Bài giảng hàm số lượng giác
Tài liệu gồm 36 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề hàm số lượng giác, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI GIẢNG HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác Góc I II III IV sin x + + – – cos x + – – + tan x + – + – cot x + – + –
2. Công thức lượng giác cơ bản tan.cot 1 2 2
sin cos 1 1 1 2 1 tan 2 1 cot 2 cos 2 sin 3. Cung liên kết Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau
cosa cos a
sin a sin a sin a cos a 2
sin a sin a
cos a cos a cos a sin a 2
tan a tan a
tan a tan a tan a cot a 2
cot a cot a
cot a cot a cot a tan a 2 Góc hơn kém π π Cách nhớ: Góc hơn kém 2 cos đối
sin sin sin bù sin cos 2 phụ chéo
cos cos tang và côtang cos sin 2 hơn kém nhau pi
tan tan tan cot 2
cot cot cot tan 2 Trang 1
4. Công thức cộng cung
sin a b sin .
a cos b cos . a sin b
cos a b cos . a cosb sin . a sin b a b a b tan a tan b tan
a b cot .cot 1 cot 1 tan . a tan b cot a cot b
5. Công thức nhân đôi, nhân ba và hạ bậc Nhân đôi Hạ bậc
sin 2 2sin.cos 1 cos 2 2 sin 2 2 2 cos sin 1 cos 2 cos 2 2 2 2 cos
2cos 1 1 2sin 2 2 tan 1 cos 2 tan 2 2 tan 2 1 tan 1 cos 2 2 cot 1 1 cos 2 cot 2 2 cot 2cot 1 cos 2 Nhân ba Hạ bậc 3
sin 3 3sin 4sin 3sin sin 3 3 sin 4 3
cos3 4cos 3cos 3cos cos3 3 cos 4 3 3 tan tan tan 3 2 1 3 tan 6. Góc chia đôi x Đặt t tan 2 2t 2 2t sin x 1 t tan x 2 cos x 1 t 2 1 t 2 1 t
7. Công thức biến đổi tổng thành tích a b a b a b a b
cos a cosb 2 cos cos
cos a cosb 2sin sin 2 2 2 2 a b a b a b a b
sin a sin b 2sin cos
sin a sin b 2 cos sin 2 2 2 2
sin a b
sin a b
tan a tan b
tan a tan b cos . a cos b cos . a cos b
sin a b
sin b a
cot a cot b
cot a cot b sin . a sin b sin . a sin b TOANMATH.com Trang 2
8. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos .
a cosb cos
a b cosa b 2 1 sin .
a sin b cos
a b cosa b 2 1 sin .
a cosb sin
a b sina b 2
MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG x x x2 x x x2 1 sin 2 sin cos ;1 sin 2 sin cos . 2 2 x x x x
1 sin x sin cos
;1 sin x sin cos . 2 2 2 2 2 2 1 cos 2x 2sin ;
x 1 cos 2x 2cos x . x x 2 2 1 cos x 2 cos ;1 cos x 2sin . 2 2
sin x cos x 2 sin x 2 cos x . 4 4
sin x cos x 2 sin x 2 cos x . 4 4
sin x 3 cos x 2cos x 2sin x . 6 3
3 sin x cos x 2sin x 2cos x . 6 3 1 3 cos 4x 4 4 2
sin x cos x 1 sin 2x . 2 4 3 5 3cos 4x 6 6 2
sin x cos x 1 sin 2x . 4 8
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC ĐẶC BIỆT 0 30 45 60 90 120 135 150 180 360 2 3 5 0 2 6 4 3 2 3 4 6 1 1 sin 3 3 2 0 2 1 0 0 2 2 2 2 2 2 1 1 cos 3 2 3 1 0 2 1 1 2 2 2 2 2 2 TOANMATH.com Trang 3 tan 3 3 0 1 3 || 3 1 0 0 3 3 || cot 3 3 || 3 1 0 1 3 || 3 3
Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M cos;sin
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Mục tiêu
1. Nêu rõ tính chất 4 hàm lượng giác cơ bản sin x,cos x, tan x,cot x .
2. Phân biệt được tập xác định, tập giá trị, tính tuần hoàn và đồ thị của các hàm lượng giác. Kiến thức
+ Tìm được tập xác định của hàm lượng giác.
+ Xác định được chu kì của các hàm lượng giác.
+ Vẽ được đồ thị của các hàm lượng giác.
+ Biết xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm lượng giác. TOANMATH.com Trang 4
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Hàm số y = sinx
Đồ thị hàm số y sin x
Tập xác định D .
Tập giá trị 1, 1 , tức là 1
sin x 1, x .
Hàm số y sin x là hàm số lẻ nên đồ
thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 . Hàm số y = cosx
Đồ thị hàm số y cos x
Tập xác định D . Tập giá trị 1, 1 , tức là 1
cos x 1, x . Hàm số cos y x là hàm số
chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. Hàm số cos y
x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 . Hàm số y = tanx
Đồ thị hàm số y tan x Tập xác định
D \ k ,k . 2
Tập giá trị R. Hàm số ta
y n x là hàm số lẻ nên
đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O
làm tâm đối xứng. Hàm số ta
y n x là hàm số tuần
hoàn với chu kì T . Hàm số y = cotx
Đồ thị hàm số y cot x Tập xác định
D \k ,k .
Tập giá trị . TOANMATH.com Trang 5
Hàm số y cot x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Hàm số co y
t x là hàm số tuần hoàn với chu kì T y ax b 2 sin T a y sin x D y ax b 2 cos T y cos x Chu kì a Tập xác D định y tan x HÀM S Ố
y tan ax b T a
D \ k LƯỢNG GIÁC 2 Tính
y cot ax b T y cot x a chẵn lẻ
D \ k y sin x Hàm chẵn Hàm lẻ
Đồ thị nhận Oy làm trục đối
Đồ thị nhận gốc tọa độ làm y cos x cứng. Hàm số chẵn khi
tâm đối xứng. Hàm số lẻ khi y tan x
xDxD
xDxD
f x f x
f x f x y cot x TOANMATH.com Trang 6
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm lượng giác Phương pháp giải
Tập xác định của các hàm phân thức, căn thức
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm số 1. Hàm số phân thức
y 2 3 cos x . P x DKXD y . Hướng dẫn giải Q x Q x 0 Vì 1
cos x 1, x nên
2. Hàm số chứa căn thức
3 cos x 3, x 2 DKXD n y
P x P x 0 .
2 3cos x 0, x .
3. Hàm số chứa căn thức dưới mẫu số
Vậy tập xác định của hàm số là D . P x DKXD y
Qx 0 .
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số 2n Q x 1 y sin
Tập xác định của một số hàm lượng giác cơ bản 2 x 4
1. y sin u x
xác định u x xác định. Hướng dẫn giải
2. y cos u x 1
xác định u x xác định. Hàm số y sin xác định 2 x 4
3. y tan u x
xác định u x k ,k . 2 x 4 0 2 x 2 .
4. y cot u x
xác định u x k , k .
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 2 . Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm tập xác định của hàm số y cot 2018x 1 . Hướng dẫn giải k 1
Hàm số y cot 2018x
1 xác định 2018x 1 k x , k . 2018 k 1
Vậy tập xác định của hàm số D \ , k . 2018
Bài tập tự luyện dạng 1 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y sin 2x là x
A. D \ k . B. D 1; 1 \
0 . C. D . D. D \ 0 .
Câu 2: Tập xác định của hàm số 2c y
ot x sin 3x là
A. D \ k . B. D \k . C. D . D. D \k2. 2 TOANMATH.com Trang 7
Câu 3: Tập xác định của hàm số y cos x là
A. D 0;2 . B. D 0; . C. D . D. D \ 0 . cos x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y là 2sin x 1
A. D \ k2 . B. D \ k . 6 2 5
C. D \ k . D. D \ k2; k2 . 6 6 6 cos x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y là 2cos x 3
A. D \ k2 . B. D \ k . 3 2 5
C. D \ k2 . D. D \ k2; k2 . 6 6 6 cot x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y là sin x 1
A. D \ k2 . B. D \ k . 2 2
C. D \ k2;k . D. D \ k . 2 2 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số 2017 y 2016 tan 2x là
A. D \ k . B. D \ k . 2 2
C. D .
D. D \ k . 4 2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y 3tan x 2cot x x là
A. D \ k . B. D \ k . C. D . D. D \ k . 2 2 4 2 sinx
Câu 9: Tập xác định của hàm số y là tan x 1
A. D \ k . B. D \ k . 4 4
C. D \ k; k . D. D \ k2 . 4 2 4 2017 tan 2x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y là 2 2 sin cos x
A. D \ k . B. D \ k . 2 2 TOANMATH.com Trang 8
C. D .
D. D \ k . 4 2 tan x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y là sin x 1
A. D \ k2 . B. D \ k . 2 2
C. D \ k . D. D \ k . 2 4 2 sin x
Câu 12: Tập xác định của hàm số y là sin x cos x
A. D \ k . B. D \ k . 4 4
C. D \ k; k . D. D \ k2 . 4 2 4
Câu 13: Tập xác định của hàm số y sin 2x 1 là
A. D \ k .
B. D .
C. D \ k; k . D. D \ k2 . 4 2 2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2017x là
A. D \ k .
B. D .
C. D \ k; k . D. D \ k2 . 4 2 2 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y là 1 sin 2x
A. D \ k .
B. D .
C. D \ k; k . D. D \ k . 4 2 4 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y là 2 cos 6x
A. D \ k .
B. D .
C. D \ k; k . D. D \ k . 4 2 4 tan x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y là 15 14cos13x
A. D \ k .
B. D .
C. D \ k . D. D \ k . 2 4 TOANMATH.com Trang 9 2 sin x
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là 1 cos x
A. D \ k . B. D \k2 . C. D \ k . D. D \ k . 2 2
Câu 19: Để tìm tập xác định của hàm số ta
y n x cos x , một học sinh giải theo các bước sau
Bước 1. Điều kiện để hàm số có nghĩa làsin x 0 cos x 0 .
Bước 2. x k k; 2 m . x m
Bước 3. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ k ,m k;m . 2
Bài giải của bạn đó đã đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. y sin x . B. y tan 2x . C.
y cot 2x . D. y x sinx .
Dạng 2: Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác Phương pháp giải
1. Hàm số y f x với tập xác định D gọi là hàm số chẵn Ví dụ: Xét tính chẵn - lẻ của hàm số y sin 2x . nếu x D x D
f x f x . Hướng dẫn giải
2. Hàm số y f x với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu Hàm số si
y n 2x có tập xác định D .
xDxD
Đặt f x y sin 2x .
f x f x . Ta có x D x D Chú ý:
f x sin 2
x f x
+ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Suy ra hàm số si
y n 2x là hàm số lẻ.
+ Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O 0;0 làm tâm đối Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ xứng.
O 0;0 làm tâm đối xứng. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét tính chẵn - lẻ của hàm số y f x tan x cot . x Hướng dẫn giải
Hàm số có nghĩa khi cos x 0 x k sinx 0 2 ( với , k l ). x l
Tập xác định D \ k ,l | k,l là tập đối xứng. 2 TOANMATH.com Trang 10 Do đó x
D thì x D .
Ta có f x tan x cot x tan x cot x tan x cot x f x.
Vậy f x là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Ví dụ 2. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số 2
y sin x 4 . Hướng dẫn giải Hàm số có nghĩa khi 2
x 4 0 x ; 2 ][2;.
Tập xác định D ; 2
][2; là tập đối xứng. Do đó x
D thì x D
Ta có f x x2 2 sin
4 sin x 4 f x.
Vậy f x là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Ví dụ 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số 2018 y sin
2x cos 2019x . Hướng dẫn giải
Tập xác định D là tập đối xứng. Do đó x
D thì x D .
Ta có f x 2018 x x 2018 sin 2 cos 2019 sin
2x cos 2019x f x.
Vậy f x là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Ví dụ 4. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y f x 2017 sin 5x . 2 Hướng dẫn giải
Tập xác định D là tập đối xứng. Do đó x
D thì x . D
Ta có f x 2017 sin 5x
sin 5x 1008 sin 5x cos5 . x 2 2 2
Lại có f x cos 5
x cos5x f x.
Vậy f x là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Ví dụ 5. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số
y f x 3
sin 4x 9 cot 11x 2018 . Hướng dẫn giải
Ta có y f x 3
x x 3 sin 4 9 cot 11 2018
sin 4x cot11x . k
Hàm số có nghĩa khi sin11x 0 11x k x , k . 11 TOANMATH.com Trang 11 k
Tập xác định D \
, k là tập đối xứng. 11 Do đó x
D thì x D .
Lại có f x 3
x x 3 sin 4
cot 11 sin 4x cot11x 3
sin 4x cot11x f x .
Vậy f x là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O0;0 làm tâm đối xứng.
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Hàm số si y n . x cos x là
A. hàm số không lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 2: Hàm số y sin x tan 2x là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 3: Hàm số si
y n x cos x là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4: Hàm số y 2x sin 3x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ. Câu 5: Hàm số 2
y 1 2x cos3x là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
Câu 6: Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau? cot x
A. y sin x . B. y . cos x tan x C. 2
y sin x . D. y . sin x
Câu 7: Hàm số y x cos 2x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số y sin .
x cos 3x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y cos x 2 sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y 2
3 cot x cos x là hàm số lẻ.
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai. TOANMATH.com Trang 12
2sin x 4 tan x
Câu 9: Hàm số y là 5 cos x
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số lẻ.
D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 10: Xét hai mệnh đề
(I) Hàm số y tan x cos x là hàm số lẻ.
(II) Hàm số y tan x sin x là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I) sai. B. Chỉ (II) sai. C. Cả 2 sai. D. Không có mệnh đề sai. Câu 11: Hàm số 2
y sin x cos x tan x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số lẻ. Câu 12. Hàm số 2
y x tan 2x cot x là
A. hàm số không chẵn – lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không lẻ. D. hàm số lẻ. 5
Câu 13. Hàm số y 2 sin x cos 2x là 2
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
B. hàm số không chẵn, không lẻ. C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 14. Cho hàm số f x sin 2x và g x 2
tan x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. D. f x và g x đều là hàm số lẻ. x sin 2x
Câu 15. Hàm số y là 3 cos 2x A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2
y 1 sin x . B. 2
y cot x .sin x . C. 2
y x tan 2x cot x .
D. y 1 cot x tan x . Câu 17. Hàm số tan y
x 2cos3x là A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D. hàm số không chẵn, không lẻ. 3
Câu 18. Hàm số y 1 cos x sin 3x là 2
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn. TOANMATH.com Trang 13
C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số lẻ. cos 2x sin 2x cos3x
Câu 19. Cho hai hàm số f x
và g x . 2 1 sin 3x 2 2 tan x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x lẻ và g x chẵn.
B. f x và g x chẵn.
C. f x chẵn và g x lẻ.
D. f x và g x lẻ.
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 4
y x cos x . B. 2017 y x cos x . 3 2 C. 2018
y 2015 cos x sin x . D. 2017 2018 y tan x sin x .
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác Phương pháp giải
Sử dụng một số bất đẳng thức sau
Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
1. Bất đẳng thức lượng giác
hàm số y 3cos x 2 trên đoạn ; . 1 sin ;
x cos x 1, x . 2 2
A B Asin x B A B, x . Hướng dẫn giải
A B Acos x B A B, x . Xét hàm số 3c y
os x 2 trên đoạn ; . 2 2
2. Bất đẳng thức về điều kiện có nghiệm hàm số bậc nhất. Khi x ;
thì 0 cos x 1 . 2 2 2 2 2 2
A B Asin x B cos x A B , x .
Suy ra 2 3cos x 2 5 2 y 5 .
3. Bất đẳng thức Bunhiacopxki.
Vậy min y 2 khi x ; max y 5 khi x 0 . 2 2 2 2
ax by a b . x y . 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi ay bx .
4. Sử dụng phương pháp đồ thị lượng giác. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 6 6
y sin x cos x . Hướng dẫn giải 3 Ta có 6 6 2
y sin x cos x 1 sin 2x . 4 3 3 3 Do 2
0 sin 2x 1 nên 2
.0 sin 2x 4 4 4 3 3 1 2
1 1 sin 2x 1 1 y . 4 4 4 1 k Vậy 2
min y khi sin 2x 1 cos 2x 0 x , k . 4 4 2 TOANMATH.com Trang 14 k 2
max y 1 khi sin 2x 0 sin 2x 0 x , k . 2
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y tan x tan x 2020 trên đoạn ; . 4 4 Hướng dẫn giải 2 1 8079 Ta có 2
y tan x tan x 2020 tan x . 2 4
Chú ý: Hàm số tan x
Hàm số tan x đồng biến và xác định trên khoảng ; 2 2
luôn đồng biến trên
các khoảng xác định Mà ; ;
nên hàm số tan x đồng biến và xác định trên ; . 4 4 2 2 4 4 của nó. Do đó tan tan x tan 1 tan x 1 4 4 2 1 1 1 3 1 1 1 9 1
tan x 1 tan x 0 tan x 2 2 2 2 2 2 2 4 2 8079 1 8079 9 8079 8079 tan x y 2022 . 4 2 4 4 4 4 8079 1 1 Vậy min y
khi tan x x arctan ; 4 2 2
max y 2022 khi tan x 1
x k ,k 4
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2cos x lần lượt là 4 A. -2 và 7. B. -2 và 2. C. 5 và 9. D. 4 và 7.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là A. 2 và 2. B. 2 và 4. C. 4 2 và 8. D. 4 2 1 và 7.
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y sin x 4sin x 5 là A. -20. B. -8. C. 0. D. 9.
Câu 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x 3 là
A. max y 5, min y 1. B. max y 5, min y 2 5 .
C. max y 5, min y 2 . D. max y 5, min y 3 . 4
Câu 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y là 2 1 2sin x TOANMATH.com Trang 15 4 4
A. min y , max y 4 .
B. min y , max y 3. 3 3 4 1
C. min y , max y 2 .
D. min y , max y 4 . 3 2
Câu 6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y 2sin x cos 2x là 3
A. max y 4, min y .
B. max y 3, min y 2 . 4 3
C. max y 4, min y 2 .
D. max y 3, min y . 4
Câu 7. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3s y
in x 4cos x 1 là
A. max y 6, min y 2 .
B. max y 4, min y 4 .
C. max y 6, min y 4 .
D. max y 6, min y 1 .
Câu 8. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4s y
in 6x 3cos 6x là A. min y 5 ,max y 5 . B. min y 4 , max y 4 . C. min y 3 ,max y 5 . D. min y 6 , max y 6.
Câu 9. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin y 2x trên ; lần lượt là 6 3 1 3 3 3 3 1 1 1 A. và . B. và . C. và . D. và . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 10. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 tan x trên ; lần lượt là 3 4 3 3 A. 3 và . B. 3 và
. C. 3 và -3. D. 3 và -1. 3 3 2
Câu 11. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 3cos x trên 0; lần lượt là 3 11 A. 1 và -1. B. 11 và 5. C. 3 và -3. D. và 1. 2
Câu 12. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x sin 2x trên ; lần lượt là 4 4 4 2 2 2 2 A. 1 và - 2 . B. 1 và . C. và -1. D. và . 2 2 2 2
Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y sin x 2 sin x là
A. min y 0, max y 3 .
B. min y 0, max y 4 .
C. min y 0, max y 6 .
D. min y 0, max y 2 . cos x 2sin x
Câu 14. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y lần lượt là 2 sin x TOANMATH.com Trang 16 2 19 2 19 3 A. và . B. 3 và . 3 3 3 3 19 3 19
C. 3 và -3. D. và . 3 3
Câu 15. Giá trị của m để bất phương trình x x2 3sin 4cos
6sin x 8cos x 2m 1 nghiệm đúng với mọi x là A. m 0. B. m 0 . C. m 0 . D. m 1.
Câu 16. Kết luận đúng về hàm số 2 2
y tan x cot x 3tan x cot x 1là A. min y 5
đạt được khi x k , k . 4
B. Không tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. C. min y 2 và max y 5 .
D. Tồn tại giá trị lớn nhất nhưng không tồn tại giá trị nhỏ nhất.
Câu 17. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y cos x sin x trên lần lượt là 1 A. 2 và 0. B. 1 và . C. 2 và 0. D. 2 và 1. 2
3sin 2x cos 2x
Câu 18 . Giá trị của m để bất phương trình m 1là 2
sin 2x 4cos x 1 3 5 3 5 9 3 5 9 3 5 9 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 2 4 2 cos x sin . x cos x
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y lần lượt là 2 1 sin x 2 2 6 2 6 A. 0 và 3. B. 2 và 4. C. và 6. D. và . 3 4 4 Câu 20. Cho 2 2 2
cos x cos y cos z 1. Giá trị lớn nhất của 2 2 2
y 1 cos x 1 cos y 1 cos z là A. 3 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 .
Dạng 4. Tính tuần hoàn và chu kỳ hàm lượng giác Phương pháp giải
Một số vấn đề cần chú ý
1. Tính tuần hoàn của hàm số
Ví dụ: Tìm chu kì của hàm số
Định nghĩa: Hàm số y f x xác định trên tập D 2x y sin . 3 4
được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao cho Hướng dẫn giải
với mọi x 0 ta có
Tập xác định D .
x T D và f x T f x . TOANMATH.com Trang 17
Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì 2
Chu kì của hàm số T 3 .
hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T. 2 3
y msin ax b 2 2. Các hàm số y m cos có chu kỳ T ; ax b a
biên độ m ;cực đại m ;cực tiểu - m ,
3. Hàm số f x a sin ux b cos vx c (với ,
u v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 T ((u,v) là ƯCLN (u,v)). u, v
4. Hàm số f x .t
a an ux b cos vx c
(với u,v ) hàm số tuần hoàn với chu kì 2 T ((u,v) là ƯCLN (u,v)). u, v Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm chu kì cơ sở của hàm số y 2sin 2x 3cos3x . Hướng dẫn giải
Tập xác định D . 2
Chu kì hàm số T 2 . 2,3
Ví dụ 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số
f x cos x cos 3x . Hướng dẫn giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn. Suy ra tồn tại số thực dương T thỏa mãn
f x T f x cos x T cos 3 x T cos x cos 3x. cosT 1
Chọn x 0 ta được cosT cos 3T 2 cos 3T 1 T n m m 2 3 là số hữu tỉ). 3T (vô lí do , m n nên 2m n n
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
Bài tập tự luyện dạng 4 x
Câu 1. Chu kì của hàm số y sin là 3 6 1 2 A. . B. . C. . D. 6 . 2 3 3 TOANMATH.com Trang 18
Câu 2. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. y cos3x .
B. y 3cos3x . C. y 3c os 6x . D. y 3c os3x . x
Câu 3. Hàm số y 2sin
là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 3
A. T 6 . B. T 4 . C. T 6 . D. T 2 .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai về hàm số y 2 sin x ?
A. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị hàm số nằm ở phía trên trục hoành.
C. Giá trị cực đại của y là 2.
D. Giá trị cực tiểu của y là 1. x
Câu 5. Nếu chu kì tuần hoàn của hàm số y sin là 4 thì a A. a 2 . B. a 4 . C. a 2 . D. a 1 . Câu 6. Hàm số 2
y tan x tuần hoàn với chu kì A. 2 T . B. T . C. T .
D. Hàm số không có chu kì. x
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số y 2cos ? 2
A. Biên độ là 2, chu kì là .
B. Biên độ là -2, chu kì là 180 .
C. Biên độ là 2, chu kì là 2 .
D. Biên độ là 2, chu kì là 4 .
Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. y sin 2x .
B. y sin 3x .
C. y cos 2x .
D. y cos3x .
Câu 9. Chu kì của hàm số sau y sin 3x 2cos 2x là
A. T 2 . B. T . C. T . D. T . 0 0 2 0 0 4 x
Câu 10. Với 0 x
thì hàm số f x sin có giá trị cực đại là 2 3 TOANMATH.com Trang 19 1 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 3 2
Câu 11. Hàm số y 3cos mx
tuần hoàn có chu kì T 3 khi 4 3 2 A. m . B. m 1. C. m . D. m 2 . 2 3
Câu 12. Xét đồ thị hàm số y sin x với x , 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một cực đại tại x .
B. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x 2 . 3
C. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x . 2
D. Hàm số đồng biến trên ,2 .
Câu 13. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? x
A. y sin 2x .
B. y cos 2x . C. y cos . D. cos y 3x . 2
Câu 14. Chu kì của hàm số y sin 2x sin x là
A. T 2 . B. T . C. T . D. T . 0 2 0 0 4
Câu 15. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số co y
t x đồng biến trên khoảng ; . 2 B. Hàm số si
y n x nghịch biến trên khoảng ; . 2
C. Hàm số y tan x đồng biến trên ;
và y cot x nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 2 2
D. Hàm số y sin x và y cos x cùng đồng biến trên khoảng 0; . 2
Câu 16. Chu kì của hàm số y tan x tan 3x là
A. T 2 . B. T . C. T . D. T . 4 2 x
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y 2sin 2017 ? 2 TOANMATH.com Trang 20
A. Chu kì 2 , biên độ 2.
B. Chu kì 4 , biên độ 2.
C. Chu kì 2 , biên độ 1.
D. Chu kì 4 , biên độ 1.
Câu 18. Chu kì của hàm số y sin 3x 2017 cos 2x là A. T . B. T . C. T 2 . D. T . 2 4
Câu 19. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y sin ax b . Biết a 0 và b nhỏ nhất, giá trị của biểu
thức P a b là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số y sin x là
A. hàm số không có chu kì cơ sở. B. T . 0 2 C. T . D. T . 0 0 4 TOANMATH.com Trang 21 ĐÁP ÁN
Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số lượng giác 1 – D 2 – B 3 – B 4 – D 5 – C 6 – C 7 – D 8 – B 9 – C 10 – D
11 – C 12 – A 13 – B
14 – B 15 – D 16 – B 17 – C 18 – B 19 – A 20 – D
Hướng dẫn giải chi tiết Câu 1. 1
Hàm số y sin 2x có nghĩa x 0 D \ 0 . x Câu 2. Hàm số 2c y
ot x sin 3x có nghĩa x k D \kk . Câu 3:
Hàm số y cos x có nghĩa x 0 D 0; . Câu 4. cos x x k2 1 Hàm số y có nghĩa 6
2sin x 1 0 sin x k . 2sin x 1 5 2 x k2 6 5
D \ k2;
k2 k . 6 6 Câu 5. cos x x k2 3 Hàm số y
có nghĩa 2 cos x 3 0 cos x 6 k . 2 cos x 3 2
x k2 6
D \ k2 k . 6 Câu 6. cot x Hàm số y có nghĩa sinx10 x k sinx 1 sin x 1 x k
x k2
k D \ k2;k k 2 . 2 x k Câu 7: Hàm số 2017 y 2016 tan
2x có nghĩa cos 2x 0 2x
k x k k 2 4 2
D \ k k . 4 2 TOANMATH.com Trang 22 Câu 8:
Hàm số y 3tan x 2cot x x có nghĩa
cos x 0 x k 2
sin x 0 x k
x k k D \ k k . 2 2 sin x tan x 1
Câu 9: Hàm số y
có nghĩa tan x 1 0 tan x 1 x k 2 x k 4
k D \ k; k k . 4 2 x k 2 Câu 10: 2 2 2017 tan 2x sin
x cos x 0 cos 2x 0 Hàm số y có nghĩa k 2 2 sin x cos x 2x k x k 2 4 2 x k
D \ k k . 4 2 4 2 Câu 11: tan x
sin x 1 0 sin x 1 x k2 Hàm số y có nghĩa 2
x k k sin x 1 2
x k 2
D \ k k . 2 Câu 12: sin x Hàm số y
có nghĩa sin x cos x 0 2 sin x 0 sin x cos x 4 x
k k D \
k k . 4 4 Câu 13:
Hàm số y sin 2x 1 có nghĩa sin 2x 1 0 sin 2x 1 x
D . Câu 14:
Hàm số y 1 cos 2017x có nghĩa 1 cos 2017x 0 cos 2017x 1 x
D . Câu 15: 1 Hàm số y
có nghĩa 1 sin 2x 0 sin 2x 1 sin 2x 1 1 sin 2x
2x k2 x k k D \ k k . 2 4 4 TOANMATH.com Trang 23 Câu 16: 1 Hàm số y
có nghĩa 2 cos 6x 0 cos 6x 2 x
D 2 cos 6x Câu 17: 15 tan x 15 14cos13x 0 cos13x Hàm số y có nghĩa 14 15 14 cos13x x k 2
x k 2
x k k D \ k k 2 2 Câu 18: 2 sin x Hàm số y
có nghĩa 1 cos x 0 x k2 k D \k2k . 1 cos x Câu 19:
x k k
Hàm số y tan x cot x có nghĩa cos 0
k D \ sin x 0 2 k 2 x k
Vậy bạn học sinh đó giải đúng. Câu 20:
Hàm số y sin x có nghĩa x 0 D 0; . k k
Hàm số y tan 2x có nghĩa cos 2x 0 2x k x D \ . 2 4 2 4 2 k k Hàm số co y t 2x có nghĩa sin 2x 0 2x k x
D \ . 2 2
Hàm số y x sin x có D .
Dạng 2: Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác 1 – D 2 – A 3 – D 4 – D 5 – B 6 – B 7 - C 8 - A 9 – C 10 – A 11 – D 12 – D 13 – C 14 – B 15 – A 16 – C 17 – D 18 – B 19 – B 20 – B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hàm số y sin .
x cos x có nghĩa x
D .
Ta có f x sin x.cosx sin .
x cos x f x . Vậy hàm số sin y .
x cos x là hàm số lẻ. Câu 2: k k
Hàm số y sin x tan 2x có nghĩa cos 2x 0 2x k x D \ . 2 4 2 4 2
Ta có f x sin x tan 2
x sin x tan 2x sin x tan 2x f x . TOANMATH.com Trang 24
Vậy hàm số y sin x tan 2x là hàm số lẻ. Câu 3:
Hàm số y sin x cos x có nghĩa x
D .
f x f x
Ta có f x sin x cosx
sin x cos x f
x f x Vậy hàm số sin y
x cos x là hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 4:
Hàm số y 2x sin 3x có nghĩa x
D
Ta có f x 2 x sin 3 x 2
x sin 3x 2x sin 3x f x .
Vậy hàm số y 2x sin 3x là hàm số lẻ. Câu 5: Hàm số 2
y 1 2x cos3x có nghĩa x
D .
Ta có f x x2 x 2 1 2
cos 3 1 2x cos3x f x . Vậy hàm số 2
y 1 2x cos3x là hàm số chẵn. Câu 6: cot x x x k k k Hàm số y có nghĩa cos 0 x
D \ . cos x 2 2 2 sin x 0 x k cot x cot x
Ta có f x f x . cosx cos x cot x Vậy hàm số y là hàm số lẻ. cos x Câu 7:
Hàm số y x cos 2x có nghĩa x
D .
Ta có f x x cos 2
x x cos 2x f x .
Vậy hàm số y x cos 2x là hàm số chẵn. Câu 8: Hàm số sin y .
x cos 3x có nghĩa x
D .
Ta có f x sin x.cos 3
x sin .xcos3x f x . Vậy hàm số si y n .
x cos 3x là hàm số lẻ. Câu 9:
2sin x 4 tan x Hàm số y
có nghĩa cos x 0 x
k D \ k k . 5 cos x 2 2
2sin x 4 tan x 2s
in x 4 tan x
Ta có f x f x . 5 cosx 5 cos x TOANMATH.com Trang 25
2sin x 4 tan x Vậy hàm số y là hàm số lẻ. 5 cos x Câu 10: + Hàm số ta
y n x cos x có nghĩa cos x 0 x
k D \ k k . 2 2
f x f x
Ta có f x tan x cosx
tan x cos x . f
x f x
Vậy hàm số y tan x cos x là hàm số không chẵn, không lẻ.
+ Hàm số y tan x sin x có nghĩa cos x 0 x
k D \ k k . 2 2
Ta có f x tan x sin x tan x sin x f x .
Vậy hàm số y tan x sin x là hàm số lẻ. Câu 11: Hàm số 2
y sin x cos x tan x có nghĩa cos x 0 x
k D \ k k . 2 2
Ta có f x
x 2 x x 2 sin cos tan
sin x cos x tan x f x. Vậy hàm số 2
y sin x cos x tan x là hàm số lẻ. Câu 12: Hàm số 2
y x tan 2x cot x có nghĩa k
cos 2x 0 2x k x k D \ , 2 4 2
k k . 4 2 sin x 0 x k x k
Ta có f x x2
x x 2 tan 2 cot
x tan 2x cot x f x . Vậy hàm số 2
y x tan 2x cot x là hàm số lẻ. Câu 13: 5
Hàm số y 2 sin x cos 2x có nghĩa x
D . 2
Ta có f x x 5 5 2 sin cos
2x 2 sin x cos 2x 2 2 3 3 5 2 sin x cos
2x 2 sin x cos
2x 4 2 sin x cos 2x f x . 2 2 2 5
Vậy hàm số y 2 sin x cos 2x là hàm số chẵn. 2 Câu 14:
+ Hàm số f x sin 2x có nghĩa x
D .
Ta có f x sin 2
x sin 2x f x. TOANMATH.com Trang 26
Vậy hàm số f x sin 2x là hàm số lẻ.
+ Hàm số g x 2
tan x có nghĩa cos x 0 x k D \ k k . 2 2
Ta có g x 2 x 2 tan
tan x g x .
Vậy hàm số g x 2
tan x là hàm số chẵn. Câu 15: x sin 2x k k Hàm số y có nghĩa cos 2x 0 2x k x D \ k 3 cos 2x 2 4 2 4 2 x sin 2 x x sin 2x
Ta có f x f x . 3 cos 2 x 3 cos 2x x sin 2x Vậy hàm số y là hàm số lẻ. 3 cos 2x Câu 16: Hàm số 2
y x tan 2x cot x có nghĩa k
cos 2x 0 2x k x k D \ , 2 4 2
k k . 4 2 sin x 0 x k x k
Ta có f x x2
x x 2 tan 2 cot
x tan 2x cot x f x . Vậy hàm số 2
y x tan 2x cot x là hàm số lẻ. Câu 17:
Hàm số y tan x 2cos3x có nghĩa cos x 0 x
k D \ k . 2 2
f x f x
Ta có f x tan x 2cos 3 x
tan x 2cos3x . f
x f x
Vậy hàm số y tan x 2cos3x là hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 18: 3
Hàm số y 1 cos x sin 3x có nghĩa x
D . 2 3 3 3
Ta có f x 1 cosxsin 3
x 1 cos xsin
3x 1 cos xsin 3x 2 2 2 3
1 cos xsin 3x 2 1 cos xsin 3x f x. 2 2 3
Vậy hàm số y 1 cos x sin 3x là hàm số chẵn. 2 Câu 19: cos 2x
+ Hàm số f x có nghĩa x
D . 2 1 sin 3x TOANMATH.com Trang 27 cos 2 x cos 2x
Ta có f x f x . 2 1 sin 3 x 2 1 sin 3x cos 2x
Vậy hàm số f x là hàm số chẵn. 2 1 sin 3x sin 2x cos3x
+ Hàm số g x
có nghĩa cos x 0 x
k D \ k . 2 2 tan x 2 2 sin 2 x cos 3 x sin 2x cos3x
Ta có g x g x . 2 2 tan x 2 2 tan x sin 2x cos3x
Vậy hàm số g x là hàm số chẵn. 2 2 tan x Câu 20: Hàm số 2017 y x cos x có nghĩa x
D . 2
Ta có f x x2017 2017 cos x x cos x 2 2 2017 2017 x
cos x x cos x f x. 2 2 Vậy hàm số 2017 y x cos x là hàm số lẻ. 2
Dạng 3: Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1 – C 2 – D 3 – B 4 – A 5 – A 6 – D 7 - C 8 - A 9 – B 10 – D 11 – D 12 – D 13 – D 14 – A 15 – B 16 – A 17 – B 18 – D 19 – D 20 – B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Hàm số y 7 2cos x có nghĩa x
D . 4 Ta có 1 cos x 1 2 2cos x
2 5 7 2cos x 9 . 4 4 4
Vậy min y 5 cos x
1 x k2 x k2 ,k ; 4 4 4 5
max y 9 cos x 1 x
k2 x
k2 , k . 4 4 4 Câu 2:
Hàm số y 4 sin x 3 1 có nghĩa sin x 3 0 sin x 3 x
D . Ta có 1
sin x 1 2 sin x 3 4 2 sin x 3 2 TOANMATH.com Trang 28
4 2 4 sin x 3 8 4 2 1 4 sin x 3 1 7 .
Vậy min y 4 2 1 sin x 1 x
k2 ,k ; 2
max y 7 sin x 1 x
k2 , k . 2 Câu 3: Hàm số 2
y sin x 4sin x 5 có nghĩa x
D Ta có y x x x 2 2 sin 4sin 5 sin 2 9 . x
x
x 2 x 2 1 sin 1 3 sin 2 1 1 sin 2 9 8 sin 2 9 0 . Vậy min y 8
sin x 2 1
sin x 1 x k2 , k . 2 Câu 4:
Hàm số y 2sin x 3 có nghĩa x
D . Ta có 1
sin x 1 2
2sin x 2 1 2sin x 3 5 1 2sin x 3 5 .
Vậy min y 1 sin x 1 x
k2 , k ; 2
max y 5 sin x 1 x
k2 ,k . 2 Câu 5: 4 Hàm số y có nghĩa x
D . 2 1 2sin x Ta có 2 2 2 1
sin x 1 0 sin x 1 0 2sin x 2 1 1 2sin x 3 1 1 4 4 1 4 . 2 2 3 1 2sin x 3 1 2sin x sin x 1 x k2 , 4 k Vậy 2 min y
x k , k ; 3 2
sin x 1 x k2 ,k 2
max y 4 sin x 0 x k , k . Câu 6: Hàm số 2 2
y 2sin x cos 2x có nghĩa x
D . 2 1 3 Ta có 2 2 2
y 2sin x cos 2x 1 cos 2x cos 2x cos 2x . 2 4 2 2 3 1 1 1 9 3 1 3 1 cos 2x 1
cos 2x 0 cos 2x cos 2x 3 . 2 2 2 2 4 4 2 4 3 1
Vậy min y cos 2x x k , k ; 4 2 6 TOANMATH.com Trang 29 k
max y 3 cos 2x 0 x , k . 4 2 Câu 7: Hàm số 3s y
in x 4cos x 1 có nghĩa x
D . 3 4 3
Ta có y 3sin x 4cos x 1 5
sin x cos x 1 5sin
x 1với arccos k2 . 5 5 5 5
5sin x 5 4
5sin x 1 6. Vậy min y 4
sin x 1 x
k2 x
k2 , k ; 2 2
max y 6 sin x 1 x k2 x
k2 , k . 2 2 Câu 8:
Hàm số y 4sin 6x 3cos 6x có nghĩa x
D . 4 3 4
Ta có y 4sin 6x 3cos 6x 5
sin 6x cos 6x 5sin
6x với arccos k2 . 5 5 5
1 sin 6x 1 5
5sin 6x 5. k Vậy y x 2 min 5 sin 6 1 6x
k2 x , k ; 2 12 3 k max y 5 sin 6x 1 6x k2 x , k . 2 6 12 3 Câu 9: Hàm số si
y n 2x có nghĩa x
D 3 3 Khi x ; thì sin 2x . 6 3 2 2 3 3 Vậy min y
x ;max y x . 2 6 2 3 Câu 10:
Hàm số y 3 tan x có nghĩa cos x 0 x
k D \ k . 2 2 Khi x ; thì hàm số ta
y n x luôn đồng biến. 3 4
Suy ra 3 tan x 1 1
3 tan x 3 . 3 Vậy min y 1
x ;max y x . 3 2 4 Câu 11:
Hàm số y f x 4 3cos x có nghĩa x
D . TOANMATH.com Trang 30 2 1 3 3 11 Khi x 0;
thì cos x 1 3cos x 3 3 3c
os x 1 4 3cos x . 3 2 2 2 2 11 2
Vậy min y 1 x 0;max y x . 2 3 Câu 12:
Hàm số y f x sin 2x có nghĩa x
D . 4 2 2 Khi x ; thì sin 2x . 4 4 2 4 2 2 2 Vậy min y x ; max y x . 2 4 2 4 Câu 13: Hàm số 2
y sin x 2 sin x có nghĩa x
D . Ta có 2 2 2 2
1 sin x 1 0 sin x 1 1
sin x 0 1 2 sin x 2 1 2 sin x 2 . Lại có 2 1
sin x 1 0 sin x 2 sin x 1 2 0 y 1 2 .
y 0 sin x 1
x k2 . 2
Vậy min y 0 x k2 . 2 y sin x 1 1 2
sin x 0 (vô nghiệm).
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 2 2 2 2
2sin x 2 sin x sin x 2 sin x 2sin x 2 sin x 2 2 2
2 2sin x 2 sin x 4 y 4 y 2 .
Dấu “=” khi và chỉ khi 2
sin x 2 sin x sin x 1 x
k2 ,k . 2
Vậy min y 0 x k2 , k ;
max y 2 x
k2 ,k . 2 2 Câu 14: cos x 2sin x Hàm số y có nghĩa x
D . 2 sin x cos x 2sin x Ta có y
2y y sin x cos x 2sin x 2 sin x y y x x
x y y x
x y y 2 2 2 sin 2sin cos 2 2 sin cos 4
2 sin x cos x
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có TOANMATH.com Trang 31 y 22 2 19 2 19 2 2 2
1 4y 3y 4y 5 0 y . 3 3 2 19 2 19 Vậy min y ; max y . 3 3 Câu 15: Hàm số x x2 3sin 4cos
6sin x 8cos x 2m 1 có nghĩa x
D . Ta có x x2 x
x m x x 2 3sin 4cos 2 3sin 4cos 1 2 3sin 4cos 1 2m
Để phương trình có nghiệm đúng với mọi x thì 2m 0 m 0 . Câu 16: Hàm số 2 2
y tan x cot x 3tan x cot x 1 có nghĩa cos x 0 x k 2 x k 2 sin
x 0 x k Ta có 2 2
y tan x cot x 3tan x cot x 1 x x x x x x x x2 2 2 tan 2 tan cot cot 3 tan cot 3 tan cot
3tan x cot x 3 2
Đặt tan x cot x t t 2 sin 2x 3 21 t 1 Ta có 2
y t 3t 3. Cho 2 y 0 3 21 t 2 2 2 Vậy min y 5 t 2 sin 2x 1 2x
k2 x k ;max y sin 2x 2 4 Câu 17: Hàm số 4 4
y cos x sin x có nghĩa x
D . Ta có y x x x2 4 4 2 4 2 4 4 4 2 cos sin 1 sin
sin x 1 2sin x sin x sin x 2sin x 2sin x 1.
y 2sin x 2sin x 1 2 sin x 2 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 sin x 2 sin x . 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 1
sin x 1 0 sin x 1
sin x 0 sin x
0 2 sin x 2 2 2 2 4 2 2 2 1 1 1 1 2 2 sin x 1 y 1 . 2 2 2 2 2 sin x x k2 1 1 Vậy 2 2 4
min y sin x k ; 2 2 2 sin x x k2 2 4 TOANMATH.com Trang 32
max y 1 sin x 0 x k k . Câu 18: 1 cos 2x Ta có 2
sin 2x 4cos x 1 sin 2x 4
1 sin 2x 2cos 2x 3 0 x
D 2
3sin 2x cos 2x m1 3 ysin2x12ycos2x 3y
sin 2x 2cos 2x 3
y y
x y 2 2 9 3 sin 2 1 2 cos 2x
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
3 y2 1 2y2 5 3 5 5 3 5 2 2
9y 2y 5y 5 0 y . 4 4 5 3 5 5 3 5 3 5 9 Vậy max y
m 1 m . 4 4 4 Câu 19: 2 cos x sin . x cos x Hàm số y có nghĩa x
D . 2 1 sin x
1 cos 2x sin 2x 2 cos x sin . x cos x
1 cos 2x sin 2x 1 cos 2x sin 2 2 2 x y 2 2 2 1 sin x 1 sin x 2 2sin x 3 cos 2x
1 cos 2x sin 2x Có y
3y y cos 2x 1 cos 2x sin 2x 1 ycos 2x sin 2x 3y 1 3 cos 2x y 2 3
1 1 ycos 2x sin 2x2
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
1 y2 1 3y 2 2 6 2 6 2 2 2
1 1 2 y y 1 9 y 6 y 1 8y 8y 1 0 y . 4 4 2 6 2 6 Vậy min y ; max y . 4 4 Câu 20: Theo bài ra 2 2 2
cos x cos y cos z 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 cos x 1 cos y 1 cos z 1 1 1 . 1 cos x 1 cos y 1 cos z 2 2 2 x y z 2 2 2 1 cos 1 cos 1 cos 3 3
cos x cos y cos z 2 2 2
1 cos x 1 cos y 1 cos z 2 3 y 2 3 . Vậy max y 2 3 . TOANMATH.com Trang 33
Dạng 4: Tính tuần hoàn và chu kì hàm lượng giác 1 – D 2 – D 3 – B 4 – C 5 – A 6 – D 7 – D 8 – B 9 – A 10 – D 11 – C 12 – C 13 – C 14 – A 15 – B 16 – B 17 – B 18 – C 19 – B 20 – A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: x Hàm số y sin có nghĩa x
D . 3 6 2
Chu kì của hàm số T 6 . 1 3 Câu 2:
Tại x 0 y 3
Loại đáp án A, B.
Tại x y 3 Loại đáp án C.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y 3c os3x . Câu 3: x Hàm số y 2sin có nghĩa x
D . 2 3 2
Chu kì của hàm số T 4 . 1 2 Câu 5: x Hàm số y 2sin có nghĩa x
D . a 2
Chu kì của hàm số T 4 a 2 . a Câu 6:
Hàm số không có chu kì cơ sở. Câu 7: 2
Chu kì của hàm số T
4. Loại đáp án A, B. Biên độ của hàm số A 2 2 . 1 2 Câu 8: Tại 0
x y 0 Loại đáp án C, D. 2
Chu kì của hàm số T . 3 TOANMATH.com Trang 34
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y sin 3x . Câu 9: 2
Hàm số f (x) a sin ux b cos vx c (với u,v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T u,v
Hàm số y sin 3x 2cos 2x có nghĩa x
D . 2
Chu kì của hàm số T 2 . 1 Câu 10: x
Ta có với 0 x
thì hàm số f x sin luôn đồng biến. 2 3 1
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số là y tại x . max 2 2 Câu 11: Hàm số y 3cos mx có nghĩa x
D . 4 2 2
Chu kì của hàm số T
3 m . m 3 Câu 12:
Hàm số y sin x có nghĩa x
D . 3 3
Hàm số nghịch biến trên ,
. Hàm số đồng biến trên , 2 . 2 2 3
Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x . 2 Câu 13:
Tại x 0 y 1 Loại đáp án A. Chu kì của hàm số T 2.2 4 . x
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y cos . 2 Câu 14. 2
Hàm số f x asin ux bsin vx c ( với u,v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T . u,v Hàm số sin y
2x sin x có nghĩa x
D . 2
Chu kì của hàm số T 2 . 1 Câu 15.
Ta có hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ; . 2 TOANMATH.com Trang 35 Câu 16.
Hàm số f x .t a an ux .t
b an vx c ( với u,v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T . u,v
Hàm số y tan x tan 3x có nghĩa x
D .
Chu kì của hàm số T . 1 Câu 17. x Hàm số y 2sin 2017 có nghĩa x
D . 2 2
Chu kì của hàm số T 4 . 1 2
Biên độ của hàm số A 2 2 . Câu 18.
Hàm số y sin 3x 2017 cos 2x có nghĩa x
D . 2
Chu kì của hàm số T 2 . 1 Câu 19.
Hàm số y sin ax b có nghĩa x
D . 2 1
Với a 0 chu kì của hàm số T 4 a . a 2
Tại x y b 1 0 1 sin 1 b . 2
Vậy a b 1. Câu 20.
Hàm số không có chu kì cơ sở. TOANMATH.com Trang 36