Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 7 Chân trời sáng tạo : Bản đổ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á

Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 7 Chân trời sáng tạo : Bản đổ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem

Bài 7 – 3 Tiết: 16,17,18
BÀI 7. BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á,
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
ĐỊA LÍ 7
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á?
KHU VỰC ĐÔNG Á
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á?
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á?
KHU VỰC NAM Á
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á?
KHU VỰC TRUNG Á
BÀI 7. BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á,
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
1. BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
Xác định các khu vực của châu Á
- Trên bản đồ chính trị,
Châu Á được phân chia
thành thành 6 khu vực:
Bắc Á, Trung Á, Đông
Á, Tây Á (Tây Nam Á),
Nam Á, Đông Nam Á.
- Nhóm cặp 2 em 1 cặp: Khu vực Bắc Á
+ Địa hình: 3 khu vực địa hình chính đồng
bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia, miền
núi Đông và Nam Xi-bia.
Đồng bằng Tây Xi-bia
Cao nguyên Trung Xi-bia
Miền núi Đông
và Nam Xi-bia.
+ Khoáng sản: Sắt, thiếc, đồng,
than đá, dầu mỏ,..
Sắt Thiếc Đồng
Than đá Dầu mỏ
+ Khí hậu: Lạnh giá khắc nghiệt,
mang tính lục địa sâu sắc.
+ Sông ngòi: Mạng lưới sông dày,
nhiều sông với nguồn thuỷ năng lớn.
Sông Lê - na
Sông Ô - bi
Sông I-ê-nít-xây
- Nhóm cặp : Khu vực Trung Á
+ Địa hình: Thấp dần từ đông sang tây: phía đông là
miền núi cao, phía tây cao nguyên đồng bằng kéo
dài tới hồ Ca-xpi, ở trung tâm là hồ A-ran.
Hồ Ca-xpi
Hồ A-ran
+ Khoáng sản: Sắt, than đá, dầu
mỏ, kim loại quý và kim loại màu
Sắt
Than đá Dầu mỏ
Kim loại quý
Kim loại màu
+ Khí hậu: Ôn đới lục địa
khô. Lượng mưa rất thấp.
b. Khu vực Trung Á:
- Địa hình: Núi cao, cao nguyên, đồng bằng, hồ
- Khoáng sản: Sắt, than đá, dầu mỏ, kim loại quý và kim loại màu
- Khí hậu: Ôn đới lục địa khô. Lượng mưa rất thấp.
- Sông ngòi: Hai con sông lớn nhất của khu vực đều đổ vào hồ A ran.
+ Các đới thiên nhiên chính: thảo nguyên, bán hoang mạc hoang
mạc.
- Nhóm cặp: Khu vực Đông Á
+ Địa hình: gồm phần đất liền hải đảo. Phần
đất liền địa hình đa dạng: phía tây nhiều hệ
thống núi sơn nguyên cao, các bồn địa rộng
lớn, phía đông nhiều núi trung bình, thấp
đồng bằng rộng. Phần hải đảo có địa hình phần
lớn đồi núi, nhiều núi lửa, thường xuyên
động đất, sóng thần.
+ Khoáng sản: Sắt, đồng, chì, kẽm,
thiếc, than đá, dầu mỏ, …
Sắt Thiếc Đồng
Than đá
Dầu mỏ
Chì
Kẽm
+ Khí hậu: Phần hải đảo phía đông
phần đất liền khậu gió mùa. Phía tây
phần đất liền quanh năm khô hạn.
c. Khu vực Đông Á
- Địa hình: gồm phần đất liền và hải đảo.
+ Phần đất liền: Núi, sơn nguyên, đồng bằng, bồn địa
+ Phần hải đảo: đồi núi, nhiều núi lửa, thường
xuyên có động đất, sóng thần.
- Khoáng sản: Sắt, đồng, chì, kẽm, thiếc, than đá, dầu
mỏ, …
- Nhóm 4: Khu vực Tây Á
+ Địa hình: Các sơn nguyên ở bán đảo A-ráp,
đồng bằng Lưỡng Hà và miền núi cao.
+ Khoáng sản:
Sắt, đồng, than
đá, dầu mỏ, …
Sắt Đồng
Than đá Dầu mỏ
+ K hậu: Khí hậu khô hạn và nóng.
Lượng mưa rất thấp, một số vùng gần
Địa Trung Hải có mưa nhiều hơn.
d. Khu vực Tây Á (Tây Nam Á)
- Địa hình: Các sơn nguyên, đồng bằng và miền núi cao.
- Khoáng sản: Sắt, đồng, than đá, dầu mỏ,
- Khí hậu: Khí hậu khô hạn và nóng.
- Sông ngòi: Sông ngòi kém phát triển, nguồn nước rất
hiếm.
- Các đới thiên nhiên chính: bán hoang mạc hoang mạc.
- Nhóm 5: Khu vực Nam Á
+ Địa hình: hệ thống núi Hi-ma lay-a, sơn
nguyên, đồng bằng.
Núi Hi-ma lay-a
Sơn nguyên
Đồng bằng
+ Khoáng sản:
Sắt, khí tự
nhiên, than đá,
dầu mỏ, …
Sắt
Than đá Dầu mỏ
Khí tự nhiên
+ Khí hậu: Phần lớn nhiệt đới gió mùa.
đ. Khu vực Nam Á
- Địa hình: hệ thống núi Hi-ma lay-a, sơn nguyên, đồng bằng.
- Khoáng sản: Sắt, khí tự nhiên, than đá, dầu mỏ,
- Khí hậu: Phần lớn nhiệt đới gió mùa.
- Sông ngòi: nhiều hệ thống sông lớn, bồi đắp n vùng
đồng bằng màu mỡ.
- Các đới thiên nhiên chính: rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
- Nhóm 6: Khu vực Đông Nam Á
+ Địa hình:
Phần đất liền: Núi, cao nguyên, đồng bằng
+ Khoáng sản:
Sắt, thiếc, than
đá, dầu mỏ, …
Sắt
Than đá Dầu mỏ
Thiếc
+ Khí hậu:
Phần đất liền: có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Phần hải đảo: có khí hậu xích đạo
+ Sông ngòi: Mạng lưới sông tương đối dày
Sông Mê Công
Sông Salween
e. Khu vực Đông Nam Á
- Địa hình:
+ Phần đất liền: Núi, cao nguyên, đồng bằng
+ Phần hải đảo: đồi, núi, đồng bằng, nhiều núi lửa
hoạt động và thường xảy ra động đất, sóng thần.
- Khoáng sản: Sắt, thiếc, than đá, dầu mỏ, …
| 1/38

Preview text:

ĐỊA LÍ 7
Bài 7 – 3 Tiết: 16,17,18
BÀI 7. BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á,
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á? KHU VỰC ĐÔNG Á
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á? KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á? KHU VỰC NAM Á
TRÒ CHƠI “ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”
Đây là khu vực nào của châu Á? KHU VỰC TRUNG Á
BÀI 7. BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á,
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
1. BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
Xác định các khu vực của châu Á
- Trên bản đồ chính trị,
Châu Á được phân chia
thành thành 6 khu vực:
Bắc Á, Trung Á, Đông
Á, Tây Á (Tây Nam Á), Nam Á, Đông Nam Á.
- Nhóm cặp 2 em 1 cặp: Khu vực Bắc Á
+ Địa hình: Có 3 khu vực địa hình chính là đồng
bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia, miền
núi Đông và Nam Xi-bia. Miền núi Đông
Đồng bằng Tây Xi-bia
Cao nguyên Trung Xi-bia và Nam Xi-bia.
+ Khoáng sản: Sắt, thiếc, đồng,
than đá, dầu mỏ,.. Sắt Thiếc Đồng Than đá Dầu mỏ
+ Khí hậu: Lạnh giá khắc nghiệt,
mang tính lục địa sâu sắc.
+ Sông ngòi: Mạng lưới sông dày, có
nhiều sông với nguồn thuỷ năng lớn. Sông Lê - na Sông Ô - bi Sông I-ê-nít-xây
- Nhóm cặp : Khu vực Trung Á
+ Địa hình: Thấp dần từ đông sang tây: phía đông là
miền núi cao, phía tây là cao nguyên và đồng bằng kéo
dài tới hồ Ca-xpi, ở trung tâm là hồ A-ran. Hồ Ca-xpi Hồ A-ran
+ Khoáng sản: Sắt, than đá, dầu
mỏ, kim loại quý và kim loại màu Sắt Kim loại quý Kim loại màu Than đá Dầu mỏ
+ Khí hậu: Ôn đới lục địa
khô. Lượng mưa rất thấp. b. Khu vực Trung Á:
- Địa hình: Núi cao, cao nguyên, đồng bằng, hồ
- Khoáng sản: Sắt, than đá, dầu mỏ, kim loại quý và kim loại màu
- Khí hậu: Ôn đới lục địa khô. Lượng mưa rất thấp.
- Sông ngòi: Hai con sông lớn nhất của khu vực đều đổ vào hồ A ran.
+ Các đới thiên nhiên chính: thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc.
- Nhóm cặp: Khu vực Đông Á
+ Địa hình: gồm phần đất liền và hải đảo. Phần
đất liền địa hình đa dạng: phía tây có nhiều hệ
thống núi và sơn nguyên cao, các bồn địa rộng
lớn, phía đông có nhiều núi trung bình, thấp và
đồng bằng rộng. Phần hải đảo có địa hình phần
lớn là đồi núi, có nhiều núi lửa, thường xuyên có
động đất, sóng thần.
+ Khoáng sản: Sắt, đồng, chì, kẽm,
thiếc, than đá, dầu mỏ, … Sắt Thiếc Đồng Than đá Dầu mỏ Chì Kẽm
+ Khí hậu: Phần hải đảo và phía đông
phần đất liền có khí hậu gió mùa. Phía tây
phần đất liền quanh năm khô hạn. c. Khu vực Đông Á
- Địa hình: gồm phần đất liền và hải đảo.
+ Phần đất liền: Núi, sơn nguyên, đồng bằng, bồn địa
+ Phần hải đảo: đồi núi, có nhiều núi lửa, thường
xuyên có động đất, sóng thần.
- Khoáng sản: Sắt, đồng, chì, kẽm, thiếc, than đá, dầu mỏ, …
- Nhóm 4: Khu vực Tây Á
+ Địa hình: Các sơn nguyên ở bán đảo A-ráp,
đồng bằng Lưỡng Hà và miền núi cao. Sắt + Khoáng sản: Đồng Sắt, đồng, than đá, dầu mỏ, … Than đá Dầu mỏ
+ Khí hậu: Khí hậu khô hạn và nóng.
Lượng mưa rất thấp, một số vùng gần
Địa Trung Hải có mưa nhiều hơn.
d. Khu vực Tây Á (Tây Nam Á)
- Địa hình: Các sơn nguyên, đồng bằng và miền núi cao.
- Khoáng sản: Sắt, đồng, than đá, dầu mỏ, …
- Khí hậu: Khí hậu khô hạn và nóng.
- Sông ngòi: Sông ngòi kém phát triển, nguồn nước rất hiếm.
- Các đới thiên nhiên chính: bán hoang mạc và hoang mạc.
- Nhóm 5: Khu vực Nam Á
+ Địa hình: hệ thống núi Hi-ma lay-a, sơn
nguyên, đồng bằng. Sơn nguyên Đồng bằng Núi Hi-ma lay-a + Khoáng sản: Sắt
Sắt, khí tự Khí tự nhiên nhiên, than đá, dầu mỏ, … Than đá Dầu mỏ
+ Khí hậu: Phần lớn nhiệt đới gió mùa. đ. Khu vực Nam Á
- Địa hình: hệ thống núi Hi-ma lay-a, sơn nguyên, đồng bằng.
- Khoáng sản: Sắt, khí tự nhiên, than đá, dầu mỏ, …
- Khí hậu: Phần lớn nhiệt đới gió mùa.
- Sông ngòi: Có nhiều hệ thống sông lớn, bồi đắp nên vùng
đồng bằng màu mỡ.
- Các đới thiên nhiên chính: rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
- Nhóm 6: Khu vực Đông Nam Á + Địa hình:
Phần đất liền: Núi, cao nguyên, đồng bằng + Khoáng sản: Sắt Thiếc Sắt, thiếc, than đá, dầu mỏ, … Than đá Dầu mỏ + Khí hậu:
Phần đất liền: có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Phần hải đảo: có khí hậu xích đạo
+ Sông ngòi: Mạng lưới sông tương đối dày Sông Mê Công Sông Salween
e. Khu vực Đông Nam Á - Địa hình:
+ Phần đất liền: Núi, cao nguyên, đồng bằng
+ Phần hải đảo: đồi, núi, đồng bằng, nhiều núi lửa
hoạt động và thường xảy ra động đất, sóng thần.
- Khoáng sản: Sắt, thiếc, than đá, dầu mỏ, …
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38