cứ vào diễn bin lịch s ca cc ngn ng VIỆT ba bn by bay gc gái gà
2. Ng liu: sinh ng, văn bia, th tịch cổ. MƯỜNG pa pn py păn cc cáo ca
3. Da vào nhng quy luật tng ứng v
ng m, từ vng, ng php (bằng cch Quy luật b - p g - k so sánh) VIỆT măng mắm mui may trèo tr tre MƯỜNG băng bẳm bói băl tleo tl tle Quy luật m - b tr - tl 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 6 Cần phân biệt
Các từ đem so sánh phi là lớp Lớp từ vựng c bản Lớp từ vựng văn ho
+ Nhng từ có từ lâu đời, thuộc v
+ Từ vay mợn trong quá trình
từ vng c bn, từ vng gc ngôn ng gc giao lu, tip xúc
+ Từ chỉ các bộ phận thân th
+ Từ chỉ các khái nim khoa học, ca mỗi ngôn ng
+ Từ chỉ họ hàng thân thuộc văn hoá,… + Từ chỉ s đm
+ Từ chỉ các hin tợng thiên Mai Ngọc Chừ, 2007: 64
nhiên, thời tit,… không có trong
+ Từ chỉ các hin tợng thiên nhiên văn hoá đích
+ Từ chỉ tên gọi một s động thc vật, công cụ lao động 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 7 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 8 Phng p  h p so snh lch s
1. C sở ca s so snh là s ging nhau v m và nghĩa.
Quá trình đi tìm cội ngun ngôn ng phi qua rất
2. Khng đòi hỏi cc s kin đợc so snh
nhiu bớc đi chiu phức tạp (…) bởi lẽ có họ hàng
phi ging ht nhau mà chỉ cần chúng
gần (cùng chi), có họ hàng xa vừa (cùng ngành), có
tng ứng với nhau một cch có quy
họ hang xa hn (cùng ng h)… luật. a. So sánh từ vng Mai Ngọc Chừ, 2007: 65 b.
Xác định quy luật chuyn đổi ng âm 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 9 Phng p  h p so snh lch s Cc khi nim c bn NGỮ HỆ/NGỮ TỘC/HỌ
• N/c s bin đổi NN, xác định qh cội ngun SS lch s NN gia các NN NHÁNH/NGÀNH/DÒNG NGÔN NGỮ NHÓM/CHI NGÔN NGỮ NGÔN NGỮ SS loại PHƯƠNG NGỮ Nguồn gốc
• N/c phát hin phổ nim NN, phân loại các NN
theo loại hình, căn cứ vào cấu trúc, chức năng hình tiếng Việt
• N/c phát hin tng đng/khác bit trong SS đối
hoạt động ca kt cấu hin tại ca chiếu Ph h ngn ng hai/nhiu NN 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 12 Nguồn gốc tiếng Việt Nguồn gốc tiếng Việt Cc khi nim Cc ng h lớn c bn trên th giới Ngữ hệ Niger- Congo H NN Nhánh NN 1.542 ngôn ngữ Ngữ hệ Ấn Âu Ng h Hn Tạng 21,7% 448 ngôn ngữ
Là một tập hợp nhiu NN mà gia chúng có
Là một bộ phận ca họ NN nhất định bao 455 ngn ng 6,3%
thê xc lập đợc nhng nt chung cho
gm nhng NN có nhng nt ging nhau 6,4% php gii thích c ú h ng cùng dn xuất từ
hn nhng NN thuộc bộ phận khc trong
một dạng thức cội ngun theo nhng quy cùng một h . ọ Ngữ hệ Nam Đảo luật nhất địn . h 1.257 ngôn ngữ 17,7% Nhm ngôn ngữ Phng ngữ Ngữ hệ Liên
Là nhng bộ phận NN nằm trong mỗi
Là một bộ phận ca họ NN nhất định bao Ngữ hệ Nam Á New Guinea
nhnh có s gần gi nhau hn so với
gm nhng NN có nhng nt ging nhau 167 ngôn ngữ 482 ngôn ngữ Ngữ hệ Thái- 2,3%
nhng NN nằm trong nhóm khc ca cùng
hn nhng NN thuộc bộ phận khc trong 6,8% Kadai một nhnh. cùng một h . ọ 91 ngôn ngữ 1,3% 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 13 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 14 Cc ng h ở Cc ng h ở khu vc Đng khu vc Đng Nam Á Nam Á Nguồn gốc Nguồn gốc tiếng Việt tiếng Việt Bn đ Đng Nam
Bn đ Đng Nam Á văn ho Á hành chính 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 15 16 Nguồn gốc tiếng Việt Cc ng h ở khu vc Đng Nam Á Nguồn gốc Ngữ hệ Nam Á Ngữ hệ Nam Đảo tiếng Việt Ng h Hn Tạng Ngữ hệ Thái- Kadai Mông - Dao (Miao- Yao/ Ng h Nam Á Hmong- Mien) 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 17 2/1 / 5 2023 18 Nguồn gốc tiếng Việt Cc nhnh chính của ngữ Nguồn gốc tiếng Việt Cc nhnh hệ Nam Á chính của ngữ hệ Nam Á 4.1. Nhnh Munđa 4.2. Nhnh Nicôbar Cc nhnh chính của ngữ hệ Nam Á 4.4. Nhnh Môn-Khmer
(bo tn đặc trng ting 4.3. Nhnh Aslian
Nam Á cổ do ít tip xúc) 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 19 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 20
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
1. Khuynh hớng khng xp ting Vit vào họ ngn ng Nam Á
2. Khuynh hớng xp ting Vit vào họ ngn ng Nam Á Cc gi thuyt v Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit ngun gc ting Vit
"Tiếng Việt chỉ là một nhánh
thoái hoá của tiếng Hán" A.G. Haudricourt
Qu trnh hnh thành thanh điu
Ting Vit thuộc họ Nam Đo ting Vit
Vấn đ từ vng c bn, dấu vt phụ t
Ting Vit thuộc vào cc ngn ng Thi cấu tạo từ 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 21 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 22
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt Việt Cc gi thuyt v Ting Vit có ngun ngun gc ting Vit gc Mn- Khmer
- V vn từ vng c bn: nhng từ c bn có ngun gc Mn- Khmer có s
lợng nhiu hn, tng ứng theo nhng nhóm trọn vẹn và đu đặn v ng nghĩa.
- Dấu vt phụ t cấu tạo từ kon > knon > non Kon Knon Non TV thượng cổ: ‘nhỏ, ‘Non, vừa mới sinh r ’ a Nghĩa như hiện nay trẻ, mới ra đời’ 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 23 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 24
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
Từ vựng tiếng Việt được hơp thànhtừ cácnguồn:
- Có qh rất sớm, sâu với các NN Thái - Kadai; KẾT
- Có qh tip xúc sâu đậm với ting Hán, không LUẬN phi qh họ hàng gần. 2. Thi 1. Nam Á
Thuộc h/ ngữ hệ Nam Á 3. Nam Đảo Tiếng Việt
Thuộc nhnh/ ngành Môn-Khmer Tiếng Việt 4. Hn
Thuộc nhm/ chi Việt - Mờng 5. Ấn - Âu
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit
Cc gi thuyt v ngun gc ting Vit Từ có ngun gc Từ có ngun gc Tày- Thi Nam Đo chác (chia chác) móc (mưa móc)
- Ná, ván, đàng, đường, sông cái, bụi, bông… lộn (lẫn lộn) nạ (mặt nạ)
- Đã, sắp, đang, mà, rất, lắm, mãi, kia, kìa, nay, này, nếu… lọc (lừa lọc) ống (súng ống)
- Muốn, ỉa, ăn, uống, gục, ngó, mửa, gãi, nghe, trả, tới, nấu, kiếm… lẻo (lỏng lẻo) phay (dao phay)
- Nó, ta, bu, anh, bác, cụ, kị… lái (mối lái) phùn (mưa phùn) - Sai, sắc, bự, cuối… lội (bơi lội) rả (cỏ rả) má (chó má) xỏ (xin xỏ)
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt
Cc giả thuyết về nguồn gốc tiếng Việt Cc từ vay mợn ting Php Từ gc Hn Hn cổ buồng buồm bay chè lới gan tâm Hán Phòng phàn phi trà la can tim Vit 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 29 30
Phân kì lch s pht triển của tiếng Việt
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ Proto Việt Trớc VIII-IX
2 văn ngôn (Hán cổ, Vit); 1 văn t (Hán)
Cc gio sĩ phng Ty Tiếng Việt tiền cổ Từ X-XII
2 văn ngôn (Vit, Hán); 1 văn t Hán.
- Christoforo Borri (1583-163 ) 2 Tiếng Việt cổ XIII-XVI
2 văn ngôn (Vit, Hán); 2 văn t (Hán, Nôm).
- Gaspar de Amaral (1592-1646) Annamiticium-Lusitanum
Tiếng Việt trung đại XVII-½ đầu XIX
2 văn ngôn (Vit, Hán); 3 văn t (Hán, “Từ vng Vit-B ” Nôm, Quc ng). Tiếng Việt cận đại Cui XIX-1945
3 văn ngôn (Vit, Hán, Pháp); 4 văn t
(Pháp , Hán, Nôm, Quc ng).
- Antonio Barbosa (1594-1647) Lusitanum- Annamiticium“Từ Tiếng Việt hiện đại Từ vng B-Vit” 1945 - nay
chính thức dùng ting Vit và ch Quc ng. 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 31 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 32
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Từ điển Annam-Lusitan- Alexandre De Rhodes Latin (Alexandre De (1593-1660) Rhodes- 1651)
+ ≈ 9000 mục từ Vit, cùng hn 1 vạn từ ng khác.
+ Biên soạn theo li từ đin châu Âu thời k Phục Hng.
- Sinh tại Avignon, lãnh địa Gio hoàng
+ Từ ng khó hiu đợc gii thích tỉ mỉ kèm ví d . ụ - Gio sĩ dòng Tên
+ “Bn thân Từ đin V-B-L là một kho lu tr bỏ túi v hàng trăm, - Mất tại Isfahan, Ba T
hàng nghìn di tích văn hóa th kỉ XVII. Đó là nhng di tích v dạng
- Tc phẩm: Từ đin Vit- B- La,
ch Vit Latin hóa đầu tiên, v din mạo ng âm, ng pháp, từ vng Php ging tm ngày
ting Vit thời ấy, v nhiu từ cổ nay không còn dùng na, hoặc - A lịch sn Đắc Lộ
nghĩa đã bin đổi…” 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 33 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 34
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ Công trình khoa bua vua học ngôn ng học Một s mục từ đầu tiên v ting blái núi trái núi trong Từ đin V-B-L Vit bln tr/ gi n di blá di giá Blúc blác lúc lắc tlâu trâu bây cá vâycá 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 35 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 36
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ
Pierre Pigneaux de Behaine Tự v Annam- Latinh (1741- 1799) (9/ 1772 – 9/ 1773)
- Bá Đa Lộc Bỉ Nhu/ Cha c
- Trợ th đắc lc ca Nguyễn Ánh
- Vit ch Quc Ng và ch Nôm, gii nghĩa bằng ting La
- Dictionarium Anamitico Latinum vào Tinh năm 1773 - 29.000 mục từ
- Địa danh nhiu gấp đi so với Từ đin V-B-L ca A.D Rhodes
(50 trong nớc, 20 nớc ngoài
- H thng phụ âm đầu không còn phụ âm kép nh: bl, ml, pl,
tl,… trong từ đin Vit - B - L . a
- Đnh dấu bớc phát trin mới ca ch Quc ng, từ ghi âm
ng âm học → gần với ghi âm âm vị học. 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 37 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 38
Sự hình thành và pht triển chữ Quốc ngữ Kết luận
- Sáng tạo ch Quc ng là công cuộc chung ca nhiu ngời, trong đó có các giáo sĩ Sự đng góp của ngời Việt
phng Tây + ngời bn địa.
- Ch Quc ng ngày nay khác nhiu ch quc ng TK XVII.
S sãi, thầy đ, quan lại nghỉ hu,
cộng đng gio dn, ngời phiên
- Pierre Pigneaux de Behaine là ngời có công lập nên h thng dạng ký dịch bit ting Latin
t ch Quc ng nh ngày nay (với Từ vựng Việt - La).
- Ưu th phát trin thng nhất trong nội bộ ting Vit.
- S ra đời, hoàn thin ch Quc ng là s tác động tổng hòa ca nhng yu t khác nhau. 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 39 2/15/2023 PRESENTATION TITLE 40
Câu hỏi ôn tập chng 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Nêu nhim vụ ca cc
Nêu nội dung các khái nim
Ngun gc ca từ ng hợp
phng php so snh ngn
trong ph h ca ting Vit
thành từ vng ting Vit. Thank you ng. (họ/ nhá nh/ nhóm ngôn ng). Mirjam Nilsson Câu4 mirjam@contoso.com
Các gi thuyt v ngun gc ting Vit. www.contoso.com 2/1 / 5 2023 PRESENTATION TITLE 41