1
Pháp chế dược = Pháp lut dược + s tuân th
của các đối tƣợng chu s điu chnh ca các
văn bản này (các văn bản liên quan đến dƣc ).
2
I. Khái nim pháp chế pháp chế
Dược
Pháp chế : Pháp lut + s tuân th pháp lut .
Đại cương pháp chế
Dưc
ThS. Nguyn Th Xuân Liu
1
2
Do nhà c ban hành đảm bo thc hin
Th hin ý chí ca giai cp thng tr
Áp dng bt buc .
3
4
1. Pháp lut là ?
-
quy tc x s gia người vi ngưi
2. Tính cht pháp lut
-
Tính giai cp
3
PL phƣơng tin cho các quan h quc tế
PL đảm bo an ninh, trt t hi.
5
- Quan h này đƣc điu chnh bng Pháp lut
6
3. Vai trò ca pháp lut
-
công c để nhà nƣớc qun lý hi
-
PL đảm bo công bng hi .
3. Quan h pháp lut
-
quan h gia ngƣời vi ngƣời.
4
7
Văn bn lut
Văn bn i lut
+ Pháp lnh
+ Ngh định
+ Thông (Thông c)
8
4. Các văn bn quy phm pháp lut
4. Các văn bn quy phm pháp lut
2 loi văn bn quy phm pháp lut
5
Thông gtr pháp thp nht nhưng đôi khi li quan
trng nht .
9
Ch th ch động thc hiện các nghĩa vụ mà pháp lut qui
định, thí d: nhà thuốc tƣ phải đăng ký kinh doanh.
S dng pháp lut
Ch th thc hin các quyn lut định ca mình, thí d:
quyn khiếu ni, to.
Áp dng pháp lut
Cán b cơ quan nhà nƣớc có thm quyn thc hin qun lý
xã hi
10
4. Các văn bn quy phm pháp lut
3.2. Các hình thc thc hin pháp lut
Tuân theo pháp lut
Ch th không đƣợc tiến hành các hoạt động pháp lut
không cho phép, thí dụ: dƣợc không đƣợc bán thuc gây
nghin.
Thi hành pháp lut
6
11
- Tăng cƣờng kim tra, giám sát vic thc hin pháp lut
v c
12
II. Biện pháp cơ bản tăng cƣờng pháp chế
c
-
Hoàn thin h thng pháp lut v c
-
Tăng cƣờng ng dn , trin khai pháp lut v c
7
ưu tiên phát trin hot động c lâm sàng
ưu đãi đầu sản xut thuc, nguyên liu làm thuc,
thuc thiết yếu, thuc phòng, chng bnh xã hi, vc xin,
sinh phm, thuốc dƣợc liu, thuc c truyn, thuc hiếm
Ưu đãi nghiên cu khoa hc v công ngh bào chế,
công ngh sinh hc để sn xut các loi thuc mi
13
c đáp ng điu tr, giá kh năng cung cp
Ƣu tiên mua thuc thuc danh mc sn phm quc gia
To điu kin thun li v th tục đănglƣu hành
Kết hp đầu ngân sách nhà c vi huy động các
ngun lc khác cho phát trin công nghip sn xut
14
III. LUT DƯC 2016
3.1.
Chính sách nhà c v lĩnh vc c
-
Cung ng đủ, kp thi thuc cht ng, giá hp
-
S dng thuc hp lý, an toàn, hiu qu
III. LUT DƯC 2016
3.1. Chính sách nhà c v lĩnh vc c
- Đối vi thuc ca s y tế công lp:
Không chào thu thuc nhp khu, c liu khi trong
8
Bo v bí mt trong bào chế, đãi ngộ hợp lý ngƣời hiến
tặng cho Nhà nƣớc bài thuc c truyn quý
Phát trin mạng lƣới lƣu thông phân, nhất vùng có điều
kin kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Nâng cao cht ng ngun nhân lc c
15
Bo v bí mt trong bào chế, đãi ngộ hợp lý ngƣời hiến
tặng cho Nhà nƣớc bài thuc c truyn quý
Phát trin mạng lƣới lƣu thông phân, nhất vùng có điều
kin kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Nâng cao cht ng ngun nhân lc c
16
III. LUT C 2016
3.1. Chính sách nhà c v lĩnh vc c
-
To điu kin th lâm sàng, đăng bo h quyn s
hu trí tu vi thuc c truyn, thuốc dƣợc liu
III. LUT C 2016
3.1.
Chính sách nhà c v lĩnh vc c
-
To điu kin th lâm sàng, đăng bo h quyn s
hu trí tu vi thuc c truyn, thuốc dƣợc liu
9
Bo đảm quc phòng, an ninh
Phòng, chẩn đoánĐiu tr các bnh hiếm gp
Thuc không sn
17
- Tên giao dch :VPA (Vietnamese Pharmaceutical
Association)
- Gm 2 cp : TW
tnh
Hi c hc VN
Hi c hc tnh
- Chu s qun : B Y tế
Liên Hip Các Hi KHKT VN
18
III. LUT C 2016
3.2.
D tr quc gia v thuc
-
Phòng, chng dch bnh và khc phc hu qu thiên tai
III. LUT C 2016
3.3.
HI HIP HI V C
-
Hi c hc 1 t chc hi ngh nghip
10
Tham gia xây dng, t chc trin khai, giám sát thi hành
văn bản quy phm pháp lut v c
Tham gia giám sát vic hành ngh c, thc hiện đạo đức
hành ngh c
Tham gia đào to, cp nht kiến thc chuyên môn v c
đ) Tham gia hi đồng vn cp chng ch hành ngh c
19
III. LUT C 2016
3.3. HI VÀ HIP HI V C
- Trách nhim quyn hn:
a)
Ban hành quy tc đạo đức ngh nghip
Khi qun nhà c
Gm 3 quan chu s qun trc tiếp ca BYT
B Y tế
Quản lí dƣợc
4 cp
TW, tnh, huyn,
Thanh tra c
2 cp
TW, tnh
Kim nghim
2 cp
TW, tnh
11
Trường Đại hc Nguyn Tt Thành
Khoa Dược - BM Qun l c
QUY ĐNH V
KINH DOANH DƯỢC
ThS.Nguyn Th Xuân Liu
Thành ph H Chí Minh - 2021
Mc tiêu bài hc
Hiểu các quy đnh trong quá trnh kinh doanh
c
Chun b đƣc b h xin giấy php để thành
lp mt hnh thức kinh doanh dƣợc bt k
So sánh quy đnh v trnh độ và thâm niên c
ngƣi qun lý chuyên môn tƣơng ng tng
hnh thc kinh doanh c th
22
12
TI LIU THAM KHO
Lut c 2016
Ngh định 155/2018/NĐ-CP có hiu lc ngày
12/11/2018
ND 54/2017
23
1.
CÁC HÌNH THC KINH DOANH C
Sn xut : GMP, GLP, GSP
Xut khu, nhp khu
Bán buôn
Bán l thuc
Dch v bo qun
Dch v đánh giá tƣơng đƣơng sinh hc
Dch v th thuc trên lâm sàng
Dch v kim nghim
24
13
Chng ch hành ngh c
Giy CN đủ điu kin kinh doanh c
Giấy CN đăng ký kinh doanh
Giy CN đạt chun GPs
2.
ĐIȄU KIN KHI KINH DOANH C
25
Th tc khi m nhà thuc
1. CCHND: SYT
2. Giy CN đăng kinh doanh: UBND qun
3. Giy CN đạt chun GPP: SYT
4. Giy CN đủ điu kin kinh doanh c: SYT
26
14
2.1. Chng ch hành ngh c
V trí công vic
Qun lý chuyên môn cơ s kinh doanh
Bảo đảm chất lƣợng cơ sở sn xut
c lâm sàng ti bnh vin
27
2.1. Chng ch hành ngh c
28
Có đạo đức ngh nghip
Đủ sc khe
Thâm niên kinh nghim
Văn bằng chuyên môn
Điu kin cp
15
2.1. Chng ch hành ngh c
H xin cp ln đầu
Đơn đề ngh cp
02 nh chân dung chp 06 tháng
Bn sao chng thc văn bng chuyên n
Giy xác nhn thâm niên thc nh
Bn chính/ sao y giy xác nhn kết qu thi
Giy t c ngoài cp phi dch sang tiếng
Vit và đƣợc công chng
29
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGH
Cp chng ch hành ngh c
Kính gi: ………………
(1)
………………….
1. H tên: ………………………….……………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………….………………………………….
3. Nơi đăng h khu thường trú: …………….………………………….…………
4. Ch hin nay: …………….………………………………….…………….……..
5. S CMND/Th căn cước/H chiếu/Các giy t tương đương khác: ……………………
Ngày cấp: …………………………. Nơi cấp: ……………………………………………
6. Đin thoi: …………………………. Email (nếu có): ………………………………….
7. Văn bng chuyên môn: ……………………………………….……………………
8. Đã thi gian thc hành ti s c:
T ngày ……………………. đến ngày ……………………. Tại ………………………
Ni dung thực hành: …………………………………………….……………………….
T ngày …………………. đến ngày ……………………. Tại ………………………
Ni dung thc hành: ………………………….………………….……………………….
Ngưi đề ngh cp chng ch hành ngh c thuc trường hp
sau:
30
16
1
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược lần đầu
2
Người đã được cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
Đề ngh cp Chng ch hành ngh c theo hình thc:
Xét h sơ:
Thi:
Đăng phm vi hành ngh chuyên môn sau:
(3)
…………………………………………………………………………………………….
(Lit các v trí công vic nhân đ ngh và đáp ứng điều kin theo quy định ti Mc 1
Chương III của Luật dược 2016)
Sau khi nghiên cu Lut c các quy định khác v hành ngh c, tôi xin cam đoan
thc hin nghiêm túc đầy đủ các quy đnh hin hành ca Luật dược các n bn quy
phm pháp lut v c liên quan. Nếu vi phm tôi xin chu hoàn toàn trách nhim trước
pháp lut.
Kính đề ngh Quý quan xem xét cp chng ch hành ngh c cho tôi.
Tôi xin gi kèm theo đơn y c tài liu theo quy đnh ti Ngh định s 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 ca Chính ph./.
……
(2)
…….., ngày ……. tháng ……. năm
Người làm đơn
(Ký ghi hn)
31
2.1. Chng ch hành ngh c
Thm quyn cp
S Y tế: xt duyt h
B Y tế: hnh thc thi
Thi gian gii quyết
SYT: Cp mi: 15 ngày
Cp li: 05 ngày lm vic
BYT: 05 ngày làm vic sau khi có kết qu
32
17
2.1. Chng ch hành ngh c
H xin cp li
Đơn xin cp li
02 nh
H điu chnh
Đơn xin điu chnh km 02 nh
Bn sao giy t chng minh đổi ni dung
Bn chính/ sao y bng cp chuyên môn
33
Hnh thc, ni dung, chƣơng trnh thi
-
Hnh thc thi: Thi tp trung tại cơ sở t chc thi hoc
thi trc tuyến.
-
Ni dung thi gm:
a)
Kiến thc chung cho ngƣi hành ngh c;
b)
Kiến thc chuyên ngành phù hp vi v trí công vic
phi có Chng ch hành ngh ợc theo quy định.
-
B trƣng B Y tế quy định chi tiết quy chế, ni dung
thi, ngân hàng câu hi thi, thang điểm đạt để cp Chng
ch hành ngh c.
Yêu cầu đi với cơ sở t chc thi xt cp Chng
ch hành ngh c: Phi là một trong các cơ s đào
tạo đại học chuyên ngành dƣợc, chuyên ngành y c
c truyn.
18
T chc thi xt cp Chng ch hành ngh c
-
s ch đƣc t chc thi sau khi đƣc B Y tế công
b s t chc thi xt cp Chng ch hành ngh c
trên Cng thông tin đin t ca B Y tế bo đảm vic
t chc thi đáp ng đúng quy chế thi đã đƣc B Y tế
ban hành.
-
B Y tế có trách nhim ch định cơ sở đủ điu kin
theo quy định t chc thi xt cp Chng ch hành ngh
c trong trƣng hp không có s nào t chc
thi xt cp Chng ch hành ngh c.
Đƣợc ƣu tiên trong xt tuyn nếu kết qu thi đạt loi
gii và có bng tt nghip h đại hc loi gii.
-
Min thi gian tp s sau khi tuyn dng.
-
Ƣu tiên trong vic xem xt c đi hc tp, bồi dƣỡng,
đào tạo, nâng cao trnh độ chuyên môn trong nƣớc,
c ngoài
-
ưu tiên trong tuyn dng đơn v s nghip y tế công lp
2.1. Chng ch hành ngh c
B thu hi khi
Cho n, thuê
Đã cp liên tc 12 thng không hành ngh
Không cp nht chuyên môn trong 03 năm
Vi phm gây hu qu nghiêm trng
B c chng ch ≥ 02 ln vi cng hành vi
36
19
Kiến thc chuyên
ngành
Pháp lut và QLCM
c
2.1. Chng ch hành ngh c
Cp nht kin thc chuyên môn v c
Thi gian đo to: ti thiu 08 gi
2.2. Giy CN đủ điu kin kinh doanh c
Điu kin cp
s vt cht, k thut, nhân sƣ đạt GPs
Hot động đúng địa đim, phm vi kinh doanh và
loi hình kinh doanh
38
20
2.2. Giy CN đủ điu kin kinh doanh c
quan cp
BYT sn xut, bo qun, KN, lâm sàng, XNK
SYT bán buôn, bán l
Hiu lc: hn, vi phm thu hi trong 5 ngày
Thi gian cp
Cp mi: 20 ngày nếu s đã đạt GPs
Sa đi, b sung h sơ: 07 ngày làm vic
Cp li, điu chnh: 15 ngày
39
2.3. Giy CN đăng ký kinh doanh
quan cp
S kế hoch đu tƣ: DN kinh doanh thuc
Ch tch UBND qun/huyn: s bán l
Hiu lc thi hn
40

Preview text:

Đại cương pháp chế Dược
ThS. Nguyễn Thị Xuân Liễu 1
I. Khái niệm pháp chế và pháp chế Dược
• Pháp chế : Pháp luật + sự tuân thủ pháp luật .
• Pháp chế dược = Pháp luật dược + sự tuân thủ
của các đối tƣợng chịu sự điều chỉnh của các
văn bản này (các văn bản liên quan đến dƣợc ). 2 1
1. Pháp luật là gì?
- là quy tắc xử sự giữa người với người
Do nhà nƣớc ban hành và đảm bảo thực hiện
Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị Áp dụng bắt buộc . 3
2. Tính chất pháp luật - Tính giai cấp - Tính xã hội 4 2
3. Vai trò của pháp luật
- là công cụ để nhà nƣớc quản lý xã hội
- PL đảm bảo công bằng xã hội .
PL là phƣơng tiện cho các quan hệ quốc tế
PL đảm bảo an ninh, trật tự xã hội. 5 3. Quan hệ pháp luật
- Là quan hệ giữa ngƣời với ngƣời.
- Quan hệ này đƣợc điều chỉnh bằng Pháp luật 6 3
4. Các văn bản quy phạm pháp luật 7
4. Các văn bản quy phạm pháp luật
Có 2 loại văn bản quy phạm pháp luật Văn bản luật Văn bản dƣới luật + Pháp lệnh + Nghị định
+ Thông tƣ (Thông tƣ Dƣợc) 8 4
4. Các văn bản quy phạm pháp luật
Thông tư có giá trị pháp lý thấp nhất nhưng đôi khi lại quan trọng nhất . 9
3.2. Các hình thức thực hiện pháp luật ❖ Tuân theo pháp luật
Chủ thể không đƣợc tiến hành các hoạt động mà pháp luật
không cho phép, thí dụ: dƣợc tá không đƣợc bán thuốc gây nghiện. ❖ Thi hành pháp luật
Chủ thể chủ động thực hiện các nghĩa vụ mà pháp luật qui
định, thí dụ: nhà thuốc tƣ phải đăng ký kinh doanh. ❖ Sử dụng pháp luật
Chủ thể thực hiện các quyền luật định của mình, thí dụ:
quyền khiếu nại, tố cáo. ❖ Áp dụng pháp luật
Cán bộ cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền thực hiện quản lý xã hội 10 5 11
II. Biện pháp cơ bản tăng cƣờng pháp chế Dƣợc
- Hoàn thiện hệ thống pháp luật về dƣợc
- Tăng cƣờng hƣớng dẫn , triển khai pháp luật về Dƣợc
- Tăng cƣờng kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về Dƣợc 12 6 III. LUẬT DƯỢC 2016
3.1. Chính sách nhà nƣớc về lĩnh vực dƣợc
- Cung ứng đủ, kịp thời thuốc có chất lƣợng, giá hợp lý
- Sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả
ưu tiên phát triển hoạt động dƣợc lâm sàng
ưu đãi đầu tƣ sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
thuốc thiết yếu, thuốc phòng, chống bệnh xã hội, vắc xin,
sinh phẩm, thuốc dƣợc liệu, thuốc cổ truyền, thuốc hiếm
Ưu đãi nghiên cứu khoa học về công nghệ bào chế,
công nghệ sinh học để sản xuất các loại thuốc mới 13 III. LUẬT DƯỢC 2016
3.1. Chính sách nhà nƣớc về lĩnh vực dƣợc
- Đối với thuốc của cơ sở y tế công lập:
• Không chào thầu thuốc nhập khẩu, dƣợc liệu khi trong
nƣớc đáp ứng điều trị, giá và khả năng cung cấp
• Ƣu tiên mua thuốc thuộc danh mục sản phẩm quốc gia
Tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục đăng ký lƣu hành
Kết hợp đầu tƣ ngân sách nhà nƣớc với huy động các
nguồn lực khác cho phát triển công nghiệp sản xuất 14 7 III. LUẬT DƢỢC 2016
3.1. Chính sách nhà nƣớc về lĩnh vực dƣợc
- Tạo điều kiện thử lâm sàng, đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu trí tuệ với thuốc cổ truyền, thuốc dƣợc liệu
Bảo vệ bí mật trong bào chế, đãi ngộ hợp lý ngƣời hiến
tặng cho Nhà nƣớc bài thuốc cổ truyền quý
Phát triển mạng lƣới lƣu thông phân, nhất vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực dƣợc 15 III. LUẬT DƢỢC 2016
3.1. Chính sách nhà nƣớc về lĩnh vực dƣợc
- Tạo điều kiện thử lâm sàng, đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu trí tuệ với thuốc cổ truyền, thuốc dƣợc liệu
Bảo vệ bí mật trong bào chế, đãi ngộ hợp lý ngƣời hiến
tặng cho Nhà nƣớc bài thuốc cổ truyền quý
Phát triển mạng lƣới lƣu thông phân, nhất vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực dƣợc 16 8 III. LUẬT DƢỢC 2016
3.2. Dự trữ quốc gia về thuốc
- Phòng, chống dịch bệnh và khắc phục hậu quả thiên tai
Bảo đảm quốc phòng, an ninh
Phòng, chẩn đoán và Điều trị các bệnh hiếm gặp Thuốc không sẵn có 17 III. LUẬT DƢỢC 2016
3.3. HỘI VÀ HIỆP HỘI VỀ DƢỢC
- Hội dƣợc học là 1 tổ chức xã hội nghề nghiệp - Tên giao dịch :VPA (Vietnamese Pharmaceutical Association) - Gồm 2 cấp : TW Hội dƣợc học VN tỉnh Hội dƣợc học tỉnh
- Chịu sự quản lí : Bộ Y tế
Liên Hiệp Các Hội KHKT VN 18 9 III. LUẬT DƢỢC 2016
3.3. HỘI VÀ HIỆP HỘI VỀ DƢỢC
- Trách nhiệm và quyền hạn:
a) Ban hành quy tắc đạo đức nghề nghiệp
Tham gia xây dựng, tổ chức triển khai, giám sát thi hành
văn bản quy phạm pháp luật về dƣợc
Tham gia giám sát việc hành nghề dƣợc, thực hiện đạo đức hành nghề dƣợc
Tham gia đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dƣợc
đ) Tham gia hội đồng tƣ vấn cấp chứng chỉ hành nghề dƣợc 19
• Khối quản lí nhà nƣớc
Gồm 3 cơ quan chịu sự quản lí trực tiếp của BYT Bộ Y tế Quản lí dƣợc Thanh tra dƣợc Kiểm nghiệm 4 cấp 2 cấp 2 cấp TW, tỉnh, huyện, xã TW, tỉnh TW, tỉnh 10
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Khoa Dược - BM Quản lý dược QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH DƯỢC
ThS.Nguyễn Thị Xuân Liễu
Thành phố Hồ Chí Minh - 2021 Mục tiêu bài học
✓ Hiểu các quy định trong quá trình kinh doanh dƣợc
✓ Chuẩn bị đƣợc bộ hồ sơ xin giấy phép để thành
lập một hình thức kinh doanh dƣợc bất kì
✓ So sánh quy định về trình độ và thâm niên củ
ngƣời quản lý chuyên môn tƣơng ứng từng
hình thức kinh doanh cụ thể 22 11
TÀI LIỆU THAM KHẢO ✓ Luật dƣợc 2016
✓ Nghị định 155/2018/NĐ-CP có hiệu lực ngày 12/11/2018 ✓ ND 54/2017 23
1. CÁC HÌNH THỨC KINH DOANH DƢỢC
✓ Sản xuất : GMP, GLP, GSP
✓ Xuất khẩu, nhập khẩu ✓ Bán buôn ✓ Bán lẻ thuốc ✓ Dịch vụ bảo quản
✓ Dịch vụ đánh giá tƣơng đƣơng sinh học
✓ Dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
✓ Dịch vụ kiểm nghiệm 24 12
2. ĐIȄU KIỆN KHI KINH DOANH DƢỢC
Chứng chỉ hành nghề dƣợc
Giấy CN đủ điều kiện kinh doanh dƣợc
Giấy CN đăng ký kinh doanh Giấy CN đạt chuẩn GPs 25
Thủ tục khi mở nhà thuốc 1. CCHND: SYT
2. Giấy CN đăng kí kinh doanh: UBND quận
3. Giấy CN đạt chuẩn GPP: SYT
4. Giấy CN đủ điều kiện kinh doanh dược: SYT 26 13
2.1. Chứng chỉ hành nghề dƣợc ❖ Vị trí công việc
Quản lý chuyên môn cơ sở kinh doanh
Bảo đảm chất lƣợng cơ sở sản xuất
Dƣợc lâm sàng tại bệnh viện 27
2.1. Chứng chỉ hành nghề dƣợc Văn bằng chuyên môn p ấ c Thâm niên kinh nghiệm n ệ ki u Đủ sức khỏe ề Đi
Có đạo đức nghề nghiệp 28 14
2.1. Chứng chỉ hành nghề dƣợc
❖ Hồ sơ xin cấp lần đầu ➢ Đơn đề nghị cấp
➢ 02 ảnh chân dung chụp ≤ 06 tháng
➢ Bản sao chứng thực văn bằng chuyên môn
➢ Giấy xác nhận thâm niên thực hành
➢ Bản chính/ sao y giấy xác nhận kết quả thi
➢ Giấy tờ nƣớc ngoài cấp phải dịch sang tiếng
Việt và đƣợc công chứng 29
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
Kính gửi: …………………(1)………………….
1. Họ và tên: ………………………….……………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………….………………………………….
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………….………………………….…………
4. Chỗ ở hiện nay: …………….………………………………….…………….……..
5. Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ tương đương khác: ……………………
Ngày cấp: …………………………. Nơi cấp: ……………………………………………
6. Điện thoại: …………………………. Email (nếu có): ………………………………….
7. Văn bằng chuyên môn: ……………………………………….……………………
8. Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược:
Từ ngày ……………………. đến ngày ……………………. Tại ………………………
Nội dung thực hành: …………………………………………….……………………….
Từ ngày …………………. đến ngày ……………………. Tại ………………………
Nội dung thực hành: ………………………….………………….……………………….
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược thuộc trường hợp sau: 30 15
1 Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược lần đầu
2 Người đã được cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức: Xét hồ sơ: □ Thi: □
Đăng ký phạm vi hành nghề chuyên môn sau: (3)
…………………………………………………………………………………………….
(Liệt kê các vị trí công việc mà cá nhân đề nghị và đáp ứng điều kiện theo quy định tại Mục 1
Chương III của Luật dược 2016)
Sau khi nghiên cứu Luật dược và các quy định khác về hành nghề dược, tôi xin cam đoan
thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật dược và các văn bản quy
phạm pháp luật về dược có liên quan. Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề dược cho tôi.
Tôi xin gửi kèm theo đơn này các tài liệu theo quy định tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ./.
……(2)…….., ngày ……. tháng ……. năm Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên) 31
2.1. Chứng chỉ hành nghề dƣợc ❖ Thẩm quyền cấp
Sở Y tế: xét duyệt hồ sơ
Bộ Y tế: hình thức thi
❖ Thời gian giải quyết SYT: Cấp mới: 15 ngày
Cấp lại: 05 ngày làm việc
BYT: 05 ngày làm việc sau khi có kết quả 32 16
2.1. Chứng chỉ hành nghề dƣợc ❖ Hồ sơ xin cấp lại ➢ Đơn xin cấp lại ➢ 02 ảnh ❖ Hồ sơ điều chỉnh
➢ Đơn xin điều chỉnh kèm 02 ảnh
➢ Bản sao giấy tờ chứng minh đổi nội dung
➢ Bản chính/ sao y bằng cấp chuyên môn 33
Hình thức, nội dung, chƣơng trình thi
- Hình thức thi: Thi tập trung tại cơ sở tổ chức thi hoặc thi trực tuyến. - Nội dung thi gồm:
a) Kiến thức chung cho ngƣời hành nghề dƣợc;
b) Kiến thức chuyên ngành phù hợp với vị trí công việc
phải có Chứng chỉ hành nghề dƣợc theo quy định.
- Bộ trƣởng Bộ Y tế quy định chi tiết quy chế, nội dung
thi, ngân hàng câu hỏi thi, thang điểm đạt để cấp Chứng chỉ hành nghề dƣợc.
Yêu cầu đối với cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng
chỉ hành nghề dƣợc: Phải là một trong các cơ sở đào
tạo đại học chuyên ngành dƣợc, chuyên ngành y dƣợc cổ truyền. 17
Tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dƣợc
- Cơ sở chỉ đƣợc tổ chức thi sau khi đƣợc Bộ Y tế công
bố cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dƣợc
trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế và bảo đảm việc
tổ chức thi đáp ứng đúng quy chế thi đã đƣợc Bộ Y tế ban hành.
- Bộ Y tế có trách nhiệm chỉ định cơ sở đủ điều kiện
theo quy định tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề
dƣợc trong trƣờng hợp không có cơ sở nào tổ chức
thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dƣợc.
❑ Đƣợc ƣu tiên trong xét tuyển nếu kết quả thi đạt loại
giỏi và có bằng tốt nghiệp hệ đại học loại giỏi.
- Miễn thời gian tập sự sau khi tuyển dụng.
- Ƣu tiên trong việc xem xét cử đi học tập, bồi dƣỡng,
đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn trong nƣớc, nƣớc ngoài
- ưu tiên trong tuyển dụng đơn vị sự nghiệp y tế công lập
2.1. Chứng chỉ hành nghề dƣợc ❖ Bị thu hồi khi ✓ Cho mượn, thuê
✓ Đã cấp mà liên tục 12 tháng không hành nghề
✓ Không cập nhật chuyên môn trong 03 năm
✓ Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng
✓ Bị tước chứng chỉ ≥ 02 lần với cùng hành vi 36 18
2.1. Chứng chỉ hành nghề dƣợc
❖ Cập nhật kiến thức chuyên môn về dược Kiến thức chuyên Pháp luật và QLCM ngành dƣợc
Thời gian đào tạo: tối thiểu 08 giờ
2.2. Giấy CN đủ điều kiện kinh doanh dƣợc ❖ Điều kiện cấp
➢ Cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sƣ ̣ đạt GPs
➢ Hoạt động đúng địa điểm, phạm vi kinh doanh và loại hình kinh doanh 38 19
2.2. Giấy CN đủ điều kiện kinh doanh dƣợc ❖ Cơ quan cấp • BYT
sản xuất, bảo quản, KN, lâm sàng, XNK • SYT bán buôn, bán lẻ
❖ Hiệu lực: vô hạn, vi phạm thu hồi trong 5 ngày ❖ Thời gian cấp
✓ Cấp mới: 20 ngày nếu cơ sở đã đạt GPs
✓ Sửa đổi, bồ sung hồ sơ: 07 ngày làm việc
✓ Cấp lại, điều chỉnh: 15 ngày 39
2.3. Giấy CN đăng ký kinh doanh ✓ Cơ quan cấp
• GĐ Sở kế hoạch đầu tƣ: DN kinh doanh thuốc
• Chủ tịch UBND quận/huyện: cơ sở bán lẻ
✓ Hiệu lực vô thời hạn 40 20