Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu

Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!

+ HS trả lời trên bảng nhóm trong 10s/câu
+ Số điểm cho nhóm tăng dần theo thứ tự câu.

 !
Ôn đới hải dương
"#$%&
 ' !
Ôn đới lục địa
Nam Âu có khí hậu gì là chủ yếu!
Cận nhiệt Địa trung hải
Ôn đới hải dương phân bố ở đâu
trong châu Âu !
Phía tây Châu Âu,ven Đại Tây Dương
Châu Âu có những đới thiên nhiên nào!
Đới lạnh và đới ôn hòa
Phía Tây Âu có dòng biển nào đi qua?
Dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.
BÀI 2
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ
XÃ HỘI CHÂU ÂU
()*)+
1
,-*)+
2
."-*)+
3
Đặc điểm () Châu Âu
1
,/ 0123456789 4:;%
<=6/%>%()67)+9  3?@AB1A1A2
C01232D%()67)+
 3?@AE1A1A
AI NHANH HƠN
F5 *GHIJ
FKLMNO
C01232D%()67)+ 3?@AE1A1A
E P 1A1A () 67
) +   5
QRQS 98 K
T&3AU()67&
VW2
a. Quy mô và gia tăng dân số
E D%  () 67 " <
V   9 
 3??AB1A3A
1A3AB1A1A2
Các châu Dân số
(Triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số t
nhiên các giai đoạn (%)
P1A3A P1A3@ P1A1A 1A3AE1A3@ 1A3@E1A1A
*)X
R3SR RM?3 RSR3 33 3A
*)+
QM? QMY QRQ AA EA3
*)
,Z
MQ M? R1 3A 3
*)[\
?M@ ??1 3A1M A? AQ
*)H
3A11 33YS 3MRA 1S 1@
F&V
SY?S QMRS QQYR 31 33
Đặc điểm () Châu Âu
1
,)67]8()67/^)_
- Tỉ sut gia tăng dân số tự nhiên thấp, những năm gần đây dân số tăng lên chủ
yếu do nhập cư.
Đặc điểm () Châu Âu
1
E,)67)LQRQS98KT&3AU
()67&VE1A1AW2
a. Quy mô và gia tăng dân số
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp: -0,1% (2020)
42*Z()
Nhiệm vụ 1: ,/   45 67 8 0 121 
_4;%904%Z
()*)+!
Thử tài
của em
Nhiệm vụ 2: *Z()675-&
 7V6/N9&<;`a*)+!
F90`b()ư)+!
THẢO LUẬN NHÓM 4
Hình 2.2.Tỉ lệ nam và tỉ lệ nữ trong tổng số dân ở
châu Âu, giai đoạn 1950-2020
0-14 tuổi
15- 64 tuổi
65 tuổi trở lên
Nhóm tuổi
Năm
1990
2020
26
66
8
16
65
19
c532*Z()67: ">-*)+ 3?@AE1A1A
*Z()67: ">
1970
1995
25
64
67
19
11
14
giảm 10%
tăng 11%
P"(VAE3R>59 ""9^S@>
de*Z()67
*Z()67: V
Hình 2.2.Tỉ lệ nam và tỉ lệ nữ trong tổng số dân ở châu Âu giai
đoạn 1950-2020
F]8VfZ
V
51.7%
48.3%
P"6/%>
T5]8()67f]
8()67W2
*Z()67
- Tích cực
F]8KNNO$
<;` KV)%6g=N
^%&2
T]8()67N_` `"
8)2
- Tiêu cực
F&h `2
P%Z6%5()672
[`7-)+iN57V09"()67(j9
""F_%2F: (/4 9 NkV67K9^YA
>-F_%6lm 5@AA2AAAEYAA2AAAK
Đặc điểm () Châu Âu
1
5%&"
()677*)+
;"f48NN0!
Đặc điểm () Châu Âu
1
E,)67)LQRQS98KT&3AU
()67&VE1A1AW2
a. Quy mô và gia tăng dân số
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp: -0,1% (2020)
E*Z()67: VfZ
E,))+"90`b
E R " b  _ M nop9 MNO2C&K 5VN
"6-2oq&fm"DI )+^452n
"%^r"(j5fm"9^ %sMT9 M
NOW9 )(j5N5gm"N5^&&
g4b2
DIỄN TẢ
TỪ
,-*)+
2
q(_Lmtnhập u""(j54v
6L
wn7$KN *)+%2

wF]8()67-)+%&( N2
TỪ KHÓA
F&]xq PN
YS2Q98K ,
F&]xx F
*)XcyH F0&8
DIỄN TẢ TỪ
,-*)+
2
,-*)+
2
- Đặc điểm di cư ở châu Âu:
wFm&]xqV`N&.K)+
;(&N'V-)[z2
wPKN)+%&%& `m
/)XcyH2
w Fm f & ] xx B %L K N    ) +
  T 1A3? &N  YSQ 98 K ( 
7&W2
w, rh `0&8^(
9 `4`*)+%2
Nhập cư ảnh hưởng
như thế nào đến kinh tế- xã hội
Châu Âu?
,-*)+
2
,-*)+
2
- Thuận lợi:
wo5%&09& `
wFr65N#(._2
-
Khó khăn:a
wH9&E<;`
ws9/
."-*)+
3
C012M2c5hN)47()`67.
-*)+1A1A
Đô thị hóa
là gì?
 . "L D 90 4&
>  N) 47  /
$ 65 < 47 9 ()
f'N5
..2
."-*)+
3
C012M2c5hN)47()`67.
-*)+1A1A
b_1 4&
."
-*)+!
EFC(j96V
ED90FCN9l7&]xqJJJ
yV6/9K*Ps
Þ
F&]xJx90*PC&().
Þ
x8.V2
E[gFC
E*)+" 5Q@U()67679 
.ơ@AN79^398()
EFC-9`
E."N9de.8
."-*)+
3
-
FC(j96VL7&]xJx
-
[g`FC L" 5Q@U()6767
9 .Z@AN79^398()
-
."N9
."-*)+
3
C012M2c5hN)47()`67.
-*)+1A1A
,/ 032
p^.
@98()9-^
*)+!
Mat-xcơ-va
[ 6N7VP2
,)67V 531S98()9
NN72
Pa-ri
Paris là thành phố thủ đô nước Pháp. Đây là thành phố lớn
nhất, trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học, kinh tế, du lịch
của Pháp.
."-*)+
3
C012M2c5hN)47()`67.
-*)+1A1A
Mat-xcơ-va
Pa-ri
Xanh-Pê-tec-pua
FN7Vg-P
n2H::9649$8(
"P
Luân-Đôn
{)^N7V
Vs'VaFN7P:|} 9a
9)&EV&V
Ma-đrit
[(9(  N7 V
F)%cP2[(9(
N7 V g 4 9 {^ )
+6{)c:9
Bac-xê-lô-na
Nói đến tên Barcelona (Tây Ban Nha), nhiều người ng
ngay tới Câu lạc bộ bóng đá nổi Rếng thế giới
Barcelona .Ít ai biết rằng Barcelona còn một trong 10
thành phố xinh đẹp nhất thế giới, trung tâm văn hóa
nghệ thuật, trung tâm tài chính lớn của khu vực Địa
Trung Hải
LUYỆN TẬP
VÀ VẬN DỤNG
Dân số châu Âu có xu hướng?
Già đi
Dân số tăng ở một số nước châu Âu
chủ yếu do?
Nhập
Mức độ đô thị hóa ở châu Âu ............
Dân đô thị chiếm .....................
* Q@U
Người nhập cư vào châu Âu chủ yếu là
lao động từ khu vực
....................
*)XcyH
LUYỆN TẬP
32ql6Zh87"())+!
12,/ 012M;%8^MN7
)+v:42
C012M2c5hN)47()`67.
-*)+1A1A
nr`67056/N9
   . - *) + T[E< ZE H9{)
~W& 5 V8`9 
."!
THỬ THÁCH CHO EM
F6 7-)+%&N
$h6^ !{^8Vq8P!
THỬ THÁCH CHO EM
Dặn
Xem lại bài đã học
1
Về nhà …
2
Chuẩn bị bài ……..
3
| 1/45

Preview text:

+ HS trả lời trên bảng nhóm trong 10s/câu
+ Số điểm cho nhóm tăng dần theo thứ tự câu.
Đông ấm, hạ mát mẻ, mưa nhiều và
quanh năm là đặc điểm của kiểu khí hậu nào?
Ôn đới hải dương
Đông lạnh khô, hạ nóng ẩm, lượng mưa ít,mưa chủ yếu
vào mùa hạ là đặc điểm kiểu khí hậu nào? Ôn đới lục địa
Nam Âu có khí hậu gì là chủ yếu?
Cận nhiệt Địa trung hải
Ôn đới hải dương phân bố ở đâu trong châu Âu ?
Phía tây Châu Âu,ven Đại Tây Dương
Châu Âu có những đới thiên nhiên nào?
Đới lạnh và đới ôn hòa
Phía Tây Âu có dòng biển nào đi qua?
Dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương. BÀI 2 ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU ÂU 1
Đặc điểm dân cư Châu Âu 2 Di cư ở Châu Âu 3 Đô thị hóa ở Châu Âu 1
Đặc điểm dân cư Châu Âu Thảo luận CẶP ĐÔI AI NHANH HƠN Thời gian: 3 phút
Dựa vào hình 2.1, bảng số liệu và thông tin trong bài, em hãy nhận
xét sự thay đổi quy mô dân số châu Âu trong giai đoạn 1950 – 2020.
Hình 2.1. Quy mô dân số châu Âu giai đoạn 1950-2020
a. Quy mô và gia tăng dân số - Năm 2020, dân số châu Âu đạt khoảng 747,6 triệu người (chiếm 10% dân số thế giới). - Quy mô dân số có xu hướng tăng chậm trong
giai đoạn 1990 – 2010 và 2010 – 2020.
Hình 2.1. Quy mô dân số châu Âu giai đoạn 1950-2020 1
Đặc điểm dân cư Châu Âu
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm Các châu Dân số
Tỉ lệ gia tăng dân số tự (Triệu người)
nhiên các giai đoạn (%) Năm 2010 Năm 2015 Năm 2020 2010-2015 2015-2020 Châu Á 4164 4391 4641 1,1 1,0 Châu Âu 739 738 747 0,0 - 0,1 Châu Đại 37 39 42 1,0 1 Dương Châu Mĩ 935 992 1023 0,9 0,7 Châu Phi 1022 1186 1340 2,6 2,5 Thế giới 6896 7346 7784 1,2 1,1
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp, những năm gần đây dân số tăng lên chủ yếu do nhập cư. 1
Đặc điểm dân cư Châu Âu
a. Quy mô và gia tăng dân số
- Dân số châu : 747,6 triệu người (chiếm 10%
dân số thế giới - 2020).
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp: -0,1% (2020) b.Cơ cấu dân cư
Nhiệm vụ 1: Dựa vào bảng số liệu, hình 2.2 và
thông tin mục b, hãy trình bày đặc điểm về cơ cấu dân cư Châu Âu? Thử tài của em THẢO LUẬN NHÓM 4
Nhiệm vụ 2: Cơ cấu dân số già ảnh hưởng như thế
nào đối với sự phát triển kinh tế xã hội Châu Âu?
Trình độ học vấn của dân cư châu Âu?
Hình 2.2.Tỉ lệ nam và tỉ lệ nữ trong tổng số dân ở
châu Âu, giai đoạn 1950-2020
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
Bảng 1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu giai đoạn 1950 - 2020 Nhóm tuổi 0-14 tuổi 15- 64 tuổi 65 tuổi trở lên Năm 1990 26 66 8 1970 25 64 giảm 10% 11 1995 19 67 14 tăng 11% 2020 16 65 19
Nhóm dưới 0-14 tuổi giảm, trong khi đó nhóm trên 65 tuổi tăng => Cơ cấu dân số già
Cơ cấu dân số theo giới tính
 Tỉ lệ giới nữ nhiều hơn giới nam 51.7% 48.3%
 Nhưng đang có sự thay đổi
(giảm tỉ lệ dân số nữ, tăng tỉ
Hình 2.2.Tỉ lệ nam và tỉ lệ nữ trong tổng số dân ở châu Âu giai đoạn 1950-2020 lệ dân số nam). Cơ cấu dân số già - Tích cực
 Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít, nhiều lao động có kinh nghiệm lâu năm. - Tiêu cực
 Tỉ lệ người già nhiều, chi phí phúc lợi
xã hội cho người già lớn, gây sức ép lên các vấn đề y tế.
 Thiếu nguồn lao động.
 Nguy cơ suy giảm dân số.
Một quốc gia ở châu Âu cũng phải đối mặt với tình trạng già hóa dân số đang diễn ra
nhanh chóng, đó là Thụy Điển. Theo dự báo, trong hai thập kỷ tới, số người trên 80
tuổi ở Thụy Điển sẽ tăng từ khoảng 500.000 - 800.000 người 1
Đặc điểm dân cư Châu Âu
Để giải quyết vấn đề già hóa
dân số các quốc gia Châu Âu
đã có những biện pháp gì? 1
Đặc điểm dân cư Châu Âu
a. Quy mô và gia tăng dân số
- Dân số châu : 747,6 triệu người (chiếm 10%
dân số thế giới - 2020).
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp: -0,1% (2020)
- Cơ cấu dân số theo giới tính nữ nhiều hơn nam
- Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao 2 Di cư ở Châu Âu DIỄN TẢ
- 4 nhóm đọc nhanh mục 3 SGK trong 3 phút. Hết thời gian, cả lớp TỪ
đóng sách vở. GV viết những từ khóa về DI CƯ châu Âu lên bảng. Sau
đó yêu cầu các nhóm diễn tả những từ khóa trên vào giấy A3 (trong 3
phút), trong câu diễn tả phải chứa từ khóa và phải liên quan đến kiến thức của bài học.
Ví dụ: từ “nhập cư” nhóm có thể diễn tả bằng các cách sau:
+ Số lượng người nhập cư vào Châu Âu ngày càng nhiều.
+ Tỉ lệ gia tăng dân số ở châu Âu chủ yếu do nhập cư. 2 Di cư ở Châu Âu DIỄN TẢ TỪ TỪ KHÓA Thế kỉ XV Nhập cư 86.7 triệu người Di cư Thế kỉ XX Tăng mạnh Châu Á , Bắc Phi Tìm kiếm việc làm 2 Di cư ở Châu Âu
- Đặc điểm di cư ở châu Âu:
+ Từ thế kỉ XV, với các cuộc phát kiến địa lí, người châu Âu
đã di cư đến khai phá các vùng đất mới ở châu Mỹ.
+ Từ giữa thế kỉ XX – nay: người nhập cư vào châu Âu
tăng mạnh (năm 2019, tiếp nhận 86,7 triệu người di cư quốc tế).
+ Người nhập cư châu Âu chủ yếu chủ yếu là lao động từ
các khu vực châu Á và Bắc Phi.
+ Do nhu cầu về nguồn lao động và tìm kiếm việc làm nên di
cư trong nội bộ Châu Âu ngày càng tăng. 2 Di cư ở Châu Âu
Nhập cư ảnh hưởng
như thế nào đến kinh tế- xã hội Châu Âu? 2 Di cư ở Châu Âu - Thuận lợi:
+ Giải quyết tình trạng thiếu lao động
+ Tăng nhu cầu các sản phẩm và dịch vụ. - Khó khăn:
+ Phát triển kinh tế- xã hội + An ninh trật tự 3 Đô thị hóa ở Châu Âu
Đô thị hóa: Quá trình biến
đổi về phân bố các lực Đô thị hóa
lượng sản xuất, bố trí dân là gì?
cư, những vùng không phải đô thị thành đô thị.
Hình 2.3. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị ở Châu Âu, năm 2020 3 Đô thị hóa ở Châu Âu
Đọc thông tin mục 2 cho biết
các đặc điểm của đô thị hóa ở Châu Âu?
Hình 2.3. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị ở Châu Âu, năm 2020 - ĐTH diễn ra sớm
- Quá trình ĐTH phát triển mạnh mẽ cuối thế kỉ XVIII
gắn liền với sự ra đời của cách mạng CN Anh
Þ Thế kỉ XIX quá trình CNH khiến dân đô thị tăng
Þ Xuất hiện các đô thị lớn. - Mức ĐTH cao
- Châu Âu có khoảng 75% dân số sống trong các
đô thị và hơn 50 thành phố trên 1 triệu dân - ĐTH đang mở rộng
- Đô thị hóa nông thôn phát triển=> Đô thị vệ tinh 3 Đô thị hóa ở Châu Âu -
ĐTH diễn ra sớm: cuối thế kỉ XIX -
Mức độ ĐTH cao: có khoảng 75% dân số sống
trong các đô thị và hơn 50 thành phố trên 1 triệu dân
- Đô thị hóa nông thôn phát triển 3 Đô thị hóa ở Châu Âu Dựa vào hình 1. Kể tên các đô thị 5 triệu dân trở lên Mat-xcơ-va Pa-ri của Châu Âu?
Moskva, là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Nga.
Paris là thành phố thủ đô nước Pháp. Đây là thành phố lớn
Dân số ước tính khoảng 12,6 triệu cư dân trong
nhất, trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học, kinh tế, du lịch phạm vi thành phố.
Hình 2.3. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị của Pháp. ở Châu Âu, năm 2020 3 Đô thị hóa ở Châu Âu Xanh-Pê-tec-pua Mat-xcơ-va Luân-Đôn Pa-ri Ma-đrit
Nói đến tên Barcelona (Tây Ban Nha), nhiều người nghĩ Bac-xê-lô-na
ngay tới Câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng thế giới Barc T e h Malo à dn n ria .h d Í lt pàh ai ố t b h iế lớ ủ t r n ằ đ t ng h ô Bứ ar h và ce al loi àở na tcN hò g àn a n , h là phố lớn
Luân Đôn là thủ đô kiêm thành phố lớn m n ộ h t ất tr ong 10 n th n ànS ướ hh t.c ấpP tA h en ố t củe h x , arsb c ù inh n Tđu g âẹ rg v y p ớn đ i Ba ư Th n hấ t ợ à c n N hh thế mệ p ag h. iớ n ố M i, h N a tr d ed u a wr i ng n Y d th orl l k à âm à ltv à h h a à ăn i nh hó a n tgrp t u hệ h n h tủ g ố t huđ âlậ ô m ớt, n vă k i trntu n h h t ứ ng h ế t ó -tba ài âm củ cthtí ài a n roc hN nílgng ớ h a n n Li h ê lớ ấ n t nc tủhế m a i g n khiới h u ch vựcâ u Địa
Hình 2.3. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị Tr Âu ung , Hsa ải u Luân Đôn và Berlin ở Châu Âu, năm 2020 LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
Dân số châu Âu có xu hướng? Già đi
Dân số tăng ở một số nước châu Âu chủ yếu do? Nhập cư
Mức độ đô thị hóa ở châu Âu ............
Dân đô thị chiếm ..................... Cao, 75%
Người nhập cư vào châu Âu chủ yếu là
lao động từ khu vực .................... Châu Á và Bắc Phi LUYỆN TẬP
1.Vẽ sơ đồ hệ thống hóa các đặc điểm dân cư châu Âu?
2.Dựa vào hình 2.3, hãy liệt kê ít nhất 3 thành phố của châu Âu nằm ven biển.
Hình 2.3. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị ở Châu Âu, năm 2020 THỬ THÁCH CHO EM
Sưu tầm thông tin và một số hình ảnh về sự phát triển
của các đô thị ở Châu Âu (Mát-x cơ-va, Pari,Luân
Đôn…) và viết khoảng đoạn văn giới thiệu về một trong các đô thị đó? THỬ THÁCH CHO EM
Tại sao nhiều quốc gia ở châu Âu khuyến khích các cặp
vợ chồng sinh thêm con? Liên hệ với Việt Nam?
Xem lại bài đã học 1 Dặn 2 Về nhà … 3
Chuẩn bị bài ……..
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45