Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Phát kiến ra châu Mỹ, vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ

Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Phát kiến ra châu Mỹ, vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!

7
GVTH: Trần Đào Lệ Mỹ Thùy
TRONG CHƯƠNG TRÌNH NÀY, EM SẼ TÌM HIỂU VỀ:
Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ
Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Bắc Mĩ
Đặc điểm tự nhiên,dân cư,xã hội Trung và Nam Mĩ
Nền văn hóa Mỹ Latinh và vấn đề đô thị hóa ở Trung
và Nam Mỹ
Khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn

TỚ LÀ NHÀ VÔ ĐỊCH

 !"#$%&'()*+ ,-.
"/01 , 2345
67.89:;<5.=
>?@3
Hãy kể tên các quốc gia ở châu Mỹ.
BÀI 13. PHÁT KIẾN RA
CHÂU MỸ, VỊ TRÍ ĐỊA
VÀ PHẠM VI CHÂU MỸ
Trình bày đưc một trong nhng đc đim thiên
nhiên Châu Á, ý nghĩa ca đim này đối vi vic
sử dng và bo v t nhiên..
A8"B:.CDE:B2
NỘI DUNG BÀI HỌC
FGHGH34I63:.C
A8"B:.DE:B2
1
$. -8  34
@ JB :; 4 :
3K 4@L M. N
#. JB O ? 3P
:3K4;L
''/D/DJ/QRSDSTUV
' '/D/DJ/ 4  , W. 
I8 X  :. +.; 
/@Y31Z4;.=
IH:;[\=.]48
# *DDD/ 32 J^ .;B
4  P. B :.  5
_ R`a B _ ST9 b
"c G :; 4 = 31 Z
234031Z4;4
dE:B2e
f]JBL
\0/@g934"B!I#.
JBOJ:+?b;h
D/-"X'-Di@I'/D/DJ/I8"B
':.
D A: H X 7. G H D G - O 3X
I8"B:.C
NHÓM TÀI NĂNG
HĐ: theo nhóm 4
Thời gian: 3 phút
Nhiệm
vụ
LƯỢC ĐỒ CÁC CUỘC HẢI TRÌNH ĐẾN CHÂU MỸ CỦA C.CÔ- LÔM-
j !4"8I8:.CO'/D/DJ/
E8klR`
'/D/DJ/
1@4
O;OEM
E9B4.
m8
F1J#'DDJ
Q':.V
9.=8#
R`9+R`k+ST

D n  @  , 2 <o
B8:.g"8p
D n  4  "8 I8
34IgB2
D E5 -. .= I8 "B+  ,
:.q.bi:B"I8
:.  32 3X " 8
N . .; X.+
"@8-7.r834i:;<
P 3_ ] I  :; 
31Z24;
D\s;7.8<<:
5:.g"8B:.
j !8.KI 34@:.
Dn@ ,2<oB8:.g"8p
Dn4"8I834IgB2
D E5 -. .= I8 "B+  , :. q. b i:
B " I8 :.  32 3X " 8 N
..;X.+"@8-7.r834i:;<
P3_]I :;31Z24;
D\s;7.8<<:5:.g"8B
:.
FGHGH34I63
:.C
2
\0 -8 8@ "@+ "B !I
i?99(tR
@44IB.0KI
CẶP ĐÔI HOÀN HẢO
'uI / @4 X IB. 0
KI
2 phút
'-v32J63Pr"B8:OAE
1 phút
Câu hỏi Thông tin
FGHGHQYnJ8W.4@VL
wXH+>>Z;@8
:.gL
*4 ,:.CLM_
4@L
EBI8I32N6< 4@L
A63bQ?@3=V
MxIZ:.Cn:.L
tA]r B
4@L
\0 -8 8@ "@+ "B !I i? 
99(tR@44IB.0
KI
LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG
Nửa cầu Đông Nửa cầu Tây
Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây
N
a
c
u
T
â
y
STT Châu lục Diện tích (Km
2
)
1 p p
2 p p
3 p p
4 p p
5 p p
6 p p
':.y
':.
':.A
':.q.
':.M'
':.\6w 
RR+RX.
RX.
9TX.
RX.
TX.
`X.


E<4P.3=h
E5a
T
DSR
T
M
Q"/"#8@V
\
6
E
:
;
w
E
8
w
_w 
MxIZO:.4?@ZADD

Kênh đào này rộng không đến 50 km. Ðược xây dựng năm 1878
nhưng sau này đến năm 1914 mới hoàn thành.
FGHGH34I63':.C
2
DMY@4@4nJ8W.E:;34<4P.
3=QIWZP"@azDSRzMV
D':.CgG4C34MC+_
8.Jn"4@ADD
DwXHhRX."
LUYỆN TẬP
VÀ VẬN DỤNG
Học sinh nghe câu hỏi, lựa chọn và có đáp án
nhanh nhất giơ tay xin trả lời.
Nếu trả lời đúng 1 câu được 1 điểm cộng
tA^\6E:;w 
34E8w 
Đúng
Sai
':.]<XH"@L
40.000km
2
42.000km
2
4.000km
2
E@8:.g:.C4:.g<4
P.3=Z
Sai
Đúng
':.C8I32N6< 4@L
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương
E#.343BJ42X.QTDS<V3P
48#:.CO''/D/DJ/
THỬ THÁCH CHO EM
Dặn
Xem lại bài đã học
1
Về nhà hoàn thành bài tập vận dụng
2
Chuẩn bị bài 14. Đặc điểm tự nhiên
Bắc Mĩ
3
| 1/32

Preview text:

7
GVTH: Trần Đào Lệ Mỹ Thùy
TRONG CHƯƠNG TRÌNH NÀY, EM SẼ TÌM HIỂU VỀ:
Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ
Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Bắc Mĩ
Đặc điểm tự nhiên,dân cư,xã hội Trung và Nam Mĩ
Nền văn hóa Mỹ Latinh và vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ
Khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn
TỚ LÀ NHÀ VÔ ĐỊCH
Hãy kể tên các quốc gia ở châu Mỹ.
 Mỗi tổ cử 2 HS tham gia trò chơi
 1 lượt kể tên 1 QUỐC GIA, người sau
không đọc trùng người trước và ngừng
lại quá 3 giây dừng cuộc chơi
 HS đứng theo vòng tròn
Hình 1. Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ
BÀI 13. PHÁT KIẾN RA
CHÂU MỸ, VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ PHẠM VI CHÂU MỸ NỘI DUNG BÀI HỌC
Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhi P ên háChâu Á t kiến, ý nghĩa ra châcủa đ u M iể ỹ m - n T ày ân đối v thế ới v gi iệ ớic
sử dụng và bảo vệ tự nhiên..
Vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ 1
Phát kiến ra châu Mĩ- Tân thế giới Em có biết?
C. Cô-lôm-bô là người đầu tiên
phát hiện ra châu Mĩ,tuy nhiên Quan sát tranh và
ông cho rằng vùng đất này thuộc cho phía tbiế ây t Ấ đ n ây Độ. l S à au nh đó ân nhà thám vậ hi t ể mn ào A- ? mê-rNê i- u gô nhữ với ng bốn chuyến hiểu hành btrìiết nh của đều em đến về châu Mĩ từ
năm 1497 đến năm 1503 đã nhâ khẳ n ng vậ đị t nhn ày? đây là một vùng đất
mới và gọi vùng đất này là “Tân thế giới” C.Cô-lôm-bô(1451-1506) NHÓM TÀI NĂNG HĐ: theo nhóm 4 Nhiệm Thời gian: 3 phút vụ
Đọc thông tin trong mục 13.1 và kết hợp hiểu
biết của bản thân, em hãy:
- Mô tả sự kiện Cris-xtop Cô-lôm-bô phát kiến ra Châu Mĩ.
- Phân tích hệ quả địa lí - lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ.
LƯỢC ĐỒ CÁC CUỘC HẢI TRÌNH ĐẾN CHÂU MỸ CỦA C.CÔ- LÔM- BÔ Tháng 8/1492 Cô-lôm- bô cùng đoàn thủy thủ TBN Trên 3 chiếc tàu > 2 tháng Vùng biển Ca-ri-bê (Châu Mĩ) 3 cuộc thám hiểm 1493,1498, 1502
Lược đồ hành trình khám phá châu Mỹ của Cô-lôm-bô
- Mở ra con đường mới dẫn
đến các châu lục khác.
- Mở ra hành trình khám phá và chinh phục thế giới.
- Từ sau cuộc phát kiến, người
châu Âu đã xâm chiếm khai phá
châu Mĩ với việc khai thác
những nguồn nguyên liệu,
khoáng sản quý giá và xây dựng
nền văn hóa phương tây trên vùng đất mới này.
Hình 1. Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ
- Đẩy nhanh quá trình di dân
từ châu lục khác đến châu Mĩ.
Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ
- Mở ra con đường mới dẫn đến các châu lục khác.
- Mở ra hành trình khám phá và chinh phục thế giới.
- Từ sau cuộc phát kiến, người châu Âu đã xâm
chiếm khai phá châu Mĩ với việc khai thác những
nguồn nguyên liệu, khoáng sản quý giá và xây dựng
nền văn hóa phương tây trên vùng đất mới này.
- Đẩy nhanh quá trình di dân từ châu lục khác đến châu Mĩ.
Vị trí địa lí và phạm vi 2 châu Mỹ CẶP ĐÔI HOÀN HẢO
Đọc sách giáo khoa, kết hợp xem hình 13.3 SGK trang 142
hoàn thành phiếu học tập 2 phút
Cặp đôi hoàn thiện phiếu học tập
1 phút Chia sẻ với bạn về ý kiến cá nhân của PHT
Đọc sách giáo khoa, kết hợp xem hình
13.3 SGK trang 142 hoàn thành phiếu học tập Câu hỏi Thông tin
Vị trí địa lí (nằm ở bán cầu nào)?
Diện tích, đứng thứ mấy trong các châu lục?
Ai là người tìm ra châu Mỹ? Năm nào?
Tiếp giáp với những đại dương nào?
Phạm vi lãnh thổ (theo vĩ độ)
Nơi hẹp nhất châu Mỹ ở đâu?
Kênh Panama có ý nghĩa như thế nào?
LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG Nửa c Nửa cầu Đông Nửa cầu Tây ầu Tây
Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây STT Châu lục Diện tích (Km2) 1 Châu Á 44,4 triệu 2 Châu Mĩ 42 triệu 3 Châu Phi 30 triệu 4 Châu Nam Cực 14 triệu 5 Châu Âu 10 triệu 6 Châu Đại Dương 9 triệu
Hình 1. Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ Bắc Băng Dương Đại T T â h y á
Trải dài trên nhiều vĩ độ: i D B ư ì ơ nh n g D Từ 720B - 540N ương (không kể các đảo)
Hình 1. Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ
Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma
Hình 1. Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ
Kênh đào này rộng không đến 50 km. Ðược xây dựng năm 1878
nhưng sau này đến năm 1914 mới hoàn thành.
2
Vị trí địa lí và phạm vi Châu Mỹ - Diện tích: 42 triệu km2
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây và trải dài trên nhiều
vĩ độ (phần đất liền khoảng 72°B - 54°N).
- Châu Mỹ gồm 2 lục địa là Bắc Mỹ và Nam Mỹ, ngăn
cách nhau bởi kênh đào Pa-na-ma. LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
Học sinh nghe câu hỏi, lựa chọn và có đáp án
nhanh nhất giơ tay xin trả lời.
Nếu trả lời đúng 1 câu được 1 điểm cộng
Kênh Panama nối Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Đúng Sai
Châu Mĩ có diện tích khoảng? 40.000km2 42.000km2 4.000km2
Trong các châu lục châu Mỹ là châu lục trải dài
trên nhiều vĩ độ nhất . Sai Đúng
Châu Mỹ giáp với những đại dương nào?
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương THỬ THÁCH CHO EM
Tìm hiểu và viết 1 bài giới thiệu (10 - 15 dòng) về
hành trình thám hiểm tìm ra châu Mỹ của C. Cô-lôm-bô.
Xem lại bài đã học 1 Dặn
2 Về nhà hoàn thành bài tập vận dụng
Chuẩn bị bài 14. Đặc điểm tự nhiên 3 Bắc Mĩ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32