Bài giảng một số phương trình lượng giác thường gặp
Tài liệu gồm 36 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề một số phương trình lượng giác thường gặp, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ
BÀI GIẢNG MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Mục tiêu Kiến thức
+ Nhận biết được các dạng phương trình lượng giác thường gặp và cách giải. Kĩ năng
+ Biết áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản.
+ Vận dụng phương pháp giải phương trình phù hợp vào từng trường hợp.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐỀ Sử dụng các công thức biến đổi lượng giác BÀI
4 phương trình lượng giác cơ bản
4 dạng phương trình lượng giác
Đưa về phương trình tích hoặc thường gặp
đánh giá bất đẳng thức, hàm số
asin x bcos x c
4 phương trình lượng giác cơ bản 2 2
asin x bsin x cos x c cos x d
asin x cos x bsin xcos x c 0 a 2 2
tan x cot x btan x cot x c 0
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương trình thuần nhất Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình 3 sin 3x cos3x 2.
a sin x b cos x c a,b \ 0 . Hướng dẫn giải
Để giải phương trình có dạng trên, ta thực hiện theo các bước sau Bước 1. Kiểm tra - Nếu 2 2 2
a b c phương trình vô nghiệm. Trang 1 - Nếu 2 2 2
a b c khi đó phương trình có
nghiệm, ta thực hiện tiếp Bước 2.
Bước 2. Chia hai vế phương trình cho Ta có 3 sin 3x cos3x 2. 2 2
a b 0 ta được 3 1
sin 3x cos3x 1 sin 3x 1 a b c 2 2 6 sin x cos x . ** 2 2 2 2 2 2 a b a b a b
x k k 2 k2 3 2 x k . a b Đặt cos ; sin , 6 2 9 3 2 2 2 2 a b a b
phương trình (**) trở thành
Vậy phương trình đã cho có nghiệm c 2 k2 sin . x cos cos . x sin x k . 9 3 2 2 a b c
sin x . 2 2 a b c
Phương trình sin x là phương 2 2 a b
trình lượng giác dạng cơ bản nên dễ dàng giải được.
Một số dạng mở rộng: 2 2
a sin u b cos u a b sin v a b sin u
cos u sin v 2 2 2 2 a b a b
sin u sin .v 2 2
a sin u b cos u a b cos v a b sin u
cos u cos v 2 2 2 2 a b a b
cosu cos .v
a sin u b cos u asin v bcos v với 2 2 2 2
a b a b
sin u sin v . Dạng đặc biệt:
1)sin x cos x 0 x kk . 4
2)sin x cos x 0 x kk . 4 TOANMATH.com Trang 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giải phương trình sin 2x 2 cos 2x 1 sin x 4 cos . x Hướng dẫn giải
Ta có sin 2x 2cos 2x 1 sin x 4 cos x x x 2 2sin cos 2 2cos x
1 1 sin x 4cos x 0 x x 2 sin 2 cos
1 4 cos x 4 cos x 3 0
sin x2cos x 1 2cos x
1 2cos x 3 0 2cos x
1 2sin x 2cos x 3 0 1
cos x x k2k 2 3
2sin x 2cos x 3
Xét phương trình 2sin x 2cos x 3 ; có 2 2 2 2 2 8 3 nên vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm x k2k . 3
Ví dụ 2. Giải phương trình 3
3sin 3x 3 cos9x 1 4sin 3 . x Hướng dẫn giải Ta có 3 x x x 3 3sin 3 3 cos9 1 4sin 3 .
3sin 3x 4sin 3x 3 cos9x 1 2 x k 18 9
sin 9x 3 cos9x 1 sin 9x sin k . 3 6 7 2 x k 54 9 2 7 2
Vậy phương trình có nghiệm x k , x k k . 18 9 54 9
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Phương trình 3 sin x cos x 1 có nghiệm là 2
x k2 x k2 A. 3 , k . B. , k . x k2 6 x k2 6 x k2 x k2 C. 3 , k . D. , k . x k2
x k2 6
Câu 2: Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm âm lớn nhất bằng 5 5 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 TOANMATH.com Trang 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x cos x 1 là x k2
A. x k2k . B. k .
x k2 2 x k2
C. x k2k . D. 4 k . 4
x k2 4
Câu 4: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng 0; là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Điều kiện để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm là m 4 A. .
B. m 4. C. m 4. D. 4 m 4. m 4
Câu 6: Điều kiện để phương trình msin x 3cos x 5 có nghiệm là m 4
A. m 4. B. 4 m 4. C. m 34. D. . m 4
Câu 7: Phương trình 3 sin 3x cos3x 1
tương đương với phương trình nào sau đây? 1 A. sin 3x . B. sin 3x . 6 2 6 6 1 1 C. sin 3x . D. sin 3x . 6 2 6 2
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? 1 1
A. 3 sin x 2.
B. cos 4x . 4 2
C. 2sin x 3cos x 1. D. 2
cot x cot x 5 0.
Câu 9: Cho phương trình 3 cos x sin x 2 trên đoạn 0;. Chọn câu trả lời đúng. 3 5
A. Phương trình có nghiệm x ; x
. B. Phương trình có nghiệm x . 4 4 12 3 4 2
C. Phương trình có nghiệm x ; x
. D. Phương trình có nghiệm x . 7 7 5
Câu 10: Phương trình sin 8x cos 6x 3 sin 6x cos8x có nghiệm là x k x k A. 3 , k . B. 5 , k . x k x k 6 2 7 2 TOANMATH.com Trang 4 x k x k C. 4 , k . D. 8 , k . x k x k 12 7 9 3
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2x cos 2x 2. B. 3sin x 4 cos x 5.
C. sin x cos .
D. 3 sin x cos x 3 . 4 5
Câu 12: Số nghiệm của phương trình sin 2x 2 cos x 0 thuộc đoạn ; là 2 2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 13: Phương trình cos 7x 3 sin 7x 2 có các họ nghiệm là 5 2 5 2 x k x k A. 84 7 , k . B. 84 7 , k . 11 2 11 2 x k x k 84 7 84 7 2 5 2 x k x k C. 84 7 , k . D. 84 7 , k . 2 11 2 x k x k 84 7 84 7
Câu 14: Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng 2 5 A. . B. . C. . D. 0. 3 6 1
Câu 15: Phương trình tan x sin 2x cos 2x 2 2cos x 0
có nghiệm dương nhỏ nhất bằng cos x
A. . B. . C. . D. 0. 4 2
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x cos x 1 với k là
x k2 x k2
A. x k2 . B. 4
. C. x k2 . D. .
x k2 4 2
x k2 4
Câu 17: Để phương trình 2 2
2sin x sin x cos x cos x m có nghiệm thì giá trị của m là 1 10 1 10 A. m . B. m . 2 2 1 10 1 10 1 10 C. m . D. m . 2 2 2
Câu 18: Phương trình cos 2x sin x 1 0 có số họ nghiệm là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. TOANMATH.com Trang 5 1
Câu 19: Phương trình tan x sin 2x cos 2x 2 2cos x 0 có các họ nghiệm là cos x
A. x k , k .
B. x k , k . 4 2 4
C. x k , k .
D. x k , k . 4 2 6 2
Câu 20: Cho phương trình tan x 3cot x 4sin x 3 cos x. Với k thì nghiệm của phương trình là
x k2
x k x k2 x k2 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 12 . 4 2 4 2 4 2 4 2 x k x k x k x k 9 3 9 3 9 3 9 3
Dạng 2:Phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình 2
2sin x sin x 3 0.
Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng Hướng dẫn giải
giác có dạng tổng quát 2
at bt c 0. Trong đó: Đặt si
t n x, điều kiện t 1.
t là một trong các hàm số sin u, cosu, tan u, cot u Phương trình đã cho trở thành
và u u x. t 1 2 a; ;
b c , a 0. 2t t 3 0 3 . t 2
Khi đặt ẩn phụ để giải ta phải lưu ý đến điều Kết hợp với điều kiện t 1 ta được t 1.
kiện của ẩn phụ. Nếu đặt +) sin t
u,t cosu thì điều kiện t 1.
Với t 1 thì sin x 1 x k2 , k . 2 +) 2 2
t sin u,t cos u thì điều kiện 0 t 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
+) t sin u ,t cosu thì điều kiện 0 t 1. x k2 ,
k . 2
Khi tìm được t ;t thỏa mãn thì phải giải tiếp 1 2
sin t ;sin u t ;... 1 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ. Giải phương trình 2
3sin 2x 7 cos 2x 3 0. Hướng dẫn giải Ta có 2 x x 2 3sin 2 7 cos 2 3 0
3 1 cos 2x 7cos 2x 3 0 cos 2x 0 2
3cos 2x 7 cos 2x 0 cos 2x3cos 2x 7 0 . 3cos 2x 7 0
Trường hợp 1: cos 2x 0 2x k x k ,k . 2 4 2 TOANMATH.com Trang 6 7
Trường hợp 2: 3cos 2x 7 0 cos 2x 1(loại). 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k ,k . 4 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Phương trình 2
2sin x sin x 3 0 có nghiệm là
A. kk .
B. kk . 2
C. k2k .
D. k2k . 2 2
Câu 2: Với k , phương trình 2
cos x 2cos x 3 0 có nghiệm là
A. x k2 .
B. x 0. C. x k2 . D. Vô nghiệm. 2
Câu 3: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2
2sin x 5sin x 3 0 là 3 5
A. x . B. x . C. x . D. x . 6 2 2 6
Câu 4: Xét phương trình 2
3cos x 2cos x 4 0 trên đoạn 0;3. Chọn câu trả lời đúng.
A. Phương trình có 3 nghiệm. B.
Phương trình có 4 nghiệm.
C. Phương trình có 2 nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2
2sin x 3sin x 1 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là 2 5
A. x . B. x . C. x . D. x . 3 2 6 6
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2
tan x 2 tan x 1 0 là
A. k , k .
B. k , k . C. k2 , k . D. k , k . 4 2 4 2 3 Câu 7: Với ,
k phương trình 2
cos 2x cos 2x 0 có nghiệm là 4 2
A. x k .
B. x k2 .
C. x k .
D. x k2 . 6 3 Câu 8: Với ,
k phương trình 2
sin x 2sin x 0 có nghiệm là
A. x k2 .
B. x k .
C. x k2 .
D. x k2 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình 2
cot 3x cot 3x 2 0 là k k A. 4 3 x , k . B. 4 3 x , k . 1 1 arccot 2 k arccot 2 k 3 3 3 3 TOANMATH.com Trang 7 k k C. 4 x , k . D. 4 x , k . 1 1 arccot 2 k arccot 2 k 3 3 3
Câu 10: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 cos 2x 2 cos x 2 0 là 5 7 A. x . B. x
. C. x . D. x . 6 6 3 4
Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? 1 1
A. 3 sin x 2.
B. cos 4x . 4 2
C. 2sin x 3cos x 5. D. 2
cot x cot x 5 0.
Câu 12: Xét phương trình 2
13sin x 78sin x 15 0 trên đoạn 0;2. Lựa chọn phương án đúng.
A. Phương trình có 2 nghiệm. B.
Phương trình có 4 nghiệm.
C. Phương trình vô nghiệm. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Phương trình 3cos x 2 sin x 2 có nghiệm là
A. x kk .
B. x kk . 8 2
C. x kk .
D. x kk . 4 6 4 3
Câu 14: Xét phương trình 2 tan x
tan x 1 0 trên đoạn 0;3. Chọn câu trả lời đúng? 3
A. Phương trình có 5 nghiệm. B. Phương trình có 4 nghiệm.
C. Phương trình có 6 nghiệm. D. Phương trình có 3 nghiệm.
Câu 15: Xét phương trình 2
sin x 5sin x 6 0 trên đoạn 0;2. Chọn câu trả lời đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm. B. Phương trình có 4 nghiệm.
C. Cả A, B, D đều sai. D. Phương trình có 3 nghiệm.
Câu 16: Cho x thỏa mãn phương trình sau x x2 tan cot
tan x cot x 2 1
Giá trị của biểu thức tan x là tan x
A. 0. B. 2. C. 3. D. 2. x
Câu 17: Cho x thỏa mãn phương trình 2 sin x sin
0,5. Giá trị của biểu thức y tan x là 2
A. 1. B. 0,5. C. 3. D. 0. 1
Câu 18: Cho x arctan k
là nghiệm của một trong phương trình sau, hỏi đó là phương trình 3 nào? A. 2 2
3sin x sin 2x cos x 0. B. 2 2
3sin 2x 4cos 2x 2. TOANMATH.com Trang 8 1 1 2 C. . D. 2
cos x 2cos x 0. sin 2x cos 2x sin 4x 3 3 sin x cos x
Câu 19: Cho phương trình cos 2 .
x Nếu giải phương trình bằng cách đặt tan x = t thì 2cos x sin x
phương trình trên sẽ tương đương với phương trình nào dưới đây? A. 2
2t t 1 0. B. 2
t 2t 1 0. 1 C. 2
t t 0. D. 2
t t 1 0. 2
Câu 20: Cho phương trình 2sin x 2cos x 1 3. Nếu giải phương trình bằng cách bình phương hai vế
thì ta được phương trình nào sau đây?
A. sin 2x sin . B.
sin 2x sin . 4 6
C. sin 2x sin .
D. cos 2x cos . 3 3
Dạng 3. Phương trình lượng giác đẳng cấp Phương pháp giải
Phương trình lượng giác đẳng cấp có dạng tổng Ví dụ: Giải phương trình sau quát 2 2 3 cos x 6sin .
x cos x 3 3. 1 2 2 . a sin x .
b sin x cos x .
c cos x d. Hướng dẫn giải
Ta có thể giải phương trình lượng giác đẳng cấp theo hai cách sau Cách 1:
Bước 1. Kiểm tra cos x 0 có là nghiệm của
Với cos x 0 x k , k .
phương trình hay không, nếu có thì nhận nghiệm 2 này.
Thay vào phương trình (1) ta có 0 3 3
Bước 2. Nếu cos x 0 thì chia cả hai vế của phương trình vô nghiệm. phương trình cho 2
cos x đưa về phương trình bậc Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình hai theo tan x . (1) cho 2 cos x ta được 2 2 sin x sin x cos x cos x d 1 a b c x 2 2 3 6 tan 3 3 1 tan x 2 2 2 2 cos x cos x cos x cos x 2 2 a x b
x c d 2 tan tan 1 tan x.
3 3tan x 6tan x 3 3 0 2.Đặt
Bước 3. Đặt t tan x đưa về phương trình bậc tan x t phương trình (2) trở thành hai để giải. t 1
3 3 2t 6t 3 3 0 3 3 t 3 3 TOANMATH.com Trang 9 tan x 1 x k 4 3 3 , k . tan x 3 3 x k 12
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 4 , k .
x k 12 Ta có 2 2 3 cos x 6sin .
x cos x 3 3
3 1 cos 2x 3sin 2x 3 3
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc. 1 cos 2x 1 cos 2x
cos 2x 3 sin 2x 3 2 2 sin x ;cos x ; 2 2 1 3 3 cos 2x sin 2x sin 2x 2 2 2 sin x cos x . 2 3 cos 2x
Đưa phương trình đã cho về phương trình 3 2
bsin 2x c acos 2x d c . a x k 4
Đây là phương trình bậc nhất đối với sin và cosin , k .
x k
ta đã biết cách giải ở dạng 1. 12
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm là x k 4 , k
x k 12
Tổng quát: Đối với phương trình đẳng cấp bậc
2: sinn ,cosn ,sink cosh n n A x x x x 0 trong
đó k h ; n k, ,
h n , ta cũng giải tương tự theo hai cách.
Cách 1: Nếu cos x 0 thì chia cả hai vế cho cosn x .
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc. Ví dụ mẫu
Ví dụ. Cho phương trình 2 2
2sin x sin x cos x cos x .
m Tìm m để phương trình có nghiệm. Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 10
- Nếu cos x 0 Phương trình có dạng 2 2sin x m
Để phương trình có nghiệm thì m 2. * -
Nếu cos x 0 m 2 thì ta chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x . m
Phương trình đã cho trở thành 2
2 tan x tan x 1 0 2 cos x m 2 2
tan x tan x m 1 0. 1
Với m 2 thì phương trình (1) là phương trình bậc hai ẩn t tan . x Xét 2 4
m 4m 9. 1 10 1 10 0 m
Để phương trình đã cho có nghiệm thì 2 2 .** m 2 m 2 1 10 1 0
Kết hợp (*) và (**), ta được m
là những giá trị cần tìm. 2 2 1 10 1 0 Vậy với m
thì phương trình đã cho có nghiệm. 2 2
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Phương trình 2 2
cos x 3sin x cos x 2sin x 1 có nghiệm là x k2 x k2 A.
k . B. k . x k x k2 4 4 x k x k C. k . D. k . x k2 x k 3 4 1
Câu 2: Phương trình 3 sin x cos x có nghiệm là cos x x k x k2 A. k . B. k . x k
x k2 3 3 k x C. 2 k .
D. x kk .
x k 3
Câu 3: Phương trình 2 2
3cos 4x 5sin 4x 2 2 3 sin 4 .
x cos 4x có nghiệm là A. x k , k . B. x k , k . 6 12 2 C. x k ,k . D. x k , k . 18 3 24 4 TOANMATH.com Trang 11 1 3
Câu 4: Cho x thỏa mãn phương trình 2 2 sin x
sin 2x 3 cos x 0 . Giá trị nguyên của tan x là 2 A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5: Phương trình 2 2
2sin x sin 2x cos x 1 có nghiệm là
x k2 x k A. 4 , k . B. 4 , k .
x arctan 2 k
x arctan 2 k x k
x k C. , k . D. 4 , k .
x arctan 2 k
x arctan 2 k
Câu 6: Giải phương trình 2
sin x 2 3 sin x cos x 1 2 ta được nghiệm là A. x k , k .
B. x k , k . 6 3 1 3 x arctan k C. 2 , k . D. x k , k . 1 3 3 x arctan k 2
Câu 7: Cho x thỏa mãn phương trình 3 3 2 2
sin x 3 cos x sin .
x cos x 3 sin . x cos .
x Giá trị nguyên của tan x là tan x 3 A. 1. B. 1. C. 3. D. . tan x 1
Câu 8: Phương trình 2 2
2sin x 5sin x cos x cos x 2
có thể được đưa về phương trình nào trong các phương trình sau A. 2 2
4sin x 5sin 2x cos x 0.
B. 5sin 2x 3cos 2x 5. C. 2 2
4sin x 5sin x cos x cos x 0.
D. Một phương trình khác. x x
Câu 9: Kết quả nào cho dưới đây là đúng? Phương trình 2 2 sin sin x 3cos 0 có tập nghiệm là 2 2 A. S .
B. S k2 , k .
C. S k2 , k . D. Đáp án khác. 2
Câu 10: Khi m 2 thì phương trình
m 3 x m x m 2 4 6 sin 3 2 1 sin 2 2 sin .
x cos x 4m 3cos x 0 có bao nhiêu họ nghiệm? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 11: Cho phương trình 3 3 2 2
sin x 3 cos x sin .
x cos x 3 sin . x cos .
x Nghiệm của phương trình là TOANMATH.com Trang 12 A. x k .
B. x k , k . 3 4 x k C. 4 2 , k .
D. x k , x k , k . 4 2 3
x k 3
Câu 12: Phương trình 2
2sin x sin 2x 1 0 có tập nghiệm là A. S .
B. S k , k .
C. Phương trình vô số nghiệm. D. Đáp án khác.
Câu 13: Phương trình 2 2
sin 2x 3 sin 4x 3cos 2x 0 có nghiệm là A. x
kk .
B. x kk . 3 4 C. x
k k .
D. x k , x kk . 6 2 4 2 3
Câu 14: Phương trình 2 2
sin 4x 3cos 4x 0 có tập nghiệm là A. S .
B. S k , k .
C. Phương trình vô số nghiệm. D. Đáp án khác.
Câu 15: Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x 2 tan x 3. Giá trị của biểu thức x 2 tan
1 2 tan x tan x 3 là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. x x
Câu 16: Cho phương trình 2 2 3sin 3 sin x cos
0. Số nghiệm của phương trình đã cho trong 2 2 khoảng 0;2 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 17: Cho phương trình 2
2 3 cos x sin 2x 0, khẳng định đúng là
A. Phương trình có 1 họ nghiệm.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có 2 họ nghiệm.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: Cho x thỏa mãn phương trình 3 sin x 2 sin . x
Giá trị của biểu thức 4 2
2 tan x tan x 3 tan x là A. 1. B. 6. C. 3. D. 2. 1 tan x
Câu 19: Cho phương trình
1 sin 2x, khẳng định đúng là 1 tan x
A. Phương trình có 2 họ nghiệm.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có 1 họ nghiệm.
D. Cả A, B, C đều sai. TOANMATH.com Trang 13
Câu 20: Cho phương trình
2 x m x
x m 2 sin 2 2 sin .cos
1 cos x m 0. Giá trị của m để phương trình có nghiệm là A. 2 m 1.
B. 0 m 1. C. 0 . m D. m 2.
Dạng 4. Phương trình lượng giác đối xứng Phương pháp giải
Phương trình lượng giác đối xứng có dạng tổng Ví dụ. quát
sin x cos x 2sin x cos x 1 0. 1
a sin x cos x bsin x cos x c 0 Hướng dẫn giải Trong đó a, , b c .
Để giải phương trình lượng giác đối xứng, ta làm như sau.
Đặt t sin x cos x 2 t 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x . 4 2 t 1
Điều kiện t 2. sin x cos x . 2 Ta có x x2 sin cos
1 2sin x cos x
Khi đó phương trình (1) trở thành 2 t 1 t 1 2 t 1 2 t 2
1 0 t t 2 0 .
sin x cos x . 2 t 2 2
Khi đó phương trình đã cho trở thành
Kết hợp với điều kiện 2 t 2 ta được 2
bt 2at b 2c 0. t 1
sin x cos x 1 2 sin x 1 4
Đây là phương trình bậc hai đã biết cách giải.
Chú ý: Cách giải trên áp dụng cho phương trình 2
x k2 sin x 2 k .
a sin x cos x bsin x cos x c 0. 4 2
x k2 2 1 t
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm là
Đặt t sin x cos x sin x cos x . 2
x k2 2 k .
x k2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giải phương trình sin x cos x 14sin x cos x 1. 1 Hướng dẫn giải t Đặt t x x t 2 1 sin cos 2
2 sin x cos x . 2 t 1
Khi đó phương trình (1) trở thành t 7 2 1 t 2 1 7t t 6 0 6 . t 7 TOANMATH.com Trang 14 x k2
- Nếu t 1 thì sin x cos x 1 sin x sin 2 k . 4 4
x k2 6 6
- Nếu t thì sin x cos x 7 7 3 2 x arcsin k2 3 2 4 7 sin x k . 4 7 5 3 2 x arcsin k2 4 7
Vậy phương trình đã cho có 4 họ nghiệm x k2 ;
x k2 2 3 2 5 3 2 x arcsin k2 ; x arcsin
k2k . 4 7 4 7 3
Ví dụ 2. Giải phương trình 3 3
sin x cos x 1 sin 2 . x 2 2 Hướng dẫn giải
x x 2 2 2 1 sin cos
sin x sin x cos x cos x 3sin xcos x
1 sin x cos x1 sin x cos x 3sin x cos .x * t Đặt t x x t 2 1 sin cos 2
2 sin x cos x . 2 2 2 t 1 t 1
Khi đó phương trình (*) trở thành 1 t 1 3. 2 2 t 1 3 2
t 3t 3t 5 0 t
1 2t 2t 5 0 t 1
6 2 t 1 . t 1 6 2
Suy ra sin x cos x 1 2 cos x 1 4
x k2 3 cos x cos k . 4 4 x k2 2
Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm x k2 ; x
k2k . 2
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Cho phương trình 2 sin x cos x 2sin x cos x 1 0 . Đặt t sin x cos x, ta được phương trình nào dưới đây? A. 2
t 2t 0. B. 2
t 2t 2 0. C. 2
t 2t 0. D. 2
t 2t 2 0. TOANMATH.com Trang 15
Câu 2: Nếu 1 sin x1 cos x 2 thì cos x nhận giá trị là 4 2 2 A. 1. B. 1. C. . D. . 2 2
Câu 3: Phương trình sin x cos x 2sin 2x 1 0 có nghiệm là x k2 x k A. 3 , k . B. 3 , k . x k2 x k 2 2 3 C. x k2 , k . D. Vô nghiệm. 2
Câu 4: Cho phương trình sin 2x 2sin x cos x 2 0. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là 3 5 A. x . B. x 0. C. x . D. x . 2 2 6
Câu 5: Phương trình sin 2x 2cos x sin x 1 0 có nghiệm là
A. x k , k .
B. x k2 , k . 4 4
C. x k , k . D. Vô nghiệm. 4
Câu 6: Cho phương trình 2 sin x cos x tan x cot .
x Nếu t sin x cos x thì giá trị của t thỏa mãn t 2 là 2 A. 1. B. 2. C. 2. D. . 2
Câu 7: Cho phương trình sin 2x 4sin x cos x 5 0. Số nghiệm của phương trình thỏa mãn 0 x là A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2x cos 2x 2.
B. sin 2x sin x cos x 1.
C. sin x cos .
D. 3 sin x cos x 3 . 4
Câu 9: Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x sin x cos x 1. Giá trị lớn nhất tìm được của sin x 4 là 2 1 A. 0. B. . C. . D. 1. 2 2
Câu 10: Số họ nghiệm của phương trình sin 2x sin x cos x 1 0 là TOANMATH.com Trang 16 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 4sin x cos x sin 2x 5 0. B. 2
2 cos x cos x 1 0.
C. 2sin x cos x sin 2x 2 0. D. 3sin x 2 0. 1
Câu 12: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x cos x 1 sin 2x là 2 3 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 6 2 2 6
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2 2 sin x cos x sin 2x 3 0 thỏa mãn điều kiện x 5 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 14: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? 1 1
A. 3 sin x 2. B. cos 4x . 4 2
C. 2 2 sin x cos x sin 2x 3 0. D. 2
cot x cot x 5 0.
Câu 15: Điều kiện để phương trình 2 sin x cos x m 2 0 có nghiệm là
A. m 0.
B. Không có giá trị nào của m.
C. m 4.
D. 0 m 4.
Câu 16: Phương trình x x 1 3 sin cos sin 2x 3 có nghiệm là 2
x k2
A. x k , k . B. 2 , k . 4 x k2
C. x k2 , k . D. Vô nghiệm. 2
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sin x cos x sin 2x 1 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 4 2 4 3
Câu 18: Từ phương trình 3 3
sin x cos x 1 sin 2x ta tìm được cos x có giá trị bằng 2 4 2 2 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x sin x cos x m 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Giá trị của m để phương trình msin x cos x sin 2x 0 có nghiệm là TOANMATH.com Trang 17
A. Không có giá trị nào của m. B. . m C. m 1.
D. Cả A, B, C đều sai.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Phương trình thuần nhất 1- C 2- A 3- B 4- B 5- D 6- D 7- C 8- C 9- B 10- C 11- D 12- B 13- A 14- A 15- A 16- B 17- D 18- B 19- A 20- B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Phương trình 3 sin x cos x 1 có nghĩa x D . 3 1 1 1
Ta có 3 sin x cos x 1
sin x cos x sin x 2 2 2 6 2
x k2 6 6 x k2 sin x sin 3 , k . 6 6
x k2 x k2 6 6 Câu 2.
Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghĩa x D . 1 3
Ta có sin x 3 cos x 0 sin x
cos x 0 sin x
0 x k x k . 2 2 3 3 3
Vậy phương trình có nghiệm âm lớn nhất x là với k 0. 3 Câu 3.
Phương trình sin x cos x 1 có nghĩa x D . 1 1 1 1
Ta có sin x cos x 1 sin x cos x sin x 2 2 2 4 2
x k2 x k2 4 4 sin x sin , k . 4 4
x k2 x k2 4 4 2 Câu 4.
Phương trình sin x cos x 1 có nghĩa x D . 1 1 1 1
Ta có sin x cos x 1 sin x cos x sin x 2 2 2 4 2
x k2 x k2 4 4 sin x sin , k . 4 4
x k2 x k2 4 4 2
Theo bài ra x 0; x . 2 TOANMATH.com Trang 18 Câu 5.
Phương trình 3sin x m cos x 5 có nghĩa x D . m 4
Điều kiện để phương trình có nghiệm 2 2 2 2
3 m 5 m 16 . m 4
Vậy phương trình vô nghiệm khi 4 m 4. Câu 6. Phương trình .s
m in x 3cos x 5 có nghĩa x D . m 4
Điều kiện để phương trình có nghiệm m 3 2 2 2 2 5 m 16 . m 4 Câu 7.
Phương trình 3 sin 3x cos3x 1 có nghĩa x D . 3 1 1 1
Ta có 3 sin 3x cos 3x 1
sin 3x cos3x sin 3x . 2 2 2 6 2 Câu 8.
Phương trình 2sin x 3cos x 1 có nghĩa x D . Ta có 2 2 2 2 3 1 12 0.
Vậy phương trình 2sin x 3cos x 1 có nghiệm. Câu 9.
Phương trình 3 cos x sin x 2 có nghĩa x D . 3 1 2 2
Ta có 3 cos x sin x 2
cos x sin x sin x 2 2 2 3 2
x k2 x k2 3 4 12 sin x sin , k . 3 4 5
x k2 x k2 3 4 12 5
Vì x 0; nên x . 12 Câu 10.
Phương trình sin 8x cos 6x 3 sin 6x cos8x có nghĩa x D .
Ta có sin 8x cos 6x 3 sin 6x cos8x sin 8x 3 cos8x cos 6x 3 sin 6x 1 3 1 3 sin 8x
cos8x cos 6x
sin 6x sin 8x sin 6x 2 2 2 2 3 6
8x 6x k2 x k 3 6 4 sin 8x sin 6x , k . 3 6 k 8
x 6x k2 x 3 6 12 7 Câu 11.
Phương trình 3 sin x cos x 3 có nghĩa x D . 2
Để phương trình có nghiệm thì 2 2 3 1 3 4 9 (vô lí).
Vậy phương trình 3 sin x cos x 3 vô nghiệm. Câu 12.
Phương trình sin 2x 2cos x 0 có nghĩa x D . TOANMATH.com Trang 19
Ta có sin 2x 2cos x 0 2sin x cos x 2cos x 0
cos x 0 x k x x 2 2 cos sin 1 0
x k . 2
sin x 1 x k2 2 5 5 3 Vì x ; nên x ; x
; x ; x . 2 2 12 2 2 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm thỏa mãn đề bài. Câu 13.
Phương trình cos 7x 3 sin 7x 2 có nghĩa x D . 1 3 2
Ta có cos 7x 3 sin 7x 2 cos 7x sin 7x 2 2 2 5 k2
7x k2 x 3 1 2 6 4 84 7
sin 7x cos 7x sin 7x sin , k . 2 2 2 6 4 11 k2
7x k2 x 6 4 84 7 Câu 14.
Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghĩa x D . 1 3
Ta có sin x 3 cos x 0 sin x
cos x 0 sin x
0 x k x k . 2 2 3 3 3 2
Vậy phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là x với k 1. 3 Câu 15.
Phương trình có nghĩa cos x 0 x k D \ k. 2 2 1 sin x 2
Ta có tan x sin 2x cos 2x 2 2 cos x 0
sin 2x cos 2x 4cos x 0 cos x cos x cos x 2 x x x x x 2 x x 2 sin 2sin cos cos 2 cos 2 2cos 1 0
sin 1 2cos x cos 2xcos x 2cos 2x 0
sin x cos 2x cos 2x cos x 2cos 2x 0 cos 2xsin x cos x 2 0 cos 2x 0
x k , k .
sin x cos x 2 4 2
Vậy phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là x với k 0. 4 Câu 16.
Phương trình sin x cos x 1 có nghĩa x D . 1 1 1 1
Ta có sin x cos x 1 sin x cos x sin x 2 2 2 4 2
x k2 x k2 4 4 2 sin x sin , k . 4 4 x
k2 x k2 4 4 Câu 17. TOANMATH.com Trang 20 Phương trình 2 2
2sin x sin x cos x cos x m có nghĩa x D . 1 1 Ta có 2 2
2sin x sin x cos x cos x m 1 cos 2x sin 2x 1 cos 2x m 2 2
sin 2x 3cos 2x 2 m 1. 1 1 10 1 10
Để phương trình (1) có nghiệm thì 1 2m2 2
1 9 4m 4m 9 0 m . 2 2 Câu 18.
Phương trình cos 2x sin x 1 0 có nghĩa x D . Ta có 2
cos 2x sin x 1 0 1 2sin x sin x 1 0 1 1 1 2
sin x sin x 1 1 1 1 2 2 4 4 2
2sin x sin x 0 sin x sin x 0 sin x . 2 4 16 1 1
sin x sin x 02 4 4 x k2 1 Giải (1) ta có 6
sin x sin x sin . 2 6 5
x k2 6
Giải (2) ta có sin x 0 x k , k . Câu 19.
Phương trình có nghĩa cos x 0 x k D \ k. 2 2 1 sin x 2
Ta có tan x sin 2x cos 2x 2 2 cos x 0
sin 2x cos 2x 4cos x 0 cos x cos x cos x 2 x x x x x 2 x x 2 sin 2sin cos cos 2 cos 2 2 cos 1 0
sin 1 2 cos x cos 2xcos x 2cos 2x 0
sin x cos 2x cos 2x cos x 2cos 2x 0 x x x cos 2x 0 cos 2 sin cos 2 0
x k , k .
sin x cos x 2 4 2 Câu 20.
Phương trình có nghĩa sin 2x 0 x k
D \ k . 2 2 sin x cos x
Ta có tan x 3cot x 4sin x 3 cos x 3
4sin x 3 cos x cos x sin x 2 2
sin x 3cos x 4sin x cos xsin x 3 cos x x x x x x x x x sin x 3 cos x 0 sin 3 cos sin 3 cos 4sin .cos sin 3 cos
sin x 3 cos x 4sin .xcos x Trường hợp 1: 1 3
sin x 3 cos x 0 sin x
cos x 0 sin x
0 x k x k . 2 2 3 3 3 1 2
Trường hợp 2: sin x 3 cos x 4sin .
x cos x sin x cos x 2sin . x cos x 2 2 TOANMATH.com Trang 21 x k2 3 sin x sin 2x . 3 4 k2 x 9 3
Dạng 2. Phương trình bậc hai của hàm số lượng giác 1- C 2- A 3- A 4- A 5- C 6- B 7- C 8- B 9- A 10- D 11- D 12- A 13- B 14- C 15- C 16- B 17- B 18- A 19- A 20- C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Phương trình 2
2sin x sin x 3 0 có nghĩa x D . t 1
Đặt t sin x, t 1. Ta có 2 2 2sin x sin x 3 0 2t t 3 0
3 t 1 (do t 1). t 2
Với t 1, ta có sin x 1 x k2k . 2 Câu 2. Phương trình 2
cos x 2cos x 3 0 có nghĩa x D . t 1
Đặt t cos x, t 1. Ta có 2 2
cos x 2cos x 3 0 t 2t 3 0 t 1 (do t 1). t 3 Với 1
t , ta có cos x 1 x k2k . Câu 3. Phương trình 2
2sin x 5sin x 3 0 có nghĩa x D . 1 t 1
Đặt t sin x, t 1. Ta có 2 2
2sin x 5sin x 3 0 2t 5t 3 0
2 t (do t ). 1 2 t 3 x k2 1 1 Với t , ta có 6 sin x k . 2 2 5
x k2 6
Vậy nghiệm dương bé nhất của phương trình là x . 6 Câu 4. Phương trình 2
3cos x 2cos x 4 0 có nghĩa x D .
Đặt t cos x, t 1. 1 13 t 3 1 13 Ta có 2 2
3cos x 2cos x 4 0 3t 2t 4 0 t (do t 1). 1 13 3 t 3 TOANMATH.com Trang 22 1 13 x arccos k2 1 13 1 13 Với t , ta có 3 cos x k . 3 3 1 13 x arccos k2 3
Vì x 0,3 nên phương trình chỉ có 3 nghiệm. 1 13 1 13 1 13 x arccos , x arccos 2 , x arccos 2 . 3 3 3 Câu 5. Phương trình 2
2sin x 3sin x 1 0 có nghĩa x D . 1 t
Đặt t sin x, t 1.Ta có 2 2
2sin x 3sin x 1 0 2t 3t 1 0 2 . t 1 x k2 1 1 Với t , ta có 6 sin x k . 2 2 5
x k2 6 Với 1
t , ta có sin x 1 x k2k . 2 Vì x 0; nên x . 2 6 Câu 6. Phương trình 2
tan x 2 tan x 1 0 có nghĩa x k . 2 Đặt t
t an x . Ta có 2 2
tan x 2 tan x 1 0 t 2t 1 0 t 1. Với 1
t , ta có tan x 1 tan x tan
x kk . 4 4 Câu 7. 3 Phương trình 2
cos 2x cos 2x 0 có nghĩa x D . 4 1 t 3 3 2 1
Đặt t cos 2x, t 1. Ta có 2 2
cos 2x cos 2x 0 t t 0
t (do t 1). 4 4 3 2 t 2 2x k2 x k 1 1 Với t , ta có 3 6 cos 2x cos k . 2 2 3 2x k2
x k 3 6 Câu 8. Phương trình 2
sin x 2sin x 0 có nghĩa x D . t 0
Đặt t sin x, t 1. Ta có 2 2
sin x 2sin x 0 t 2t 0 t 0 (do t 1). t 2
Với t 0, ta có sin x 0 x kk . Câu 9. TOANMATH.com Trang 23 k Phương trình 2
cot 3x cot 3x 2 0 có nghĩa x . 3 t 1 Đặt t cot 3 . x Ta có 2 2
cot 3x cot 3x 2 0 t t 2 0 . t 2 3 3 k Với t 1, ta có cot 3x 1 cot 3x cot 3x
k x k . 4 4 4 3 1
Với t 2, ta có cot 3x 2 3x arccot 2 k x arc cot 2 k k . 3 3 Câu 10.
Phương trình 2 cos 2x 2cos x 2 0 có nghĩa x D . Ta có 2 2
2 cos 2x 2 cos x 2 0 4 cos x 2 2cos x 2 0 4 cos x 2cos x 2 2 0.
Đặt t cos x, t 1. 2 t 2 2 Ta có 2 2 4 cos x 2cos x 2 2 0 4t 2t 2 2 0 t (do t 1). 2 2 36 16 2 t 8 2 2 Với t , ta có cos x
cos x k2k . 2 2 4 4
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x . 4 Câu 11. 2
Ta có 3 sin x 2 sin x 1 (vô nghiệm). 3 1 1
Ta có cos 4x cos 4x 2 1 (vô nghiệm). 4 2 Ta có 2 2 2
2 2 5 nên phương trình 2sin x 3cos x 5 (vô nghiệm) Câu 12. Phương trình 2
13sin x 78sin x 15 0 có nghĩa x D .
Đặt t sin x, t 1. t 0,199 Ta có 2 2
13sin x 78sin x 15 0 13t 78t 15 0 t 0,199 (do t 1). t 5,801
x arcsin 0.199 k2 Với 0
t ,199, ta có sin x 0,199 k .
x arcsin 0.199 k2
Vì x 0;2 nên phương trình có hai nghiệm. Câu 13.
Phương trình 3cos x 2 sin x 2 có nghĩa x D . Ta có 2
3cos x 2 sin x 2 3cos x 2 1 cos x 2.
Đặt t cos x, t 1. Ta có 2
3cos x 2 sin x 2 3t 2 1 t 2 t 0.
Với t 0, ta có cos x 0 x kk . 2 Câu 14. TOANMATH.com Trang 24 4 3 Phương trình 2 tan x
tan x 1 0 có nghĩa x k . 3 2 3 4 3 4 3 t Đặt t t an . x Ta có 2 2 tan x
tan x 1 0 t t 1 0 3 . 3 3 t 3 3 3 Với t , ta có tan x
tan x tan x kk . 3 3 6 6
Với t 3, ta có tan x 3 tan x tan x kk . 3 3 7 13 4 7
Vì x 0;3 nên x ; x ; x ; x ; x ; x . 6 6 6 3 3 3
Vậy phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn đề bài. Câu 15. Phương trình 2
sin x 5sin x 6 0 có nghĩa x D .
Đặt t sin x, t 1. t 3 Ta có 2 2
sin x 5sin x 6 0 t 5t 6 0 t (do t 1). t 2
Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 16.
cos x 0 x k Phương trình x x2 tan cot
tan x cot x 2 có nghĩa 2 x k . 2 si
n x 0 x k t 2
Đặt t tan x cot .
x Ta có tan x cot x2 tan x cot x 2
2 t t 2 0 . t 1
tan x cot x 2 tan x 1 Với 2 t , ta có .
tan x cot x 1 cot x 1
tan x cot x 1 Với 1 t , ta có (vô nghiệm).
tan x cot x 1 1 Vậy tan x 2. tan x Câu 17. x 1 Phương trình 2 sin x sin có nghĩa x D . 2 2 x 1 1 cos x 1 Ta có 2 sin x sin sin x
2sin x 1 cos x 1 2sin x cos x 0. * 2 2 2 2 x
Vì cos x 0 thì (*) vô nghiệm nên sin 1 * 2
1 0 2 tan x 1 0 tan x . cos x 2 Câu 18. Phương trình 2 2
3sin x sin 2x cos x 0 có nghĩa x D . Ta có 2 2 2 2
3sin x sin 2x cos x 0 3sin x 2sin x cos x cos x 0. 1
Vì cos x 0 không là nghiệm của phương trình (1) nên ta chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x . Ta có 2 2 2
3sin x 2sin x cos x cos x 0 3tan x 2 tan x 1 0. TOANMATH.com Trang 25 t 1 Đặt t t an . x Ta có 2 2
3tan x 2 tan x 1 0 3t 2t 1 0 1 . t 3
Với t 1, ta có tan x 1 tan x tan x kk . 4 4 1 1 1
Với t , ta có tan x x arctan
kk . 3 3 3 Câu 19. 3 3 sin x cos x Ta có 3 3
cos 2x sin x cos x 2 2
cos x sin x2cos x sin x
2 cos x sin x 3 3 3 2 2 3
sin x cos x 2cos x 2cos xsin x sin x cos x sin x 3 2 2
cos x 2sin x cos x sin x cos x 3 2 2
cos x 2sin x cos x sin x cos x 0 0 3 3 3 cos x cos x cos x
(Điều kiện cos x 0 x k ). 2 2 2
1 2 tan x tan x 0 2 tan x tan x 1 0.
Đặt tan x t, ta có 2 2
2 tan x tan x 1 0 2t t 1 0. Câu 20.
Phương trình 2sin x 2cos x 1 3 có nghĩa x D . 2 Ta có x x x x2 1 3 2sin 2cos 1 3 sin cos 2 3 3 2 2
sin x cos x 2sin x cos x 1 sin 2x sin 2x sin . 2 2 3
Dạng 3. Phương trình lượng giác đẳng cấp 1- D 2- A 3- D 4- B 5- C 6- C 7- D 8- B 9- A 10- C 11- C 12- A 13- C 14- A 15- B 16- D 17- C 18- B 19- C 20- A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Phương trình 2 2
cos x 3sin x cos x 2sin x 1 có nghĩa . x
D
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x ta được 2 2 2 2
cos x 3sin x cos x 2sin x 1 1 3tan x 2 tan x 1 tan x tan x 1
x k 2 tan x tan x 0 4 k .
tan x 0 x k Câu 2. 1
Phương trình 3 sin x cos x
có nghĩa khi cos x 0 x k , k . cos x 2
Chia cả 2 vế của phương trình cho cos x ta được TOANMATH.com Trang 26 1 2
3 sin x cos x
3 tan x 1 1 tan x cos x
tan x 3 x k 2 tan x 3 tan x 0 3 k .
tan x 0 x k Câu 3. Phương trình 2 2
3cos 4x 5sin 4x 2 2 3 sin 4 .
x cos 4x có nghĩa x D . k
Với cos 4x 0 x
, k phương trình vô nghiệm. 8 4
Với cos 4x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos 4x ta được 2 2 2 x x x x x 2 3cos 4 5sin 4 2 2 3 sin 4 .cos 4 3 5 tan 4
2 1 tan 4x 2 3 tan 4x 3 2
3tan 4x 2 3 tan 4x 1 0 tan 4x
4x k x
k k . 3 6 24 4 Câu 4. 1 3 Phương trình 2 2 sin x
sin 2x 3 cos x 0 có nghĩa x D . 2 1 3 Ta có 2 2 2 sin x
sin 2x 3 cos x 0 sin x 1 3 2
sin x cos x 3 cos x 0. 2
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x ta được tan x 1 2 sin x 1 3 2 2
sin x cos x 3 cos x 0 tan x 1 3tan x 3 0 . tan x 3
Vậy giá trị nguyên của tan x là 1. Câu 5. Phương trình 2 2
2sin x sin 2x cos x 1 có nghĩa x D . Ta có 2 2 2 2
2sin x sin 2x cos x 1 2sin x 2sin x cos x cos x 1.
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x ta được 2 2 2 2
2sin x 2sin x cos x cos x 1 2 tan x 2 tan x 1 1 tan x
tan x 0 x k 2
tan x 2 tan x 0 , k .
tan x 2 x arctan 2 k Câu 6. Phương trình 2
sin x 2 3 sin x cos x 1 2 có nghĩa x D .
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x ta được 2 2 2
sin x 2 3 sin x cos x 1 2 tan x 2 3 tan x 1 tan x TOANMATH.com Trang 27 1 3 1 3 tan x x arctan k 2 2 2
2 tan x 2 3 tan x 1 0 , k . 1 3 1 3 tan x x arctan k 2 2 Câu 7. Phương trình 3 3 2 2
sin x 3 cos x sin .
x cos x 3 sin .
x cos x có nghĩa x D .
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 3 cos x ta được 3 3 2 2 3 2
sin x 3 cos x sin .
x cos x 3 sin .
x cos x tan x 3 tan x 3 tan x tan x 1 3 2
tan x 3 tan x tan x 3 0 tan x 1 . tan x 3 Câu 8. Phương trình 2 2
2sin x 5sin x cos x cos x 2 có nghĩa x D . Ta có 2 2 2 2
2sin x 5sin x cos x cos x 2
4sin x 5.2sin x cos x 2cos x 4 2 2 x x x x 2 2 x x 2 2 5sin 2 2cos 4sin 4 0 5sin 2 3 cos sin
cos x sin x 4 0
5sin 2x 3cos 2x 5. Câu 9. x x Phương trình 2 2 sin sin x 3cos 0 có nghĩa x D . 2 2 x x 1 cos x 3 1 cos x 2 2 Ta có sin sin x 3cos 0 sin x
0 sin x cos x 2 0 2 2 2 3 1 1 2 sin x cos x sin x 2. 2 2 2 4
Có 2 1 phương trình vô nghiệm. Câu 10.
Phương trình m
3 x m
x m 2 4 6 sin 3 2 1 sin 2 2 sin .
x cos x 4m 3cos x 0 1 có nghĩa x D . Với m 3 2
1 8sin x 9sin x 5cos x 0. 3 2 sin x Với 3 3 4 cos x 0 8
sin x 9sin x 5cos x 0 8
sin x 9sin x 0 (loại). 3 2 sin x 4
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 3 cos x ta có 3 3 x x x x x 2 x 2 8sin 9sin 5cos 0 8 tan 9 tan 1 tan 5 1 tan x 0 3 2
tan x 5 tan x 9 tan x 5 0 tan x 1 x k , k . 4 TOANMATH.com Trang 28
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm. Câu 11. Phương trình 3 3 2 2
sin x 3 cos x sin .
x cos x 3 sin x cos x có nghĩa x D .
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 3 cos x ta có 3 3 2 2 3 2
sin x 3 cos x sin .
x cos x 3 sin x cos x tan x 3 tan x 3 tan x
tan x 1 x k 4 3 2 tan x 3 tan x tan x 3 0 tan x 1
x k , k . 4
tan x 3 x k 3 x k
Kết hợp nghiệm ta được 4 2 k .
x k 3 Câu 12. Phương trình 2
2sin x sin 2x 1 0 có nghĩa x D . Ta có 2 2
2sin x sin 2x 1 0 2sin x 2sin x cos x 1 0
Với cos x 0 x k ,
k phương trình vô nghiệm. 2
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x ta có 2 2 2 2
2sin x 2sin x cos x 1 0 2 tan x 2 tan x 1 tan x 0 3tan x 2 tan x 1 0 (vô nghiệm). Câu 13. Phương trình 2 2
sin 2x 3 sin 4x 3cos 2x 0 có nghĩa x D . Ta có 2 2 2 2
sin 2x 3 sin 4x 3cos 2x 0 sin 2x 2 3 sin 2x cos 2x 3cos 2x 0. k
Với cos 2x 0 x
, k phương trình vô nghiệm. 4 2
Với cos 2x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos 2x ta có 2 2 2
sin 2x 2 3 sin 2x cos 2x 3cos 2x 0 tan 2x 2 3 tan 2x 3 0 k
tan 2x 3 x , k . 6 2 Câu 14. Phương trình 2 2
sin 4x 3cos 4x 0 có nghĩa x D . k
Với cos 4x 0 x
, k phương trình vô nghiệm. 8 4
Với cos 4x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos 4x ta có 2 2 2
sin 4x 3cos 4x 0 tan 4x 3 0 (Vô lí).
Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 15.
Phương trình sin 2x 2 tan x 3 có nghĩa cos x 0 x k , k . 2 TOANMATH.com Trang 29
Ta có sin 2x 2 tan x 3 2sin x cos x 2 tan x 3.
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x ta có x x x x x 2 x 2 2sin cos 2 tan 3 2 tan 2 tan tan 1 3 tan x 1 3 2 x x x x 2 2 tan 3 tan 4 tan 3 0 tan
1 2 tan x tan x 3 0. Câu 16. x x Phương trình 2 2 3sin 3 sin x cos 0 có nghĩa x D . 2 2 x x 1 cos x 1 cos x Ta có 2 2 3sin 3 sin x cos 0 3 3 sin x 0 2 2 2 2 3 1
2 3 sin x 2cos x 4 0
sin x cos x 1 sin x 1 2 2 6
x k2 x k2 , k . 6 2 3 5
Vì x 0;2 nên x với k 1. 3
Phương trình có 1 nghiệm thỏa mãn đề bài. Câu 17. Phương trình 2
2 3 cos x sin 2x 0 có nghĩa x D . Ta có 2
2 3 cos x sin 2x 0 3 1 cos 2x sin 2x 0 sin 2x 3 cos 2x 3 0
2x k2 x k 1 3 3 3 3 3 3 sin 2x cos 2x sin 2x sin , k . 2 2 2 3 2 3 2 2x
k2 x k 3 3 2
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. Câu 18. Phương trình 3 sin x 2 sin x có nghĩa x D . 4 3
sin x cos x Ta có 3 sin x 2 sin x 2 sin x 4 2 3 2 2 3
sin x 3sin x cos x 3sin x cos x cos x 4sin . x (1)
Với cos x 0 x k , k . 2 sin x 2 3
1 sin x 4sin x 0 (loại).
sin x 0 x k
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 3 cos x ta có 3 2 x x x x 2 1 tan 3tan 3 tan 1 4 tan 1 tan x 3 2
3tan x 3tan x tan x 1 0 tan x 1 . Vậy 2
2 tan x tan x 3 tan x 6 . Câu 19. TOANMATH.com Trang 30 x k 1 tan x cos x 0 Phương trình
1 sin 2x có nghĩa 2 k . 1 tan x tan x 1
x k 4 sin x 1 1 tan x Ta có cos x 2 2 1 sin 2x
sin x 2sin x cos x cos x 1 tan x sin x 1 cos x cos x sin x
cos x sin x2 cos x sin x cos x sin x3 . 3 cos x sin x
Chia cả hai vế của phương trình (3) cho 3
cos x 0 ta được x x x x3 2 2 1 tan 1 tan tan 1 tan 3 2 x x x 2 tan tan 2 tan 0
tan x tan x 2 tan x 0. * Do 2
tan x tan x 2 0 vô nghiệm nên * tan x 0 x kk .
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm. Câu 20. Phương trình
2 x m x
x m 2 sin 2 2 sin .cos
1 cos x m 0 1 có nghĩa x D .
Với cos x 0 x k , k . 2 Ta có
1 1 m 0. Để phương trình có nghiệm thì m 1.
Với cos x 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 2 cos x ta có 2
x m
x m m 2
x m 2 1 tan 2 2 tan 1 1 tan 0 1
tan x 2m
1 tan x 2m 1 0.
Để phương trình có nghiệm thì m 2 m m 2 1 1 2
1 0 m m 2 0 2 m 1.
Dạng 4. Phương trình lượng giác đối xứng 1- C 2- D 3- A 4- C 5- A 6- B 7- B 8- D 9- B 10- B 11- A 12- C 13- D 14- C 15- D 16- B 17- A 18- B 19- C 20- B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Phương trình 2 sin x cos x 2sin x cos x 1 0 1 có nghĩa x D .
Đặt t sin x cos x, t 2. 2 t 1
Ta có sin x cos x 2
1 t 2t 0. 2 Câu 2.
Phương trình 1 sin x1 cos x 2 có nghĩa x D .
Ta có 1 sin x1 cos x 2 cos x sin x sin xcos x 1.
Đặt t sin x cos x, t 2. TOANMATH.com Trang 31 2 t 1 t 1
Ta có sin x cos x 2
1 t 2t 3 0 . 2 t 3
Do t 2 nên t 1. 2
Với t 1, ta có t sin x cos x 2 cos x 1 cos x . 4 4 2 Câu 3.
Phương trình sin x cos x 2sin 2x 1 0 có nghĩa x D .
Ta có sin x cos x 2sin 2x 1 0 sin x cos x 4sin x cos x 1 0. 1
Đặt t sin x cos x, t 2. t 1 2 1 t
Ta có sin x cos x 1 t 2 2 1 t 2 1 0 2t t 3 0 3 . 2 t 2
Do t 2 nên t 1. 1 Với t 1,
ta có t sin x cos x 2 sin x 1 sin x sin 4 4 2 4
x k2 x k2 4 4 , k . 3 x
k2 x k2 4 4 2 Câu 4.
Phương trình sin 2x 2sin x cos x 2 0 có nghĩa x D .
Ta có sin 2x 2sin x cos x 2 0 2sin x cos x 2sin x cos x 2 0. 1 2 1 t
Đặt t sin x cos x, t 2. Ta có sin xcos x 2
t 2 t 2 1 2 1
2 0 t 2t 1 0 t 1 . 1 Với 1
t , ta có t sin x cos x 2 sin x 1 sin x sin 4 4 2 4
x k2 x k2 4 4 , k . 3 x
k2 x k2 4 4 2 3
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x . 2 Câu 5.
Phương trình sin 2x 2cos x sin x 1 0 có nghĩa x D .
Ta có sin 2x 2cos x sin x 1 0 2sin x cos x 2sin x cos x 1 0. 1 2 1 t
Đặt t sin x cos x, t 2.Ta có sin xcos x 2 t 0 2 2
1 1 t 2t 1 0 t 2t 0 . t 2 TOANMATH.com Trang 32
Do t 2 nên t 0. Với 0
t , ta có t sin x cos x 2 sin x 0 sin x
0 x k x k , k . 4 4 4 4 Câu 6.
cos x 0 x k
Phương trình 2 sin x cos x tan x cot x có nghĩa 2 x k . 2
sin x 0 x k
Ta có 2 sin x cos x tan x cot x sin x cos x x x x x 1 2 sin cos 2 sin cos . 1 cos x sin x sin x cos x 2 t 1
Đặt t sin x cos x, t 2. Ta có sin xcos x 2 2 3 1 2t
2t 2t 2 0 t 1 t 2. 2 t 1 Câu 7.
Phương trình sin 2x 4sin x cos x 5 0 có nghĩa x D .
Ta có sin 2x 4sin x cos x 5 0 4sin x cos x 2sin x cos x 5 0. 1 2 1 t
Đặt t sin x cos x, t 2.Ta có sin xcos x 2 2 2
1 4t 1 t 5 0 t 4t 4 0 t 2 (loại).
Vậy phương trình vô nghiệm hay không có nghiệm thỏa mãn 0 x . Câu 8.
Phương trình 3 sin x cos x 3 có nghĩa x D . 2
Ta có 2 2 3 1 3 .
Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 9.
Phương trình sin 2x sin x cos x 1 có nghĩa x D .
Ta có sin 2x sin x cos x 1 sin x cos x 2sin x cos x 1 0. 1 2 1 t
Đặt t sin x cos x, t 2.Ta có sin xcos x 2 t 1 2 2
1 t 1 t 1 0 t t 0 . t 0 2 Với 1
t , ta có t sin x cos x 2 sin x 1 sin x . 4 4 2 Với 0
t , ta có t sin x cos x 2 sin x 0 sin x 0. 4 4 2
Vậy giá trị lớn nhất của sin x . 4 2 Câu 10.
Phương trình sin 2x sin x cos x 1 0 có nghĩa x D . TOANMATH.com Trang 33
Ta có sin 2x sin x cos x 1 0 sin x cos x 2sin x cos x 1 0. 1 2 1 t
Đặt t sin x cos x, t 2.Ta có sin xcos x 2 t 1 t 1 2 1 t 2
1 0 t t 0 . t 0 1 Với t 1,
ta có t sin x cos x 2 sin x 1 sin x sin 4 4 2 4
x k2 x k2 4 4 , k . 3 x
k2 x k2 4 4 2
Với t 0, ta có t sin x cos x 2 sin x 0 sin x
0 x k x k , k . 4 4 4 4
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm. Câu 11.
Phương trình 4sin x cos x sin 2x 5 0 có nghĩa x D .
Ta có 4sin x cos x sin 2x 5 0 4sin x cos x 2sin x cos x 5 0. (1) 2 1 t
Đặt t sin x cos x, t 2.Ta có sin xcos x 2 2 2
1 4t 1 t 5 0 t 4t 4 0 t 2 (loại).
Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 12. 1
Phương trình sin x cos x 1 sin 2x có nghĩa x D . 2 1
Ta có sin x cos x 1 sin 2x sin x cos x sin x cos x 1 0. 1 2 2 t 1
Đặt t sin x cos x, t 2. Ta có sin xcos x 2 2 t 1 t 1 2 1 t
1 0 t 2t 3 0 . 2 t 3
Do t 2 nên t 1. 2
Với t 1, ta có t sin x cos x 2 sin x 1 sin x sin 4 4 2 4
x k2 x k2 4 4 , k . 3
x k2 x k2 4 4 2 3
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x . 2 Câu 13.
Phương trình 2 2 sin x cos x sin 2x 3 0 có nghĩa x D . TOANMATH.com Trang 34
Ta có 2 2 sin x cos x sin 2x 3 0 2 2 sin x cos x 2sin x cos x 3 0. 1 2 t 1
Đặt t sin x cos x, t 2. Ta có sin xcos x 2
t 2t 2 1 2 2
1 3 0 t 2 2t 2 0 t 2. 1
Với t 2, ta có t sin x cos x 2 sin x sin x
1 x k2 , k . 4 2 4 4 9 17 Do x ;5 nên x ; x . 4 4
Vậy có 2 nghiệm thỏa mãn đề bài. Câu 14. 2
Ta có 3 sin x 2 sin x
1 Phương trình vô nghiệm. 3 1 1
Ta có cos 4x cos 4x 2 1 Phương trình vô nghiệm. 4 2 Ta có 2 1 4.1.5 19 0 Phương trình 2
cot x cot x 5 0 vô nghiệm. Câu 15.
Phương trình 2 sin x cos x m 2 0 có nghĩa x D .
Ta có 2 sin x cos x m 2 0 m 2 sin x cos x 2.
Có 2 sin x cos x 2 2
2 sin x cos x 2 2
2 sin x cos x 2 0 2 sin x cos x 2 4 0 m 4. Câu 16. Phương trình x x 1 3 sin cos sin 2x 3 có nghĩa x D . 2 1
Ta có 3sin x cos x sin 2x 3
3sin x cos x sin xcos x 3 0. 1 2
Đặt t sin x cos x, t 2. 2 2 t 1 t 1 t 1
Ta có sin x cos x 2 1 3t
3 0 t 6t 5 0 . 2 2 t 5
Do t 2 nên t 1. 2 Với t 1,
ta có t sin x cos x 2 sin x 1 sin x sin 4 4 2 4
x k2 x k2 4 4 2 , k . x
k2 x k2 4 4 Câu 17.
Phương trình 2sin x cos x sin 2x 1 0 có nghĩa x D .
Ta có 2sin x cos x sin 2x 1 0 2sin x cos x 2sin x cos x 1 0. 1
Đặt t sin x cos x, t 2. TOANMATH.com Trang 35 2 t 1 t 0
Ta có sin x cos x 2 2
1 2t t 11 0 t 2t 0 . 2 t 2
Do t 2 nên t 0.
Với t 0, ta có t sin x cos x 2 sin x 0 sin x 0 4 4
x k x k , k . 4 4 3
Do x 0; nên x . 4 Câu 18. 3 Phương trình 3 3
sin x cos x 1 sin 2x có nghĩa x D . 2 3 Ta có 3 3
sin x cos x 1 sin 2x sin x cos x 2 2
sin x sin x cos x cos x 1 3sin xcos x 2
sin x cos x1 sin x cos x 1 3sin x cos .x 1
Đặt t sin x cos x, t 2. 2 2 2 t 1 t 1 t 1
Ta có sin x cos x 3 2 1 t 1 1 3
t 3t t 5 0 t 1 . 2 2 2 2 2 Với t 1,
ta có t sin x cos x 2 cos x 1 cos x cos x . 4 4 2 4 2 Câu 19.
Phương trình sin x cos x sin x cos x m 0 1 có nghĩa x D .
Đặt t sin x cos x, t 2. 2 2 t 1 t 1
Ta có sin x cos x 1
t m 0 2
m t 2t 1 t 2 2 1 2 m 2. 2 2 Do t t
t 2 2 2 2 1 1 2 1 0 1 3 2 2. 1 2 2
Để phương trình có nghiệm thì 0 2
m 2 3 2 2 m 1. 2
Vì m nên m 1; 0; 1 . Câu 20.
Phương trình msin x cos x sin 2x 0 có nghĩa x D .
Ta có msin x cos x sin 2x 0 msin x cos x 2sin x cos x 0 . (1)
Đặt t sin x cos x 2 t 2. 2 t 1
Ta có sin x cos x 2
1 t mt 1 0. 2 2
m 4 0 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt t ;t . 1 2
Theo Vi-ét ta có t .t 1 . 1 2
Suy ra luôn có ít nhất một nghiệm thỏa mãn 2 t 2 .
Vậy phương trình luôn có nghiệm. TOANMATH.com Trang 36