Bài giảng hay | Nhập môn marketing | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

"Bài giảng hay" trong khóa học "Nhập môn Marketing" tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, là những bài giảng xuất sắc được chọn lọc kỹ lưỡng để giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các khái niệm và chiến lược marketing cơ bản. Các bài giảng này trình bày một cách sinh động và dễ hiểu về các chủ đề như nghiên cứu thị trường, hành vi người tiêu dùng, chiến lược sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến. Mục tiêu của những bài giảng này là cung cấp nền tảng vững chắc và khơi dậy niềm đam mê học hỏi trong lĩnh vực marketing cho sinh viên.

lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
Kênh truyền thông
Paid media
Owned media
Earned media
Định nghĩa
Là các công cụ mà
thương hiệu phải
trả tiền để quản bá
sản phẩm, dịch vụ.
Là tập hợp các công cụ
thuộc quyền sở hữu của
thương hiệu.
https://www.hocthue.ne
t
Là tiếng nói, chia sẻ
của người dùng về
thương hiệu.
Ưu điểm
Tính tức thời
Khả năng kiểm soát
nội dung
Ít tốn phí
Nuôi dưỡng nhu
cầu khách hàng
Khả năng kiểm soát
nội dung
Rủi ro thấp
Mang lại lợi ích
lâu dài
Sự uy tín giá trị
cao cho thương hiệu
Mức độ tiếp cận
rộng lớn
Nhược điểm
Chi phí cao
Độ uy tín của các
kênh truyền thông
Khó tiếp cận người
dùng
Khó kiểm soát
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
TS. HÀ KIÊN TÂN
KINH DOANH ĐIN T
(Dành cho h cao hc)
TS. HÀ KIÊN TÂN
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
Ch sốế hi uqu marketng Par và Bar
Par = Mua hàng/nhn bết ho cth phầần/nh nbiêết thươ ng hi u
Nhn biêết-> Thu hút kém: Đ nhv thương hiu kém, truyên thng kém
Thu hút-> tm hiu kém: S tò mò khng cao (mc đ tò mò cao cũng ko tốết,
ví d tò mò cao thường khách hang hi rầết nhiêu cuh nghĩai là thống
đip thương hiu chưa rõ ràng)
Tìm hiu-> hành đng thầếp: cam kêết khách hàng thầếp (lốỗ hốỗng trong 4P)
Hành đng-> ng h thầếp: chầếtượl
d hầỗu mãi tốầi, SP kém chầếtượ l
khách hang s dng là rầết quan tr
ngmốếi quan h vi khách hàng thầếp
(d ch ng,vầến đêầtrnghim trong suốết
quát trình ng)
lOMoARcPSD| 41487872
Ch sốế hi uqu marketng Par và Bar
Bar (s trung thành)= ng h/nhn biêết
= thu hút/nhn biêết * tm hi u/thuhút*hành đống/tm hiu* ng h/hành đng
Hay
S trung thành= Thu hút * tò mò*camết*m quan h (chầếtượl ngmốếi quan h )
= f (thu hút, tò mò, cam kêết, chầếtượl ngmốếi quan h )
lOMoARcPSD| 41487872
3 1
P
h m v i B
a r
4
2
H p
lOMoARcPSD| 41487872
Marketng lầếy con ngườ i làm trung tm: Tm trí, trái tm vàtm hốần (khng ch đáp ng nhu
cầầu cho khách hang vê ch cnăng, cm xúc mà gii quyêết đượ cnhng lo lăếng, đau kh ca
khách hang, các ước muốếntêm n=> nhn hc sốếra đi (lăếng nghe social listening; lăếng
nghe tnhn hc internet (netnograpgy) và nghiên cu xm nhp (emphatc research)
TRÍ
TAI
Vươn
g:
lãnh
đo
36
lOMoARcPSD| 41487872
MẮẮT
TIM
lOMoARcPSD| 41487872
Tăng t l act
Tăng cường mức độ thu hút
Thương hiệu mang giá trị xã hội (có trách nhiệm với xã hội), môi trường (trồng cây xanh…)
Thương hiệu có những chiến dịch mang tính trải nghiệm, có phong cách (chỉ bán 1 loại nệm hoàn
hảo nhất có thể nhằm mang lại giấc ngủ ngon, cho trãi nghiệm miễn phí 100 đêm, không thíc thì trả
lại…)
Thương hiệu bởi lối kể chuyện đầy hấp dẫn (tesla…)
Cá nhân hóa khách hàng (bằng công nghệ có thể phân loại được khách hàng thông qua hành vi
của khách hàng đó trên mạng)
Tối ưu hóa sự tò mò
Sáng tạo nội dung (hạn chế mức tối thiểu QC trực tiếp tính năng sản phẩm)
Tăng mức độ cam kết
Omni-channel (phương thức tiếp thị, tư vấn, phục vụ, chăm sóc khách hàng,…thông qua tất cả
các kênh và thiết bị, nhằm tối ưu hóa trải nghiệm của người mua và gia tăng doanh số.): cung
cấp trải nghiệm khách hàng chất lượng cao liền mạch và dễ dàng, diễn ra trong và giữa các kênh
liên hệ“
Tăng cường chất lượng mối quan hệ
Cải thiện trải nghiệm sau khi bán hàng (chăm sóc KH, mở các điểm tiếp xúc, tương tác..) => gắn
kết với khách hang
Tăng tính gắn kết thông qua gắn kết tạo cảm xúc hoặc game hóa (trải nghiệm xe đạp thông qua
game hóa…)
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
DNG TAY NẮẮM C A
Đc tnh (cam kêết mua hàng cao m c
dù tò mò thầếp, thươ nghiu đnh v
hi ht): KH hàng mua hàng diên ra 1
cách đêầu đ n,theo thói quen, có săỗn
k vng s thích vi thương hiu t
nhng tri nghim trong quá kh, giá
thành thầếp, nhiêu khuyêến mãi hầếp
dầỗn, thươ ng hi ucầần cốế ếng xy
dng đnh v khác bit trong tm trí
khách hàng, kh năng có săỗn s n
phm, mc đ quan h gia khách
hàng thương hiu thầếp (hàng têu
dung hàng ngày, mì gói, xà phòng, kem
đánh rang…).
lOMoARcPSD| 41487872
CÁ VÀNG
m c đ tò mò cao (tm kiêếm thu hút),
ví d m hình B2B, cần nhăếc yêếu tốế
thương hiu, tò mò cao, cầần s tác
đng li khuyên ca các bên th 3 (k
khăn: ngành hàng quá ph biêến ,
qung cáo hiêếm khi hi uqu, mc đ
thu hút thầếp, các thươ nghiu thường
đưa các gói gii pháp tương t
nhau),khi đó mối quan h mt thiêết
vi khách hang tr thành yêếu tốế
quyêết đnh hang đầầu (ví d thương
hiu t vi VTB)
lOMoARcPSD| 41487872
Trumpet
Ví d: xe hơi sang, đốầng hốầ đăếc tên, hà
hiu, hàng cao cầếp, cầần có m đc chầết
lượng mốếi quan h cao gia khách hàng và
thương hiu. H tn tưởng chầếtượl ng
thương hiu, h n long ngh thương
hiu ngay c ko mua, ko s dng (sốếượl ng
người ng h cao hơn sốếượl ngngười mua
tht s), quá trình đánh giá và la chn
sn phm tương đốếi dê dàng (vì ươth
ng
hiu manh, chầếtượl ngsn phm tốết,
thường có 1 cng đốầng ươt ngtác kêết nốếi)
thương hiu đnh hình phong cách sốếng
ca khách hang (tha mn bc 4 hoc bc
5 tháp maslow)
lOMoARcPSD| 41487872
Hình phêu
khách hàng lên kêế ho chmua, thường đi
qua các giai đon ca hành trình mua
hang (ngành hang têu dung lu bên ho
cdich v, ví d vinaphone,…), tri nghim
ca khách hàng là v cùng quan trng vì
khách hàng thường ít b qua giai đon
nào ca hành trình mua hang cầần xy d
ngnhiêầu đim têếp xúc v kháchi hang
(Omni channel hoc mult channel), mc
đ lòng trung thành vi thương hiu
thầếp, dê chuyn đi thương hiu
lOMoARcPSD| 41487872
4 hình mầỗu trên đêầu cõ đi mnh và
đim yêếu, hình mầỗu th5 là kêết h
pca tch cc ca 4 hình mầỗu trên g lài
chiêếc nơ (dng lý tưởng), t l nhn
biêết = ng h (Bar = 1)
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
CÂU HI:
HÌNH MẪU NÀO MÔ TẢ ĐÚNG VỚI NGÀNH CỦA BẠN?
sao? NHỮNG CƠ HỘI CHÍNH ĐỂ CẢI THIỆN CÔNG VIỆC KINH
DOANH?
VỚI NGÀNH HÀNG HIỆN TẠI BẠN MUỐN CHUYỂN SANG
HÌNH DẠNG NÀO? GIẢI PHÁP?
lOMoARcPSD| 41487872
Tốếiư us tò mò
Người làm marketng chuyn t người thúc đy thương hiu thành
người k chuyn.
Ngày nay, khách hàng thường cm thầếy nh nggiá tr mà thương hiu
đưa ra là khng phù h p và khách hàng dê bb qua (Kotler, 2018, Tr.184)
Trong truyên thng xã h i,thách thc 5s ca thêế gi cói th b
b qua (Kotler, 2018, Tr.185)
Ni dung truyên thng xã h hầếpi dầỗn do ngườ dùngi to ra, khng
phi là thương hiu (Kotler, 2018, Tr.186)
Mt qung cáo cha thng tn mà thương hiu muốến truyên tkháci
vi nhng thng tn khách hàng muốến s d ng đ đ t m c đích cá
nhn c ca h (Kotler, 2018, Tr.187).vàcngvi
Ni dung tốết truyên thng c a ươth ng hi u, ko giốếngưnh đ nh
nghĩa c a
khách hang, ch đnh nghĩa ca khách hàng mi có giá tr (vì vy, ni
dung truyên thng có th ko đóng góp nhiêầu cho ươth ng hi u hayc i
thin DS bán hang nhưng li có giá tr vi khách hang)
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
Omni channelđ tăng s cam ết c
akhách hàng
Tp trung vào thương mi di đng
Mang “Webrooming” vào kênh ofine truyêần thốếng: KH đốếi m t
nhiêul achn khi xem nhiêu SP cùng lúc, c ahàng seh
thốếng cm biêến qua blutooth, ho cNFC, khi khách hàng đêến
gầần khang se cung cầếp nh ngthng tn thú v cầần thiêếp cho
khách hang c ka hàng đó, đêầ xuầết mua phùh (nêếup có đ d
liu ca khách hang (AI))
Mang “showrooming” vào kênh trc tuyêến: C ahàng o dùng VR…
(Tốếiư u hóa đa kênh băầngd li u l n Big data, kh năng đêầ
xuầết cho khách hàng gii pháp/sp da trên d liu đã thu thp trước
đó vêầ nhn khu hc, tm lý, thói quen…)
lOMoARcPSD| 41487872
lOMoARcPSD| 41487872
Tăng găến kêếtv thiương hiu
CRM, đc bit là CRM mng xã hi: lăếng nghe d avào nhn hc sốế (lăếng
nghe t truyên thng xã h i,lăng nghe t cng đng mng hành vi nhóm trên
mng, xm nhp và đóng vai trong nhóm)
Smartphone tr thành kênh tốết nhầếtđkhách hang găến kêết ươth nghiu
(Kotler, 2018, tr.258): Nng cao tri nghim sốế v ing dng (người dung ngày
càng dung smartphone thích s dng các ng dng t phc v hơn là b phn
phc v, ví d app đt lch bo trì, app hưng dầỗn s dng sp, booking
…mazda connect, BMW connect…)
Game hóa: S dng nhng quy tăếc c atrò chơi đin t trong bốếi c nhthng
thường (các chương trình khách hàng thn thết và nh ngcng đốầng khách hang)
Game hóa khách hàng thn thiêết cácư u đãi khuyêến khíchcho nhng ng ười bay
thường xuyên, khách hang được mi vào chương trình dành cho khách bay thương
xuyên đ tch đim hoc các thc hin các nhim v khác…)
Tripadvisor đc đng viên băầng đi mdanh vng (huy hiu) ph thuc ni dung khách hàng
to ra (Huy hiệu TripCollective 6 hạng: công nhận những đóng góp đặc biệt của khách
hàng, giúp cộng đồng du lịch của trở nên mạnh mẽ hơn, sáng suốt hơn và tốt đẹp hơn.)
| 1/29

Preview text:

lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 Kênh truyền thông Định nghĩa Ưu điểm Nhược điểm Là các công cụ mà – – Tính tức thời Chi phí cao thương hiệu phải Paid media – Khả năng kiểm soát – Độ uy tín của các trả tiền để quản bá nội dung kênh truyền thông sản phẩm, dịch vụ. – Ít tốn phí – Nuôi dưỡng nhu cầu khách hàng
Là tập hợp các công cụ – Khả năng kiểm soát
– Khó tiếp cận người Owned media
thuộc quyền sở hữu của nội dung dùng thương hiệu. – Rủi ro thấp https://www.hocthue.ne – Mang lại lợi ích t lâu dài
– Sự uy tín và giá trị Là tiếng nói, chia sẻ cao cho thương hiệu Earned media của người dùng về – – Khó kiểm soát thương hiệu. Mức độ tiếp cận rộng lớn lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 TS. HÀ KIÊN TÂN KINH DOANH ĐIỆN TỬ (Dành cho hệ cao học) TS. HÀ KIÊN TÂN lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872
Chỉ sốế hiệ uquả marketng Par và Bar
• Par = Mua hàng/nhận biêết hoặ cthị phầần/nhậ nbiêết thươ ng hiệ u
• Nhận biêết-> Thu hút kém: Đị nhvị thương hiệu kém, truyêần thống kém
• Thu hút-> tm hiểu kém: Sự tò mò khống cao (mức độ tò mò cao cũng ko tốết,
ví dụ tò mò cao thường khách hang hỏi rầết nhiêầu cầuỏh nghĩai là thống
điệp thương hiệu chưa rõ ràng)
• Tìm hiểu-> hành động thầếp: cam kêết khách hàng thầếp (lốỗ hốỗng trong 4P)
• Hành động-> ủng hộ thầếp: chầếtượl ngmốếi quan hệ với khách hàng thầếp
dụ hầỗu mãi tốầi, SP kém chầếtượ l (dị ch ng,vầến đêầảtrnghiệm trong suốết
khách hang sử dụng là rầết quan trọ quát trình ng) lOMoAR cPSD| 41487872
Chỉ sốế hiệ uquả marketng Par và Bar
• Bar (sự trung thành)= Ủng hộ/nhận biêết
= thu hút/nhận biêết * tm hiể u/thuhút*hành đống/tm hiểu* ủng hộ/hành động Hay
Sự trung thành= Thu hút * tò mò*cam kêết*mứ cđộ quan hệ (chầếtượl ngmốếi quan hệ )
= f (thu hút, tò mò, cam kêết, chầếtượl ngmốếi quan hệ ) lOMoAR cPSD| 41487872 3 1 P h ạ m v i B a r 2 4 H ẹp lOMoAR cPSD| 41487872
Marketng lầếy con ngườ i làm trung tầm: Tầm trí, trái tm vàtầm hốần (khống chỉ đápứ ng nhu
cầầu cho khách hang vêầ chứ cnăng, cảm xúc mà giải quyêết đượ cnhững lo lăếng, đau khổ của
khách hang, các ước muốếntêầmẩ n=> nhần học sốếra đời (lăếng nghe social listening; lăếng
ngheừ tnhần học internet (netnograpgy) và nghiên cứu xầm nhập (emphatc research) TRÍ TAI Vươn g: lãnh đạo 36 lOMoAR cPSD| 41487872 MẮẮT TIM lOMoAR cPSD| 41487872 Tăng tỷ lệ act
Tăng cường mức độ thu hút
• Thương hiệu mang giá trị xã hội (có trách nhiệm với xã hội), môi trường (trồng cây xanh…)
• Thương hiệu có những chiến dịch mang tính trải nghiệm, có phong cách (chỉ bán 1 loại nệm hoàn
hảo nhất có thể nhằm mang lại giấc ngủ ngon, cho trãi nghiệm miễn phí 100 đêm, không thíc thì trả lại…)
• Thương hiệu bởi lối kể chuyện đầy hấp dẫn (tesla…)
• Cá nhân hóa khách hàng (bằng công nghệ có thể phân loại được khách hàng thông qua hành vi
của khách hàng đó trên mạng)
Tối ưu hóa sự tò mò
• Sáng tạo nội dung (hạn chế mức tối thiểu QC trực tiếp tính năng sản phẩm)
Tăng mức độ cam kết
• Omni-channel (phương thức tiếp thị, tư vấn, phục vụ, chăm sóc khách hàng,…thông qua tất cả
các kênh và thiết bị, nhằm tối ưu hóa trải nghiệm của người mua và gia tăng doanh số.): cung
cấp trải nghiệm khách hàng chất lượng cao liền mạch và dễ dàng, diễn ra trong và giữa các kênh liên hệ“
Tăng cường chất lượng mối quan hệ
• Cải thiện trải nghiệm sau khi bán hàng (chăm sóc KH, mở các điểm tiếp xúc, tương tác..) => gắn kết với khách hang
• Tăng tính gắn kết thông qua gắn kết tạo cảm xúc hoặc game hóa (trải nghiệm xe đạp thông qua game hóa…) lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 DẠNG TAY NẮẮM CỬ A
Đặc tnh (cam kêết mua hàng cao mặ c
dù tò mò thầếp, thươ nghiệu định vị
hời hợt): KH hàng mua hàng diêỗn ra 1
cách đêầu đặ n,theo thói quen, có săỗn
kỳ vọng sở thích với thương hiệu từ
những trải nghiệm trong quá khứ, giá
thành thầếp, nhiêầu khuyêến mãi hầếp
dầỗn, thươ ng hiệ ucầần cốế găếng xầy
dựng định vị khác biệt trong tầm trí
khách hàng, khả năng có săỗn ảs n
phẩm, mức độ quan hệ giữa khách
hàng thương hiệu thầếp (hàng têu
dung hàng ngày, mì gói, xà phòng, kem đánh rang…). lOMoAR cPSD| 41487872 CÁ VÀNG
m ức độ tò mò cao (tm kiêếm thu hút),
ví dụ mố hình B2B, cần nhăếc yêếu tốế
thương hiệu, tò mò cao, cầần ựs tác
động lời khuyên của các bên thứ 3 (khó
khăn: ngành hàng quá phổ biêến ,
quảng cáo hiêếm khi hiệ uquả, mức độ
thu hút thầếp, các thươ nghiệu thường
đưa các gói giải pháp tương tự
nhau),khi đó mối quan hệ mật thiêết
với khách hang trở thành yêếu tốế
quyêết định hang đầầu (ví dụ thương hiệu t vi VTB) lOMoAR cPSD| 41487872 Trumpet
Ví dụ: xe hơi sang, đốầng hốầ đăếc têần, hà
hiệu, hàng cao cầếp, cầần có ứm đcộ chầết
lượng mốếi quan hệ cao giữa khách hàng và
thương hiệu. Họ tn tưởng chầếtượl ng
thương hiệu, họ săỗn longủ nghộ thương
hiệu ngay cả ko mua, ko sử dụng (sốếượl ng
người ủng hộ cao hơn sốếượl ngngười mua
thật sự), quá trình đánh giá và lựa chọn
sản phẩm tương đốếi dêỗ dàng (vì ươth ng
hiệu manh, chầếtượl ngsản phẩm tốết,
thường có 1 cộng đốầng ươt ngtác kêết nốếi)
thương hiệu định hình phong cách sốếng
của khách hang (thỏa mản bậc 4 hoặc bậc 5 tháp maslow) lOMoAR cPSD| 41487872 Hình phêỗu
khách hàng lên kêế hoạ chmua, thường đi
qua các giai đoạn của hành trình mua
hang (ngành hang têu dung lầu bêần hoặ
cdich vụ, ví dụ vinaphone,…), trải nghiệm
của khách hàng là vố cùng quan trọng vì
khách hàng thường ít bỏ qua giai đoạn
nào của hành trình mua hang cầần xầy dự
ngnhiêầu điểm têếp xúc ớv kháchi hang
(Omni channel hoặc mult channel), mức
độ lòng trung thành với thương hiệu
thầếp, dêỗ chuyển đổi thương hiệu lOMoAR cPSD| 41487872
4 hình mầỗu trên đêầu cõ ểđi mạnh và
điểm yêếu, hình mầỗu ứth5 là kêết hợ
pcủa tch cực của 4 hình mầỗu trên ọg lài
chiêếc nơ (dạng lý tưởng), tỷ lệ nhận
biêết =ủ ng hộ (Bar = 1) lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872 CÂU HỎI:
• HÌNH MẪU NÀO MÔ TẢ ĐÚNG VỚI NGÀNH CỦA BẠN? Vì
sao? NHỮNG CƠ HỘI CHÍNH ĐỂ CẢI THIỆN CÔNG VIỆC KINH DOANH?
• VỚI NGÀNH HÀNG HIỆN TẠI BẠN MUỐN CHUYỂN SANG
HÌNH DẠNG NÀO? GIẢI PHÁP? lOMoAR cPSD| 41487872 Tốếiư usự tò mò
• Người làm marketng chuyển từ người thúc đẩy thương hiệu thành người kể chuyện.
• Ngày nay, khách hàng thường cảm thầếy nhữ nggiá trị mà thương hiệu
đưa ra là khống phù h ợp và khách hàng dêỗ bịb ỏ qua (Kotler, 2018, Tr.184)
• Trong truyêần thống xã hộ i,thách thức 5s của thêế giớ cói thể bị
bỏ qua (Kotler, 2018, Tr.185)
• Nội dung truyêần thống xã hộ hầếpi dầỗn do ngườ dùngi tạo ra, khống
phải là thương hiệu (Kotler, 2018, Tr.186)
• Một quảng cáo chứa thống tn mà thương hiệu muốến truyêầnả tkháci
với những thống tn khách hàng muốến ửs dụ ng để đạ t mụ c đích cá
nhần ệc của họ (Kotler, 2018, Tr.187).vàcốngvi
• Nội dung tốết truyêần thốngủ c
a ươth ng ệhi u, ko giốếngưnhị đ nh nghĩaủ c a
khách hang, chỉ định nghĩa của khách hàng mới có giá trị (vì vậy, nội
dung truyêần thống có thể ko đóng góp nhiêầu cho ươth ng ệhi u hayảc i
thiện DS bán hang nhưng lại có giá tr ị với khách hang) lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872
Omni channelđể tăng sự cam kêết ủc akhách hàng
• Tập trung vào thương mại di động
• Mang “Webrooming” vào kênh ofine truyêần thốếng: KH đốếiặ m t
nhiêầuựl achọn khi xem nhiêầu SP cùng lúc, ửc ahàng seỗ có hệ
thốếng cảm biêến qua blutooth, hoặ cNFC, khi khách hàng đêến
gầầnệ khang seỗ cung cầếp nhữ ngthống tn thú vị cầần thiêếp cho
khách hangủ c kaệ hàng đó, đêầ xuầết mua phùợh (nêếup có đủ dữ
liệu của khách hang (AI))
• Mang “showrooming” vào kênh trực tuyêến: Cử ahàng ảo dùng VR…
(Tốếiư u hóa đa kênh băầngữd ệ li uớ l n Big data, có khả năng đêầ
xuầết cho khách hàng giải pháp/sp dựa trên dữ liệu đã thu thập trước
đó vêầ nhần khẩu học, tầm lý, thói quen…) lOMoAR cPSD| 41487872 lOMoAR cPSD| 41487872
Tăng găến kêếtớv thiương hiệu
• CRM, đặc biệt là CRM mạng xã hội: lăếng nghe dự avào nhần học sốế (lăếng
ngheừ t truyêần thống xã hộ i,lăng nghe từ cộng động mạng – hành vi nhóm trên
mạng, xầm nhập và đóng vai trong nhóm)
• Smartphone trở thành kênh tốết nhầếtểđkhách hang găến kêết ươth nghiệu
(Kotler, 2018, tr.258): Nầng cao trải nghiệm sốế ớv ứing dụng (người dung ngày
càng dung smartphone thích sử dụng các ứng dụng tự phục vụ hơn là bộ phần
phục vụ, ví dụ app đặt lịch bảo trì, app hướng dầỗn ửs dụng sp, booking
…mazda connect, BMW connect…)
• Game hóa: Sử dụng những quy tăếc ủc atrò chơi điện tử trong bốếi ảc nhthống
thường (các chương trình khách hàng thần thiêết và nhữ ngcộng đốầng khách hang)
• Game hóa khách hàng thần thiêết vêầ cácư u đãi khuyêến khíchcho những ng ười bay
thường xuyên, khách hang được mời vào chương trình dành cho khách bay thương
xuyên để tch điểm hoặc các thực hiện các nhiệm vụ khác…)
• Tripadvisor đc động viên băầng điể mdanh vọng (huy hiệu) phụ thuộc nội dung khách hàng
tạo ra (Huy hiệu TripCollective – có 6 hạng: công nhận những đóng góp đặc biệt của khách
hàng, giúp cộng đồng du lịch của trở nên mạnh mẽ hơn, sáng suốt hơn và tốt đẹp hơn.)