Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 19 Chân trời sáng tạo :Thiên nhiên châu Đại Dương

Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 19 Chân trời sáng tạo :Thiên nhiên châu Đại Dương với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 5: CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Bài 19:
THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm tự nhiên
1
2
Lược đồ các châu lục và đại dương
Chí tuyến Bắc
Chí tuyến Nam
Xích đạo
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. Vị trí địa phạm vi lãnh
thổ
120
0
140
0
160
0
180
0
160
0
160
0
180
0
160
0
140
0
120
0
100
0
140
0
1. Vị trí địa và phạm vi lãnh
thổ
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. Vị trí địa phạm vi lãnh
thổ
a. Vị trí địa lí
- Phần lớn châu Đại Dương nằm ở bán cầu Nam.
- Giáp châu Á và Ấn Độ Dương.
b. Phạm vi lãnh thổ
- Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và chuỗi 4 đảo lớn.
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Nằm ở tây châu Đại Dương, 4 mặt giáp biển.
+ Diện tích nhỏ nhất thế giới.
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản
Đồng
bằng
Đồng
bằng
Cao
nguyên
Cao
nguyên
i
Núi
a. Địa hình và khoáng sản
120
0
140
0
160
0
180
0
160
0
160
0
180
0
160
0
140
0
120
0
100
0
140
0
Niu Di-len
0
20
20
40
120
140 160
180
160
Đảo lục địa
Đảo núi lửa
Đảo san hô
Đ
o
s
a
n
h
ô
,
h
ú
i
l
a
Các chuỗi đảo
Đảo lục địa: các đảo được hình
thành từ một bộ phận lục địa tách
ra, địa hình phức tạp.
.
Đảo núi lửa: được hình
thành do hoạt động
của núi lửa ngầm dưới
đáy đại dương, thường
là những đảo núi cao
Đảo san hô: được hình thành do
cấu tạo san phát triển trên các
đáy biển nông hoặc xung quanh
các đảo núi lửa, thường những
đảo rất nhỏ bé, thấp, b mặt
bằng phẳng.
Các chuỗi đảo
Các chuỗi đảo: Mê-la-nê-di, Niu Di-len, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di
Tên quần
đo
V trí, gii
hạn
Các đo ln Nguồn gc
Đc đim,
đa hình
Mê-la-nê-di
Tên quần
đảo
Vị trí, giới
hạn
Các đảo lớn Nguồn gốc
Đặc điểm,
địa hình
Mê-la-nê-di
Từ xích đạo-
khoảng 24
0
N
Niu Ghi-nê;
Ca-lê-đô-ni
Đảo núi lửa
Có nhiều
động đất và
núi lửa
Các chuỗi đảo: Mê-la-nê-di, Niu Di-len, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di
Tên quần
đo
V trí, gii
hạn
Các đo ln Nguồn gc
Đc đim,
đa hình
Niu Di-len
Tên quần đảo
Vị trí, giới
hạn
Các đảo lớn Nguồn gốc
Đặc điểm, địa
hình
Niu Di-len
khoảng
33
0
N - 47
0
N
Đảo Bắc, đảo
Nam
Đảo lục địa
Có nhiều
động đất và
núi lửa
Các chuỗi đo: Mê-la-nê-di, Niu Di-len, Mi-c-nê-di, -li-nê-di
Tên quần
đo
V trí, gii
hạn
Các đo ln Nguồn gc
Đc đim,
đa hình
Mi-Crô-nê-
di
Tên quần
đảo
Vị trí, giới
hạn
Các đảo lớn Nguồn gốc
Đặc điểm,
địa hình
Mi-Crô-nê-di
khoảng
10
0
N - 28
0
B Gu-am Đảo san hô
Thấp, tương
đối bằng
phẳng
Các chuỗi đo: Mê-la-nê-di, Niu Di-len, Mi-c-nê-di, -li-nê-di
Tên quần
đo
V trí, gii
hạn
Các đo ln Nguồn gc
Đc đim,
đa hình
-li-nê-di
Tên quần đảo
Vị trí, giới
hạn
Các đảo lớn Nguồn gốc
Đặc điểm, địa
hình
Pô-li-nê-di
Khoảng 23
0
B
- 28
0
ở phía
đông kinh
tuyến 180
0
Ha oai,
Hô-nô-lu-lu
Đảo núi lửa
và đảo san hô
Thấp, tương
đối bằng
phẳng
Tên quần
đảo
Vị trí, giới
hạn
Các đảo lớn Nguồn gốc
Đặc điểm,
địa hình
Mê-la-nê-di
Khoảng từ
xích đạo đến
24
0
N
Niu Ghi-nê;
Ca-lê-đô-ni
Đảo núi lửa
Có nhiều
động đất và
núi lửa
Niu Di-len
khoảng 33
0
N
- 47
0
N
Đảo Bắc, đảo
Nam
Đảo lục địa
Có nhiều
động đất và
núi lửa
Mi-Crô-nê-di
khoảng 10
0
N
- 28
0
B
Gu-am Đảo san hô
Thấp, tương
đối bằng
phẳng
Pô-li-nê-di
Khoảng23
0
B
- 28
0
N và
phía đông
kinh tuyến
180
0
Ha oai,
Hô-nô-lu-lu
Đảo núi lửa
và đảo san
Thấp, tương
đối bằng
phẳng
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản
* Địa hình:
- Lục địa Ô-xtrây-li-a: Phía tây cao nguyên;
giữa là bồn địa, đồng bằng; phía đông là núi.
- Các đảo, quần đảo phần lớn được hình thành
từ san hô và núi lửa.
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
a. Địa hình và khoáng sản
Kể tên các khoáng sản
của châu Đại Dương?
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản
* Khoáng sản: Nhiều loại giá trị như sắt,
đồng, vàng, than, dầu mỏ...
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
120
0
140
0
160
0
180
0
160
0
160
0
180
0
160
0
140
0
120
0
100
0
140
0
X
í
c
h
đ
o
Quan sát hình 48.1 hãy giải thích tại sao các đảo lại có khí
hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm?
THIÊN NHIÊN CHÂU ĐI DƯƠNG
THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
giải thích tại sao din ch hoang mạc bán hoang mạc ca
Ô - xtrây- li- a lại rộng lớn như vậy?
- Do ảnh hưởng của đường chí tuyến nam, khí hậu nóng khô
- Phía đông là dãy Trường sơn Ô - xtrây - li - a, ngăn ảnh hưởng ca biển
- Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-li-a chy sát bờ
- Do ảnh hưởng của đường chí tuyến nam, khí hậu nóng và khô
- Phía đông là dãy Trường sơn Ô - xtrây - li - a, ngăn ảnh hưởng của biển
- Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-li-a chảy sát bờ
Hãy cho biết đặc điểm
khí hậu của lục địa Ô-xtrây-
li-a ?
120
0
140
0
160
0
180
0
160
0
160
0
180
0
160
0
140
0
120
0
100
0
140
0
Xác định trạm Gu - am và Nu - mê - a .
X
í
c
h
đ
o
C
h
í
t
u
y
ế
n
N
a
m
Quan sát hình 48.2: Điền thông tin vào bảng sau
Trạm Gu-am Trạm Nu-mê-a
Nhiệt độ cao nhất 28
0
C 26
0
C
Nhiệt độ thấp nhất 26
0
C 20
0
C
Biên độ nhiệt 2
0
C 6
0
C
Lượng mưa Mưa nhiu, quanh năm Mưa nhiu, quanh năm
2200mm 1200mm
Nêu đặc điểm chung khí hậu của các đảo thuộc châu Đại Dương.
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
* Khí hậu:
-
Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu khô
hạn, phân a từ bắc xuống nam từ đông sang
tây.
-
Càng sâu vào lục địa biên độ nhiệt càng lớn
lượng mưa càng thấp.
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
* Sinh vật:
Thực vật điển hình của lục địa Ô-xtrây-li-a
Bạch đàn xoăn
Bạch đàn cầu vồng
* Sinh vật:
Cây bạch đàn
Rừng mưa mùa nhiệt đới …
Rừng dừa
Hải sản ven đảo san hô
Nguyên nhân nào khiến cho các
đảo châu Đại Dương được mệnh
danh Thiên đàng xanh của
Thái Bình Dương ?
Cáo mỏ vịt
Thú có túi: Cang-gu-ru
Thú có túi: Gấu túi Cô-a-
la
Bạch đàn cầu vồng
Em có nhận xét về giới sinh vật
của Lục địa Ô-xtrây-li-a ?
Em có nhận xét gì về giới sinh vật
của Lục địa Ô-xtrây-li-a ?
Chuột túi bạch tạng
rái mỏ vịt
gấu túi Cô - a - la
Chuột túi wallaby
kangaroo
Chuột túi Kangaroo
Thú mỏ vịt
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
* Sinh vật:
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực vật phong phú, độc đáo.
- Có hơn 370 loài động vật có vú, 830 loài chim, 4500
loài cá,…Nhiều loài sinh vật đặc hữu: thú có túi, cáo
mỏ vịt…; bạch đàn cầu vồng, keo hoa vàng, …
Củng cố:
Củng cố:
CHÂU ĐẠI DƯƠNG
CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Các chuỗi đảo:
Mê-la-nê-di; Niu Di-len;
Mi-crô-nê-di, Pô-nê-di
Các chuỗi đảo:
-la-nê-di; Niu Di-len;
Mi-crô-nê-di, Pô-nê-di
Địa hình
Núi
cao nguyên
đồng bằng
Khí hậu
Phần lớn khô
hạn
Khí hậu
Nóng ẩm điều
hòa
Nguồn gốc
Đảo núi lửa
Đảo san hô
Đảo lục dịa
Sinh vật
phong phú, độc đáo
Sinh vật
phong phú, độc đáo
Sinh vật
Phong p
Sinh vật
Phong phú
Lục địa
Ô-xtrây-li-a
Lục địa
Ô-xtrây-li-a
Các chuỗi đảo:
Mê-la-nê-di; Niu Di-len;
Mi-crô-nê-di, Pô-li -nê-di
Các chuỗi đảo:
Mê-la-nê-di; Niu Di-len;
Mi-crô-nê-di, Pô-li -nê-di
Lục địa
Ô-xtrây-li-a
Lục địa
Ô-xtrây-li-a
Khí hậu
Phần lớn khô
hạn
Sinh vật
phong p, độc đáo
Sinh vật
phong phú, độc đáo
Nguồn gốc
Đảo núi lửa
Đảo san hô
Đảo lục dịa
| 1/36

Preview text:

Chương 5: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 19:
THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
2 Đặc điểm tự nhiên
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Chí tuyến Bắc Xích đạo Chí tuyến Nam
Lược đồ các châu lục và đại dương
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1200 1400 1600 1800 1600 1600 1800 1600 1400 1200 1000 1400
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh
thổa. Vị trí địa lí

- Phần lớn châu Đại Dương nằm ở bán cầu Nam.
- Giáp châu Á và Ấn Độ Dương. b. Phạm vi lãnh thổ
- Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và chuỗi 4 đảo lớn. - Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Nằm ở tây châu Đại Dương, 4 mặt giáp biển.
+ Diện tích nhỏ nhất thế giới.
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản

a. Địa hình và khoáng sản Đồn ồn g bằn ằn g Cao nguyên Núi Các chuỗi đảo 1200 1400 1600 1800 1600 20 120 140 160 180 160 Đảo san hô 0 h Đ ú i o l ử sa Đảo núi lửa a n h 20 ô, Niu Di-len 40 Đảo lục địa 1600 1800 1600 1400 1200 1000 1400 Các chuỗi đảo
Đảo lục địa: là các đảo được hình Đảo núi lửa: được hình
thành từ một bộ phận lục địa tách thành do hoạt động

của núi lửa ngầm dưới
ra, địa hình phức tạp.
đáy đại dương, thường
là những đảo núi cao

Đảo san hô: được hình thành do
cấu tạo san hô phát triển trên các
đáy biển nông hoặc xung quanh
các đảo núi lửa, thường là những
đảo rất nhỏ bé, thấp, có bề mặt.
bằng phẳng.
Các chuỗi đảo: Mê-la-nê-di, Niu Di-len, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di Tên quần Vị trí, giới Đặc điểm, Tên quần
Vị trí, giới Các đảo lớn Nguồn gốc Đặc điểm, đảo hạn Các đảo lớn Nguồn gốc địa hình đảo hạn địa hình Có nhiều
Mê-la-nê-di Từ xích đạo- Niu Ghi-nê; Mê-la-nê-di Đảo núi lửa động đất và
khoảng 240N Ca-lê-đô-ni núi lửa
Các chuỗi đảo: Mê-la-nê-di, Niu Di-len, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di Vị trí, giới Đặc điểm, địa Tên T q ê u n ầ q n u đ ần ảo
Vị trí, giới Các đảo lớn Nguồn gốc Đặc điểm, hạn Các đảo lớn Nguồn gốc đảo hạn địa h hì ìn n h h Niu Di-len khoảng Có nhiều Đảo Bắc, đảo Niu Di-len Đảo lục địa động đất và 330N - 470N Nam núi lửa Tê Các n q u c ầ h n uỗ i đảo Vị: Mê-la-nê-di trí, giới
, Niu Di-len, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê Đ-di ặc điểm, Các đảo lớn Nguồn gốc đảo hạn địa hình Tên quần Vị trí, giới Đặc điểm, khoảng Các đảo lớn Nguồn gốc đảo hạn đ T ị h a h ấp, ìn t h ương Mi-Crô-nê-di 100N - 280B Gu-am Đảo san hô đối bằng Mi-Crô-nê- phẳng di
Các chuỗi đảo: Mê-la-nê-di, Niu Di-len, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di Vị trí, giới Đặc điểm, địa Tên quần đảo Các đảo lớn Nguồn gốc hạn hình Tên quần Vị trí, giới Đặc điểm, Các đảo lớn Nguồn gốc đảo Khoảnh g ạn 230B địa hình Thấp, tương
Pô-li-nê-di - 280 ở phía Ha oai, Đảo núi lửa Pô-li-nê-di đối bằng đông kinh Hô-nô-lu-lu
và đảo san hô phẳng tuyến 1800 Tên quần Vị trí, giới Đặc điểm, Các đảo lớn Nguồn gốc đảo hạn địa hình Khoảng từ Có nhiều Niu Ghi-nê; Mê-la-nê-di xích đạo đến Đảo núi lửa động đất và Ca-lê-đô-ni 240N núi lửa Có nhiều
khoảng 330N Đảo Bắc, đảo Niu Di-len Đảo lục địa động đất và - 470N Nam núi lửa Thấp, tương khoảng 100N Mi-Crô-nê-di Gu-am Đảo san hô đối bằng - 280B phẳng Khoảng230B - 280N và ở Ha oai, Đảo núi lửa Thấp, tương Pô-li-nê-di phía đông và đảo san đối bằng kinh tuyến Hô-nô-lu-lu phẳng 1800
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản
* Địa hình:
- Lục địa Ô-xtrây-li-a: Phía tây là cao nguyên; ở
giữa là bồn địa, đồng bằng; phía đông là núi.
- Các đảo, quần đảo phần lớn được hình thành từ san hô và núi lửa.
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
a. Địa hình và khoáng sản
Kể tên các khoáng sản
của châu Đại Dương?
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản

* Khoáng sản: Nhiều loại có giá trị như sắt,
đồng, vàng, than, dầu mỏ...
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
120 140 160 180 160 0 0 0 0 0 Xích đạo 100 120 140 160 180 160 140 0 0 0 0 0 0 0
Quan sát hình 48.1 hãy giải thích tại sao các đảo lại có khí
hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm?

THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG giải - t - hích Do ảnh tại Do ảnh h s ưở hưở ao d ng của i ện đườ tí đườ c ng c h ng chí h í t oa u n yến g mạc tuyến nam, nam, và b khí khí h hậu án n h ậu nóng o óng và a và n kh kh g mạc ô ô của - Phía đôn Ô g l - x à dãy tr Tr ây- l ường is- ơ a l n ại Ô - rộn xtrây g l - li ớn - a, như vậy?
- Phía đông là dãy Trường sơn Ô - xtrây - li - a, ngăn ngăn ảnh hưở ảnh hưở ng c ng c ủ ủ a a biển biển - - Do ảnh Do ảnh hưở hưở ng ng của của dòn dòn g g b b iiển ển lạn lạn h t h ây Ô tây Ô -xtrây-li -xtrây-li -a c -a c h h ả ả y y sát bờ sát bờ
Hãy cho biết đặc điểm
khí hậu của lục địa Ô-xtrây- li-a ? 120 140 160 180 160 0 0 0 0 0 Xích đạo Chí tuyến Nam 100 120 140 160 180 160 140 0 0 0 0 0 0 0
Xác định trạm Gu - am và Nu - mê - a . 2200mm 1200mm Nêu Q đ uan sát ặc điểm c hì hu nh n 4 g k 8.2: hí h Đ ậu c iề ủ n a c thông ác đ ti ảo th n u v ộc ào bản châu Đ g sau ại Dương. Trạm Gu-am Trạm Nu-mê-a
Nhiệt độ cao nhất 280C 260C
Nhiệt độ thấp nhất 260C 200C Biên độ nhiệt 20C 60C Lượng mưa
Mưa nhiều, quanh năm Mưa nhiều, quanh năm
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
* Khí hậu:
-Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô
hạn, phân hóa từ bắc xuống nam và từ đông sang tây.
-Càng sâu vào lục địa biên độ nhiệt càng lớn và lượng mưa càng thấp.
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
* Sinh vật: * Sinh vật:
Thực vật điển hình của lục địa Ô-xtrây-li-a Bạch đàn xoăn
Bạch đàn cầu vồng Cây bạch đàn Rừng dừa …
Rừng mưa mùa nhiệt đới …
Hải sản ven đảo san hô
Nguyên nhân nào khiến cho các
đảo ở châu Đại Dương được mệnh
danh là “Thiên đàng xanh” của
Thái Bình Dương ?
Thú có túi: Gấu túi Cô-a- la Thú có túi: Cang-gu-ru
Bạch đàn cầu vồng Cáo mỏ vịt
Em có nhận xét gì về giới sinh vật inh vật
của Lục địa Ô-xtrây-li-a ? i-a ? gấu túi Cô - a - la
Chuột túi bạch tạng kangaroo Chuột túi wallaby rái mỏ vịt Chuột túi Kangaroo Thú mỏ vịt
Bài 19: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
2. Đặc điểm tự nhiên
b. Khí hậu và sinh vật
* Sinh vật:
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực vật phong phú, độc đáo.
- Có hơn 370 loài động vật có vú, 830 loài chim, 4500
loài cá,…Nhiều loài sinh vật đặc hữu: thú có túi, cáo
mỏ vịt…; bạch đàn cầu vồng, keo hoa vàng, … Củng cố ủng cố: C C H H Â Â U ĐẠI U ĐẠI DƯ DƯ Ơ Ơ N N G G Các Các C C á á chuỗi chuỗi c c c c h h uỗi uỗi đ đ ảo: ảo: đảo: đảo: Lụ Lụ c c địa địa Lục Lục địa địa Mê-l M -l Mê-l a-n ê-la-n ê a-nê -d a-nê-d ê-d ii -d ; Niu ; Niu i D D ii-len; -len; ; Niu Di- ; Niu Di- len; len; Ô-xtr Ô-xtr â â y y --ll Ô-xtrây-l i-a i-a Ô-xtrây-l Mi Mi Mi- Mi -cr -cr ô-n ô-n ê ê -d -d crô-nê-di, -crô-nê-di, ii , , Pô-nê-di Pô-nê-di Pô- Pô- li li - - nê-di nê-di Địa hình Nguồn gốc Nguồn gốc Khí h Khí ậu Khí hậu hậu Núi Đảo Đảo n úi nú l i ửa l Phần Phầ lớ n n lớ n k Nóng ẩm điều khô cao nguyên Đảo Đ s ảo an hô s hạn hòa hạn đồng bằng Đảo Đ lục ảo d lục ịa dịa Sinh vật Sinh vật S S iinh nh vật vật Sinh vật Sinh vật p p hong ph pho pho ng ng p p ú, hong phú, hú độc độc , đ đ ộc ộc đá đá o o đáo đáo Pho Pho ng ng p p hú
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Thú có túi: Cang-gu-ru
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36