-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng hệ vận động
Slide bài giảng phần Hệ vận động của Đại học Y tế công cộng với những thông tin và kiến thức bổ ích có thể giúp ích và phục vụ nhu cầu của sinh viên về tham khảo, ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần và vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn. Mời bạn đọc đón xem!
Kỹ thuật phục hồi chức năng 4 tài liệu
Đại học Y Tế Công Cộng 30 tài liệu
Bài giảng hệ vận động
Slide bài giảng phần Hệ vận động của Đại học Y tế công cộng với những thông tin và kiến thức bổ ích có thể giúp ích và phục vụ nhu cầu của sinh viên về tham khảo, ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần và vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kỹ thuật phục hồi chức năng 4 tài liệu
Trường: Đại học Y Tế Công Cộng 30 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y Tế Công Cộng
Preview text:
lOMoARcPSD| 36086670 NỘI DUNG
1. Đại cương về hệ xương
2. Xương trục – Xương chi
3. Các nhóm cơ chính của cơ thể
4. Cấu tạo của khớp và hoạt ộng của một khớp lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670
https://thuvienyhoc.com/tai-lieu/dai-cuong-ve-xuongxuong- giao-trinh-byt/ lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG Định nghĩa:
Xương là những bộ phận ược cấu tạo chủ yếu bằng mô
xương, một loại mô liên kết rắn Chức năng: – Nâng ỡ – Bảo vệ – Vận ộng
– Tạo máu và trao ổi chất
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670 Nâng ỡ:
Một khung cứng ể nâng ỡ và tạo chỗ bám cho các cơ
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670 Bảo vệ
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670
Tạo máu và trao ổi các chất:
• Tủy ỏ của xương xốp
tham gia tạo các loại tế bào máu HC
• Nơi dự trữ và trao ổi canxi,phospho… BC TC
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670
Số lượng và phân chia hệ xương • Tổng số: 206 xương • Chia làm 2 phần: + Xương trục : 80 xương + Xương chi : 126 xương
(còn gọi là xương treo, chỉ phần xương ược treo vào khung xương trục) lOMoARcPSD| 36086670 lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
Hình dạng chung của xương lOMoARcPSD| 36086670 • Xương dài: Gồm 1 thân + 2 ầu lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
Hình dạng chung của xương
• Xương ngắn: Hình khối tròn hoặc gần tròn Xương cổ tay Xương cổ chân lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
Hình dạng chung của xương
• Xương dẹt: Cấu trúc dẹt
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670
Hình dạng chung của xương
• Xương bất ịnh hình: Hình dáng phức tạp
• Xương vừng: Hình khối tròn nhưng có 1 cạnh nhọn giống hạt vừng lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG Cấu tạo của xương lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG Cấu tạo của xương
Bất kỳ xương nào cũng ược
cấu tạo bởi các phần sau ây: • Màng ngoài xương • Mô xương ặc • Mô xương xốp • Ổ tủy. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670
Màng ngoài xương (ngoại cốt mạc):
• Màng mô liên kết rất dai, giàu mạch máu, bọc xung quanh bề mặt xương Chức năng:
-xương phát triển về chiều dài/rộng
-bảo vệ và nuôi dưỡng
xương (liền xương gãy) -bám dây chằng và gân ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670 Khoang nằm giữa các bè
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG Ổ tủy:
• Khoang rỗng bên trong thân xương dài lOMoARcPSD| 36086670 • Chứa tủy vàng • Chứa nhiều TB mỡ
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
Thành phần hóa học của xương
• Xương tươi ở người lớn lOMoARcPSD| 36086670 - Nước: 50% - Mỡ: 15,75% - Chất hữu cơ: 12,45% - Chất vô cơ: 21,8%
• Xương khô: lấy mỡ và nước - Chất vô cơ: 2/3 - Chất hữu cơ: 1/3
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG Tóm tắt: • Chức năng • Phân loại lOMoARcPSD| 36086670 • Hình dạng • Cấu tạo • Thành phần hóa học ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP lOMoARcPSD| 36086670 ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP Định nghĩa:
Khớp là nơi nối tiếp giữa 2 hay nhiều xương, giúp cơ
thể cử ộng dưới tác ộng của sự co cơ. Phân loại:
Dựa vào mức ộ vận ộng chia khớp làm 3 loại:
• Khớp bất ộng: Khớp giữa xương ở sọ,ở mặt…
• Khớp bán ộng: Khớp thái dương hàm, khớp ốt sống...
• Khớp ộng: Khớp vai, khớp khuỷu, khớp gối… 28 ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP lOMoARcPSD| 36086670 Phân loại:
Dựa vào cấu trúc chia khớp làm 3 loại:
• Khớp sợi: mô liên kết chưá nhiều sợi collagen VD:
khớp giữa các xương sọ
• Khớp sụn: lớp sụn giữa các xương VD: Khớp mu
• Khớp hoạt dịch: chiếm a số, biên ộ hoạt ộng rộng (khớp ộng)
VD: khớp vai, khớp khuỷu, khớp gối… ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP lOMoARcPSD| 36086670 khớp và dây chằng. Hình. Khớp hoạt dịch
1. Sụn khớp 2. Ổ khớp 3. Bao hoạt dịch 4. Bao khớp lOMoARcPSD| 36086670 ĐẶC ĐIỂM CỦA XƯƠNG lOMoARcPSD| 36086670 lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SỌ
1. Số lượng và sự phân chia
2. Các xương sọ thần kinh (não)
3. Các xương sọ tạng (mặt) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SỌ lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SỌ NÃO
Hình thành nên hộp sọ,che chở, bảo vệ não bộ, mắt, tai. XƯƠNG SỌ NÃO lOMoARcPSD| 36086670
Các xương ở sọ khớp với nhau bằng các khớp răng cưa,là các khớp bất ộng XƯƠNG TRÁN lOMoARcPSD| 36086670
Tạo nên trán và phần trước ỉnh ầu Phần mũi Gồm 3 phần: • Phần trai • Phần mũi lOMoARcPSD| 36086670 Phần mắt Nhìn từ trước Nhìn từ bên XƯƠNG TRÁN lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG ĐỈNH
Tạo nên phần sau ỉnh ầu và 2 bên hộp sọ Các ường khớp: lOMoARcPSD| 36086670 Khớp trai lOMoARcPSD| 36086670 SỌ NÃO TRẺ SƠ SINH
Xương gò má Nhìn từ bên Thóp sauNhìn từ trên lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG THÁI DƯƠNG Có 3 phần: lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG THÁI DƯƠNG
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHẨM
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Tạo nên phần sau và dưới hộp sọ Mặt ngoài nền sọ Mặt trong nền sọ XƯƠNG BƯỚM
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Có hình dạng giống con bướm, tạo nên phần giữa nền sọ
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG BƯỚM
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SÀNG
Nằm ở sàn sọ,phía trước xương bướm Mảnh ngang Gồm: • Mảnh sàng ngang
• Mảnh thẳng ứng xương sàng • Mê ạo sàng 2 bên Mảnh thẳng
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SÀNG
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SÀNG MÊ ĐẠO SÀNG Mặt cắt ngang qua mũi Mặt cắt dọc
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SỌ MẶT
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SỌ MẶT
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG HÀM TRÊN
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG GÒ MÁ
• Tạo nên phần gồ lên ở hai bên mặt
• Tạo thành ngoài và dưới ổ mắt
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG MŨI MẶT TRƯỚC
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG LỆ
Mảnh xương mỏng nằm ở thành trong ổ mắt
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI • Nằm ở thành ngoài ổ mũi
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
• Dưới xoăn mũi trên, xoăn mũi giữa của xương sàng
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG KHẨU CÁI Gồm 2 mảnh:
• Mảnh ngang : góp phần tạo trần ổ miệng
• Mảnh thẳng ứng: góp phần tạo thành ngoài hốc mũi
• Khẩu cái cứng = Mảnh khẩu cái của xương hàm trên
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Mảnh ngang xương khẩu cái XƯƠNG LÁ MÍA
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Nằm giữa 2 ổ mũi Cùng xương sàng tạo vách ngăn mũi
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG HÀM DƯỚI Mỏm vẹt
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 TÓM TẮT XƯƠNG SỌ
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 TÓM TẮT XƯƠNG SỌ
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 TÓM TẮT XƯƠNG SỌ
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG THÂN MÌNH
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CỘT SỐNG
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CỘT SỐNG
26 xương cột sống tạo bởi 33-35 ốt sống xếp chồng lên nhau tạo thành ống
sống cho tủy sống i qua. • 7 ốt sống cổ • 12 ốt sống ngực
• 5 ốt sống thắt lưng • 5 ốt sống cùng dính nhau tạo xương cùng
• 4-6 ốt sống cụt dính nhau tạo xương cụt
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CỘT SỐNG
Các oạn cong của cột sống: Trước sau: thẳng ứng.
Nhìn nghiêng, có 4 oạn cong lồi lõm xen kẽ nhau:
• Đoạn cổ và oạn thắt lưng cong lồi ra trước.
• Đoạn ngực và oạn cùng cụt cong lồi ra sau.
Thích hợp với hoạt ộng i ứng bằng 2 chân
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Mặt trước Mặt bên XƯƠNG CỘT SỐNG Cấu tạo chung của các ốt sống:
Thân ốt sống: có 2 mặt trên và dưới lõm ở giữa ể
khớp với các ốt trên và dưới bằng sụn gian ốt
Cung ốt sống: là 2 cung từ 2 bên thân ốt sống vòng
ra sau tạo thành lỗ ốt sống
Mỏm ốt sống: có 3 loại mỏm
• Mỏm gai dốc xuống dưới
• Mỏm ngang từ 2 bên cung chạy ra 2 bên
• Mỏm khớp (4 mỏm: 2 trên, 2 dưới)
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
CẤU TẠO ĐỐT SỐNG ĐIỂN HÌNH
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Mỏm ngang Mỏm khớp dưới Mỏm ngang
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
CẤU TẠO ĐỐT SỐNG ĐIỂN HÌNH
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Đốt sống oạn cổ
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Đốt sống oạn ngực
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Đốt sống oạn thắt lưng
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Đoạn cùng cụt
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 LỒNG NGỰC
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG ỨC
Là xương mỏng dẹt gồm 3 phần:
• Cán và thân ức tạo một
góc nhô ra trước gọi là góc ức.
• Bờ bên có 7 khuyết sườn
ể khớp với 7 sụn sườn ầu tiên.
• Ở trên: hai khuyết òn ở
hai bên ể khớp với ầu ức của xương òn. mỏm mũi kiếm
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SƯỜN
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG SƯỜN Cấu tạo:
- Đầu sườn : khớp với các ĐS ngực
- Cổ sườn: hơi thắt nhỏ lại
- Củ sườn: khớp với mỏm ngang ĐS ngực
- Thân sườn: dẹt,cong,bờ dưới có rãnh sườn
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
1. Khái quát về xương chi trên 2. Đai vai chi trên 3. Phần xương tự do
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN
Đai chi trên = xương vai + xương òn Xương òn
• Uốn cong hình chữ S Đầu cùng vai • Có 2 ầu,1 thân
• Đầu ức: hướng vào trong, hơi tròn, khớp
xương ức • Đầu cùng vai:
hướng ra ngoài, dẹt rộng, khớp với xương vai
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN Xương vai Là xương dẹt hình tam giácXƯƠNG ĐÕN • 2 mặt (trước,sau) • 3 bờ
(trên,trong,ngoài)XƯƠNG VAI
• 3 góc (ngoài,trên,dưới)
Có diện khớp với xương òn,xương cánh tay XƯƠNG CÁNH TAY
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN Xương vai: GÓC TRÊN
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 HỐ TRÊN GAI mỏm CÙNG VAI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN Thân xương
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 MẶT TRƯỚC
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN Đầu dưới
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 HỐ KHUỶU MẶT SAU
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN Xương cẳng tay
Gồm 2 xương: xương quay ở ngoài, xương trụ ở trong
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Xương quay Xương trụ
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN
Xương cổ tay, xương bàn tay và các ngón tay
Xương cổ tay có 8 xương xếp thành 2 hàng (từ ngoài vào trong) • Hàng trên:
thuyền, nguyệt, tháp, ậu • Hàng dưới: thang, thê, cả, móc
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI TRÊN
Xương bàn tay có 5 xương
Xương ngón tay có 14 ốt: ngón cái có 2 ốt, các ngón khác có 3 ốt.
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 TÓM TẮT
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
1. Khái quát về xương chi dưới 2. Đai hông 3. Phần tự do
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Xương bánh chè Các xương bàn chân và
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Xương chậu
Do 3 xương dính liền nhau tạo thành gồm: xương cánh
chậu, xương ngồi, xương mu
Định hướng: ặt xương ứng thẳng
• Đầu có lỗ quay xuống dưới
• Mặt có hố lõm hướng ra ngoài
• Bờ có khuyết lớn hướng ra sau
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Đai của chi dưới tạo bởi xương chậu Nữ Nam
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Đầu trên MẤU CHUYỂN LỚN: CỔ MẤU MẶT SAU MẶT TRƯỚC
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Đường ráp
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 MẶT TRƯỚC
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Đầu dưới MẶT SAU
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Xương bánh chè
Là xương vừng lớn nhất cơ thể nằm trước khớp gối,trong gân cơ tứ ầu ùi
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Là xương lớn hơn, nằm ở trong xương mác
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Đầu trên DIỆN KHỚP
TRÊN TRONG DIỆN KHỚP LỒI CẦU NGOÀI LỒI CẦU TRONG LỒI CỦ CHÀY XƯƠNG CHI DƯỚI MẶT TRƯỚC MẶT SAU
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI Đầu dưới MẮT CÁ TRONG MẶT TRƯỚC MẶT SAU
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Xương cổ chân,bàn chân và các ngón chân Xương cổ chân:
Gồm 7 xương xếp thành 2 hàng
Hàng sau: xương sên ở trên xương gót ở dưới
Hàng trước: từ trong ra ngoài có: 3 xương chêm (trong,
giữa, ngoài), xương ghe, xương hộp. Xương bàn chân: gồm 5 xương
Xương ngón chân: có 14 ốt
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 XƯƠNG CHI DƯỚI
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 CÁCH GỌI TÊN CƠ
• Cách 1: Dựa vào vị trí của cơ : Cơ ngực, cơ mông, cơ ùi.
• Cách 2: Dựa vào iểm bám của cơ: Cơ ức - òn – chũm.
• Cách 3: Dựa vào hình dạng của cơ: Cơ vuông, cơ thoi (cơ trám), cơ thang, cơ delta.
• Cách 4: Dựa vào số ầu gân của cơ: Cơ nhị ầu, cơ tam ầu, cơ tứ ầu.
• Cách 5: Dựa vào hướng của các cơ: Cơ thẳng bụng, cơ vòng.
• Cách 6: Dựa vào chức năng của cơ. Cơ gấp, cơ duỗi, cơ dạng, cơ khép.
• Cách 7: Dựa vào cấu tạo của cơ: Cơ bán gân.
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 CHỌN ĐÚNG / SAI
1. Bộ xương người có tất cả 206 xương, trong ó
xương trục gồm 80 xương và xương treo gồm 126 xương Đ / S
2. Xương nào không thuộc xương sọ não:
A: xương chẩm C: xương khẩu cái
B: xương thái dương D: xương sàng
1. Mỗi xương ngón tay có 3 ốt và một bàn tay
người có tất cả 15 ốt Đ / S
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
2. Mắt cá trong nằm ở ầu dưới của xương mác Đ / S
ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG
1. Đai vai chi trên bao gồm xương bả vai và….A.
Xương cánh tay B. Xương òn C. Xương ức
2. Xương ngón I bàn tay bao gồm ốt gần và A. Đốt giữa B. Đốt xa
3. Số ốt sống oạn thắt lưng là: A: 5 C: 7 B: 12 D: 4-6
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
1. Đặc điểm nào sau đây là của các đốt sống vùng thắt lưng A.
Có các diện khớp với các xương sườn B.
Thân đốt sống lớn nhất C. Có các lỗ ở mỏm ngang D.
Các đốt sống dính vào nhau
2.Nhân viên y tế thường thực hiện chọc dịch não tủy tại đoạn nào của cột sống A. Đoạn cổ B. Đoạn ngực C. Đoạn thắt lưng D. Đoạn cùng cụt
3. Xương đùi không khớp với xương nào trong các xương sau A. Xương chậu
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 B. Xương chày C. Xương bánh chè D. Xương mác
4. Mô tả nào sau đây về các xương của chi trên là sai A.
Chỏm xương cánh tay là cấu trúc khớp với xương vai B.
Xương đòn có một đầu khớp với xương vai và một đầu khớp với xương ức C.
Xương quay nằm ngoài hơn so với xương trụ D.
Có 5 xương đốt bàn tay và 15 xương đốt ngón tay
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)