-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 7 Chân trời sáng tạo : Bản đổ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á
Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 7 Chân trời sáng tạo : Bản đổ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem
Bài giảng điện tử Địa Lí 7 69 tài liệu
Địa Lí 7 408 tài liệu
Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 7 Chân trời sáng tạo : Bản đổ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á
Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 7 Chân trời sáng tạo : Bản đổ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 7 69 tài liệu
Môn: Địa Lí 7 408 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:






















Tài liệu khác của Địa Lí 7
Preview text:
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
TỔ: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ- GDCD
GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ THANH THUỲ TRÒ CHƠI BINGGO
- Mỗi nhóm lựa chọn 25 từ khoá khác nhau và sắp xếp chúng tuỳ ý.
- Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đáp án đã sắp xếp trên phiếu bingo.
- Nhóm nào dành được 2 đường bingo đầu tiên sẽ dành chiến
thắng và dành được 3 điểm, về nhì 2 điểm, về ba được 1 điểm. Tây Nam Á Núi Không đều Đại Tây Dương Hồi giáo Xuy- ê Tây Tạng Thổ Nhĩ Kỳ U-ran Môn-gô-lô-it Liên Bang Nga Nhật Bản ¼ diện tích Trung Quốc Mông Cổ Hàn Quốc Việt Nam Phật giáo 44,4 triệu km2 Ki-tô giáo 50,9% Ấn Độ cao hơn Hi-ma-lay-a Tô-ky-ô NỘI DUNG CÂU HỎI
1/ Dân cư châu Á phân bố … Không đều
2/ Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là Núi
3/ Quốc gia nằm giữa Nga và Trung Quốc là Mông Cổ
4/ Châu Á giáp với châu Phi qua eo đất …. Xuy- ê
5/ Diện tích của châu Á khoảng 44,4 triệu km2
6/ Quốc gia có cơ cấu dân số già ở châu Á là Nhật Bản
7/ Quốc gia có nhiều khinh khí cầu Thổ Nhĩ Kỳ
8/ Tôn giáo ra đời tại Ấn Độ Phật giáo
9/ Quốc gia có diện tích lớn nhất Thế giới. Liên Bang Nga
10/ Sơn nguyên đồ sộ nhất Thế giới Tây Tạng
11/ Ở châu Á, đồng bằng chiếm … ¼ diện tích
12/ Quốc gia có dân số nhiều nhất Thế giới. Trung Quốc
13/ Ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là U-ran
14/ Chủng tộc chiếm phần lớn nhất trong dân cư châu Á Môn-gô-lô-it
15/ Quốc gia có cơ cấu dân cư đang trong xu hướng già Hàn Quốc
hoá cùng với Trung Quốc là .
16/ Tôn giáo thờ Đức Allah Hồi giáo
17/ Tôn giáo ra đời trên vùng đất Pa-le-xtin Ki-tô giáo
18/ Quốc gia có hình dáng gần chữ S là. Việt Nam
19/ Cơ cấu dân số theo giới châu Á thường có tỉ lệ nam … tỉ cao hơn lệ nữ
20/ Dãy núi đồ sộ nhất Thế giới là Hi-ma-lay-a
21/ Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? Đại Tây Dương
22/ Hồi giáo ra đời trên vùng đất … Tây Nam Á
23/ Đô thị Niu Đê-li thuộc quốc gia nào? Ấn Độ
24/ Tên một siêu đô thị của Nhật Bản Tô-ky-ô
25/ Tỉ lệ dân thành thị của châu Á năm 2020 50,9% Tiết 33,34,35- Bài 7
BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á,
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á NỘI DUNG CHÍNH 1 Bản đồ chí ản đồ chính t nh trị rị cá các k c hu vực c khu vực ủa châu Á của châu Á 2
Đặc điểm tự nhiên các khu vực của châu Á
TIẾT 33- BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
1. Bản đồ chính trị các khu vực châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ. THẢO LUẬN NHÓM.
Quan sát hình 7.1, em hãy:
- Xác định trên bản đồ chính trị
các khu vực của châu Á. Khu Vị trí, Gồm các quốc gia/ vực phạm vi vùng lãnh thổ PHIẾU HỌC TẬP
Quan sát hình 7.1, em hãy:
- Xác định trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. Khu vực Vị trí, phạm vi
Gồm các quốc gia/ vùng lãnh thổ BẮC Á
Kéo dài từ khoảng vĩ độ 55°B đến cực.
Phần lãnh thổ châu Á của Liên Bang Nga Trung Á
kéo dài từ khoảng vĩ độ 35°B - 55°B.
Ca-dắc-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Tát-gi-xki-tan,
Tuốc-mê-ni-xtan, Cư-rơ-gư-xtan Đông Á
kéo dài từ chí tuyến Bắc đến 55°B,
Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Triều Tiên Tây Á
kéo dài từ khoảng vĩ độ 15°B - 45°B
A-rập Xê út, Thổ Nhĩ Kỳ, Gru-di-a, Ác-mê-ni- (Tây Nam Á)
a, A-dec-bai-gian, Pa-le-xtin, I-xra-en, Xi-ri, Li-
bang, Giooc-đa-ni, I-rắc, Ca-ta, Các tiểu vương
quốc A-rập Thống Nhất, Ba-ranh, Cô-oét, Ô- man, Y-ê-men. Nam Á
Nằm ở phía nam của châu Á
Ấn Độ, Pa-ki-xtan, I-ran, Áp-ga-ni-xtan, Nê-
pan, Bu-tan, Băng-la-đét, Xri-lan-ca, Man-đi- vơ
Đông Nam Á Nằm phía Đông nam của châu Á
Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái
Lan, Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-
lip-pin, Đông Ti-mo, Bru-nây.
TIẾT 33- BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
1. Bản đồ chính trị các khu vực châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- Trên bản đồ chính trị, Châu Á được chia thành 5 khu vực
(không kể phần lãnh thổ của LBN): Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
1. Bản đồ chính trị các khu vực của châu Á
2. Đặc điểm tự nhiên các khu vực của châu Á Khu vực Đông Nam Á
- Có 3 khu vực địa hình chính: các sơn nguyên
ở bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà và miền núi cao.
- Khí hậu chủ yếu là cận nhiệt địa trung hải ở
phía bắc và nhiệt đới khô ở phía nam; hoang
mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Khoáng sản: dầu mỏ, đồng, sắt, than đá,... Phần đất liền Phần hải đảo D S Nhìn vào K Th Thi lược đồ nhận xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực?
L ược đồ khoáng sản Đông Nam Á Khu vực Đông Nam Á Địa hình - Gồm 2 bộ phận. Khoáng
+ ĐNA lục địa: Địa hình đồi, núi là chủ yếu; các dãy núi có độ cao trung bình, sản
chạy theo hướng bắc - nam hoặc tây bắc - đông nam; các đồng bằng phù sa
phân bố ở hạ lưu các con sông.
+ ĐNA hải đảo: Có những dãy núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa.
- Có nhiều khoáng sản quan trọng như: thiếc, đồng, than, dầu mỏ, khí đốt,... Khí hậu
- ĐNA lục địa: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa đông nhiệt độ hạ thấp, mưa nhiều vào mùa hạ.
- ĐNA hải đảo: Có khí hậu xích đạo nóng và mưa đều quanh năm.
Sông ngòi Có mạng lưới sông ngòi phát triển, nhiều sông lớn như: Mê Công, I-ra-oa-đi, Mê Nam,...
Cảnh quan Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm, ngoài ra còn có rừng thưa và xa-van ở những khu vực ít mưa Bài tập sắc màu
Hoàn thành việc phân chia các khu vực của châu Á trên bản đồ
* Chuẩn bị cho tiết học sau:
Nghiên cứu trước đặc điểm
tự nhiên khu vực Đông Nam Á GOOD BYE!!! >_< ^_^
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22