Bài giảng điện tử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo : Bài 1 Thiên nhiên châu Âu

Bài giảng powerpoint Địa lí 7 Chân trời sáng tạo : Bài 1 Thiên nhiên châu Âu với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!


Thành phố ROMA (Ý)
Thành phố Luân Đôn (Anh)
Thành phố Paris (Pháp)
Thành phố FLORENCE (Ý)
Thành phố VENICE (Ý)
Thành phố AMSTERDAM
 !"#$
%&'()&*+,&-&.#$
CHỦ ĐỀ 1
Nội dung ghi bài vào vở.

1. Vị trí địa lí, hình dạng kích thước lãnh
thổ châu Âu.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu.
CHÂU ÂU
/0123456
Đọc thông tin trong SGK trang 97-101 và quan sát hình 1,2,3, em hãy cho biết:
78 9#3:
;&< - Dựa vào thông tin mục a và H1, trang 97-98
+ Phân tích đặc điểm địa hình của châu Âu
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu.)
;&=
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu
;&>
?
- Dựa vào bản đồ Hình 1, trang 97
Hãy xác định vị trí các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ?
;&@ - Dựa vào thông tin mục d và H5,6,7 trang 98-99
Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.
Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên trình bày.
$A,B&C<
D<E'F
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí,
hình dạng và kích thước châu Âu.
- Kể tên c biển đại dương
quanh châu Âu?
GH BI I
GJK
<LH BI IE!(IMJ
'N#F
O<PQ
>RPQ
Q
)
-
/
B
S
B
i
n
B
c
B
a
n
-
t
í
c
h
B
i
n
t
r
n
g
Măng-sơ
QTQUVMW
K
/
V
M
W
V
'
3
G
X
Y
- Em nhận xét về đường bờ
biển của châu Âu?
/
B
S
Z
G
G
G
G
[
G
B
I
-
t
a
-
l
i
-
a
B
a
n
-
c
ă
n
g
CHÂU Á
<LH BI IE!(IMJ
'N#F
a. Vị trí địa lí:
-
yÁ - Âu
 !"#$%#&'()#U-ran.
*+"',-#. 
!/,(0123!456
7
8(0,9đới
ôn hoà 8% +:.
;<#0# =
*:# Bắc Băng Dương>
*<(# Đại Tây Dương>
*  #  Địa Trung Hải Biển
Đen>
*?@# châu Á.
b. Hình dạng: ABCbờ biển%:,DE
F,F7,4#G% H7%#I!J
!K!47L,#G>
c. Kích thước:&#M,,NO10 triệuP
Q

K7 !"#     P  ,R S " T
?F#BT>
? Xác định vị trí một số
dãy núi đồng bằng lớn
ở châu Âu.)
VL9\
Đ
B
.
Đ
ô
n
g
Â
u
D
.
A
n
-
p
ơ
D
.
X
c
a
n
-
đ
i
-
n
a
-
v
i
V
'
3
G
X
Y
V
L
9
G
\
Đ
B
.
B
c
Â
u
D
.
P
y
-
R
ê
-
N
ê
L 
=L])&^[#F
V
L
Q
G
Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già
Phân bố
Hình
dạng
Tên địa
hình
_`3a9/4_
Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già
Phân bố
; *  

; * <( !4
<N
;<NH#&4#,U,(K
@ #0 QV1
&#M,
;WX,N,
;*:
Hình
dạng
?S Y 7
KBC&Z>
;<BTZ#[ ?S ,N\ ,L KBC
,7H#>
Tên địa
hình
'( ];*T ];
^;#  ;,
; *#;NO;
O>
; ?_ %= ?@
 *  F B
K@ ?;` :

;;N>
;a;#;;!#>
;^;D#;#>
_`3a9/4_
'(];T7!4
_K9L,

L 
=L])&^[F
VL9\
Đ
B
.
Đ
ô
n
g
Â
u
D
.
A
n
-
p
ơ
D
.
X
c
a
n
-
đ
i
-
n
a
-
v
i
c
V
'
3
G
X
Y
V
L
9
G
\
Đ
B
.
B
c
Â
u
D
.
P
y
-
R
ê
-
N
ê
;  A # P !b  R= đồng
bằng và miền núi.
c Đồng bằng #0 2/3 &#M , 
>   _ % Bd R ,4 &7
#G _ Z P   O A e
#IRP >
cf!bmiền núi_núi già núi
trẻ>?Rnúi già%Z:
!4,N,g+"4 )#
A 9 7 trung bình hoặc thấp> ?
R núi trẻ  %Z 8 (0  phía
Namg+"4 )#A97,N
%R&B"#2000m>
;h9,KZ&'()#!4_%"
=
ch9,KZ&'()#=
ch9,KZ_%=
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99:
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu
1
2
3
4
bJS!MW
9^c^
bJC 
9cd BS
+ Trên sườn núi An-pơ tại sao thảm thực
vật lại thay đổi như vậy?
=L])&^[#F
LIc
+ Giải thích tại sao ở châu Âu, càng vào
sâu trong nội địa, lượng mưa càng giảm
và nhiệt độ càng tăng?
=L])&^[F
LIc
bJS!MW
9^c^
bJC 
9cd BS
;fiAKb7 
&F,UBắc xuống Nam và từ Tây
sang Đông.
c<U:DZA "#khí
hậu cực cận cực, ôn đới kiểu
khí hậu cận nhiệt địa trung hải>
c<U<(K?@A kiểu khí
hậu ôn đới hải dương ôn đới lục
địa.
;*A,^797>
=L])&^[#F
Le,f
- Dựa vào hình 1.1 thông tin
trong bài trang 100, em hãy:
+ Xác định các sông lớn châu
Âu: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ?
Hình 1.1. Bản đồ tự nhiên châu Âu
S
ô
n
g
R
a
i
-
n
ơ
S
ô
n
g
Đ
a
-
n
u
ý
p
S
ô
n
g
V
ô
n
-
g
a
+ Cho viết các sông: Vôn-ga, Đa-
nuýp, Rai-nơ chảy ra biển đại
dương nào?
=L])&^[#F
Le,f
Hình 1.1. Bản đồ tự nhiên châu Âu
S
ô
n
g
R
a
i
-
n
ơ
S
ô
n
g
Đ
a
-
n
u
ý
p
S
ô
n
g
V
ô
n
-
g
a
;hFB"#K@\#y đặc
BdB"dồi dào>
; K@"=
=L])&^[#F
Dựa vào hình 1.1, 1.2 thông tin
trong bài, em hãy:
-
Xác định các đới thiên nhiên châu
Âu.
-
Cho biết thiên nhiên đới ôn hòa của
châu Âu có sự phân hóa như thế nào?
!L9J[[
=L])&^[#F
!L9J[[
Đới thiên nhiên Phân bố Khí hậu
Thực vật và
dất
Động vật
Cực và cận cực
  H7 !X b
!4:>
j  F
# BdBNL,
,>
8 (0 4 NO
 ( ( %#>
he,L,%,(0,
%7 8 k
>
l
h9, KZ 74# 
BdF>
Ôn
đới
Hải dương
  H7 !4 !^
%#I<(>
;hXF ,>hX
@ P@ F
:>
; #M, 9= ,NO
m
7
;hBk
,BTZ#">
;nU N9>
;nUod>
; ?L, NU 
D >
? &F !G KZ 74#
!4 KZ Bd ,I
,N7 o# 74#> A
 74#,)"=L
 _ #
#O A KA# KT
&BT>>>X#G
74# %\ K , !4  
74##>
Lc đa
WX,N,!4
?@
l
hXpAX
@ F A
,(0, NT# #G
B , #H &+
,U<(K?@>
<H7(O@
"#> ?L, ^
,H7 (O @
"#>
Đới cận nhiệt
  qi #M,
?<NH#r
f i i #M,
 ,N H# X
F A P@g X
@ L !4 Bd
B,N%R>
nU !4 ( %#
 s>
| 1/19

Preview text:

KHỞI ĐỘNG Thành phố ROMA (Ý)
Thành phố Luân Đôn (Anh)
Thành phố Paris (Pháp)
Quan sát hình và cho biết đây là những địa danh nào ở châu Âu?
Em hãy kể một số thông tin mà em biết về châu Âu?
Thành phố FLORENCE (Ý)
Thành phố VENICE (Ý) Thành phố AMSTERDAM CHỦ ĐỀ 1 CHÂU ÂU NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ châu Âu.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu.

Nội dung ghi bài vào vở. THẢO LUẬN 5’
Đọc thông tin trong SGK trang 97-101 và quan sát hình 1,2,3, em hãy cho biết: NHÓM CÂU HỎI Nhóm 1
- Dựa vào thông tin mục a và H1, trang 97-98
+ Phân tích đặc điểm địa hình của châu Âu
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu.
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99 Nhóm 2
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu Nhóm 3
- Dựa vào bản đồ Hình 1, trang 97
Hãy xác định vị trí các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ? Nhóm 4
- Dựa vào thông tin mục d và H5,6,7 trang 98-99
Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.
Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên trình bày.
1. Vị trí địa lí , hình dang và kích thước Bắc Băng Dương 71ºB lãnh thổ châu Âu:
? Đọc thông tin trong mục 1 và Biển trắng CHÂU Á
quan sát Hình 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, ương Dãy U-R ây D A
hình dạng và kích thước châu Âu. N ại T Xcan-đi-na-vi Đ
- Kể tên các biển và đại dương Biển Bắc Ban-tích quanh châu Âu? Măng-sơ - Vị trí địa lí I B -b a ê I n - - r ta -c Biển Đen - Giới hạn ich -li ă - ng Đ a Đ a a T r T u r n u g n g
- Em có nhận xét gì về đường bờ H H iả 36ºB biển của châu Âu?
1. Vị trí địa lí , hình dang và kích thước lãnh thổ châu Âu:
a. Vị trí địa lí: -
Châu Âu nằm ở phía Tây lục địa Á - Âu,
ngăn cách với châu Á bởi dãy núi U-ran.
Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các
vĩ tuyến 36°B và 71oB, chủ yếu thuộc đới
ôn hoà
của bán cầu Bắc. - Tiếp giáp:
 Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương.
 Phía Tây giáp Đại Tây Dương.
 Phía Nam giáp Địa Trung Hải và Biển Đen.
 Phía Đông giáp châu Á.
b. Hình dạng:
có đường bờ biển bị cắt xẻ
mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng
vịnh ăn sâu vào đất liền.
c. Kích thước: diện tích trên 10 triệu km2,
so với các châu lục khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: a. Địa hình
? Xác định vị trí một số
dãy núi và đồng bằng lớn R
D. Xcan-đi-na-vi Dãy U- ĐB. A ở châu Âu. N Đông Âu ĐB. Bắc Âu D. Các D D. An-pơ - pát . D. Cáp ca Py-Rê-N D. B ê an-cang PHIẾU HỌC TẬP Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già Phân bố Hình dạng Tên địa hình PHIẾU HỌC TẬP Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già
Phân bố - Phía Nam châu - Trải dài từ tây sang - Vùng trung tâm lục đông, chiếm 2/3 - Phía Bắc châu lục
- Phía Tây và diện tích châu lục Trung Âu Hình
Đỉnh nhọn, cao, - Tương đối phẳng Đỉnh tròn thấp, sườn dạng sườn dốc. thoải.
Tên địa Dãy An-Pơ, A- - Đồng bằng: Đông - U-ran. hình
pen-nin, Các-pat, Âu, Pháp, hạ lưu - Xcan-đi-na-vi.
Ban-căng, Pi-rê- sông Đa-nuýp, Bắc - Hec-xi-ni. nê. Âu Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất Châu Âu
2. Đặc điểm tự nhiên: a. Địa hình
- Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.
+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu Dãy
lục. Các đồng bằng được hình thành do U D. Xcan-đi-na- -
nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc ĐB. RA vic N
điểm địa hình khác nhau. Đông Âu
+ Khu vực miền núi gồm núi già và núi ĐB. Bắc Âu
trẻ. Địa hình núi già phân bố ở phía Bắc D. C
và trung tâm châu lục; phần lớn là các núi á D D. An-pơ c - . p P á D. Cáp ca
có độ cao trung bình hoặc thấp. Địa y t -Rê-Nê
hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía
Nam
; phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000m.
- Một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu: + Một số dãy núi: + Một số đồng bằng: Cực và cận cực
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: 1 b. Khí hậu
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99:
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu
Ôn đới hải dương
+ Giải thích tại sao ở châu Âu, càng vào
sâu trong nội địa, lượng mưa càng giảm
Ôn đới lục địa
và nhiệt độ càng tăng? 3
+ Trên sườn núi An-pơ tại sao thảm thực 2
Cận nhiệt địa trung hải
vật lại thay đổi như vậy? 4
2. Đặc điểm tự nhiên: Cực và cận cực b. Khí hậu
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa
dạng từ Bắc xuống Nam và từ Tây Ôn đới lục địa sang Đông.
Ôn đới hải dương
+ Từ Bắc xuống Nam có các đới khí
hậu cực và cận cực, ôn đới và kiểu
khí hậu cận nhiệt địa trung hải
.
+ Từ Tây sang Đông có các kiểu khí
Cận nhiệt địa trung hải
hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. - Phân hóa theo độ cao.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: c. Sông ngòi
- Dựa vào hình 1.1 và thông tin
trong bài trang 100, em hãy:
S
+ Xác định các sông lớn ở châu ông Vôn S ô - n ga
Âu: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ? g Rai-nơ Sông Đa-n
+ Cho viết các sông: Vôn-ga, Đa- uýp
nuýp, Rai-nơ chảy ra biển và đại dương nào?
Hình 1.1. Bản đồ tự nhiên châu Âu
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: c. Sông ngòi
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc,
lượng nước dồi dào. - Các sông lớn: ng Vôn S ô - n g g a Rai-nơ Sông Đa-nuýp
Hình 1.1. Bản đồ tự nhiên châu Âu
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu:
d. Các đới thiên nhiên
Dựa vào hình 1.1, 1.2 và thông tin trong bài, em hãy: -
Xác định các đới thiên nhiên ở châu Âu. -
Cho biết thiên nhiên ở đới ôn hòa của
châu Âu có sự phân hóa như thế nào?
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu:
d. Các đới thiên nhiên Thực vật và Đới thiên nhiên Phân bố Khí hậu Động vật dất
Chủ yếu là rêu, Một số loài chịu
địa y, cây bụi. được lạnh. Quanh năm lạnh Các đảo vùng cực Mặt đất bị tuyết Cực và cận cực giá, lượng mưa rất và Bắc Âu. bao phủ quanh ít. năm. - Mùa hạ mát. Mùa
đông không lạnh - Rừng lá rộng. Đa dạng về số loài lắm. Các đảo và ven
- Rừng hỗn hợp. và số lượng cá thể Hải dương - Nhiệt độ: trên biển phía Tây. - Đất rừng nâu 0oC trong mỗi loài. Có xám. các loài thú lớn: gấu Ôn - Mưa quanh năm, nâu, chồn, linh đới tương đối lớn. miêu, chó sói, sơn
Mùa hè nóng, mùa Thảo nguyên ôndư ơng,... cùng nhiều Vùng trung tâm và đông lạnh,
có đới. Đất đenlo ài bò sát và các Lục địa Đông Âu
tuyết rơi nhiều, thảo nguyên ônlo ài chim. mưa ít, giảm dần đới. từ Tây sang Đông. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải, mùa Nam Âu (cận nhiệt Rừng và cây bụi Đới cận nhiệt hạ nóng, khô; mùa Địa Trung Hải) lá cứng. đông ấm và lượng mưa trung bình.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19