Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 1 Chân trời sáng tạo : Thiên nhiên châu Âu.

Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 1 Chân trời sáng tạo : Thiên nhiên châu Âu với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!

KHI ĐNG
Nhìn hình ảnh, đoán địa danh
Thiên đường biển vùng Địa Trung Hải nổi ếng với
một bên đại dương bao la, một bên những
ngôi nhà mái vòm hai màu xanh trắng trên các
sườn núi.
Đảo Santorini, Hi Lạp
Thành phố Venice, Ý
Đấu trường cổ Colosseum, Ý
Công trình được xem là một trong những
biểu tượng đẹp nhất của Đế chế La Mã.
Vòng xoay London Eye, Anh
Tháp Eiffel, Pháp
BÀI 1: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Vị trí địa lí, hình dạng kích thước
1
2
c. Sông ngòi
Đặc điểm tự nhiên
d. Đới thiên nhiên
a. Địa hình
b. Khí hậu
Vtrí
Quan sát lược đồ dưới đây, em hãy cho biết
vị trí và giới hạn lãnh thổ của châu Âu?
I. VỊ TRÍ,HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
I. VỊ TRÍ,HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Vị trí
Thuộc lục địa Á – Âu.
Diện tích 10 triệu km
2.
Bản đồ tự nhiên châu Âu
36
0
B
71
0
B
9
0
32’ T
66
0
12’ Đ
Vị trí
3 mặt giáp biển và đại dương:
Bắc giáp Bắc Băng Dương
Nam giáp Địa Trung Hải
Tây giáp Đại Tây Dương
Nằm giữa 36
o
B và 71
o
B.
Mũi Noockin 71
o
B
Mũi Marôki 36
o
B
Vị trí
Em hãy nhận xét đường bờ
biển của châu Âu?
I. V TRÍ, ĐỊA HÌNH
Vtrí
Lược đồ tự nhiên châu Phi
Vị trí
Đường bờ biển dài, bị cắt xẻ
mạnh.
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
Hãy xác định các biển, bán
đảo dưới đây trên bản đồ
Các biển: Địa Trung Hải,
Măng sơ, Biển Bắc, Ban
tích, Biển Đen, Biển Trắng.
Các bán đảo: X can – đi – na
– vi, I – bê – rich, I-ta-li-a,
Ban – căng.
Thời gian: 1 phút 30 giây
Tên biển: 1, 2, 3, 4, 5, 6
Tên bán đảo: A, B, C, D
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Địa Trung Hải
Măng Sơ
Biển Bắc
Ban - tích
Biển Đen
Biển Trắng
CÁC BIỂN
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Địa Trung Hải
Măng Sơ
Biển Bắc
Ban - tích
Biển Đen
Biển Trắng
CÁC BIỂN
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Biển Bắc
Ban - tích
Biển Đen
Biển Trắng
CÁC BIỂN
Măng Sơ
Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Ban - tích
Biển Đen
Biển Trắng
CÁC BIỂN
B
i
n
B
c
Măng Sơ
Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Biển Đen
Biển Trắng
CÁC BIỂN
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Biển Trắng
CÁC BIỂN
Biển Đen
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
CÁC BIỂN
B
i
n
T
r
n
g
Biển Đen
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
X can-đi-na-vi
I-bê-rich
I-ta-li-a
Ban căng
CÁC BÁN ĐẢO
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
B
i
n
T
r
n
g
Biển Đen
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
A
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
I-bê-rich
I-ta-li-a
Ban căng
CÁC BÁN ĐẢO
1
2
3
4
5
6
B
C
D
B
i
n
T
r
n
g
Biển Đen
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
X
c
a
n
-
đ
i
-
n
a
-
v
i
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
I-ta-li-a
Ban căng
CÁC BÁN ĐẢO
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
I-bê-rich
X
c
a
n
-
đ
i
-
n
a
-
v
i
B
i
n
T
r
n
g
Biển Đen
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
Ban căng
CÁC BÁN ĐẢO
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
I
-
t
a
-
l
i
-
a
I-bê-rich
X
c
a
n
-
đ
i
-
n
a
-
v
i
B
i
n
T
r
n
g
Biển Đen
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
CÁC BÁN ĐẢO
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
B
a
n
c
ă
n
g
I
-
t
a
-
l
i
-
a
I-bê-rich
X
c
a
n
-
đ
i
-
n
a
-
v
i
B
i
n
T
r
n
g
Biển Đen
B
a
n
-
t
í
c
h
Măng Sơ
Địa Trung Hải
B
i
n
B
c
II. ĐẶC ĐIỂM
TỰ NHIÊN
CHÂU ÂU
Địa hình
Địa hình
Có 2 dạng địa hình chính
Đồng bằng
Núi già và núi trẻ
Đặc điểm Đồng bằng Núi già Núi trẻ
Phân bố
Trải dài từ tây
sang đông
Chiếm 2/3 diện
tích
Trung tâm
Phía bắc
Phía nam
Phía Tây
Trung Âu
Tương đối bằng
phẳng
Đỉnh tròn, thấp,
sườn thoải
Đỉnh nhọn, cao,
sườn dốc
ĐB Đông Âu
ĐB Bắc Âu
ĐB Pháp
Khối núi Trung
Tâm
X-can-đi-na-vi
An pơ
Cac pat
Ban căng
Hình dạng
Tên địa hình
tiêu biểu
Núi già có độ cao trung bình hoặc thấp
Núi trẻ có độ cao dưới 2000 m
Địa hình : Có 2 dạng địa hình chính.
* Đồng bằng:
- Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục.
Được hình thành do nhiều nguồn gốc nên có đặc điểm địa hình khác nhau.
- Đồng bằng chính: Đ.B Đông Âu; Đ.B Bắc Âu…
* Miền núi:
-
Núi già: Phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục; phần
lớn có độ cao trung bình hoặc thấp.
+Dãy núi chính: Xcan-di-na-vi; U-ran…
-
Núi trẻ: Phân bố phân bố chủ yếu ở phía nam; phần lớn là
các núi có độ cao trung bình dưới 2000m.
+ Dãy núi chính: An-pơ; Cap-pát…
THẢO LUẬN NHÓM
NHÓM 1: KHÍ HẬU
NHÓM 2: SÔNG NGÒI
Dựa vào hình 51.2, kiến thức SGK trang 154, cho biết châu Âu
các kiểu khí hậu nào các kiểu khí hậu đó phân bố
đâu?
Dựa vào hình 51.1 kết hợp với kiến thức SGK trang 154,
nhận xét về mật độ sông ngòi châu Âu. Kể tên những con
sông lớn ở châu Âu. Các sông này đổ vào biển nào?
Thảo luận và tìm hiểu các vấn đề sau:
KHÍ HẬU
Khí hậu
Phần lớn: Ôn đới hải
dương, ôn đới lục địa.
Hàn đới.
Địa trung hải.
sao phía Tây châu Âu khí hậu
ấm áp mưa nhiều hơn phía
đông?
SÔNG NGÒI
Sông ngòi
Mạng lưới dày đặc.
Các sông quan trọng: Đa-
nuyp, Rai-nơ, Von-ga.
Sông đổ ra Bắc Băng
Dương, đóng ng vào mùa
đông.
Sông Rai - nơ
Sông Vôn - ga
Sông Đa - nuyp
Thực vật
Hãy gắn thẻ hình các
thảm thực vật tương ứng
vào bản đồ trống thích hợp
Thời gian: 1 phút
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
Rừng lá cứng địa trung hải
Rừng lá kim
Rừng lá rộng
Thảo nguyên
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
Thực vật
Thực vật
Thay đổi từ tây sang đông
từ bắc xuống nam.
Vị trí khu vực Kiểu khí hậu
Thực vật
Ven biển Tây Âu
Ôn đới hải dương
Rừng cây lá rộng
Sâu lục địa
Ôn đới lục địa
Rừng là kim
Phía đông nam
Cận nhiệt
Ôn đới lục địa
Thảo nguyên
Ven Địa Trung Hải Địa Trung Hải Rừng là cứng
Rừng lá kim
Ở vườn quốc gia Oulanka, Phần Lan
Rừng lá rộng
Tây Âu
Đồng thảo nguyên ở Hungary
Rừng là cứng địa trung hải
| 1/52

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Nhìn hình ảnh, đoán địa danh Thành phố Venice, Ý
Đảo Santorini, Hi Lạp
Thiên đường biển vùng Địa Trung Hải nổi tiếng với
một bên là đại dương bao la, một bên là những
ngôi nhà mái vòm hai màu xanh trắng trên các sườn núi.
Vòng xoay London Eye, Anh
Đấu trường cổ Colosseum, Ý
Công trình được xem là một trong những
biểu tượng đẹp nhất của Đế chế La Mã. Tháp Eiffel, Pháp
BÀI 1: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
1 Vị trí địa lí, hình dạng kích thước 2 Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình c. Sông ngòi d. Đới thiên nhiên b. Khí hậu
I. VỊ TRÍ,HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Quan V sát l tr
ượíc đồ dưới đây, em hãy cho biết
vị trí và giới hạn lãnh thổ của châu Âu?
I. VỊ TRÍ,HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Vị trí
 Thuộc lục địa Á – Âu.
 Diện tích 10 triệu km2. 66012’ Đ 710B 9032’ T 36 0 B
Bản đồ tự nhiên châu Âu Mũi Noockin 71oB Vị trí
 3 mặt giáp biển và đại dương:
Bắc giáp Bắc Băng Dương Nam giáp Địa Trung Hải Tây giáp Đại Tây Dương
 Nằm giữa 36oB và 71oB. Mũi Marôki 36oB Vị trí
Em hãy nhận xét đường bờ biển của châu Âu?
I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Vị trí
Lược đồ tự nhiên châu Phi Vị trí
 Đường bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh.
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
Hãy xác định các biển, bán
đảo dưới đây trên bản đồ
6
 Các biển: Địa Trung Hải, A
Măng – sơ, Biển Bắc, Ban –
tích, Biển Đen, Biển Trắng. 4 3
 Các bán đảo: X can – đi – na
– vi, I – bê – rich, I-ta-li-a, Ban – căng. 2
 Thời gian: 1 phút 30 giây 5 C B D
Tên biển: 1, 2, 3, 4, 5, 6 1
Tên bán đảo: A, B, C, D
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN Địa Trung Hải 6 A Măng Sơ 4 Biển Bắc 3 Ban - tích 2 5 Biển Đen C B D Biển Trắng 1
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A Măng Sơ 4 Biển Bắc 3 Ban - tích 2 5 Biển Đen C B D Biển Trắng 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A 4 Biển Bắc 3 Ban - tích Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C B D Biển Trắng 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A Biển 4 Bắc 3 Ban - tích Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C B D Biển Trắng 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A Ban B - i ể tí n c h 4 Bắc 3 Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C B D Biển Trắng 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A Ban B - i ể tí n c h 4 Bắc 3 Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C B D Biển Trắng 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN Biển Trắn6g A Ban B - i ể tí n c h 4 Bắc 3 Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C B D 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO Biển Trắ X can-đi-na-vi n6g A I-bê-rich Ban B - i ể tí n c h I-ta-li-a 4 Bắc 3 Ban căng Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C B D 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO Biển Trắn6g A I-bê-rich Ban B X can-đi-na-vi - i ể tí n c h I-ta-li-a 4 Bắc 3 Ban căng Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C B D 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO Biển Trắn6g A Ban B X can-đi-na-vi - i ể tí n c h I-ta-li-a 4 Bắc 3 Ban căng Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen C I- B bê-rich D 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO Biển Trắn6g A Ban B X can-đi-na-vi - i ể tí n c h 4 Bắc 3 Ban căng Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen I-ta- C I- B li bê-rich -a D 1 Địa Trung Hải
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO Biển Trắn6g A Ban B X can-đi-na-vi - i ể tí n c h 4 Bắc 3 Măn 2 g Sơ 5 Biển Đen Ba I n -ta- C că I- B li bê-rich -a D ng 1 Địa Trung Hải II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU Địa hình Địa hình
 Có 2 dạng địa hình chính Đồng bằng Núi già và núi trẻ Đặc điểm Đồng bằng Núi già Núi trẻ  Trải dài từ tây  Trung tâm  Phía nam sang đông Phân bố  Phía bắc  Phía Tây  Chiếm 2/3 diện tích  Trung Âu Tương đối bằng Đỉnh tròn, thấp, Đỉnh nhọn, cao, Hình dạng phẳng sườn thoải sườn dốc  ĐB Đông Âu  Khối núi Trung  An pơ Tên địa hình  ĐB Bắc Âu Tâm  Cac pat tiêu biểu  ĐB Pháp  X-can-đi-na-vi  Ban căng
Núi già có độ cao trung bình hoặc thấp
Núi trẻ có độ cao dưới 2000 m
Địa hình : Có 2 dạng địa hình chính. * Đồng bằng:
- Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục.
Được hình thành do nhiều nguồn gốc nên có đặc điểm địa hình khác nhau.
- Đồng bằng chính: Đ.B Đông Âu; Đ.B Bắc Âu… * Miền núi:
- Núi già: Phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục; phần
lớn có độ cao trung bình hoặc thấp.
+Dãy núi chính: Xcan-di-na-vi; U-ran… -
Núi trẻ: Phân bố phân bố chủ yếu ở phía nam; phần lớn là
các núi có độ cao trung bình dưới 2000m.
+ Dãy núi chính: An-pơ; Cap-pát… M
Ó Thảo luận và tìm hiểu các vấn đề sau:
H N NHÓM 1: KHÍ HẬU N
Dựa vào hình 51.2, kiến thức SGK trang 154, cho biết châu Âu
có các kiểu khí hậu nào và các kiểu khí hậu đó phân bố ở U đâu? L O NHÓM 2: SÔNG NGÒI
Dựa vào hình 51.1 kết hợp với kiến thức SGK trang 154, H
nhận xét về mật độ sông ngòi ở châu Âu. Kể tên những con T
sông lớn ở châu Âu. Các sông này đổ vào biển nào? KHÍ HẬU Khí hậu
 Phần lớn: Ôn đới hải
dương, ôn đới lục địa.  Hàn đới.  Địa trung hải.
Vì sao ở phía Tây châu Âu có khí hậu
ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía đông? SÔNG NGÒI Sông ngòi  Mạng lưới dày đặc.  Các sông quan trọng: Đa- nuyp, Rai-nơ, Von-ga.  Sông đổ ra Bắc Băng
Dương, đóng băng vào mùa đông. Sông Rai - nơ Sông Vôn - ga Sông Đa - nuyp Thực vật
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ
Hãy gắn thẻ có hình các
thảm thực vật tương ứng
vào bản đồ trống thích hợp

Rừng lá cứng địa trung hải Rừng lá kim Rừng lá rộng Thảo nguyên  Thời gian: 1 phút
TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ Thực vật Thực vật
 Thay đổi từ tây sang đông và từ bắc xuống nam. Vị trí khu vực Kiểu khí hậu Thực vật Ven biển Tây Âu Ôn đới hải dương Rừng cây lá rộng Sâu lục địa Ôn đới lục địa Rừng là kim Phía đông nam Cận nhiệt Thảo nguyên Ôn đới lục địa Ven Địa Trung Hải Địa Trung Hải Rừng là cứng
Rừng lá rộng ở Tây Âu Rừng lá kim
Ở vườn quốc gia Oulanka, Phần Lan
Rừng là cứng địa trung hải
Đồng thảo nguyên ở Hungary
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52