





















Preview text:
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
TỔ: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ- GDCD
GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ THANH THUỲ TRÒ CHƠI BINGGO
- Mỗi nhóm lựa chọn 25 từ khoá khác nhau và sắp xếp chúng tuỳ ý.
- Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đáp án đã sắp xếp trên phiếu bingo.
- Nhóm nào dành được 2 đường bingo đầu tiên sẽ dành chiến
thắng và dành được 3 điểm, về nhì 2 điểm, về ba được 1 điểm. Tây Nam Á Núi Không đều Đại Tây Dương Hồi giáo Xuy- ê Tây Tạng Thổ Nhĩ Kỳ U-ran Môn-gô-lô-it Liên Bang Nga Nhật Bản ¼ diện tích Trung Quốc Mông Cổ Hàn Quốc Việt Nam Phật giáo 44,4 triệu km2 Ki-tô giáo 50,9% Ấn Độ cao hơn Hi-ma-lay-a Tô-ky-ô NỘI DUNG CÂU HỎI
1/ Dân cư châu Á phân bố … Không đều
2/ Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là Núi
3/ Quốc gia nằm giữa Nga và Trung Quốc là Mông Cổ
4/ Châu Á giáp với châu Phi qua eo đất …. Xuy- ê
5/ Diện tích của châu Á khoảng 44,4 triệu km2
6/ Quốc gia có cơ cấu dân số già ở châu Á là Nhật Bản
7/ Quốc gia có nhiều khinh khí cầu Thổ Nhĩ Kỳ
8/ Tôn giáo ra đời tại Ấn Độ Phật giáo
9/ Quốc gia có diện tích lớn nhất Thế giới. Liên Bang Nga
10/ Sơn nguyên đồ sộ nhất Thế giới Tây Tạng
11/ Ở châu Á, đồng bằng chiếm … ¼ diện tích
12/ Quốc gia có dân số nhiều nhất Thế giới. Trung Quốc
13/ Ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là U-ran
14/ Chủng tộc chiếm phần lớn nhất trong dân cư châu Á Môn-gô-lô-it
15/ Quốc gia có cơ cấu dân cư đang trong xu hướng già Hàn Quốc
hoá cùng với Trung Quốc là .
16/ Tôn giáo thờ Đức Allah Hồi giáo
17/ Tôn giáo ra đời trên vùng đất Pa-le-xtin Ki-tô giáo
18/ Quốc gia có hình dáng gần chữ S là. Việt Nam
19/ Cơ cấu dân số theo giới châu Á thường có tỉ lệ nam … tỉ cao hơn lệ nữ
20/ Dãy núi đồ sộ nhất Thế giới là Hi-ma-lay-a
21/ Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? Đại Tây Dương
22/ Hồi giáo ra đời trên vùng đất … Tây Nam Á
23/ Đô thị Niu Đê-li thuộc quốc gia nào? Ấn Độ
24/ Tên một siêu đô thị của Nhật Bản Tô-ky-ô
25/ Tỉ lệ dân thành thị của châu Á năm 2020 50,9% Tiết 33,34,35- Bài 7
BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á,
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á NỘI DUNG CHÍNH 1 Bản đồ chí ản đồ chính t nh trị rị cá các k c hu vực c khu vực ủa châu Á của châu Á 2
Đặc điểm tự nhiên các khu vực của châu Á
TIẾT 33- BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
1. Bản đồ chính trị các khu vực châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ. THẢO LUẬN NHÓM.
Quan sát hình 7.1, em hãy:
- Xác định trên bản đồ chính trị
các khu vực của châu Á. Khu Vị trí, Gồm các quốc gia/ vực phạm vi vùng lãnh thổ PHIẾU HỌC TẬP
Quan sát hình 7.1, em hãy:
- Xác định trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. Khu vực Vị trí, phạm vi
Gồm các quốc gia/ vùng lãnh thổ BẮC Á
Kéo dài từ khoảng vĩ độ 55°B đến cực.
Phần lãnh thổ châu Á của Liên Bang Nga Trung Á
kéo dài từ khoảng vĩ độ 35°B - 55°B.
Ca-dắc-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Tát-gi-xki-tan,
Tuốc-mê-ni-xtan, Cư-rơ-gư-xtan Đông Á
kéo dài từ chí tuyến Bắc đến 55°B,
Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Triều Tiên Tây Á
kéo dài từ khoảng vĩ độ 15°B - 45°B
A-rập Xê út, Thổ Nhĩ Kỳ, Gru-di-a, Ác-mê-ni- (Tây Nam Á)
a, A-dec-bai-gian, Pa-le-xtin, I-xra-en, Xi-ri, Li-
bang, Giooc-đa-ni, I-rắc, Ca-ta, Các tiểu vương
quốc A-rập Thống Nhất, Ba-ranh, Cô-oét, Ô- man, Y-ê-men. Nam Á
Nằm ở phía nam của châu Á
Ấn Độ, Pa-ki-xtan, I-ran, Áp-ga-ni-xtan, Nê-
pan, Bu-tan, Băng-la-đét, Xri-lan-ca, Man-đi- vơ
Đông Nam Á Nằm phía Đông nam của châu Á
Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái
Lan, Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-
lip-pin, Đông Ti-mo, Bru-nây.
TIẾT 33- BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
1. Bản đồ chính trị các khu vực châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- Trên bản đồ chính trị, Châu Á được chia thành 5 khu vực
(không kể phần lãnh thổ của LBN): Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
1. Bản đồ chính trị các khu vực của châu Á
2. Đặc điểm tự nhiên các khu vực của châu Á Khu vực Đông Nam Á
- Có 3 khu vực địa hình chính: các sơn nguyên
ở bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà và miền núi cao.
- Khí hậu chủ yếu là cận nhiệt địa trung hải ở
phía bắc và nhiệt đới khô ở phía nam; hoang
mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Khoáng sản: dầu mỏ, đồng, sắt, than đá,... Phần đất liền Phần hải đảo D S Nhìn vào K Th Thi lược đồ nhận xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực?
L ược đồ khoáng sản Đông Nam Á Khu vực Đông Nam Á Địa hình - Gồm 2 bộ phận. Khoáng
+ ĐNA lục địa: Địa hình đồi, núi là chủ yếu; các dãy núi có độ cao trung bình, sản
chạy theo hướng bắc - nam hoặc tây bắc - đông nam; các đồng bằng phù sa
phân bố ở hạ lưu các con sông.
+ ĐNA hải đảo: Có những dãy núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa.
- Có nhiều khoáng sản quan trọng như: thiếc, đồng, than, dầu mỏ, khí đốt,... Khí hậu
- ĐNA lục địa: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa đông nhiệt độ hạ thấp, mưa nhiều vào mùa hạ.
- ĐNA hải đảo: Có khí hậu xích đạo nóng và mưa đều quanh năm.
Sông ngòi Có mạng lưới sông ngòi phát triển, nhiều sông lớn như: Mê Công, I-ra-oa-đi, Mê Nam,...
Cảnh quan Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm, ngoài ra còn có rừng thưa và xa-van ở những khu vực ít mưa Bài tập sắc màu
Hoàn thành việc phân chia các khu vực của châu Á trên bản đồ
* Chuẩn bị cho tiết học sau:
Nghiên cứu trước đặc điểm
tự nhiên khu vực Đông Nam Á GOOD BYE!!! >_< ^_^
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22