Bài giảng Chương 2 môn Pháp Luật Đại Cương | Đại Học Hà Nội

Bài giảng Chương 2 môn Pháp Luật Đại Cương | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Pháp luật đại cương
Nhng kiến th n vức cơ bả pháp lut
Bài 2
I. Ngun gốc, đặc điểm và vai trò c a pháp lu t.
Pháp lu t nh quy t c x s chung do ng nhà nước đặt ra ho c th a nh n
đả m b o th c hiện để điều chnh các quan h h i theo m ục đích định
hướng của nhà nước.
1. Đặc điểm c a pháp lu t.
Tính quy n l c nhà n c ướ
Mang tính b t bu c v i m i ch trong xã h th ội, do nhàc ban hành
và th c hi n.
Đả m b o cho quyn l c nhà nước đượ tác động đế ọi đối tược n m ng trong
xã h i.
Tính quy ph m ph n. biế
Các quy định ca pháp lut là khuôn mu, chu n m c, các ch trong th
xã h i x s theo điều kin, hoàn c nh pháp lu ật đưa ra.
Pháp lu t luôn là khuôn m ẫu để đánh giá hành vi con người là h p hay
bt h p pháp.
Tính h ng. th
Pháp lu t g m tng th quy ph m pháp lu t liên kết ch t ch v i nhau,
th hin trong hình th c pháp lu t.
VN, pháp lu n trên ht th hi thống văn bản do Nhà nước ban hành
theo trình t nhất định: cp th p ph i phù h i cp v p cao hơn.
Ni dung các văn bản quy ph m và quy ph m pháp lu t ph i ch t ch,
th ng nh t vi nhau.
Tính xác định v hình th c.
Pháp lu t n trong ng hình th th hi nh c nh . Vd: t p quán pháp, ất định
tin t pháp…
Mi loi có hình thc c theo quy trình ch t ch th được quy định trong
lut.
2. Vai trò c a pháp lu t.
Cơ sở cho vi c thi t l p, c ng c ế ố, tăng cường quyn lực cho nhà nước.
Pháp t nh chlu xác đị ức năng, nhiệm v quy n h n ca tng quan
quan h c ủa các cơ quan với nhau.
Góp ph n t o d ng quan h mi.
Điều chnh và d báo, định hướng cho các quan h xã h i.
Góp ph n t c, qu n lí xã h i. ch
Nhà nước xác định chế độ kinh t , thế chế hóa các đường li, ch
trương đảm b o s n lí qu , điều tiết thông qua pháp lu t.
Cơ sở cho vi c thi t l p các m i quan h ế ngo i giao, h u ngh , h p tác
quc tế.
II. Bn ch t c a pháp lu t
1. Bn ch t giai c p
Pháp lu t: ý chí c a giai c p th ng tr , công c điều chnh quan h gia
các giai cấpbo v quyn li giai c p th ng tr .
S th chế hóa đảm bo th c hi n các mục tiêu,.. ực lượgiúp l ng cm
quyn thc hi n quy ền lãnh đạo vi xã h i.
Mức độ giai c p ph thuộc: tương quan lực lượng, mâu thu n giai c p,
đặc điểm kinh t , truy n thế ng, tôn giáo, … thậm chí các điều kin t
nhiên, ý chí giai c p n m gi quy n l c.
2. Bn ch t xã h i.
Pháp lu phán ánh ý chí và b o v l i ích c a các t ng l p khác m t ức độ
nhất định.
Lực lượng c m quy n mu n c ng c và gi quy n lực → quan tâm đến li
ích chung, xây d ng và gi gìn tr t t xã h i.
Pháp lut phn ánh và th n ý chí chung c a xã h i hi → huy động sc
mnh chung c a c ng. ộng đồ
Xã hội thay đổ → Nhà nưới c điều chnh pháp lu t.
B n ch t xã h i th n: a nh n và b o v các quy hi th ền cơ bản c a con
người.
Tính xã hi và giai cp của nhà nước có quan h qua l i v i nhau: tính giai
cp sâu sc
tính xã h i m t. nh
III. Kiu pháp lu t và hình th c pháp lu t.
1. Kiu pháp lu t.
a. Pháp lu t ch nô: hình thành qua a nhth n các phong t c, t p quán, quy
tắc đạo đức và tín điều tôn giáo.
Cơ sở pháp lí → củ ng c và b o v quan h s n xu t chi m h u nô l , h ế p
pháp hóa s bóc l t c a ch nô v i nô l .
Quy định m t h thng hình ph t và phương thức thi hành hình ph t h ết
sc dã man (Ex: tùng xẻo, tru di…)
Ghi nh n tình tr ng b ất bình đng trong xã hội và gia đình.
Có tính tn m n, thi u th ế ng nh t.
b. Pháp lu t phong ki ến: xây d ng trên quan h s n xu t phong ki ến (ch y ếu là
ruộng đất) và mâu thu n giai c p (quý t c phong ki n vs nông dân) ế
Xác l p và b o v t t ng c p, b o v tr đẳ nh đặng c quy các n ca
đẳ ng c p trên trong xã hi.
Dung túng cho vi tùy ti n s d ng b o l c c a nh ng k n m quyc n.
Quy định h thng hình pht và cách th c thi hành hình ph t 1 cách dã
man, hà kh c.
Chu ảnh hưởng m nh m c tôn giáo, phong t a ục, đạo đức phong kiến
và không có tính th ng nh t.
c. Pháp lu n: xây d ng trên ật tư sả s kinh t ế - tư hữu tư bả nghĩa và cơ n ch
s xã h i - quan h giai c n và công nhân. ấp tư sả
Ghi nh n và b o v chế độ s hữu tư bản ch nghĩa.
Mang tính dân ch, tha nh n v m t pháp lý quy n t do, bình đẳng
công dân.
Bo v s ng tr th v m ặt tư tưởng và chính tr c a giai c ấp tư sản.
Có nhiều điểm ti n bế ộ, đặ ệt là tính nhân đạc bi o. (ex: ch ế độ khoan
hng, nhà tù m t s nước tư bản)
d. Pháp lu t xã h i ch nghĩa : xây d ng trên kinh t - quan h s n xu t xã cơ sở ế
hi ch nghĩa và cơ sở xã hi - liên minh gi a các t ng l p, giai c p.
Th chế hóa đường li, ch trương, chính sách của Đảng lãnh đạo.
Ngày m t hoàn thi ng yêu c u ch ện đáp ứ ầu điề nh xã h i.
Phán ánh chu n m ực đạo đ ội đồc xã h ng th i góp ph n c ng c , b o v
các chu n m ực đó.
2. Hình thc pháp lu t.
Hình th c c a pháp lu t là cách th c th n ý chí hi của nhà nước, là cách
thức mà nhà nước s dụng để th hi n ý chí c a mình thành pháp lu t.
a. Tp quán pháp
Các quy tc x s đã tồn ti trong xã hi dưới d ng phong t c t p quán,
đạo đức các tín điều tôn giáo - phù hp ý chí nhà nước → được th a nh n
thành pháp lu t.
b. Ti n l pháp
Nhng bn án, quy nh cết đị ủa cơ quan thẩm quyn trong các v c c vi
th được nhà nước ly làm khuôn mu i quy t các v để gi ế tương tự.
c. Văn bản quy phm pháp lu t
Do cơ quan nhà nước thm quyn hoặc cơ quan thẩm quyn ban hành
theo trình t, hình thức quy định trong pháp luật → quy phạm được đảm
bo thc hiện để điều chnh các quan h xã h i.
hình thc quan tr ng nh t đm bo tính chính xác, rõ ràng minh
bch, c p nh ật thường xuyên.
IV. Quan h pháp lu t.
→ quan hệ ội đượ xã h c quy phm pháp lu nh. ật điều ch
1. Đặc điểm
a. Tính ý chí: l a ch n và cách th c điều chnh quan h xã h ội → ý chí nhàc.
Hình thành, thay đổi → các bên tham gia.
b. Xut hi n và t n tại trên cơ sởc quy phm pháp lu t: quy ph m pháp lu t
là m t trong nh ững điề ện để phát sinh, thay đổu ki i, chm d t quan h pháp
lut.
c. Ni dung là quyền và nghĩa vụ pháp lí c c a các bên tham gia quan h th .
Pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ ca các bên nhằm đảm b o các
quan h pháp lu t di ễn ra theo đúng ý chí của nhà nước.
Quyền và nghĩa vụ các bên có th do o thu n trong khuôn kh pháp th
lut (dân sự, lao động…) vs xác đị ởi nhà nướnh b c (hình s , hành chính);
đả m b o bởi nhà nước → bt bu ng ch vs mang tính cho phép, tùy ộc cưỡ ế
nghi.
2. C u thành c a quan h pháp lu t.
a. Ch th c a quan h pháp lu t.
Ch th: các cá nhân, t chc tham gia vào quan h pháp lu t → phải
năng lực ch th.
Năng lực pháp lu t: kh năng c hưởđư ng quy n và th c hiện nghĩa vụ
pháp lí khi tham gia QhPl y ếu t ng, th th độ hiện qua các quy định
pháp lut.
Năng lực hành vi pháp lut: kh năng các ch th b ng hành vi c a mình
xác l p và th c hi n quyền và nghĩa vụ trong 1 QhPl c mang tính thể. →
ch động, có độ ất đ tui nh nh.
b. Khách th c a quan h pháp lu t.
Yếu t làm cho gi a các bên ch th có m i quan h v i nhau.
ng l i ích tham gia ng tnh mà ch th hướ i.
Ví d : l i ích v t ch t (ti ền, nhà, đất đai,..), phi vật cht th a mã tih th n
(uy tín, danh ti c th a mãn nhu cếng…) hoặ u s d ng d ch v .
c. Ni dung c a quan h pháp lu t.
Quyn pháp lí x s theo pháp lu t cho phép. : ch th
T thc hi n: Có th t x s b ng hành vi c a mình mà pháp lu t
cho phép.
Yêu c u th c hi n/ không th c hi n: Yêu c u ch trong quan h th
phải đảm b o quy n c a mình và ch m d t hành vi trái pháp lu t
xâm h i quy n và lợi ích chính đáng ca mình.
Yêu c u b o v quy n và l i ích h p pháp.
Nghĩa vụ pháp lý các x s các ch: th b t bu c ph i th c hi ện → đảm
bo quyn l i c a bên còn l i.
Nghĩa vụ ph i th c hi n 1/ 1 s nh độ ất địng nh nh.
Nghĩa vụ kim ch không th c hi n 1/ 1 sế hành động nhất định.
Chu trách nhi m khi x s không đúng.
d. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chm d t quan h pháp lu t.
khi có quy phm pháp lu t, ch th có đủ năng lực ch và s th kin
pháp lí.
| 1/6

Preview text:

Pháp luật đại cương Bài 2
Nhng kiến thức cơ bản v pháp lut
I. Ngun gốc, đặc điểm và vai trò ca pháp lut.
Pháp lut là nhng quy tc x s chung do nhà nước đặt ra hoc tha nhn và
đảm bo t
h c hiện để điều chnh các quan h xã hi theo mục đích và định
hướng của nhà nước.
1. Đặc điểm ca pháp lut .
Tính quyn lc nhà nước
Mang tính bt buc vi mi ch th trong xã hội, do nhà nước ban hành
và thc hin .
● Đảm bo cho quyn lc nhà nước được tác động đến mọi đối tượng trong xã hi.
Tính quy phm ph biến.
● Các quy định ca pháp lut là khuôn mu, chun mc, các ch th trong
xã hi x s theo điều kin, hoàn cnh pháp luật đưa ra.
Pháp lut luôn là khuôn mẫu để đánh giá hành vi con người là hp hay
bt hp pháp.
Tính h thng.
Pháp lut gm tng th quy phm pháp lut liên kết cht ch vi nhau,
th hin trong hình thc pháp lut.
● Ở VN, pháp lut th hin trên h thống văn bản do Nhà nước ban hành
theo trình t nhất định: cp thp phi phù hp vi cấp cao hơn.
Ni dung các văn bản quy phm và quy phm pháp lut phi cht ch,
thng nht vi nhau.
Tính xác định v hình thc .
Pháp lut th hin trong nhng hình thc nhất định. Vd: tp quán pháp,
tin t pháp…
Mi loi có hình thc c th theo quy trình cht ch được quy định trong lut.
2. Vai trò ca pháp lut.
● Cơ sở cho vic thiết lp, cng cố, tăng cường quyn lực cho nhà nước.
Pháp lut xác định chức năng, nhiệm v quyn hn ca tng cơ quan
quan h của các cơ quan với nhau.
Góp phn to dng quan h mi.
○ Điều chnh và d báo, định hướng cho các quan h xã hi.
Góp phn t chc, qun lí xã hi.
○ Nhà nước xác định chế độ kinh tế, th chế hóa các đường li, ch
trương đảm bo s qun lí, điều tiết thông qua pháp lut .
● Cơ sở cho vic thiết lp các mi quan h ngoi giao, hu ngh, hp tác
quc tế.
II. Bn cht ca pháp lut
1. Bn cht giai cp
Pháp lut: ý chí ca giai cp thng tr, công c điều chnh quan h gia
các giai cấp → bo v quyn li giai cp thng tr. S t
h chế hóa → đảm bo thc hin các mục tiêu,.. → giúp lực lượng cm
quyn thc hin quyền lãnh đạo vi xã hi.
Mức độ giai cp ph thuộc: tương quan lực lượng, mâu thun giai cp,
đặc điểm kinh tế, truyn thống, tôn giáo, … thậm chí các điều kin t
nhiên, ý chí giai c
p nm gi quyn lc.
2. Bn cht xã hi .
Pháp lut p
hán ánh ý chí và bo v li ích ca các tng lp khác mức độ nhất định.
Lực lượng cm quyn mun cng c và gi quyn lực → quan tâm đến li
ích chung, xây dng và gi gìn trt t xã hi.
Pháp lut phn ánh và th hin ý chí chung ca xã hi → huy động sc
mnh chung ca cộng đồng.
Xã hội thay đổi → Nhà nước điều chnh pháp lut.
Bn cht xã hi th hin: tha nhn và bo v các quyền cơ bản ca con người.
Tính xã hi và giai cp của nhà nước có quan h qua li vi nhau: tính giai
cp sâu sc tính xã hi m nht.
III. Kiu pháp lut và hình thc pháp lut.
1. Kiu pháp lut .
a. Pháp lut ch nô: hình thành qua tha nhn các phong tc, tp quán, quy
tắc đạo đức và tín điều tôn giáo.
● Cơ sở pháp lí → củng c và bo v quan h sn xut chiếm hu nô l, hp
pháp hóa s bóc lt ca ch nô vi nô l.
● Quy định mt h thng hình pht và phương thức thi hành hình pht hết
sc dã man (Ex: tùng xẻo, tru di…)
Ghi nhn tình trng bất bình đẳng trong xã hội và gia đình.
Có tính tn mn, thiếu thng nht.
b. Pháp lut phong kiến: xây dng trên quan h sn xut phong kiến (ch yếu là
ruộng đất) và mâu thun giai cp (quý tc phong kiến vs nông dân)
Xác lp và bo v trt t đẳng cp, bo v nhng đặc quyn ca c ác
đẳng cp trên trong xã hi.
Dung túng cho vic tùy tin s dng bo lc ca nhng k nm quyn.
● Quy định h thng hình pht và cách thc thi hành hình pht 1 cách dã
man, hà khc.
Chu ảnh hưởng mnh m ca tôn giáo, phong tục, đạo đức phong kiến
và không có tính thng nht.
c. Pháp luật tư sản: xây dng trên s kinh tế - tư hữu tư bản ch nghĩa và cơ
s xã hi - quan h giai cấp tư sản và công nhân.
Ghi nhn và bo v chế độ s hữu tư bản ch nghĩa.
Mang tính dân ch, tha nhn v mt pháp lý quyn t do, bình đẳng công dân.
Bo v s thng tr v mặt tư tưởng và chính tr ca giai cấp tư sản.
Có nhiều điểm tiến bộ, đặc biệt là tính nhân đạo. (ex: chế độ khoan
hng, nhà tù mt s nước tư bản)
d. Pháp lut xã hi ch nghĩa: xây dng trên cơ sở kinh tế - quan h sn xut xã
hi ch nghĩa và cơ sở xã hi - liên minh gia các tng lp, giai cp.
Th chế hóa đường li, ch trương, chính sách của Đảng lãnh đạo.
Ngày mt hoàn thiện đáp ứng yêu cầu điều chnh xã hi.
Phán ánh chun mực đạo đức xã hội đồng thi góp phn cng c, bo v
các chun mực đó.
2. Hình thc pháp lut .
Hình thc ca pháp lut là cách thc th hin ý chí của nhà nước, là cách
thức mà nhà nước s dụng để th h
i n ý chí ca mình thành pháp lut.
a. Tp quán pháp
Các quy tc x s đã tồn ti trong xã hi dưới dng phong tc tp quán,
đạo đức các tín điều tôn giáo - phù hợp ý chí nhà nước → được tha nhn
thành pháp lu
t.
b. Tin l pháp
Nhng bn án, quyết định của cơ quan thẩm quyn trong các v vic c
th được nhà nước ly làm khuôn mu để gii quyết các v tương tự.
c. Văn bản quy phm pháp lut
Do cơ quan nhà nước thm quyn hoặc cơ quan thẩm quyn ban hành
theo trình t, hình thức quy định trong pháp luật → quy phạm được đảm
bo thc hiện để điều chnh các quan h xã hi.
hình thc quan trng nht đảm bo tính chính xác, rõ ràng minh
b
ch, cp nhật thường xuyên.
IV. Quan h pháp lut .
→ quan hệ xã hội được quy phm pháp luật điều chnh.
1. Đặc điểm
a. Tính ý chí: la chn và cách thức điều chnh quan h xã hội → ý chí nhà nước.
Hình thành, thay đổi → các bên tham gia.
b. Xut hin và tn tại trên cơ sở các quy phm pháp lut: quy phm pháp lut
là mt trong những điều kiện để phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut.
c. Ni dung là quyền và nghĩa vụ pháp lí c th ca các bên tham gia quan h.
Pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ ca các bên nhằm đảm bo các
quan h pháp lut diễn ra theo đúng ý chí của nhà nước.
Quyền và nghĩa vụ các bên có th do tho thun trong khuôn kh pháp
lut (dân sự, lao động…) vs xác định bởi nhà nước (hình s, hành chính);
đảm bo bởi nhà nước → bt buộc cưỡng chế vs mang tính cho phép, tùy nghi.
2. Cu thành ca quan h pháp lut.
a. Ch th ca quan h pháp lut.
Ch th: các cá nhân, t chc tham gia vào quan h pháp lut → phải có
năng lực ch th.
• Năng lực pháp lut :kh năng được hưởng quyn và thc hiện nghĩa vụ
pháp lí khi tham gia QhPl yếu t th động, th hiện qua các quy định pháp lut.
• Năng lực hành vi pháp lut: kh năng các ch th bng hành vi ca mình
xác lp và thc hin quyền và nghĩa vụ trong 1 QhPl c thể. → mang tính
ch động, có độ tui nhất định.
b. Khách th ca quan h pháp lut .
Yếu t làm cho gia các bên ch th có mi quan h vi nhau.
Là nhng li ích mà ch th tham gia hướng ti.
Ví d: li ích vt cht (tiền, nhà, đất đai,..), phi vật cht tha mã tih thn
(uy tín, danh tiếng…) hoặc tha mãn nhu cu s dng dch v.
c. Ni dung ca quan h pháp lut .
Quyn pháp lí: ch th x s theo pháp lut cho phép.
T thc hin: Có th t x s bng hành vi ca mình mà pháp lut cho phép.
Yêu cu thc hin/ không thc hin: Yêu cu ch th trong quan h
phải đảm bo quyn ca mình và chm dt hành vi trái pháp lut
xâm hi quyn và lợi ích chính đáng của mình.
Yêu cu bo v quyn và li ích hp pháp.
• Nghĩa vụ pháp lý: c
ác x s các ch th bt buc phi thc hiện → đảm
bo quyn li ca bên còn li.
○ Nghĩa vụ phi thc hin 1/ 1 s hành động nhất định.
○ Nghĩa vụ kim chế không thc hin 1/ 1 s hành động nhất định.
Chu trách nhim khi x s không đúng.
d. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut.
khi có quy phm pháp lut, ch th có đủ năng lực ch th và s kin pháp lí.