Bài giảng điện tử Địa lí 7 Bài 9 Chân trời sáng tạo : Thiên nhiên châu Phi

Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Bài 9 Chân trời sáng tạo : Thiên nhiên châu Phi với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!

Xác định các
điểm cực trên
phần đất liền
ca châu Phi?
CHƯƠNG 3
Mi Blăng 37
0
20’ B (Tuynidi)
Mi Kim (Hảo Vọng) 34
0
52’ N
(Nam Phi)
Mi Haphun 51
0
23’Đ (Xômali)
Mi Xanh 17
0
33’ T (Xênêgan)
a. Vị trí địa lí
1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Châu Phi
Chí tuyến Bắc
Xích đạo
Chí tuyến Nam
?Đường xích đạo đi qua
phần nào của châu lục?
? Em hãy nhận xét phần
diện tích đất liền nằm giữa
hai chí tuyến ?
- Xích đạo đi qua giữa châu
Phi (bồn địa Công-gô, hồ
Vích-to-ri-a)
- - Đại bộ phận
lãnh thổ châu Phi
nằm giữa 2 chí
tuyến, tương đối
cân xứng ở hai bên
đường Xích đạo
Châu lục
Diện tích(triệu km
2
)
Á
44,4
42,1
Mỹ
Phi
30,3
Nam cực 14
Âu
10,3
Đại dương
8,53
b.Hình dạng và kích thước
Quan sát bảng số liệu:
Cho biết diện tích châu Phi xếp thứ mấy thế giới?
- Châu Phi châu lục
lớn thứ 3 trên thế giới:
Diện tích n 30 triệu
km
2
Quan sát lược
đồ cho biết :
? Châu Phi
được bao bọc
bởi các biển
và đại dương
nào?
Vị trí tiếp giáp
- Phía Bắc:
Địa Trung Hải
- Phía Tây:
Đại Tây Dương
- Phía Đông Bắc:
Biển Đỏ
- Phía Đông Nam:
Ấn Độ Dương
Vịnh lớn nhất Châu Phi
Bán đảo lớn nhất Châu Phi
Bán đảo, đảo lớn nhất
Châu Phi
Châu Phi có dạng hình khối,
đường bờ biển ít bị chia
cắt.
Nhận xét đường bờ biển
Châu phi so với Châu Âu
Quan sát lược đồ cho
biết: châu Phi và
châu Á ngăn cách
bởi kênh đào nào?
- Châu Phi và châu Á
ngăn cách với nhau bởi
kênh đào Xuy-ê
Chaâu
Phi
Chaâu AÂu
Chaâu
Đ
a
T
r
u
n
g
H
i
B
i
n
Đ
Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê đối
với giao thông đường biển trên thế giới?
Là con đường ngắn nhất để đi từ Bắc Đại
Tây Dương sang Ấn Độ Dương và ngược lại.
Tàu thuyền qua lại kênh đào Xuy - ê
Kênh đào Xuyê được xây dựng trên một eo đất ở Ai Cập, nằm
giữa Địa Trung Hải. Toàn bộ chiều dài kênh đào từ cảng Po Xait trên
bờ Địa Trung Hải đến cảng Xuyê trên bờ Hồng Hải là 166km, chiều
rộng từ 80-135m. Kênh đào do một công ty hỗn hợp của tư bản Anh,
Pháp và Hà Lan bỏ vốn. Công trình được tiến hành bắt đầu từ năm
1859 đến 1869 mới hoàn thành
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản
?Xác định trên lược đồ các
dãy núi, bồn địa và sơn
nguyên chính ở châu Phi?
-Dãy núi:
-Bồn Địa:
-Sơn nguyên:
Sơn nguyên đông phi
Bồn địa Ca-la-ha-ri
Núi kilimanjaro cao nhất Châu Phi (5895m)
Đỉnh núi ki-li-man-gia-rô
Em hãy kể tên
các loại
khoáng sản ở
Châu Phi?
b. Khoáng sản:
Thảo luận nhóm: Xác định nơi phân bố của các khoáng
sản và ghi vào bảng sau?
+ Vàng
+ Kim cương
+ Crôm
+
U
ra
n
iu
m
+ Đồng, chì
+ Dầu mỏ, khí
đốt
+ Dầu khí
+ Phốt phát
Khoáng sản chính
Nơi phân bố
Trung Phi
Cao nguyên Nam Phi
Phía đông Nam Phi, Đảo Ma-đa-ga-xca
Dãy Đrê-ken-bec, Phía tây của Nam Phi
Cao nguyên Nam Phi
Bắc Phi ( ven Địa Trung Hải)
Ven Vịnh Ghi-nê
Đồng bằng ven biển Bắc Phi và ven Vịnh Ghi-nê Tây Phi
- Khoáng sản phong phú,
nhiều kim loại quý hiếm
(vàng, kim cương,
uranium…) phân bố nhiều
ở phía Nam, phía Bc
CHÂU PHI
KHOÁNG SẢN
ĐỊA HÌNH
VỊ TRÍ
HÌNH DẠNG
KÍCH THƯỚC
Địa lý
Tiếp giáp
Khối
30 triệu km
2
37
0
20’B - 34
0
51’N
Ân Độ Dương
Đại Tây DươngĐịa Trung Hải
Biển Đỏ
Cao nguyên
Phong phú
Đa dạng
Đồng bằngBồn địa
Núi trẻ
Sơ đồ tư duy thể hiện Các thành phần tự nhiên Châu Phi
Câu 1: Châu Phi là châu lục nóng và khô nhất vì:
a. Nằm hai bên đường xích đạo.
b. Phần lớn diện tích thuộc nội chí tuyến.
c. Bờ biển ít bị cắt xẻ.
d. Nhiều dòng biển lạnh chảy sát bờ.
e. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: Kênh đào Xuyê có tầm quan trọng như thế nào:
a. Nối Châu Phi với Châu Á.
b. Nối Địa Trung Hải với Hồng Hải.
c. Đường biển ngắn nhất từ Tây Âu sang vùng Viễn Đông.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
* Hãy chọn ý em cho là đúng nhất ?
Câu 3: Đặc điểm địa hình của châu Phi:
a) Chủ yếu là cao nguyên xen kẽ các bồn địa.
b) Rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
c) Cả hai ý trên đều đúng
Câu 4: Em hãy cho biết câu dưới đây đúng hay sai:
Địa hình châu Phi nói chung cao về phía đông - đông Nam,
thấp dần về phía Tây - Tây Bắc.
a) Đúng
b) Sai
Khai thác Mỏ kim cương ở Nam phi
Khai thác mỏ vàng ở Trung phi
| 1/23

Preview text:

CHƯƠNG 3
1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Châu Phi a. Vị trí địa lí
Mũi Blăng 370 20’ B (Tuynidi) X Mũi ác X đị anh 17 n 0 h 33’ c T ác ( Xênêgan) điểm cực trên phần đất liền c Mũi ủa ch Haphu âu n 51 P 0 2 h 3 i? ’Đ (Xômali)
Mũi Kim (Hảo Vọng) 340 52’ N (Nam Phi)
?Đường xích đạo đi qua
phần nào của châu lục?
Chí tuyến Bắc
- Xích đạo đi qua giữa châu
Phi (bồn địa Công-gô, hồ Vích-to-ri-a)
? Em hãy nhận xét phần
diện tích đất liền nằm giữa
Xích đạo hai chí tuyến ? - - Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi Chí tuyến Nam nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở hai bên đường Xích đạo
b.Hình dạng và kích thước Châu lục
Diện tích(triệu km2) Á 44,4 Mỹ 42,1 Phi 30,3 Nam cực 14 Âu 10,3 Đại dương 8,53
Quan sát bảng số liệu:
Cho biết diện tích châu Phi xếp thứ mấy thế giới? - Châu Phi là châu lục
lớn thứ 3 trên thế giới:
Diện tích hơn 30 triệu km2 Quan sát lược đồ cho biết : ? Châu Phi được bao bọc bởi các biển và đại dương nào? Vị trí tiếp giáp - Phía Bắc:  Địa Trung Hải - Phía Đông Bắc:  Biển Đỏ - Phía Đông Nam:  Ấn Độ Dương - Phía Tây:  Đại Tây Dương
Vịnh lớn nhất Châu Phi
Bán đảo lớn nhất Châu Phi
Bán đảo, đảo lớn nhất Châu Phi
Nhận xét đường bờ biển
Châu phi so với Châu Âu
Châu Phi có dạng hình khối,
đường bờ biển ít bị chia cắt. - Châu Phi và châu Á ngăn cách với nhau bởi kênh đào Xuy-ê
Quan sát lược đồ cho biết: châu Phi và châu Á ngăn cách bởi kênh đào nào? Chaâu AÂu Địa Trun Chaâu g Hải Bi ển Đỏ Chaâu Phi C L h à o b c iế on t đ ý n ườnghĩ na c g ủ ắn a k nh ê ấ n t h đ đ ể à đ o Xu i t y ừ B -ê ắc đối Đại vớ Tâ i giao y Dươth n ô g n s g anđườn g Ấn g b Đ iể ộ n D tr ươ ê n n g th và ế giớ ng i? ược lại.
Tàu thuyền qua lại kênh đào Xuy - ê
Kênh đào Xuyê được xây dựng trên một eo đất ở Ai Cập, nằm
giữa Địa Trung Hải. Toàn bộ chiều dài kênh đào từ cảng Po Xait trên
bờ Địa Trung Hải đến cảng Xuyê trên bờ Hồng Hải là 166km, chiều
rộng từ 80-135m. Kênh đào do một công ty hỗn hợp của tư bản Anh,
Pháp và Hà Lan bỏ vốn. Công trình được tiến hành bắt đầu từ năm
1859 đến 1869 mới hoàn thành

2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và khoáng sản
?Xác định trên lược đồ các
dãy núi, bồn địa và sơn
nguyên chính ở châu Phi?
-Dãy núi: -Bồn Địa: -Sơn nguyên: Sơn nguyên đông phi
Bồn địa Ca-la-ha-ri
Đỉnh núi ki-li-man-gia-rô
Núi kilimanjaro cao nhất Châu Phi (5895m) b. Khoáng sản: Em hãy kể tên các loại khoáng sản ở Châu Phi?
Thảo luận nhóm: Xác định nơi phân bố của các khoáng sản và ghi vào bảng sau? Khoáng sản chính Nơi phân bố + Vàng Trung Phi + Kim cương Cao nguyên Nam Phi + Uranium
Phía đông Nam Phi, Đảo Ma-đa-ga-xca + Đồng, chì
Dãy Đrê-ken-bec, Phía tây của Nam Phi + Crôm Cao nguyên Nam Phi + Dầu khí
Bắc Phi ( ven Địa Trung Hải) + Phốt phát Ven Vịnh Ghi-nê + Dầu mỏ, khí
Đồng bằng ven biển Bắc Phi và ven Vịnh Ghi-nê Tây Phi đốt - Khoáng sản phong phú,
nhiều kim loại quý hiếm (vàng, kim cương, uranium…) phân bố nhiều ở phía Nam, phía Bắc
Sơ đồ tư duy thể hiện Các thành phần tự nhiên Châu Phi 37 Địa Trung Hải Đại Tây Dương 020’B - 34051’N Ân Độ Dương Địa lý VỊ TRÍ Tiếp giáp Biển Đỏ HÌNH DẠNG Khối KHOÁNG SẢN CHÂU PHI KÍCH THƯỚC Phong phú Đa dạng 30 triệu km2 ĐỊA HÌNH Núi trẻ Cao nguyên Bồn địa Đồng bằng
* Hãy chọn ý em cho là đúng nhất ?
Câu 1: Châu Phi là châu lục nóng và khô nhất vì:
a. Nằm hai bên đường xích đạo.
b. Phần lớn diện tích thuộc nội chí tuyến.
c. Bờ biển ít bị cắt xẻ.
d. Nhiều dòng biển lạnh chảy sát bờ.
e. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: Kênh đào Xuyê có tầm quan trọng như thế nào:
a. Nối Châu Phi với Châu Á.
b. Nối Địa Trung Hải với Hồng Hải.
c. Đường biển ngắn nhất từ Tây Âu sang vùng Viễn Đông.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm địa hình của châu Phi:
a) Chủ yếu là cao nguyên xen kẽ các bồn địa.
b) Rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
c) Cả hai ý trên đều đúng
Câu 4: Em hãy cho biết câu dưới đây đúng hay sai:
Địa hình châu Phi nói chung cao về phía đông - đông Nam,
thấp dần về phía Tây - Tây Bắc. a) Đúng b) Sai
Khai thác Mỏ kim cương ở Nam phi
Khai thác mỏ vàng ở Trung phi
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23