-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Phát kiến ra châu Mỹ, vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ
Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Phát kiến ra châu Mỹ, vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 7 69 tài liệu
Địa Lí 7 408 tài liệu
Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Phát kiến ra châu Mỹ, vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ
Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Phát kiến ra châu Mỹ, vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 7 69 tài liệu
Môn: Địa Lí 7 408 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:





















Tài liệu khác của Địa Lí 7
Preview text:
CHƯƠNG 4: CHÂU MĨ TIẾT: 31 - Bài 13
PHÁT KIẾN RA CHÂU MỸ
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, PHẠM VI CHÂU MỸ.
1. Phát kiến ra châu Mỹ- Tân thế giới
- Quan sát đoạn video sau và cho biết nội dung của đoạn video?
https://youtu.be/NV5yjn59Yc8
Đọc thông tin trong mục 2 và kết hợp hiểu
biết của bản thân, em hày phân tích hệ quả
địa lí-lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. CHÂU MĨ
Crix-tốp Cô-lôm-bô (1451- 1506)
Sinh ra ở Giôn-xơ, Tây Ban Nha.
Trên con đường tìm tới Ấn Độ theo hướng Tây. Ngày 12.10.1492 -
Đoàn thủy thủ do Crix-tốp Cô-Lôm-Bô lần đầu cập bến tại một miền
đất lạ - mà chính ông không hề biết là mình đã khám phá ra một
châu lục thứ 4 của Trái Đất: Đó là CHÂU MĨ Tiết 42
…Sau này một nhà hàng
2. Vùng đất của dân nhập cư. Môn hảgiô là Am Exk eriim c ô ô o Vesupuci l
Thành phần chủng tộc đa dạng: ôit
phát hiện ra đây là 1
- C. Colombo là người phát hiện ra châu Mỹ.
châu lục mới. Và châu
- Trước đó đã có người Exkimô và người Anh- này được đặt theo tên điêng sinh sống. Anh
- Họ thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it từ châu Á di ông l đ à: i êng “AMERICA”
cư sang. Ai là người tìm ra châu
Mĩ? Trước đó, có những tộc người nào đã sinh
sống? Nguồn gốc của các
tộc người đó là gì?
Xác định luồng nhập cư
của họ trên lược đồ?
Lược đồ các luồng nhập cư vào
Christopher Columbus (1451- 1506). Người Anh-điêng Người E-xki-mô. Châu Mĩ - Hệ quả:
+ Tìm ra một châu lục mới.
+ Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới.
+ Sau khi tìm ra châu Mỹ, người châu Âu bắt
đầu sang âm chiếm và khai phá châu Mỹ,
khai thác nguyên liệu, khoáng sản và xây
dựng nền văn hóa phương Tây tại châu Mỹ.
+ Đẩy nhanh quá trình di dân từ châu lục khác đến châu Mỹ.
2. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
- Rộng 42 triệu km2, đứng thứ Diện tích (triệu Châu
2 trên thế giới sau châu Á. km2) Châu Á 44,4
Dựa vào bảng số liệu
diện tích các châu lục, Châu Mỹ 42
cho biết: Diện tích của Châu Phi 30
châu Mĩ? Châu Mĩ đứng
thứ mấy về diện tích, Châu Nam Cực 14,1
đứng sau châu nào? Châu Âu 10 Châu Đại 8,5 Dương
- Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam. 71059’B 168004’T ũi Prinxơ op uên Mũi Moc chixơn M X Dựa ác đ và ịn o h hìn vị h tr 3 í 5.1 g iới SGK, hạn chãy ủa C xá hâ c u đ M ịn ĩ h trên các b ả đ n ườ đ n ồ g ? chí Nhậ tu n yxếén t , vị M đườ trí ng c x ủa ích Ch đạ â o v u M à ĩ? hai ũi Bran vòng cực? cô 34050’T Mũi Phroiet 53054’N 200T 1600Đ Nửa cầu Tây Nửa cầu Đông
Tại sao nói châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây?
- Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây. Bắc Băng Dương Đại T T h ây á D I ư B ơ ì n n g h D
Qua H35.1 SGK cho biết ươn
châu Mĩ tiếp giáp với g
những đại dương nào?
- Châu lục gồm hai lục địa:
Lục địa Bắc Mĩ và lục địa Lục địa
Nam Mĩ. Nối liền hai lục địa Bắc Mĩ
là eo đất Trung Mĩ. Kênh đào hơn 24,2
Panama cắt eo đất này. triệu BẮC km2
- Trải dài gần 139 vĩ tuyến. MỸ Trung
Vị trí, giới hạn của Mĩ a Châu Mĩ có gì khác
biệt so với các châu Panam Lục địa NAM lục khác?
Xác định vị trí kênh đào Nam Mĩ MỸ hơn
Panama và nêu ý nghĩa 17,84 của nó? triệu km2
Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ Eo đất Pa-na-ma
Kênh đào này rộng không đến 50 km. Ðược xây dựng năm 1878
nhưng sau này đến năm 1914 mới hoàn thành.
Một số hình ảnh về kênh đào Panama
Bài tập 1. Điền vào chỗ chấm (……..) những từ
thích hợp sao cho đúng. 42 triệu km2
1. Châu Mĩ rộng…………………….., nằm hoàn toàn
ở nửa cầu………
Tây …., lãnh thổ trải dài từ ……………… vùng …… cực ……… Bắc ….. đến tận ……… vùng ……… cận …… cực N ……… am ………..
2. Châu Mĩ gồm……
2 ……lục địa, đó là ……… lục đ ……… ịa B …… ắc Mĩ ..và……… lụ …… c đị ……… a Nam … Mĩ
Nối liền 2 lục địa là eo đất ……… Pa-…… na- …… ma ………
rộng không đến …………… 50km ….
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ: Bài tập 2: Q Gi u ố a n n g sá nht a 2 u :l ượ Đềc u đồ n ằch m o đ ối x biế ứn tg vị q u tar í h cah i âu b ê M n ỹ đ và ườ ng c Xíh c â h u đPh ạo i vcó à gì có g h iố ai n g đ và ườ ng c k h h í ác t n uyhếa nu ?đi ngang qua lãnh thổ.
Khác nhau: Lãnh thổ Châu
Mỹ kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam,
đường chí tuyến đi qua
phần hẹp của lãnh thổ nên thiên nhiên ôn hòa phong phú hơn.
Châu Phi: Hai đường chí
tuyến đi qua phần lãnh thổ
Lược đồ tự nhiên
Lược đồ tự nhiên
mở rộng nên thiên nhiên Châu Phi Châu Mĩ khắc nghiệt hơn.
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ:
Có mấy cách đi từ La-ha-ba-na
(thủ đô Cu Ba) đến Xan-Phran-xi-
xcô bằng đường biển? Nếu em là Xan Phranxixco
thuyền trưởng của con tàu đó, em La
sẽ chọn cách nào? Tại sao? HaBaNa
Bản đồ tự nhiên thế giới
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 P A N A M A 2 Đ A D Ạ N G T Â Y 3 4 T H Ứ H A I 5 Ơ R Ô P Ê Ô I T 6 N G Ư Ờ I L A I 1. 4. T 5. Têê C n h n k âu chên ủ h M nĩ đ c ào n ó d g tộc iệ n ối n h l ậ i tí p ềcn h c g ư t i đ ữa T ứn ừ ch h âuá g th i B Âu ìn s h D ứ mấy tr an ươn ên g ch g và thế âu gi M ới ĩ? ? 6. C 2. ác Đ chặc ủ đ n iểm g tộc th h ành òa h p u h yế ần t t chủ ạo r ng tộc a thế h C ệ hâu M ……….
Từ khóa: Đây là tên gọi khác của Châu ĩ M ? ĩ Đại 3. C T h ây D âu Mươn ỹ n g?
ằm hoàn toàn ở nửa cầu nào? K T N Â G N T T Â H T Ế H G Ê I Ớ Ơ I Dặn dò
• Tìm hiểu tài liệu nói về hiện tượng khí hậu Bắc Mĩ.
• Sưu tầm tranh ảnh về tự nhiên Bắc Mĩ.
• Học bài và làm bài tập SGK.
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- 1. Phát kiến ra châu Mỹ- Tân thế giới
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ
- Dặn dò