Bài giảng phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Tài liệu gồm 46 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng.

Trang 1
BÀI GING PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
BÀI 1: PHÉP BIN HÌNH PHÉP TNH TIN
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nắm được định nghĩa phép biến hình, mt s thut ng và kí hiệu liên quan.
+ Nắm được định nghĩa phép tịnh tiến.
+ Biết v ảnh và xác định được nh ca một hình qua phép tịnh tiến.
+ Nắm được tính cht của phép tịnh tiến.
Kĩ năng
+ Biết vn dụng định nghĩa tính chất của phép biến hình và phép tịnh tiến để xác đnh nh ca
một điểm, một đường thẳng,… cho trước.
+ Biết vn dụng phép tịnh tiến để giải mt s bài toán về quỹ tích.
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Phép biến hình
Định nghĩa
Quy tc đặt tương ng mỗi điểm M ca mặt phẳng vi mt
điểm xác đnh duy nht M’ ca mặt phẳng đó gọi phép
biến hình trong mặt phẳng.
Kí hiu
Ví d. Hình chiếu ca đim A lên đường
thng d điểm H. Khi đó ta phép biến
hình biến điểm A thành H.
( )
FA H=
được gọi phép chiếu vuông
góc lên đường thng d.
Phép biến hình là F và viết
( )
'FM M=
hay
( )
'M FM=
.
Khi đó M’ gi là nh ca M qua phép biến hình F.
Nếu
là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiu
là tập hợp các đim nh ca M thuc
. Khi đó
ta nói F biến hình
thành hình
'
hay
'
t nh ca hình
qua phép biến hình F.
Phép biến hình biến mỗi điểm M ca mặt phẳng thành chính
nó được gọi là phép đồng nht.
2. Phép tnh tiến
Định nghĩa
Nhn xét.
Phép tịnh tiến theo vectơ-không chính là
phép đồng nht.
Phép tịnh tiến được xác định khi
vectơ tnh tiến, tc là biết đim đu,
điểm cui ca vectơ hoặc biết hướng và
độ dài của vectơ.
Phép tịnh tiến bảo toàn khong cách giữa
hai điểm bất kì.
Trong mặt phẳng cho vec
u
. Phép biến hình biến
mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho
'MM u=

gi
phép tịnh tiến theo vectơ
u
, kí hiệu
u
T
Như vy
( )
''
u
T M M MM u
=⇔=

.
Tính cht
a) Nếu
(
)
( )
'; '
uu
T M MTN N
= =

thì
''
M N MN=
 
T đó suy ra
''M N MN=
.
b) Phép tịnh tiến biến:
Đưng thẳng thành đường th
ng song song
hoc trùng với nó.
Đon thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Tam giác thành tam giác bằng nó.
Góc thành góc bằng nó.
Đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Biu thc tọa độ
Chú ý. Nếu quên công thức này ta ch cn cho
Trang 3
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
( )
;
M xy
vectơ
(
)
;
u ab
.
Gọi điểm
( )
' '; 'M xy
nh của điểm
( )
;M xy
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
u
.
Khi đó
'
MM u=

, t đó suy ra các tọa đ tương ng
bằng nhau.
H THNG HÓA KIN THC:
PHÉP TNH TIN
1. Định nghĩa
( )
''
u
T M M MM u=⇔=

2. Biu thc tọa độ
( ) ( )
; ' '; '
'
'
u
T
M xy M x y
x xa
y yb
→
= +
= +
3. Tính cht
( ) ( )
'; '
''
''
uu
T M MTN N
M N MN
M N MN
= =
⇒=
⇒=

 
Phép tịnh tiến biến:
Đưng thẳng thành đường thng song song hoc trùng với nó.
Đon thng thành đoạn thẳng bằng nó.
Tam giác thành tam giác bằng nó.
Góc thành góc bằng nó.
Đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dạng 1: Phép biến hình
Ví d mu
Ví d 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chng t quy tắc đặt tương ứng điểm
( )
;M xy
với điểm
( )
';Myx
là một phép biến hình.
ớng dẫn giải
Với mỗi điểm
( )
;M xy
, theo quy tắc trên thì luôn tồn ti đim M’ sao cho
( ) ( )
';FM M y x=
.
Như vy, với mọi điểm M thì luôn tn ti nh là M’. (1)
Gi s qua quy tắc trên, điểm
( )
;M xy
có hai ảnh là
( )
' '; 'M xy
( )
'' ''; ''M xy
Trang 4
Ta có
'
'
xy
yx
=
=
''
''
xy
yx
=
=
Suy ra
( )
' ''; ' '' ' '' 2x xy y M M
= =⇒≡
T (1) và (2), suy ra: quy tắc trên là một phép biến hình.
Ví d 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình sau:
( )
( )
( )
; ' '; 'F M xy M x y=
với
'
'1
xx
yy
=
= +
a) Xác đnh nh của điểm
( )
1; 2M
qua phép biến hình F.
b) Xác định phương trình đường thng
'
nh của đường thng
: 10xy +=
qua phép biến
hình F.
c) Xác định phương trình đường tròn
( )
'C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép biến hình F:
( )
22
: 2 4 10Cx y x y+ +=
ớng dẫn giải
a)
( ) ( ) ( )
=−=
= ⇒−
=+=+=
'1
' '; ' ' 1; 3
' 1 21 3
xx
M x y FM M
yy
b)
( )
;M xy
∈∆
thì
( ) ( )
' '' 'FM M xy= ∈∆
Suy ra
''
' 1 '1
x x xx
y y yy
=−=


=+=

Lúc đó
( )
'; ' 1M xy ∈∆
nên
( ) (
)
' '1 10 ' '20 ' '20x y xy xy + = ⇔− + = + =
Vy
': ' ' 2 0xy +−=
nh của đường thng
qua phép biến hình F.
c) Gọi
( ) ( ) ( ) (
) ( )
; ' '; ' 'M xy C F M M x y C∈⇒ =
Suy ra
''
' 1 '1
x x xx
y y yy
=−=


=+=

( )
MC
nên
( )
( ) ( ) ( ) (
) ( )
2 2 22
' '1 2 ' 4 '1 1 0 ' ' 2'6'6 0x y x y x y xy + += + + +=
Vy
( )
22
': 2 6 6 0Cxy x y+ + +=
nh của đường tròn
( )
C
.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Đim O cho trước đặt tương ng vi O, còn nếu M khác O thì M ng vi M’ sao cho
'0OM OM−=
 
.
B. Đim O cho trước ng vi đim O, còn M khác O thì M ng vi M’ sao cho tam giác OMM’ tam
giác vuông cân đỉnh O.
C. Đim O cho trước ng với điểm O, còn M khác O thì M ng vi M’ sao cho tam giác MM’ là tam
giác đều.
D. Đim O cho trước đặt tương ứng vi O, còn M khác O thì M ng vi M’ sao cho
'2OM OM=
.
Trang 5
Câu 2: Cho phép biến hình F đặt tương ứng điểm
( )
;
MM
Mx y
, đim
( )
' '; 'M xy
theo công thc
'1
:
'2
M
M
xx
F
yy
=
= +
. Ảnh của điểm
( )
1; 2
A
qua phép biến hình F là:
A.
( )
' 1; 4A
B.
( )
' 2;0A
C.
( )
' 1; 2A
D.
(
)
' 0; 4A
Câu 3: Cho phép biến hình F đặt tương ứng điểm
( )
;
MM
Mx y
với điểm
( )
' '; 'M xy
theo công thc
'
'1
M
M
xx
yy
=
= +
. Tính độ dài đoạn thng PQ vi P, Q tương ng là nh ca đim
( )
1; 2A
(
)
1; 2B
qua
phép biến hình F.
A.
2PQ =
B.
25PQ =
C.
32PQ =
D.
42PQ =
Câu 4: Cho phép biến hình F đặt tương ứng điểm
(
)
;
MM
Mx y
với điểm
( )
' '; 'M xy
theo công thc
'1
:
'1
M
M
xx
F
yy
= +
=
. Viết phương trình elip
( )
'E
nh ca elip
( )
22
:1
94
xy
E +=
qua phép biến hình F.
A.
( )
( ) (
)
22
11
': 1
94
xy
E
−+
+=
B.
( )
( )
( )
22
11
': 1
94
xy
E
−−
+=
C.
( )
(
)
2
2
1
': 1
94
x
y
E
+=
D.
( )
( )
2
2
1
': 1
94
x
y
E
+=
Dạng 2: Biu thc ta đ ca phép tnh tiến
Phương pháp giải
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
( )
;M xy
và vectơ
(
)
;u ab
. Gọi điểm
(
)
' '; '
M xy
nh của điểm
(
)
;M xy
qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
.
Khi đó:
Ví d. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho
(
)
=
2;3v
.
Hãy tìm nh ca các đim
( ) ( )
1; 1 , 4; 3AB
qua phép
tịnh tiến theo vectơ
v
.
ớng dẫn giải
Biu thc tọa độ của phép tịnh tiến
v
T
xx
yy
= +
Ta có điểm
( )
1; 1A
.
( ) ( )
( )
( )
'1 2
' '; '
' 13
'1
' 1; 2
'2
v
x
Axy TA
y
x
A
y
= +−
=
=−+
=
⇒−
=
Tương tự ta có ảnh ca B là điểm
( )
' 2;6B
Ví d mu
Trang 6
Ví d 1. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho
( )
=
1; 3v
đường thng d phương trình
2 3 50xy
+=
.
Viết phương trình đường thng d’ nh ca d qua phép tịnh tiến
v
T
.
ớng dẫn giải
Cách 1: S dụng biểu thc tọa độ của phép tịnh tiến.
Lấy điểm
( )
;
M xy
tùy ý thuc d, ta có:
(
)
2 3 5 0*
xy
+=
Gi
( ) (
)
' 1 '1
' '; '
' 3 '3
v
x x xx
M xy TM
y y yy
=+=

=⇒⇔

=−=+

Thay vào (*) ta được phương trình:
( ) ( )
2 '1 3 '3 5 0 2'3'6 0x y xy + += −=
Vy nh ca d là đường thng
':2 3 6 0
dxy
−=
.
Cách 2: S dng tính cht của phép tịnh tiến
Do
( )
'
v
d Td=
nên d’ song song hoc trùng vi d, vì vậy phương trình đường thng d’ dạng
( )
2 3 0 **
x yc +=
Lấy điểm
( )
1;1Md−∈
. Khi đó
( ) ( ) ( )
' 1 1;1 3 0; 2
v
M TM= =−+ =
Do
''Md
nên
( )
2.0 3. 2 0 6cc +==
Vy nh ca d là đường thng
':2 3 6 0
dxy
−=
Cách 3: Để viết phương trình d’ ta lấy hai điểm phân biệt M, N thuc d, tìm ta đ các nh M’, N’ tương
ng của chúng qua
v
T
.
Khi đó d’ đi qua hai điểm M’N’.
Ví d 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 4 40
xy xy+ + −=
. Tìm nh
ca
( )
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
=
2; 3v
.
ng dẫn giải
Cách 1: S dụng biểu thc tọa độ.
Lấy điểm
(
)
;M xy
tùy ý thuộc đường tròn
( )
C
, ta có:
( )
22
2 4 4 0*xy xy+ + −=
Gọi
( )
( )
' 2 '2
' '; '
' 3 '3
v
x x xx
M xy TM
y y yy
=+=

=⇒⇔

=−=+

Thay vào phương trình (*), ta được:
(
) ( ) ( ) ( )
22
22
'2 '3 2 '2 4 '3 4 0
' ' 2'2'7 0
xy x y
xy xy
+ + + + −=
+ + −=
Vy nh ca
( )
C
là đường tròn
( )
22
': 2 2 7 0Cxy x y+ + −=
Cách 2: S dng tính cht của phép tịnh tiến.
D thy
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
3R =
.
Gọi
( )
( )
'
v
C TC=
( )
' '; ' ; 'I xy R
là tâm và bán kính của
( )
'C
.
Trang 7
Ta có
12 1
23 1
x
y
=−+ =
=−=
Suy ra
(
)
' 1; 1I
'3RR= =
.
Vậy phương trình của đường tròn
( )
'
C
(
)
(
)
22
1 19xy
++ =
.
Ví d 3. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho đường thng
:3 9 0d xy+−=
. Tìm phép tịnh tiến theo vectơ
v
có giá song song với Oy biến d thành d’ đi qua điểm
( )
1;1A
.
ớng dẫn giải
v
có giá song song với Oy nên
( )( )
0; 0v kk=
Ly
( ) ( )
; 3 9 0*
M xy d x y +−=
Gi
( ) ( )
''
' '; '
''
v
x x xx
M xy TM
y yk y yk
= =

=⇒⇔

=+=

Thay vào (*), ta có
3' ' 9 0xyk+ −−=
hay
(
)
':3 9 0
v
Td d x y k
= +−−=
d’ đi qua
( )
1;1A
nên
5k =
Vy
( )
0; 5v =
Ví d 4. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho hai đường thng
:2 3 3 0
dx y +=
':2 3 5 0dxy −=
. Tìm
tọa độ
v
có phương vuông góc với d để
( )
'
v
Td d=
.
ớng dẫn giải
Đặt
( )
;v ab=
, lấy điểm
( )
0;1Md
.
Gi s
( ) ( )
' '; '
v
M xy TM=
.
Ta có
'
'1
xa
yb
=
= +
thay vào d’ ta được phương trình
.
Vectơ pháp tuyến ca đưng thng d
(
)
2; 3n =
Suy ra vectơ chỉ phương của d
( )
3; 2u =
Do
vu

nên
.032 0vu a b=⇒+=

Ta có hệ phương trình
16
238
13
3 2 0 24
13
a
ab
ab
b
=
−=

+=
=
. Vy
16 24
;
13 13
v

=


Bài tp t luyn dng 2
Câu 1: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho điểm
( )
3; 3A
. nh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 3v =
là:
Trang 8
A.
( )
' 2; 6A
B.
(
)
' 2;0
A
C.
(
)
' 4;0A
D.
( )
' 2;0A
Câu 2: Cho ba điểm
( )
( )
(
)
2;3 ; 4;1 ; 6;5MN P
. Ảnh ca N qua phép tịnh tiến theo vectơ
MP

là:
A.
(
)
' 0;3
N
B.
(
)
' 3; 7
N
C.
(
)
' 3; 7
N
D.
(
)
' 3; 0
N
Câu 3: Trong mặt phẳng vi h trc ta đ Oxy, cho điểm
( )
10;1M
( )
' 3; 8M
. Phép tịnh tiến theo
vectơ
v
biến điểm M thành điểm M’, khi đó tọa độ ca vectơ
v
là:
A.
(
)
13; 7
B.
( )
13; 7
C.
( )
13; 7
D.
( )
13; 7−−
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( )
( )
0;2 , 2;1MN
và vectơ
( )
1; 2v
. Phép tịnh tiến theo
vectơ
v
biến M, N thành hai điểm M’, N’ tương ứng. Tính độ dài M’N’.
A.
'' 5
MN =
B.
'' 7MN =
C.
' '1MN =
D.
''3MN =
Câu 5: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho
ABC
biết
( ) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến theo
vectơ
BC

biến
ABC
thành
'''
ABC
tương ứng các điểm. Trọng tâm G’ ca
'''ABC
là:
A.
(
)
' 4; 2G
−−
B.
(
)
' 4;2
G
C.
(
)
' 4; 2G
D.
(
)
' 4; 4G
Câu 6: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, tìm phương trình đường thng
'
nh của đường thng
: 2 10
xy
+ −=
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 1v
A.
': 2 0xy +=
B.
': 2 3 0xy + −=
C.
': 2 1 0xy + +=
D.
': 2 2 0xy + +=
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thng song song d d’ ln ợt phương trình
32 0xy−=
3 2 10xy
+=
. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến đường thng d thành d’?
A.
( )
=
1; 2v
B.
( )
=−−
1; 2v
C.
( )
=−−
1; 1v
D.
( )
=
1; 1v
Câu 8: Trong mt phng ta đ Oxy, phương trình đường tròn
( )
'C
nh của đường tròn
( )
22
: 2 4 10Cx y x y+−+−=
qua
v
T
với
( )
1; 2v =
là:
A.
( )
2
2
26xy+ +=
B.
( )
2
2
26xy +=
C.
22
2 50xy x+ −=
D.
22
2 2 8 40xyx+ +=
Câu 9: Trong mt phng ta đ Oxy, cho
( )
2;1v =
đường thng
1
:2 3 3 0; :2 3 5 0dxy dxy += −=
. Biết vectơ
( )
;w ab=

phương vuông góc với đường thng d để
1
d
nh ca d qua phép tịnh tiến
w
T

. Khi đó
ab+
bằng:
A.
6
13
B.
16
13
C.
8
13
D.
5
13
Câu 10: Cho hình vuông ABCD trong đó
( ) ( )
1;1 , 3; 5AC
. Phương trình nh của đường tròn ni tiếp
hình vuông ABCD qua phép tịnh tiến theo vectơ
1
2
v AC=

là:
A.
( ) ( )
22
3 54xy +− =
B.
( ) ( )
22
1 1 16xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
2 18xy +− =
D.
( ) ( )
22
3 5 16xy +− =
--------------------------HT------------------------
Trang 9
ĐÁP ÁN
Dạng 1: Phép biến hình
1 – A
2 – D
3 – B
4 – A
Câu 1:
Ta có
'0 '0 'OM OM MM M M = =⇔≡
  
. Quy tắc đặt này là phép đồng nhất. Do đó chọn A.
Các quy tắc còn lại không là phép biến hình.
+ Đáp án B, C do không nói góc vuông là góc lượng giác nên luôn tồn tại hai ảnh ca M.
+ Yếu t thng hàng hay không thẳng hàng đủ để thy rõ nh ca M không duy nht.
Câu 2:
Theo công thức, ta có:
( )
' 1 11 0
' 0; 4
' 222 4
M
M
xx
A
yy
= −=−=
= +=+=
Câu 3:
Theo công thc
'
'1
M
M
xx
yy
=
= +
, ta có:
( ) ( ) ( )
1; 1 , 1; 3 2; 4 2 5P Q PQ PQ ⇒=⇒=

.
Câu 4:
Gọi
( ) ( ) ( )
22
; : 11
94
MM
MM
xy
Mx y E +=
Với
( ) ( ) ( )
' '; ' '
FM M x y E=
, theo công thc
' 1 '1
' 1 '1
MM
MM
xx x x
yy y y
=+=


=−=+

Thay vào (1) ta có
( ) ( )
22
'1 '1
1
94
xy−+
+=
Phương trình của
( )
'E
( ) ( )
22
'1 '1
1
94
xy−+
+=
Dạng 2: Biểu thc ta đ ca phép tnh tiến
1 – B 2 – A 3 – C 4 – A 5 – A 6 – A 7 – C 8 – B 9 – C 10 - A
Câu 1:
Ta có
( ) ( ) ( )
'
'
''
31 2
' ; ' ' 2;0
33 0
AA
vA
AA
v
AA A
v
x xx
x
TA Axy AA v A
y yy y
= +
=−=
= ⇔=

= + =−+ =

.
Câu 2:
Ta có
( )
4;2MP =

Gọi
( )
' '; 'N xy
nh ca
( )
4;1N
qua phép tịnh tiến theo vectơ
MP

.
Áp dụng biểu thc tọa độ của phép tịnh tiến
'
'
x xa
y yb
= +
= +
, ta có:
' 44 0
'12 3
xx
yy
=−+ =


=+=

Vy
( )
' 0;3N
Câu 3:
Trang 10
Ta có
( )
' 13; 7MM =

.
( ) (
)
' ' 13; 7
v
T M M MM v v= =⇔=

Câu 4:
Ta có
( )
( )
( ) ( )
22
'
' ' 20 12 5
'
v
v
TM M
MN M N
TN N
=
= = −− + =
=
Câu 5:
Ta có tọa độ trọng tâm
ABC
(
) ( )
2;1 ; 6; 3G BC
=−−

.
( ) ( ) ( )
'
'
''
''
26 4
' ; ' ' 4; 2
13 2
GG
BC G
GG
BC
GG G
BC
x xx
x
T G G x y GG BC G
y yy y
= +
=−=
= = −−

= + =−=




Câu 6:
Cách 1:
Chn
( ) ( ) (
)
1; 0 ' 2; 1 '
v
A TA A∈∆ = ∈∆
Chn
( ) ( ) ( )
1;1 ' 0; 0 '
v
B TB B ∈∆ = ∈∆
Đưng thng
'
chính là đường thng A’B’.
Đưng thng
'
qua
( )
' 2;1A
một vec pháp tuyến
( )
1; 2n =
phương trình
( )
( )
':1 2 2 1 0 2 0x y xy + + =⇔+ =
.
Cách 2:
nên
',∆∆
là hai đường thẳng cùng phương. Do đó
'
có dạng
20x ym+ +=
.
Chn
( ) ( ) ( )
1; 0 ' 2; 1 ' 0
v
A TA A m∈∆ = ∈∆ =
Vậy phương trình đường thng
': 2 0xy +=
Cách 3:
S dụng quỹ tích
Ly
( ) (
)
; 2 10 1
MM M M
Mx y x y
∈∆ + =
Ta có
( ) ( )
' 1 '1
' '; ' '
' 1 '1
MM
v
MM
xx x x
TM M xy
yy y y
=+=

= ∈∆

=−=+

Thay vào (1) ta được
( ) ( )
'1 2 '1 1 0 '2' 0
x y xy−+ −−=+ =
Vy
': 2 0xy +=
Nhn xét: S dụng cách 3 có tính tư duy cao hơn, nhanh hơn và áp dụng cho nhiều loại hình khác nhau.
Câu 7:
Gọi
( )
;v ab=
là vectơ tịnh tiến biến d thành d’. Khi đó
( )
;M xy d
biến thành điểm
( )
' '; ' 'M xy d
Áp dụng công thc
''
''
x xa x x a
y yb y y b
=+=


=+=

Thay vào phương trình d ta có
( ) ( )
3 ' 2 ' 0 3'2'3 2 0xa yb x y a b−− = + =
Trang 11
Để biến d thành d’ thì
321ab−+ =
Chn
1; 1ab=−=
hay
(
)
1; 1
v =−−
thỏa mãn.
Câu 8:
Cách 1: Theo tính cht của phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
, bán kính
6
R
=
Với phép tịnh tiến theo
( )
1; 2v =
thì ta có
'1
'2
xx
yy
= +
= +
Suy ra
( ) ( )
' 2;0
v
TI I=
Vậy đường tròn
( )
'C
có tâm
( )
' 2;0I
, bán kính
'6RR= =
có phương trình
( )
2
2
26xy
+=
.
Cách 2: S dụng quỹ tích.
Gọi
(
)
( )
(
)
( )
' 1 '1
; ' '; '
' 2 '2
v
x x xx
M xy C T M M x y
y y yy
=+=

∈⇒ =

=+=

Thay x, y vào phương trình đường tròn
( )
C
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) (
) ( )
2 2 22
'1 '2 2 '1 4 '2 1 0 ' ' 4'2 0x y x y xyx+−−+−= + =
Vy
( ) ( )
2
2
': 2 6Cx y +=
Câu 9:
Đưng thẳng d có vec tơ pháp tuyến là
(
) ( )
2;3 2 ;3n w mm
= −⇒=

.
(
) (
)
' 2 ;1 3
w
TM M m m
=

với
Md
.
( )
''
w
Td d d=

có dạng
23 0xy
β
+=
d’ qua M’ nên
4 3 9 0 3 13mm m
ββ
−+ + = =
Vy
' : 2 3 3 13 0dxy m +− =
. Để
1
'dd
thì
8
3 13 5
13
mm
=−⇔ =
Suy ra
16 24 8
;
23 13 13
w ab

= ⇒+=



Câu 10:
Bán kính của đường tròn
( )
C
2R =
Ta có
( )
1
2;2
2
v AC= =

Tâm I của đường tròn là trung điểm của đoạn AC nên
( )
1; 3I
Xét
( ) (
)
' '; '
v
TI I xy=
. Ta có
( )
'12 3
' 3; 5
' 32 5
x
I
y
=+=
=+=
Qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
nh ca
( )
C
đường tròn
( )
'C
tâm
I’ và bán kính
2R =
.
Vy nh của đường tròn
( )
C
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
22
': 3 5 4Cx y +− =
.
Trang 12
Trang 1
BÀI 2: PHÉP QUAY
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nắm được định nghĩa phép quay, một s thuật ng và kí hiệu liên quan.
+ Nm vng tính chất phép quay.
+ Nắm được biểu thức ta đ của phép quay với góc quay đặc bit.
Kĩ năng
+ Biết vn dụng định nghĩa tính chất của phép quay để xác đnh nh ca một điểm, mt
đường thẳng,… cho trước.
+ Biết vn dụng phép quay để gii mt s bài toán về quỹ tích, chứng minh hai hình bằng nhau.
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa phép quay
+ Chiều dương của phép quay chiều dương của
đường tròn lượng giác nghĩa chiều ngược vi
chiều quay của kim đồng hồ.
+ Khi
( )
2 1,kk
απ
=+∈
thì
( )
;O
Q
α
phép đối
xng tâm O.
+ Khi
2,kk
απ
=
thì
( )
;O
Q
α
là phép đồng nht.
Cho điểm O góc lượng giác
α
. Phép biến hình
biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác
O thành điểm M’ sao cho
'OM OM=
góc ng
giác
( )
;'
OM OM
bng
α
được gi phép quay
tâm O góc
α
.
Đim O đưc gi tâm quay, còn
α
được gi
góc quay của phép quay đó.
Phép quay tâm O góc
α
thường được kí hiệu
( )
;O
Q
α
.
( )
( )
( )
;
'
'
,' '
O
OM OM
Q MM
OM OM
α
α
=
=
=
Biu thc tọa độ ca phép quay
Đặc bit:
Nếu
2
π
α
=
thì
'
'
xy
yx
=
=
Nếu
2
π
α
=
thì
=
=
'
'
xy
yx
Nếu
απ
= ±
thì
=
=
'
'
xx
yy
Trong mặt phẳng Oxy cho
( ) ( )
; , ' '; 'M xy M x y
( )
( )
;
'
O
Q MM
α
=
Khi đó ta có:
' co s sin
' sin cos
xx y
yx y
αα
αα
=
= +
Trong mặt phẳng Oxy, cho
( ) ( ) ( )
; , ' '; ' , ;M xy M x y I ab
( )
( )
;
'
I
Q MM
α
=
Khi đó ta có:
( ) ( )
( ) ( )
' cos sin
' sin cos
x a xa yb
y b xa yb
αα
αα
−=
−= +
nh cht ca phép quay
Nếu
( )
( )
;
'
O
Q AA
α
=
( )
(
)
;
'
O
Q BB
α
=
thì
''A B AB
=
Nhn xét: Cho đường thng d
( )
( )
;
'
O
Q dd
α
=
.
Khi đó:
Nếu
2
k
π
απ
= +
thì
'dd
Nếu
2,kO
απ
=
tùy ý hoặc
,kOd
απ
=
thì
'dd
.
Nếu
2,k Od
απ π
=+∉
thì
'/ /
dd
Tính cht 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách gia
hai điểm bt k (hay phép quay một phép dời
hình).
Tính cht 2: Phép quay biến đường th
ng thành
đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó,
biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Tính cht 3:
( )
( )
( )
( )
;;
''
OO
Q MM Q M M
αα
=⇔=
(s dụng cho các bài toán ngược: tìm tạo ảnh).
Trang 3
Nếu
0
απ
<<
thì
(
)
0
2
,'
2
khi
dd
a khi
π
αα
π
π απ
<≤
=
≤<
SƠ Đ H THNG HÓA
PHÉP QUAY
1. Phép quay tâm O, góc quay
α
Kí hiệu
( )
;O
Q
α
.
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
;
;
'
'
,' '
; ' '; '
' co s sin
' sin cos
O
O
OM OM
Q MM
OM OM
Q M xy M x y
xx y
yx y
α
α
α
αα
αα
=
=
=
=
=
= +
+ Nếu
2
π
α
=
thì
'
'
xy
yx
=
=
+ Nếu
2
π
α
=
thì
=
=
'
'
xy
yx
+ Nếu
απ
= ±
thì
=
=
'
'
xx
yy
2. Phép quay tâm
( )
;I ab
, góc quay
α
( )
( )
(
)
(
)
(
) ( )
(
) (
)
;
; ' '; '
' cos sin
' sin cos
I
Q M xy M x y
x a xa yb
y b xa yb
α
αα
αα
=
−=
−= +
II. CÁC DNG BÀI TP
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng phép quay
Phương pháp giải
+ S dụng định nghĩa hoặc tính cht của phép quay.
+ Xác đnh nh ca một điểm, một hình qua phép quay.
+ Tìm quỹ tích điểm thông qua phép quay.
+ Các yếu t liên quan đến phép quay tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông. Từ đó ng dng
phép quay để giải bài toán hình học khác.
Ví d mu
Ví d 1. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay
2,kk
απ π
=+∈
?
Trang 4
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. Vô số.
ớng dẫn giải
( )
( )
;O
Q MM
α
=
khi
MO
tâm quay.
Chọn B.
d 2. Cho hình chữ nht ABCD có tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay
,0 2
α απ
≤≤
,
biến hình ch nht thành chính nó?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. Vô số.
ớng dẫn giải
Khi góc quay
0
α
=
hoặc
2
απ
=
thì phép quay biến hình ch nht
thành chính nó.
Chọn C.
d 3. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O góc quay
ϕ
biến tam giác đều thành chính
nó thì góc quay
ϕ
là góc nào sau đây?
A.
3
π
B.
2
3
π
C.
3
2
π
D.
2
π
ớng dẫn giải
( )
( )
( )
;
2
,'
3
O
OA OB
Q AB
OA OB
ϕ
π
ϕ
=
=
= =
Chọn B.
d 4. Chn 12 gi làm mốc, kim giờ ch mt gi đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu
độ?
A.
360°
B.
360
−°
C.
180−°
D.
720
°
ớng dẫn giải
Khi kim gi ch đến mt gi đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo
chiều âm và được một góc là
360−°
.
Chọn B.
Chú ý: Chiều “dương” của góc quay chiều ngược chiều quay của kim đng hồ, chiều “âm” ca góc
quay là chiều cùng chiều quay của kim đồng hồ.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, B
( )
(
)
;30A
Q BC
°
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 5
A.
B.
90
ABC
= °
C.
45ABC
= °
D.
75ABC = °
Câu 2: Cho nh vuông tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
( )
02
α απ
≤≤
biến hình
vuông thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C?
A.
30
ϕ
= °
B.
90
ϕ
= °
C.
120
ϕ
=−°
D.
60
ϕ
= °
hoặc
60
ϕ
=−°
Câu 4: Cho
ABC
đều (thứ t các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai?
A.
( )
;
3
A
Q BC
π



=
B.
( )
;
3
A
Q CB
π



=
C.
( )
7
;
3
A
Q CB
π



=
D.
( )
7
;
3
A
Q AC
π



=
Câu 5: Cho hai đường tròn cùng bán kính
( )
O
( )
'O
tiếp xúc ngoài nhau. Có bao nhiêu phép quay góc
biến hình tròn
(
)
O
thành
( )
'O
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF m O. Ảnh ca
AOF
qua phép quay tâm O góc quay
120°
là:
A.
OAB
B.
BOC
C.
DOC
D.
EOD
Câu 7: Chn 12 gi làm mốc, khi kim đồng h ch 5 gi đúng tkim giờ đã quay được một góc bao
nhiêu độ?
A.
270°
B.
360−°
C.
150−°
D.
135°
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt I, M
( )
( )
; 32I
Q MN
π
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm của đoạn IN. B. N là trung điểm của đoạn IM.
C. I là trung điểm của đoạn MN. D.
MN
.
Câu 9: Cho hình thoi ABCD có góc
60ABC = °
(các đnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh
ca cnh CD qua phép quay
( )
;60O
Q
°
là:
A. AB. B. BC. C. CD. D. DA.
Dạng 2: Xác đnh nh của điểm, đường thẳng qua phép quay
Phương pháp giải
1. Xác định nh ca một điểm qua phép quay: Sử
dng biểu thức tọa độ của phép quay.
Ví d 1. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, phép quay
tâm O góc quay
90
°
biến đim
( )
1; 2M
thành
điểm nào?
ớng dẫn giải
Biểu thức tọa độ của phép quay
( )
( ) ( )
;90
'
: ; ' '; '
'
O
xy
Q M xy M x y
yx
°
=
→⇒
=
Vi
( )
1; 2M
, ta có:
'2
'1
xy
yx
=−=
= =
Vậy
( )
' 2;1M
Trang 6
2. Xác định nh
'
của đường thng
qua phép
quay.
d 2. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho
đường thng
' : 5 3 15 0dxy−+=
. m nh d’ ca
d qua phép quay
( )
;90O
Q
°
vi O là gốc tọa độ?
ớng dẫn giải
Cách 1: Chọn hai điểm A, B phân biệt trên
. Xác
định nh A’, B’ tương ứng. Đường thng
'
cn tìm
là đường thẳng qua hai điểm A’, B’.
Cách 1: Chn
( ) ( )
0; 5 , 3; 0
A dB d
−∈
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
;90
;90
' 5; 0 ';
' 0; 3 '
O
O
Q AA d
Q BB d
°
°
=−∈
= −∈
Đưng thng d’ đường thẳng phương trình
là:
' ' : 3 5 15 0AB x y
++=
Cách 2: Áp dụng tính chất phép quay
( )
;O
Q
α
biến
đường thng
thành đường thng
'
có góc
hoặc
a
π
(đơn vị rađian).
Cách 2: góc quay
90°
nên
'
dd
. Khi đó
d’ có phương trình là
35 0x yc+ +=
Chn
( )
0;5Ad
Khi đó
( )
( ) (
)
;90
' 5; 0 ' 15
O
Q AA d c
°
= ⇒=
Vậy
' : 3 5 15 0dxy++=
Cách 3: S dụng quỹ tích:
+ Vi mọi điểm
( )
( )
( ) (
)
;
; : ' '; '
O
M xy Q M M x y
α
∈∆ =
thì
''M ∈∆
+ T biểu thức ta đ rút x, y thế vào phương trình
đường thng
ta được phương trình đường thng
Cách 3: S dụng quỹ tích:
Vi mọi điểm
( )
;M xy d
thì
(
)
( ) ( )
;90
' '; ' '
O
Q M M xy d
°
=
.
Ta có biểu thức tọa độ:
''
''
x y xy
yx y x
=−=


= =

Thay x, y vào phương trình đường thng d ta
được:
' : 3 5 15 0dxy++=
.
3. Xác định nh ca mt hình H (đường tròn, elip,
parabol,…)
+ S dụng quỹ tích: Vi mọi điểm:
( )
( )
( ) ( )
;
; : ' '; '
O
M xy H Q M M x y
α
∈=
thì
''MH
+ Với đường tròn áp dụng tính cht của phép quay
biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
hoặc s dụng quỹ tích.
d 3. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
.
Tìm nh
(
)
'C
của đường tròn
( )
C
qua
( )
;90O
Q
°
ớng dẫn giải
Vi mi
( ) ( )
;M xy C
thì
( )
( ) ( ) ( )
;90
' '; ' '
O
Q M M xy C
°
=
Biểu thức tọa độ
''
''
x y yx
y x xy
=−=


= =

Thay tọa đ vào đường tròn
( )
C
, ta có:
Trang 7
(
) (
)
( )
(
)
2 2 22
'1 '2 4 ' 2 '1 4y x xy
+− = + + =
Vậy
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y+ +− =
Ví d mu
d 1. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, phép quay tâm O góc quay
90°
biến đim
(
)
3; 5M
thành điểm
nào?
A.
( )
3; 4
B.
(
)
5; 3
−−
C.
( )
5; 3
D.
( )
3; 5−−
ớng dẫn giải
Biểu thức tọa độ của phép quay
( )
( ) ( )
;90
'5
: ; ' '; '
'3
O
xy
Q M xy M x y
yx
°
=−=
→⇒
= =
Suy ra
'5
':
'3
x
M
y
=
=
. Vậy
(
)
' 5; 3M −−
.
Chọn B.
Cách 2: Biểu diễn ta đ của điểm M trên h trc ta đ Oxy, ta tìm đưc nh ca M qua phép quay
(
)
' 5; 3M −−
.
Cách 3: Gi
( )
' '; 'M xy
.
(
)
( )
22
;
'
'5
34 ' '
'
'3
. '0
3' 5' 0
O
OM OM
x
xy
Q MM
y
OM OM
xy
α
=
=
= +

=⇔⇔

=
=
−+ =
 
d 2. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho điểm
( )
1;1
M
. Hỏi điểm nào sau đây nh của điểm M qua
phép quay tâm
( )
0;0O
, góc quay
45°
?
A.
(
)
' 2 ;0
M
B.
( )
' 0; 2M
C.
( )
' 0;1M
D.
( )
' 1; 1M
ớng dẫn giải
Xét
( )
( ) ( )
;90
: ; ' '; '
O
Q M xy M x y
°
Biểu thức tọa độ:
22
' co s sin
22
22
' sin cos
22
xx y x y
yx y x y
ϕϕ
ϕϕ
= −=
=+=+
Vi
( )
1;1M
, ta có:
( )
'0
' 0; 2
'2
x
M
y
=
=
.
Chọn B.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
( )
;A xy
. Biểu thc ta đ của điểm
( )
( )
;90
'
O
AQ A
°
=
là:
Trang 8
A.
'
'
xy
yx
=
=
B.
'
'
xy
yx
=
=
C.
'
'
xy
yx
=
=
D.
'
'
xy
yx
=
=
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
(
)
;
A xy
. Biểu thc ta đ của điểm
( )
( )
; 90
'
O
AQ A
−°
=
là:
A.
'
'
xy
yx
=
=
B.
'
'
xy
yx
=
=
C.
'
'
xy
yx
=
=
D.
'
'
xy
yx
=
=
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
( )
4;1A
. Tọa độ của điểm
( )
( )
; 90
'
O
AQ A
−°
=
là:
A.
( )
' 1; 4
A
B.
( )
' 1; 4A
C.
( )
' 4; 1
A
D.
( )
' 4; 1A −−
Câu 4: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm
( )
1; 2I
, biết đim
( )
4;5A
. Khi đó với
( ) ( ) ( )
;, ;, ;
BB CC DD
Bx y Cx y Dx y
thì
..
BCD
xxx
bằng:
A. 12. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 5: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho đường thng
: 10dx y++=
, điểm
( )
1; 2I
, phép quay
( )
( )
;90
'
O
Q dd
°
=
. Phương trình đường thng d’ là:
A.
20xy−+ =
B.
10xy−=
C.
30
xy−+=
D.
30xy−=
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
( )
0;3A
. Ảnh ca A qua phép quay
( )
; 45
'
O
AQ
−°
=
là:
A.
13
';
22
A



B.
31
';
44
A



C.
31
';
22
A



D.
32
';
22
A



Câu 7: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho
( )
2;1I
đường thng
:2 3 4 0
dx y+ +=
. nh ca d qua
( )
;45I
Q
°
là:
A.
5 2 32 0
xy−+ + =
B.
5 3 10 2 0xy−+ + =
C.
5 3 20xy ++ =
D.
5 3 11 2 0xy−+ + =
Câu 8: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho đường tròn
( )
22
: 6 50Cx y x+ + +=
. Ảnh đường tròn
( )
'C
ca
( )
C
qua
( )
;90O
Q
°
là:
A.
( )
2
2
34xy+− =
B.
22
6 60xy y+ + −=
C.
( )
2
2
34xy++ =
D.
22
6 50xy y+ + −=
Câu 9: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho phép quay tâm O góc quay
45°
. nh của đưng tròn
( )
( )
2
2
:1 4
Cx y +=
là:
A.
22
22
4
22
xy

+− =



B.
22
22
4
22
xy

+ ++ =



C.
22
22
4
22
xy

++ =



D.
22
2 2 20xy x y+ + + −=
Câu 10: Trong mặt phng ta đ Oxy, viết phương trình các cạnh AC, BC ca
ABC
biết
( ) ( )
1; 2 , 3; 4AB
23
cos , cos
5 10
AB
= =
Trang 9
A.
: 1 0; 5 0ACxy BCxy−−= =−+=
B.
: 3 2 0; 2 3 0AC x y BC x y−−= = +=
C.
: 3 1 0; 2 5 0AC x y BC x y−= = +=
D.
:3 40; 2 20AC x y BC x y−= = +=
ĐÁP ÁN
1 – D
2 – D
3 – D
4 – D
5 – B
6 – D
7 – C
8 – D
9 – B
Câu 1:
Ta có
ABC
cân tại A nên
180 30
75
2
ABC
°− °
= = °
Câu 2:
Có 4 phép quay biến hình vuông thành chính nó với các góc quay lần lượt là
0; ; ; 2
2
π
ππ
Câu 3:
nên có hai phép quay
( )
( )
;A
Q BC
ϕ
=
60
60
ϕ
ϕ
= °
=−°
Câu 4:
Ta có
( )
7
;
3
A
Q A CA
π



=
do đó D sai.
Câu 5:
Xét
'OIO
vuông cân tại I. Khi đó
(
)
( )
( )
( )
;90
'
I
Q OO
°
=
.
Vậy có một phép quay thỏa mãn.
Câu 6:
Ta có
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
;120
;120
;120
O
O
O
Q AE
Q AOF EOD
Q FD
°
°
°
=
∆=
=
.
Câu 7:
Mi gi trên mặt đồng h ng vi góc
360
30
12
ϕ
°
= = °
.
Khi kim đồng h ch 5 gi đúng thì kim gi đã quay theo chiều dương đưc mt
góc:
( )
5. 30 150 °= °
Câu 8:
( )
( )
( )
(
)
; 32 ; 16.2
II
Q MQ MM
ππ
−−
= =
nên
MN
.
Câu 9:
Dễ thấy
ACD
ABC
đều nên
( )
( )
( )
( )
( )
( )
°
°
°
=
⇒=
=
;60
;60
;60
O
O
O
Q CB
Q DC BC
Q DC
.
Trang 10
Dạng 2. Xác định nh của điểm, đường thẳng qua phép quay
1 – B 2 – A 3 – B 4 – C 5 – B 6 – D 7 – D 8 – C 9 – A 10 - C
Câu 1:
Ta có
( )
(
)
( )
(
)
;90
'
; ' '; '
'
O
xy
Q A xy A x y
yx
°
=
=
=
Câu 2:
Ta có
( )
( )
( )
( )
; 90
'
; ' '; '
'
O
xy
Q M xy M x y
yx
−°
=
=
=
Câu 3:
Ta có
( )
( )
( )
( )
; 90
'1
; ' '; '
'4
O
xy
Q M xy M x y
yx
−°
= =
=
=−=
Câu 4:
Dựa vào hình vẽ, ta có:
(
)
( )
( )
( )
( ) (
)
( )
( ) ( )
( ) (
)
°
°
−°
=
= −− = =
=
;90
;180
; 90
2;5
2; 1 . . 2 . 2 .4 16
4; 1
I
BCD
I
I
Q AB
Q A C xxx
Q AD
Câu 5:
Vi mọi điểm
( )
( )
( ) ( )
;90
1; 2 : ' 2;1 '
O
I dQ I I d
°
−∈ =
Phép quay
( )
( )
;90
''
O
Q d d dd
°
= ⇒⊥
.
Do đó
:0dx y c−+=
. Mà
( )
' 2;1 'Id
nên
1c =
Vậy
': 1 0dxy−=
Câu 6:
Ta có
( )
(
)
( )
( )
; 45
; ' '; '
O
Q A xy A x y
−°
=
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
3
'
' 0.cos 45 3sin 45
33
2
';
3
' 0.sin 45 3cos 45
22
'
2
x
x
A
y
y
=
= −° −°


⇒⇒


= −°+ −°

=
Câu 7:
Vi mọi điểm
( )
;M xy d
ta có
( )
( ) ( )
;45
' '; ' '
I
Q M M xy d
°
=
.
Vi
( )
2;1I
, ta có biểu thức ta đ
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
' 2 2 . cos 45 1 sin 45 2 1
22
22
' 1 2 .sin 45 1 cos 45 2 1
22
xx y x y
yx y x y
= °−− °= −−
= °+− °= +−
Trang 11
31 1
2 ''
1 22 2'
22 2
11 1
3 2 2'
1 ''
22 2
x xy
xy x
xy y
x xy
=−+ +
−= +

⇒⇒

+= +
=+− +
Thay x y vào phương trình đường thng d ta đưc
' : 5 3 11 2 0dxy−+ + =
.
Câu 8:
Đưng tròn
(
)
C
có tâm
(
)
3; 0
I
và bán kính
2
R =
.
( )
( )
( )
( ) ( )
;90
'0
; ' '; ' ' 0; 3
'3
O
x
Q I xy I x y I
y
°
=
= ⇒−
=
.
Đưng tròn
( )
'C
có tâm
( )
' 0; 3I
và bán kính
'2RR= =
nên có phương trình
( )
2
2
34xy++ =
Câu 9:
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 0I
và bán kính
2R =
Ta có:
( )
( )
( )
( )
;45
2
'
' 1.cos 45 0sin 45
22
2
; ' '; ' ' ;
' 1.sin 45 0 cos 45 2 2
2
'
2
O
x
x
Q I xy I x y I
y
y
°
=

= °− °
= ⇒⇒



= °+ °

=
Đưng tròn
( )
'C
có tâm
22
';
22
I




và bán kính
'2RR= =
nên phương trình là:
22
22
4
22
xy

+− =



.
Câu 10:
Đặt
BAC
α
=
. Khi đó
2
1
sin 1 cos
5
αα
=−=
.
Xét phép quay
( )
( ) ( )
;
' '; '
A
Q B B x y AC
α
=
.
Ta có biểu thức tọa độ
21
' 1 2.cos 2.sin 2. 2.
55
21
' 2 2.sin 2 cos 2. 2.
55
x
y
αα
αα
−= =
−= + = +
Suy ra
2
'1
26
5
' 1 ;2
6
55
'2
5
x
B
y
= +

⇒+ +


= +
Đưng thng AC qua AB’ có phương trình là
3 10xy−=
Tương tự. Đặt
ABC
β
=
. Khi đó
2
1
sin 1 cos
10
ββ
=−=
.
Xét phép quay
( )
( ) ( )
;
' '; '
B
Q A A x y BC
β
=
Trang 12
Ta có biểu thức tọa độ
31
' 3 2.cos 2.sin 2. 2.
10 10
13
' 4 2.sin 2 cos 2. 2.
10 10
x
y
ββ
ββ
−= + = +
−= =
Suy ra
4
'3
48
10
' 3 ;4
8
10 10
'4
10
x
B
y
=

⇒−


=
.
Đưng thng BC qua B và A’ có phương trình là
2 50xy +=
.
Trang 1
BÀI 3: KHÁI NIM PHÉP DI HÌNH HAI HÌNH BNG NHAU
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nắm được định nghĩa phép dời hình.
+ Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau.
+ Nắm được tính cht của phép dời hình.
Kĩ năng
+ Phân biệt phép biến hình, phép dời hình.
+ Biết vận dụng định nghĩa tính chất của phép dời hình để v xác đnh nh ca một điểm,
một đường thng, một hình cho trước.
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa
Nhn xét.
Các phép đồng nht, tnh tiến, đi
xứng trục, đối xứng tâm phép quay
đều là những phép dời hình.
Phép biến hình được bằng cách
thc hin liên tiếp hai phép dời hình
cũng là một phép dời hình.
Phép dời hình phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
Tính cht
Chú ý.
a) Nếu một phép dời nh biến
ABC
thành
'''ABC
thì cũng biến
trng tâm, trc tâm, tâm đư
ng tròn
ngoi tiếp, nội tiếp
ABC
tương ng
thành trọng tâm, trc tâm, tâm đưng
tròn ngoi tiếp, nội tiếp
'''ABC
.
b) Phép biến hình biến đa giác n cạnh
thành đa giác n cạnh, biến đỉnh thành
đỉnh, cạnh thành cạnh.
Phép dời hình
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng
bảo toàn thứ t gia các đim.
Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia,
biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành
góc bằng nó.
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Khái nim hai hình bng nhau
Hai hình được gi bng nhau nếu có một phép dời nh biến
hình này thành hình kia.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dạng 1: Phân bit phép biến hình, phép di hình
Phương pháp giải
Để chng minh một phép biến hình phép dời hình thì cn nm chc tính cht “bảo toàn khoảng cách
giữa hai điểm bất kỳ”, tức là phải ch
( )
( )
'
,: ''
'
FM M
M N M N MN
FN N
=
⇒=
=
.
dụ mu
Ví d 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
a) Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( )
;M xy
thành điểm
( )
';My x
.
b) Phép biến hình
2
F
biến mỗi điểm
( )
;M xy
thành điểm
( )
'2;M xy
c) Phép biến hình
3
F
biến mỗi điểm
( )
;M xy
thành điểm
( )
' 3 1; 1Mx y+−
ớng dẫn giải
Lấy hai điểm
( ) ( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
, ta có
( ) ( )
22
21 21
MN x x y y= +−
.
a) nh ca M, N qua phép biến hình
1
F
lần lượt được
( ) ( )
11 2 2
' ; ,' ;My x Ny x−−
.
Trang 3
Ta có
(
)
( )
22
21 12
''M N y y x x MN
= +− =
.
Vậy phép biến hình
1
F
là phép dời hình.
b) Xét ảnh của M, N qua phép biến hình
2
F
ln lưt
( ) ( )
11 2 2
'2 ; , '2 ;M xy N xy
.
Ta có
( ) ( )
= +−
22
21 21
'' 4MN x x y y
.
Để ý rng, nếu
12
xx
thì
''M N MN
.
Vậy phép biến hình
2
F
không là phép dời hình (vì có một số điểm không bảo toàn khoảng cách).
c) Xét nh của M, N qua phép biến hình
3
F
ln lượt được
( ) (
)
11 2 2
' 3 1; 1 , ' 3 1; 1Mx y Nx y+− +
Ta có
( ) ( )
22
21 12
'' 9MN x x y y= +−
Nếu
12
xx
thì
''M N MN
.
Vậy phép biến hình
3
F
không là phép dời hình (vì có một số điểm không bảo toàn khoảng cách).
d 2. Trong mt phng ta đ Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm
( )
;M xy
thành điểm
( )
' '; '
M xy
, trong đó
' co s sin
' sin cos
xx y a
yx y b
αα
αα
= −+
=++
, vi
,,ab
α
những số cho trước. Chng minh F phép
dời hình.
ớng dẫn giải
Phép biến hình F biến
( )
11
;Mx y
tương ứng thành
(
)
''
11
';M xy
, vi
11 1
11 1
' cos sin
' sin cos
xx y a
yx y b
αα
αα
= −+
=++
Phép biến hình F biến
(
)
22
;Nx y
tương ứng thành
( )
''
22
';Nxy
, vi
22 2
22 2
' cos sin
' sin cos
xx y a
yx y b
αα
αα
= −+
=++
Ta có:
( ) ( )
22
21 21
MN x x y y
= +−
.
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
21 21
22
21 21 21 21
2 222
22 2 2
21 21 21 21
22
22 22
21 21
22
21 21
'' ' ' ' '
cos sin sin cos
cos sin sin cos
cos sin cos sin
MN x x y y
xx yy xx yy
xx yy xx yy
xx yy
x x y y MN
αα α α
ααα α
αα αα
= +−

= −− + +

= +− + +−
= + +− +
= +− =
Vậy phép biến hình F là phép dời hình.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1: Phép biến hình F là phép dời hình thì:
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
Trang 4
C. F biến đường thẳng thành đường thng ct nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 2: Gi sử phép biến hình F biến
ABC
thành
'''ABC
. Xét các mệnh đề sau:
(1) Trng tâm
ABC
biến thành trọng tâm
'''ABC
.
(2) Trc tâm
ABC
biến thành trực tâm
'''ABC
.
(3) Tâm đưng tròn ngoi tiếp, nội tiếp
ABC
lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoi tiếp, nội tiếp
'''ABC
.
S mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình. D. Phép vị t là phép dời hình.
Câu 4: Xét hai phép biến hình sau:
(1) Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
(
)
;
M xy
thành điểm
( )
';M yx
.
(2) Phép biến hình
2
F
biến mỗi điểm
( )
;M xy
thành điểm
( )
' 2 ;2M xy
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Ch phép biến hình (1).
B. Ch phép biến hình (2).
C. C hai phép biến hình (1) và (2).
D. C hai phép biến hình (1) và (2) đều không là phép dời hình.
Dạng 2: Xác đnh nh qua mt phép di hình
Ví d mu
Ví d. Trong mặt phẳng ta đ Oxy, xét phép dời hình F biến điểm
(
)
;
M xy
thành điểm
( )
' '; 'M xy
biểu thc tọa độ
'
'1
xx
yy
=
= +
.
a) Xác đnh nh của điểm
( )
1; 2M
qua phép biến hình F.
b) Xác định phương trình đường thng
'
nh của đường thng
: 10xy
+=
qua phép biến
hình F.
c) Xác định phương trình đường tròn
(
)
'C
nh ca đưng tròn
( )
+ +=
22
: 2 4 10Cx y x y
qua
phép biến hình F.
d) Xác định phương trình elip
( )
'E
nh ca elip
( )
22
:1
94
xy
E +=
.
ớng dẫn giải
a) Ta có:
( )
( )
( )
1; 2 ' ' ; 'FM M x y=
vi
'1
' 1 213
xx
yy
=−=
= += +=
hay
( )
' 1; 3M
.
Trang 5
b) Cách 1: Chọn 2 điểm M, N bất k trên
, xác định ảnh tương ứng M’, N’. Đưng thng
'
cn tìm
là đường thẳng qua hai điểm M’, N’.
Chn
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
1; 2 ' 1; 3
0;1 ' 0; 2
M FM M
N FN N

∈∆ =


∈∆ =


.
Vậy đường thng
'
cần tìm là đường thng M’N’.
Đưng thng M’N’ đi qua
(
)
' 1; 3
M
nhận vectơ ch phương
( )
' ' 1; 1MN =

phương trình là:
( )
1
':
3
xt
t
yt
=−+
∆∈
=
.
Cách 2: S dụng quỹ tích:
Gi
( )
;M xy d
thì
( ) ( )
' '; 'FM M x y=
vi
''
' 1 '1
x x xx
y y yy
=−=


=+=

Lúc đó:
( ) ( ) ( )
' ';'1 ' '1 1 0 ' '2 0 2 0M xy x y x y x y +=−−+=+−=
.
Vậy
': 2 0xy +−=
.
c) Cách 1: Theo tính chất của phép dời hình: Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
2R
=
.
( ) ( )
' 1; 3FI I
=
là tâm của đường tròn nh
( )
'
C
.
Vì phép biến hình F là phép dời hình nên bán kính của
( )
'C
là 2.
Vậy đường tròn
(
) ( ) ( )
22
': 1 3 4Cx y+ +− =
.
Cách 2: S dụng quỹ tích:
Gi
(
) ( )
;M xy C
ta có
( ) ( )
' '; 'FM M x y=
vi
''
' 1 '1
x x xx
y y yy
=−=


=+=

.
Thay tọa độ x, y vào phương trình đường tròn
( )
C
, ta tìm được phương trình đường tròn
( )
'C
.
d) Sử dụng quỹ tích:
( )
ME∀∈
thì
( ) ( )
''
FM M E=
Gi
( ) ( )
;M xy E
ta có
( ) ( )
''
' '; ' :
' 1 '1
x x xx
FM M x y
y y yy
=−=

=

=+=

.
Lúc đó
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
' '1 ' '1
'; ' 1 1 1
9 4 94
xy xy
M xy E
−−
+=+=
Vậy
( )
( )
2
2
1
': 1
94
y
x
E
+=
.
Bài tp t luyn dng 2
Trang 6
Câu 1: Cho biến hình F đặt tương ứng điểm
( )
;
MM
Mx y
vi điểm
( )
' '; 'M xy
theo công thức
'1
:
'2
M
M
xx
F
yy
=
= +
. nh của điểm
( )
1; 2
A
qua phép biến hình F là:
A.
( )
' 1; 4A
B.
( )
' 2;0A
C.
( )
' 1; 2A
D.
(
)
' 0; 4A
Câu 2: Cho biến hình F đặt tương ứng điểm
( )
;
MM
Mx y
vi điểm
( )
' '; 'M xy
theo công thức
'
:
'1
M
M
xx
F
yy
=
= +
. Tính độ dài đoạn thng PQ vi P, Q tương ứng nh của hai điểm
(
)
1; 0
A
( )
1; 2B
qua phép biến hình F.
A.
2PQ =
B.
22PQ =
C.
32PQ =
D.
42PQ =
Câu 3: Cho biến hình F đặt tương ứng điểm
(
)
;
MM
Mx y
vi điểm
( )
' '; 'M xy
theo công thức
'2
:
'2
M
M
xx
F
yy
=
=
. Phương trình đường thng d’ nh của đường thng
: 2 10dx y+ +=
qua phép biến hình
F là:
A.
':2 2 0d xy
++=
B.
': 2 3 0dx y+ +=
C.
': 2 2 0dx y+ +=
D.
': 2 0dx y+=
Câu 4: Cho biến hình F quy tắc đt ảnh tương ứng điểm
( )
;
MM
Mx y
ảnh điểm
( )
' '; 'M xy
theo
công thức
'
:
'
M
M
xx
F
yy
=
=
. Phương trình đường tròn
( )
'C
nh của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
qua phép biến hình F là:
A.
( ) ( ) ( )
22
': 1 2 4Cx y
+ ++ =
B.
( ) ( ) ( )
22
': 1 2 4Cx y ++ =
C.
( )
( ) ( )
22
': 1 2 4Cx y+ +− =
D.
(
) ( ) ( )
+− =
22
': 1 2 4Cx y
Câu 5: Cho biến hình F quy tắc đt ảnh tương ứng điểm
( )
;
MM
Mx y
ảnh điểm
( )
' '; '
M xy
theo
công thức
'1
:
'1
M
M
xx
F
yy
= +
=
. Phương trình elip
( )
'
E
là nh ca elip
(
)
22
:1
94
xx
E
+=
qua phép biến hình F
là:
A.
( )
( )
( )
22
11
': 1
94
xy
E
−+
+=
B.
( )
( )
( )
22
11
': 1
94
xy
E
−−
+=
C.
( )
( )
2
2
1
': 1
94
x
y
E
+=
D.
( )
(
)
2
2
1
': 1
94
x
y
E
+=
ĐÁP ÁN
Dạng 1: Phân biệt phép biến hình, phép di hình
1 – D 2 – D 3 – D 4 – A
Câu 4:
Trang 7
Lấy hai điểm
( )
(
)
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
bất kì trong mặt phẳng.
Xét
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
21 21
1 1 11 2 12 1
22
1 1 22
11 1 2 2 1
11 1 2 2 1
;;
;
;
AB x x y y
F A A y x AB x x y y
FB B yx
AB y y x x
AB y y x x
= +−
= =−−

⇒⇒

=
=−−

= +−


Suy ra
11 1
A B AB F
=
là phép dời hình.
Xét
( )
(
)
( ) (
)
( )
( )
( )
(
)
( ) ( )
22
21 21
2 2 1 1 2 12 1
22
2 2 22
22 2 1 2 1
22 2 1 2 1
2 ;2 ;
2 ;2
2 2 ;2 2
44
AB x x y y
F A A x y AB x x y y
FB B x y
AB x x y y
AB x x y y
= +−
= =−−

⇒⇒

=
=−−

= −+


Khi
12
xx
hoc
12
yy
thì
2
F
không là phép dời hình.
Dạng 2: Xác định nh qua mt phép di hình
1 – D 2 – B 3 – C 4 – B 5 – A
Câu 1:
Theo công thức, ta có:
( )
' 10
' 0;4
' 24
M
M
xx
A
yy
= −=
= +=
Câu 2:
Theo công thức, ta có:
(
)
( ) (
)
1;1 ; 1; 3 2; 2 2 2
P Q PQ PQ⇒=⇒=

.
Câu 3:
Cách 1: Gi
( ) ( )
; 2 1 01
MM M M
Mx y d x y + +=
Vi
( ) ( )
' '; 'FM M x y=
, theo công thức, ta có:
'
'2
2
'2 '
2
M
M
M
M
x
x
xx
yy y
y
=
=

=
=
Thay vào (1) ta có:
''
2 1 0 '2'2 0
22
xy
xy

+ += + + =


.
Vậy
': 2 2 0dx y+ +=
.
Cách 2: Chn
( ) ( )
1; 0 , 1; 1A dB d −∈
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
' 2;0 ', ' 2; 2 ' ' ' 'F A A d F B B d d AB= = −∈
Đưng thng d’ qua
( )
' 2;0A
và nhận vectơ chỉ phương là
( )
1
' ' 2; 1
2
AB
=

Chn
( )
' 1; 2n =

làm một vectơ pháp tuyến, suy ra
( ) ( )
':1 2 2 0 0 2 2 0d x y xy+ + =⇔+ +=
.
Câu 4:
Cách 1: Gi
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
; 1 2 41
MM M M
Mx y C x y −+ =
Vi
( ) ( )
' '; 'FM M x y=
, theo công thức:
''
''
MM
MM
xx x x
y y yy
= =


=−=

.
Trang 8
Thay vào (1) ta có:
( ) (
) (
)
( )
(
)
2 2 22
1 24 ' ': 1 24x y MCx y−+ = −++ =
.
Cách 2: Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
( ) ( )
1; 4AC
Suy ra
( ) ( )
' 1; 2FI I=
là tâm
( )
'C
( ) ( ) ( )
' 1; 4 'FA A C= −∈
.
Vậy đường tròn
( )
'C
có tâm
( )
' 1; 2
I
bán kính
'' 2R IA
= =

phương trình là:
( ) ( ) ( )
22
': 1 2 4Cx y ++ =
.
Câu 5:
Gi
( ) ( )
( )
22
; : 11
94
MM
MM
xy
Mx y E +=
.
Vi
(
) ( )
' '; 'FM M x y=
, theo công thức, ta có:
' 1 '1
' 1 '1
MM
MM
xx x x
yy y y
=+=


=−=+

.
Thay vào (1) ta được:
( ) (
)
22
11
1
94
MM
xy−+
+=
.
Ta có
( )
''ME
nên phương trình của
( )
'E
( ) ( )
22
11
1
94
xy−+
+=
.
Trang 1
BÀI 4: PHÉP V T
Mc tiêu
Kiến thc
+ Hiểu được định nghĩa phép vị tự, phép vị t được xác đnh khi biết được tâm và tỉ s vị t.
+ Nm vng các tính cht của phép vị t.
+ Nm vững cách tìm tâm vị t của hai đường tròn.
Kĩ năng
+ Tìm nh ca một đim, nh ca một hình qua phép vị t, biết được mi liên h của phép vị t
với phép biến hình khác.
+ Xác định được tâm vị t của hai đường tròn.
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa
Ví d.
Phép vị t tâm O, t s
3
2
biế
n ba
điểm M, N, P lần lượt thành 3 điểm
M’, N’, P’.
Cho điểm I một s thc
0k
. Phép biến hình biến mỗi điểm
M thành M’ sao cho
'.IM k IM=
 
được gi là phép v t tâm I, t
s k. Kí hiu:
( )
;Ik
V
.
Vy
( )
( )
;
' '.
Ik
V M M IM k IM
=⇔=
 
.
Biu thc tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ, cho
( )
00
;Ix y
( )
;M xy
.
Gi
(
)
( )
( )
;
' '; '
Ik
M xy V M=
thì
( )
( )
0
0
'1
'1
x kx k x
y ky k y
= +−
= +−
.
Tính cht
Nhn xét.
+ Phép vị t biến tâm v t thành
chính nó.
+ Khi
1k =
thì phép vị t phép
đồng nht.
+ Khi
1k =
, phép vị t phép đối
xứng qua tâm vị t.
+ Nếu
( )
( )
;
'
Ok
MV M=
thì
( )
1
;
'
O
k
MV M



=
.
Nếu
( )
( )
( )
( )
;;
'; '
Ik Ik
V M MV N N= =
thì
'' .M N k MN=
 
''M N k MN=
.
Phép vị t t s k:
+ Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn
th t giữa ba điểm đó.
+ Biến một đường thẳng thành một đường thng song song hoc
trùng với đường thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thng
thành đoạn thng.
+ Biến mt tam giác thành tam giác đng dng với tam giác đã
cho, biến góc thành góc bằng nó.
+ Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
Trang 2
kR
.
Tâm v t của hai đường tròn
Định lí: Với hai đường tròn bt kì luôn có một phép vị t biến
đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị t này được gọi là tâm vị t của hai đường tròn.
Cho hai đường tròn
( )
;IR
( )
'; 'IR
.
+ Nếu
'
II
thì các phép vị t
'
;
R
I
R
V

±


biến
( )
;IR
thành
(
)
'; 'IR
.
+ Nếu
'II
'RR
thì các phép vị t
'
;
R
O
R
V



'
;
R
O
R
V



biến
( )
;
IR
thành
( )
'; 'IR
. Ta gi O là tâm v t ngoài còn
1
O
tâm v
t trong của hai đường tròn.
+ Nếu
'II
'RR=
thì có
( )
1
;1O
V
biến
( )
;IR
thành
( )
'; '
IR
.
H THNG HÓA KIN THC
PHÉP V T
1. Phép v t tâm I, t s k
Kí hiu:
( )
;Ik
V
.
(
)
( )
;
' '.
Ik
V M M IM k IM
=⇔=
 
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
00
;
0
0
' '; ' , ;
'1
'1
Ik
M xy V M Ix y
x kx k x
y ky k y
=
= +−
= +−
Vi
( )
;1
1,
I
kV=
, là phép đồng nht.
Vi
( )
;1
1,
I
kV
=
, là phép đối xng tâm.
2. Tính cht
( )
( )
( )
( )
;;
'' .
'; '
''
Ik Ik
M N k MN
V M MV N N
M N k MN
=
= =
=
 
.
Phép vị t
( )
;Ik
V
.
+ Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ t giữa ba điểm đó.
+ Biến một đường thẳng thành một đường thng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho, biến tia
thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thng.
+ Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bng nó.
Trang 3
+ Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
kR
.
3. Tâm v t của hai đường tròn
( )
;IR
,
( )
'; 'IR
+ Nếu
'II
thì các phép vị t
'
;
R
I
R
V

±


biến
( )
;
IR
thành
( )
'; 'IR
.
+ Nếu
'
II
'
RR
thì các phép vị t
'
;
R
O
R
V



'
;
R
O
R
V



biến
( )
;IR
thành
(
)
'; '
IR
.
+ Nếu
'II
'RR
=
thì có
(
)
1
;1
O
V
biến
( )
;IR
thành
( )
'; 'IR
.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dạng 1: Xác đnh nh mt hình qua phép v t
Phương pháp giải
Dùng định nghĩa, tính chất biểu thc ta đ ca
phép vị t.
Ví d. Tìm nh
A’
ca đim
( )
3; 4A
qua phép vị t
tâm
( )
2;5 , 2Ik=
.
ớng dẫn giải
Ta có
( )
( )
;2
'
I
V AA=
. Áp dng biu thc ta đ ca
phép vị t, ta có:
( )
( )
0
0
'1
'1
x kx k x
y ky k y
= +−
= +−
Suy ra:
( )
( )
( )
' 2.3 1 2 .2 4
' 4;3
' 2.4 1 2 .5 3
x
A
y
= +− =
= +− =
.
Ví d mu
Ví d 1. Cho
( )
( )
3; 5 , ' 4;6
MM
. Tìm tâm I của phép vị t biến M thành M’ có t s
2k
=
.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
;2
4 3 .2 1 2 .
10
: ' 10;4
4
6 5.2 1 2 .
I
a
a
V MM I
b
b
= +−
=
⇒−

=
= +−
.
Ví d 2. Cho
: 2 10dx y +=
. Tìm nh d’ ca d qua phép vị t tâm
( )
2;1
I
có t s
2k =
.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
( ) (
)
'
;2
' / / ' 1; 2
dd
I
Vddddnn= ⇒= =

.
( )
( )
( )
;2
1;1 ' '
I
M d V M Md∈⇒ =
.
Do đó
( )
( )
( )
' 1.2 1 2 .2
'0
' 0;1
'1
' 1.2 1 2 .1
x
x
M
y
y
= +−
=
⇒⇒

=
= +−
.
Trang 4
Vậy phương trình tổng quát ca d’
(
)
2 1 0 2 20x y xy =⇔ +=
.
Ví d 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
( )
22
: 6 4 12 0Cx y x y+−+−=
. Tìm phương trình đường
tròn
( )
'C
nh ca
( )
C
qua phép vị t tâm t s
1
2
k =
.
ớng dẫn giải
(
)
C
có tâm
( )
3; 2A
, bán kính
5
R
=
( )
'
C
có tâm
( )
' '; '
Axy
, bán kính
5
'
2
R =
A’ nh ca A qua phép vị t tâm I, t s
11
'
22
k IA IA
=−⇒ =
 
.
( ) ( )
' 2; ' 1 ; 1; 3IA x y IA=−− =
 
Suy ra
(
)
22
35 9
' ; ': 3 5 0
22 4
A Cx y x y

+ +=


.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1: Cho hai đường thng ct nhau d d’. Có bao nhiêu phép vị t biến d thành đường thng d’?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 2: Cho hai đường tròn bng nhau
( )
;OR
( )
'; 'OR
với tâm O O’ phân biệt. bao nhiêu phép
vị t biến
( )
;OR
thành
( )
'; 'OR
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 3: Cho
45IA IB=
 
. T s vị t k của phép vị t tâm I, biến A thành B là:
A.
4
5
k =
B.
3
5
k =
C.
5
4
k =
D.
1
5
k =
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
(
)
3; 2A
. nh ca A qua phép vị t tâm O t s
1k =
là:
A.
( )
3; 2
B.
(
)
2;3
C.
( )
2; 3−−
D.
( )
3; 2−−
Câu 5: m A để điểm
( )
' 1; 2A
nh ca A qua phép vị t tâm
( )
1; 3 , 2Ik=
là:
A.
( )
1;1 3A
B.
7
1;
2
A



C.
7
1;
2
A

−−


D.
( )
1; 1 3A −−
Câu 6: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho hai đim
( )
( )
1; 2 , ' 2; 4MM−−
số
2k =
. Phép vị t t s
2k =
biến điểm M thành điểm M’ có tâm vị t là:
A.
( )
4;8I
B.
( )
4; 8I
C.
( )
4; 8I −−
D.
( )
4;8I
Câu 7: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho đường thng
( )
: 2 4 0, 1; 2d xy I+−=
. nh ca d qua phép vị
t tâm I t s
2k =
là:
A.
2 40xy−+=
B.
2 80xy ++=
C.
2 80xy++=
D.
1
20
2
xy+ +=
Trang 5
Câu 8: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho hai đường thng
:1
24
xy
d
−=
':2 6 0d xy−−=
. Phép vị t
( )
( )
=
O;
'
k
V dd
. Tìm k.
A.
3
2
k
=
B.
2
3
k
=
C.
1
3
k
=
D.
1
3
k =
Câu 9: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 15Cx y ++ =
. nh của đường tròn
( )
C
qua phép vị t tâm
( )
1; 2
I
và tỉ s
2k =
là:
A.
22
6 16 4 0xy x y+ + +=
B.
22
6 6 40xy xy+ + −=
C.
( ) ( )
22
3 8 20xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
3 8 20xy ++ =
Câu 10: Trong mặt phng ta đ Oxy, cho đường tròn
( ) ( )
2
2
' : 3 16Cx y +=
điểm
( )
1; 2I
. Biết
đường tròn
( )
'C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép vị t tâm I, t s
2k =
. Điểm nào sau đây thuộc
đường tròn
( )
C
?
A.
( )
3; 4M
B.
( )
2;3
N
C.
( )
2;0P
D.
( )
3; 2Q
Dạng 2: Xác đnh tâm v t của hai đường tròn
Phương pháp giải
S dụng cách tìm tâm vị t của hai đường tròn trong bài học.
Ví d mu
Ví d. Cho hai đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
( ) (
)
( )
22
' : 8 4 16Cx y
+− =
. Tìm tâm v t
của hai đường tròn.
ớng dẫn giải
Đưng tròn
( )
C
có tâm
(
)
1; 2
I
, bán kính
2R =
; đường tròn
( )
'C
có tâm
( )
' 8; 4
I
, bán kính
'4
R =
. Do
'II
'RR
n có hai phép vị t
( )
;2J
V
( )
;2J
V
biến
(
)
C
thành
( )
'C
. Gi
(
)
;J xy
tâm v t cn
tìm.
+ Vi
2k =
khi đó
(
)
( )
( )
8 22
4
' 2. 4; 2
2
4 21
xx
x
JI JI J
y
yy
−=
=
= −−

=
−=

.
+ Tương tự với
2k =
, tính được
( )
' 4;2
J
.
Vậy tâm vị t của đường tròn là
( )
' 4;2J
và tâm vị t ngoài của đường tròn là
(
)
4; 2J −−
.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22
12
: 1 3 1; : 4 3 4Cx y Cx y +− = +− =
. Tâm vị t ngoài của hai đường tròn đó là:
A.
( )
2;3
B.
( )
2;3
C.
( )
3; 2
D.
( )
1; 3
Trang 6
Câu 2: Trong mt phng Oxy, cho hai đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 39
Cx y
+− =
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
' : 10 7 9Cx y +− =
. Tâm vị t trong biến
( )
C
thành
( )
'C
là:
A.
36 27
;
55



B.
13
;5
2



C.
32 24
;
55



D.
13
5;
2



ĐÁP ÁN
Dạng 1. Xác định nh của một hình qua phép v t
1 – A
2 – B
3 – A
4 – D
5 – B
6 – D
7 – C
8 – A
9 – C
10 - B
Câu 1:
Không phép vị t nào biến d thành d’ qua phép vị tự, đường thng biến thành đường thng song
song hoặc trùng với nó.
Câu 2:
Phép vị t có tâm là trung điểm OO’, t s vị t bng
1
.
( )
( )
( )
;
'.
'.
'
'.
1'
'
Ik
IO k IO
IO k IO
V CC
R
R kR
k do R R
R
=
=

=⇒⇒

=
=±=± =
 
 
.
Ta có O khác O’ nên
1k =
I là trung điểm ca OO’.
Câu 3:
Ta có:
= ⇔=
   
4
45
5
IA IB IB IA
. Vy t s
4
5
k =
.
Câu 4:
Áp dụng biu thc tọa độ của phép vị t.
( )
( )
( )
( )
0
;1
0
'1
'3
' ':
'2
'1
O
x kx k x
x
V AA A
y
y ky k y
= +−
=
=⇒⇒

=
= +−
Vy
(
)
' 3; 2A −−
Câu 5:
Ta có:
( )
( )
;2
'
I
V AA
=
Áp dụng biu thc tọa độ của phép vị t, ta có:
( ) ( )
( ) ( )
1
1 . 2 1 2 .1
7
1;
7
2
2 . 2 1 2 .3
2
x
x
A
y
y
=
= −++

⇒⇒


=
= −++

.
Câu 6:
Gi
( )
;I xy
là tâm vị tự. Theo định nghĩa, ta có:
' 2.IM IM=
 
Suy ra
( )
( )
2 21
4
8
4 22
xx
x
y
yy
−− =
=

=
−− =
.
Vậy tâm vị t
( )
4;8I
.
Câu 7:
Trang 7
(
)
( )
;2
'
I
V dd
=
nên d’ có dng
20xyc++=
Chọn điểm
( )
2;0Md
.
Ta có:
(
)
(
)
( )
;2
'5
'; '
'2
I
x
V M M xy d
y
=
= ∈⇒
=
.
Thế vào d’, ta có
10 2 0 8cc−+==
.
Vy
':2 8 0d xy++=
.
Câu 8:
Ta có
:2 4 0 / / 'd xy d d−−=⇒
Chn
( )
( )
( ) ( )
;
'2
2;0 ' '; '
'0
Ok
xk
M d V M M xy
y
=
∈⇒ =
=
Do
''Md
nên
3
2.2 0 6 0
2
kk−−==
.
Câu 9:
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
8;1I
. Gi
(
)
'
C
nh ca
( )
C
qua phép vị t tâm I, t s
2k =
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
;2
'3
' '; ' ' 2 ' 3;8
8
I
x
V J J x y IJ IJ J
y
=
= = ⇒−
=

là tâm của đường tròn
( )
'C
.
Bán kính
' . 25R kR
= =
Vậy phương trình đường tròn
( )
'C
( ) ( )
22
3 8 20xy+ +− =
.
Câu 10:
Ta có đường tròn
( )
'C
có tâm
( )
' 3; 0K
và bán kính
'4R =
.
Gi
( )
;K xy
R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn
( )
C
.
Khi đó
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
;2 ;2
' ' '2
'1 2 1
31 2 2 0
02 2 4 3
'2 2 2
II
V C C V K K IK IK
xx
xx
yy
yy
−−
= = ⇔=
−=
−= + =

⇔⇔

−= + =
−=

 
. Vy
( )
0;3K
.
Li có
'4
'. 2
2
R
R kR R
k
= ⇔= ==
.
Vậy đường tròn
( ) ( )
2
2
: 34Cx y+− =
Ta thy, thay tọa độ ca đim
( )
2;3N
vào đường tròn
( )
C
thy thỏa mãn.
Vy N thuộc đường tròn
( )
C
.
Dạng 2: Xác định tâm v t của đường tròn
1 – A 2 – A
Câu 1:
Đưng tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
1; 3I
và bán kính
1
1R =
Trang 8
Đưng tròn
( )
2
C
có tâm
( )
1
1; 3I
và bán kính
2
2R
=
Ta có
1 21 2
,I IR R≠≠
. Gọi I là tâm vị t ngoài của phép vị t.
Ta có:
( )
(
)
( )
(
)
( )
( ) ( )
2
1 2 12 2 1
;;
1
, 2 2 2;3
Ik Ik
R
V C C V I I k II II I
R
= = = = = ⇒−
 
.
Câu 2:
Đưng tròn
( )
C
có tâm
(
)
3;3
I
và bán kính
3R =
Đưng tròn
( )
'
C
có tâm
( )
' 10;7I
và bán kính
'2R =
Suy ra
', 'I IR R
≠≠
. T s vị t
2
3
k
=
Ta có
( )
( )
11
;
''
Ok
V I I OI kOI=⇔=
 
với
(
)
1
;O xy
là tâm vị t trong.
( )
( )
2 36
10 3
35
2 27
73
35
x xx
xyy

−= =


⇔⇔


−= =


Vy
1
36 27
;
55
O



.
Trang 1
BÀI 5: PHÉP ĐỒNG DNG
Mc tiêu
Kiến thc
+ Hiểu được định nghĩa phép đồng dng và t s đồng dng, khái niệm hai hình đồng dng.
+ Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dng và các ng dng trong thc tế.
+ Nắm được mi liên h giữa phép đồng dng vi các phép biến hình đã học.
Kĩ năng
+ Tìm nh ca một điểm, một hình qua phép đồng dng.
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa
Nhn xét.
+ Phép dời hình là phép đồng dng t s 1.
+ Phép vị t t s k là phép đồng dng t s
k
.
+ Nếu thc hin liên tiếp phép đồng dng t s k và
phép đồng dng t s p, ta được phép đồng dng t
s kp.
Phép biến hình F gọi phép đồng dng t s
(
)
0kk>
nếu với hai điểm M, N bất kì và nh M’,
N’ tương ứng ca chúng, ta có
''M N kMN=
.
Định lí
Mọi phép đồng dng t s
( )
0kk>
đều là hợp
thành ca một phép vị t t s k và một phép dời
hình.
Tính cht
Chú ý.
+ Nếu một phép đồng dạng biến tam giác ABC
thành tam giác A’B’C’ thì cũng biến trng tâm,
trc tâm, tâm đưng tròn ngoi tiếp, tâm đường
tròn ni tiếp ca
ABC
thành trng tâm, trc tâm,
tâm đưng tròn ngoi tiếp, tâm đường tròn ni tiếp
ca
'''ABC
.
+ Phép đồng dạng biến đa giác n cạnh thành đa giác
n cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến cnh thành cnh.
+ Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng
hàng và bảo toàn th t của ba điểm đó.
+ Biến đường thẳng thành đường thẳng, biế
n tia
thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng độ
dài được nhân lên vi k (k là t s đồng dng).
+ Biến tam giác thành tam giác đng dng vi t s
k.
+ Biến đường tròn n nh R thành đường tròn có
bán kính
'R kR
=
.
+ Biến góc thành góc bằng nó.
Hai hình đồng dạng
Hai tam giác đng dng vi nhau khi và ch khi có
một phép đồng dạng biến tam giác này thành tam
giác kia.
Hai hình được gi là đng dng vi nhau nếu có
một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
H THNG HÓA KIN THC
Phép đng dạng gồm:
+ Phép v t.
+ Phép di hình:
Phép tịnh tiến.
Phép đối xng tâm.
Phép đối xng trc.
Trang 3
Phép quay.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dạng 1: Tìm nh của một đim, mt hình qua phép đồng dạng.
Phương pháp giải
S dụng định nghĩa và tính chất của phép đồng dng.
Ví d mu
d 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thng d phương trình
20xy+−=
. Viết phương trình
đường thng d’ là nh ca d qua phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép vị t tâm
( )
1; 1I −−
, t s
1
2
k =
và phép quay tâm O góc.
ớng dẫn giải
Gi
1
d
nh ca d qua phép vị t tâm
( )
1; 1I −−
, t s
1
2
k =
.
1
d
song song hoc trùng vi d nên phương trình của
1
d
dng:
0
xyc++=
Ly
( )
1;1M
thuc d thì nh của nó qua phép vị t nói trên là
( )
1
' '; 'M xy d
Ta có:
( )
( )
( )
( )
0
0
11
' .1 1 . 1
'1
'0
22
'
'0
'1 1 1
' .1 1 . 1
22
x
x kx k x
x
MO
y
y ky k y
y

= +−

= +−
=

⇒≡

=
= +−

= +−


.
Vậy phương trình của
1
:0dxy+=
.
nh ca
1
d
qua phép quay tâm O góc
45−°
là đường thng Oy.
Vậy phương trình của d’
0x =
.
d 2. Trong mặt phẳng ta đ Oxy cho đường tròn
(
)
C
phương trình
(
) ( )
22
2 24xy +− =
. Phép
đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp các phép v t m O t s
1
2
k =
phép quay tâm O
góc
90°
s biến
( )
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A.
( ) ( )
22
2 21xy +− =
B.
( ) ( )
22
1 11xy +− =
C.
( )
( )
22
2 11xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
1 11xy+ +− =
ớng dẫn giải
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;2I
, bán kính
2
R =
Suy ra phép vị
1
;
2
O
V



t biến
( )
C
thành
( )
'
C
tâm
( )
' 1;1I
, bán kinh
'1
R =
Phép quay
( )
;90
O
Q
°
biến
( )
'C
thành
( )
''C
có tâm
( )
'' 1;1I
, bán kính
'' ' 1RR= =
Trang 4
Vậy phương trình đường tròn
( )
''C
(
) (
)
22
1 11
xy
+ +− =
.
Chn D.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dng. B. Phép vị t là một phép đồng dng.
C. Phép quay là một phép đồng dng. D. Phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép vị t là phép đồng dng. B. Phép dời hình là phép đồng dng t s 1.
C. Phép dời hình là phép vị t. D. Phép quay là phép dời hình.
Câu 3: Phép vị t t s
2
k =
là phép đồng dng t s bằng bao nhiêu?
A. 1. B.
1
C. 2. D.
2
Câu 4: Trong h ta đ Oxy cho điểm
( )
4;3A
. nh ca A có được bng cách thc hin liên tiếp qua phép
v t m O t s 2 và phép tịnh tiến theo vectơ
( )
3; 2v
là:
A.
( )
1; 5
B.
( )
8;5
C.
( )
5;8
D.
( )
8;6
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thng d phương trình
20xy−=
. Phép đồng dạng được
bằng cách thc hin liên tiếp vị t m O t s
2k =
phép đối xng qua trc Oy s biến d thành
đường thẳng nào trong các đường thng sau?
A.
20xy−=
B.
20xy+=
C.
40xy−=
D.
2 20xy+−=
Câu 6: Trong mặt phẳng vi h trc ta đ Oxy, cho hai đưng tròn
( )
C
( )
'C
phương trình lần
t là
22
4 50xy y+ −=
22
2 2 14 0xy xy+−+=
. Biết
( )
'C
nh ca
( )
C
qua phép đồng dng
t s k, khi đó giá trị k bằng:
A.
4
3
B.
3
4
C.
9
16
D.
16
9
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
( )
22
: 6 4 23 0Cx y x y+−+=
. Phương trình đường tròn
( )
'C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép tịnh tiến
theo vectơ
(
)
3; 5
v
và phép vị t
1
;
3
O
V



là:
A.
( )
( ) ( )
22
': 2 1 4Cx y+ ++ =
B.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 1 36Cx y+ ++ =
C.
( ) ( ) ( )
22
': 2 1 6Cx y+ ++ =
D.
( ) ( ) ( )
22
': 2 1 2Cx y +− =
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
( )
0;3M
. Tìm ta đ điểm M’ nh ca M qua phép đồng dng
có được bằng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm O góc quay
90−°
và phép vị t tâm O, t s
5k =
.
A.
( )
' 15; 0
M
B.
( )
' 0;15M
C.
( )
' 0; 15M
D.
( )
' 15;0M
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
( )
6;0N
. nh ca N qua phép đồng dạng được bng cách
thc hin liên tiếp phép quay tâm O góc quay
90°
và phép vị t tâm O, t s
3k =
là:
A.
( )
' 18;0N
B.
( )
' 0;18N
C.
( )
' 0; 18N
D.
( )
' 0; 6N
Trang 5
Câu 10: Cho
ABC
đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dng liên tiếp: Phép tịnh tiến
BC
T

, phép quay
( )
;60
QB °
, phép vị t
( )
;3A
V
thì
ABC
biến thành
111
ABC
. Din tích
111
ABC
là:
A.
52
B.
93
C.
92
D.
53
ĐÁP ÁN
Dạng 1: Tìm ảnh của một đim, mt hình qua phép đng dạng
1 – D
2 – C
3 – C
4 – C
5 – B
6 – A
7 – A
8 – A
9 – B
10 – B
Câu 5:
Tâm v t O thuộc đường thng d nên
( )
( )
;2O
dV d
=
.
( )
y
O
dd=
có phương trình là:
=−=


= =

''
''
x x xx
y y yy
.
20xy−=
nên
( )
2 ' '0 2' '0x y xy −= +=
Vậy qua phép đồng dạng đường thng d biến thành đường thng
( )
'd
có phương trình
20xy+=
.
Câu 6:
( )
C
có tâm
( )
0;2I
, bán kính
3R =
.
( )
'C
có tâm
( )
1; 1I −−
, bán kính
4R =
.
Ta có
( )
'
C
nh ca
( )
C
qua phép đồng dng t s k thì
4
4 .3
3
kk= ⇔=
.
Câu 7:
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I
và bán kính
94236R = ++ =
.
( )
( )
( )
3; 2 ' '; '
v
TI I xy−=
vi
( )
3; 5v =
Dựa vào biểu thc tọa độ của phép tịnh tiến ta có
( )
'336
' 6;3
' 253
x
I
y
=+=
=−+ =
.
Ta có:
1
'2
3
RR= =
Vậy phương trình đường tròn
( ) ( ) ( )
22
': 2 1 4Cx y+ ++ =
.
Câu 8:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
1 11 1
; 90 ;5
; ; ; ' '; '
OO
Q Mxy Mxy V M Mxy
−°
= =
Ta có
( )
(
)
( )
( )
1
1
11
; 90
1
1
3
3;0
, 90
0
O
OM OM
x
Q MM M
OM OM
y
−°
=
=
= ⇔⇒

=−°
=
.
Li có
( )
( ) ( )
11
;5
' 15
' ' 5 ' 15; 0
'0
O
x
V M M OM OM M
y
=
=⇔=
=
 
Trang 6
Vy nh ca M qua phép đồng dng là
( )
' 15; 0M
.
Câu 9:
( )
(
)
( )
( )
( )
( ) ( )
1 11 1
;90 ; 3
; ; ; ' '; '
OO
Q Nxy Nxy V N Nxy
°−
= =
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
1
11
;90
1
1
0
0; 6
, 90
6
O
ON ON
x
Q NN N
ON ON
y
°
=
=
= ⇒−

= °
=
.
Li có
( )
( ) ( )
11
;3
'0
' ' 5 ' 0;18
' 18
O
x
V N N ON ON N
y
=
=⇔=
=
 
.
Vy nh ca N qua phép đồng dng là
( )
' 0;18N
.
Câu 10:
Do phép tnh tiến phép quay bảo toàn khong cách gia các đim nên qua liên tiếp các phép tịnh tiến
BC
T

, phép quay
( )
;60QB °
, phép vị t
( )
;3
,
A
V ABC
biến thành
111
ABC
thì
11
36A B AB= =
111
ABC
có cạnh bằng 6 nên
111
2
63
93
4
ABC
S
= =
(đơn vị din tích).
| 1/46

Preview text:


BÀI GIẢNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan.
+ Nắm được định nghĩa phép tịnh tiến.
+ Biết vẽ ảnh và xác định được ảnh của một hình qua phép tịnh tiến.
+ Nắm được tính chất của phép tịnh tiến. Kĩ năng
+ Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của phép biến hình và phép tịnh tiến để xác định ảnh của
một điểm, một đường thẳng,… cho trước.
+ Biết vận dụng phép tịnh tiến để giải một số bài toán về quỹ tích. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Phép biến hình Định nghĩa
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một
điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó gọi là phép
biến hình trong mặt phẳng. Kí hiệu
Ví dụ. Hình chiếu của điểm A lên đường
Phép biến hình là F và viết F (M) = M ' hay M ' = F(M).
thẳng d là điểm H. Khi đó ta có phép biến
hình biến điểm A thành H.
Khi đó M’ gọi là ảnh của M qua phép biến hình F.
Nếu ℘ là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu ' ℘ = F ( )
℘ là tập hợp các điểm ảnh của M thuộc ℘. Khi đó
ta nói F biến hình ℘ thành hình ' ℘ hay ' ℘ từ ảnh của hình
℘ qua phép biến hình F.
F ( A) = H được gọi là phép chiếu vuông
Phép biến hình biến mỗi điểm M của mặt phẳng thành chính góc lên đường thẳng d.
nó được gọi là phép đồng nhất. 2. Phép tịnh tiến Định nghĩa
Trong mặt phẳng cho vectơ u . Phép biến hình biến  
mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho MM ' = u gọi là 
phép tịnh tiến theo vectơ u , kí hiệu Tu  
Như vậy T (M) = M ' ⇔ MM ' = u . Nhận xét. u
• Phép tịnh tiến theo vectơ-không chính là Tính chất
  phép đồng nhất.
a) Nếu T (M) = M ';T (N) = N ' thì M 'N ' = MN u u
• Phép tịnh tiến được xác định khi có
Từ đó suy ra M 'N ' = MN .
vectơ tịnh tiến, tức là biết điểm đầu,
b) Phép tịnh tiến biến:
điểm cuối của vectơ hoặc biết hướng và
• Đường thẳng thành đường thẳng song song độ dài của vectơ. hoặc trùng với nó.
• Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa
• Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. hai điểm bất kì.
• Tam giác thành tam giác bằng nó.
• Góc thành góc bằng nó.
• Đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Biểu thức tọa độ
Chú ý. Nếu quên công thức này ta chỉ cần cho Trang 2  
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (x;y) và vectơ MM ' = u , từ đó suy ra các tọa độ tương ứng u( ;ab). bằng nhau.
Gọi điểm M '(x ';y') là ảnh của điểm M (x;y) qua 
phép tịnh tiến theo vectơ u . x ' = + Khi đó x a
y' = y + b
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC: PHÉP TỊNH TIẾN
1. Định nghĩa
 
T ( M) = M ' ⇔ MM ' = u u
2. Biểu thức tọa độ
M ( x; y) Tu
→ M '(x ';y')
x ' = x + a
y' = y + b 3. Tính chất
T ( M) = M ';T (N) = N ' u u
 
 ⇒ M 'N ' = MN
M 'N ' = MN  Phép tịnh tiến biến:
• Đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
• Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
• Tam giác thành tam giác bằng nó.
• Góc thành góc bằng nó.
• Đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phép biến hình
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chứng tỏ quy tắc đặt tương ứng điểm M (x;y) với điểm M '( ; y x) là một phép biến hình. Hướng dẫn giải
Với mỗi điểm M (x;y), theo quy tắc trên thì luôn tồn tại điểm M’ sao cho F(M) = M '( ; y x) .
Như vậy, với mọi điểm M thì luôn tồn tại ảnh là M’. (1)
Giả sử qua quy tắc trên, điểm M (x;y) có hai ảnh là M '(x ';y') và M ''(x '';y'') Trang 3 x ' = x '' = Ta có y y  và  y' = −xy'' = −x
Suy ra x ' = x '';y' = y'' ⇒ M ' ≡ M '' (2)
Từ (1) và (2), suy ra: quy tắc trên là một phép biến hình. x ' = −
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ x
Oxy, xét phép biến hình sau: F (M(x;y)) = M'(x ';y') với  y' = y +1
a) Xác định ảnh của điểm M (1;2) qua phép biến hình F.
b) Xác định phương trình đường thẳng ∆' là ảnh của đường thẳng ∆ : x y +1 = 0 qua phép biến hình F.
c) Xác định phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép biến hình F: (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y +1 = 0 Hướng dẫn giải
x ' = −x = −1
a) M '(x ';y') = F(M) ⇔  ⇒ M '(−1;3)
y ' = y +1 = 2 +1 = 3
b) M (x;y)∈∆ thì F(M) = M '(x ' y')∈∆' x ' = −xx = −x ' Suy ra  ⇔  y' = y +1 y = y'−1
Lúc đó M (−x ';y'− )
1 ∈ ∆ nên (−x ') − ( y'− )
1 +1 = 0 ⇔ −x '− y '+ 2 = 0 ⇔ x '+ y '− 2 = 0
Vậy ∆' : x '+ y'− 2 = 0 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép biến hình F.
c) Gọi M (x;y)∈(C) ⇒ F(M) = M '(x ';y')∈(C') x ' = −xx = −x ' Suy ra  ⇔  y' = y +1 y = y'−1
M ∈(C) nên (−x )2 −(y − )2 + (x ) − (y − ) + = ⇔ (x )2 + (y )2 ' ' 1 2 ' 4 ' 1 1 0 '
' + 2x '− 6y '+ 6 = 0 Vậy (C ) 2 2
' : x + y + 2x − 6y + 6 = 0 là ảnh của đường tròn (C) .
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Điểm O cho trước đặt tương ứng với O, còn nếu M khác O thì M ứng với M’ sao cho
  
OM OM ' = 0 .
B. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M’ sao cho tam giác OMM’ là tam
giác vuông cân đỉnh O.
C. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M’ sao cho tam giác MM’ là tam giác đều.
D. Điểm O cho trước đặt tương ứng với O, còn M khác O thì M ứng với M’ sao cho OM ' = 2OM . Trang 4
Câu 2: Cho phép biến hình F đặt tương ứng điểm M (x ;y , điểm M '(x ';y') theo công thức M M ) x ' = x −1 F : M
. Ảnh của điểm A(1;2) qua phép biến hình F là: y' = y + 2 M
A. A'(1;4)
B. A'(2;0) C. A'(1; 2 − ) D. A'(0;4)
Câu 3: Cho phép biến hình F đặt tương ứng điểm M (x ;y với điểm M '(x ';y') theo công thức M M ) x ' = xM
. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P, Q tương ứng là ảnh của điểm A(1; 2 − ) và B( 1; − 2) qua y' = y +1 M phép biến hình F.
A. PQ = 2
B. PQ = 2 5
C. PQ = 3 2 D. PQ = 4 2
Câu 4: Cho phép biến hình F đặt tương ứng điểm M (x ;y với điểm M '(x ';y') theo công thức M M ) x ' = x +1 2 2 x y F : M
. Viết phương trình elip (E') là ảnh của elip (E) : +
= 1 qua phép biến hình F. y' = y −1 9 4 M 2 2 x −1 y +1 2 2 x −1 y −1 A. (E') ( ) ( ) : + = 1 B. (E') ( ) ( ) : + = 1 9 4 9 4 x x C. ( ) ( )2 2 1 y y E ' : + = 1 D. (E ) ( )2 2 1 ' : + = 1 9 4 9 4
Dạng 2: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Phương pháp giải
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (x;y) và vectơ Ví dụ. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (−2;3) .
u( ;ab). Gọi điểm M'(x';y') là ảnh của điểm Hãy tìm ảnh của các điểm A(1;− )1,B(4;3) qua phép  
M ( x; y) qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
tịnh tiến theo vectơ v . x ' = + Hướng dẫn giải Khi đó: x a
y' = y + bx ' = x − 2
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến T là  vy' = y + 3
Ta có điểm A(1;− ) 1 . x = + −
A'( x '; y') = T ( A) ' 1 ( 2) ⇒  v y' = 1 − + 3 x ' = 1 − ⇔  ⇒ A'( 1; − 2) y' = 2
Tương tự ta có ảnh của B là điểm B'(2;6) Ví dụ mẫu Trang 5
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (1;−3) và đường thẳng d có phương trình 2x −3y + 5 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến T . v Hướng dẫn giải
Cách 1: Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Lấy điểm M (x;y) tùy ý thuộc d, ta có: 2x −3y + 5 = 0 (*)  = +  = −
Gọi M (x y ) = T (M) x ' x 1 x x ' 1 ' '; ' ⇒  ⇔  vy' = y − 3 y = y'+ 3
Thay vào (*) ta được phương trình: 2(x '− )
1 − 3( y'+ 3) + 5 = 0 ⇔ 2x '− 3y'− 6 = 0
Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : 2x − 3y − 6 = 0 .
Cách 2: Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Do d ' = T (d) nên d’ song song hoặc trùng với d, vì vậy phương trình đường thẳng d’ có dạng v
2x − 3y + c = 0 (**) Lấy điểm M ( 1; − )
1 ∈ d . Khi đó M ' = T ( M) = ( 1 − +1;1− 3) = (0; 2 − ) v
Do M '∈d ' nên 2.0 − 3.( 2
− ) + c = 0 ⇔ c = 6 −
Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : 2x − 3y − 6 = 0
Cách 3: Để viết phương trình d’ ta lấy hai điểm phân biệt M, N thuộc d, tìm tọa độ các ảnh M’, N’ tương
ứng của chúng qua T . v
Khi đó d’ đi qua hai điểm M’N’.
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0 . Tìm ảnh 
của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;−3) . Hướng dẫn giải
Cách 1: Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm M (x;y) tùy ý thuộc đường tròn (C) , ta có: 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0 (*)  = +  = −
Gọi M (x y ) = T (M) x ' x 2 x x ' 2 ' '; ' ⇒  ⇔  vy' = y − 3 y = y'+ 3
Thay vào phương trình (*), ta được: (x '− 2)2 + (y'+ 3)2 + 2(x '− 2) − 4(y'+ 3) − 4 = 0 2 2
x ' + y' − 2x '+ 2y'− 7 = 0
Vậy ảnh của (C) là đường tròn (C ) 2 2
' : x + y − 2x + 2y − 7 = 0
Cách 2: Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến.
Dễ thấy (C) có tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3 .
Gọi C' = TC I '(x ';y');R' là tâm và bán kính của (C'). v (( )) Trang 6 x = 1 − + 2 = 1 Ta có  y = 2 − 3 = 1 − Suy ra I '(1;− )
1 và R' = R = 3 .
Vậy phương trình của đường tròn (C') là (x − )2 + (y + )2 1 1 = 9 .
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x + y − 9 = 0 . Tìm phép tịnh tiến theo vectơ
v có giá song song với Oy biến d thành d’ đi qua điểm A(1; )1. Hướng dẫn giải  
v có giá song song với Oy nên v = (0;k)(k ≠ 0)
Lấy M (x;y)∈d ⇒ 3x + y − 9 = 0 (*)  =  =
Gọi M (x y ) = T (M) x ' x x x ' ' '; ' ⇒  ⇔  v
y' = y + k
y = y'− k
Thay vào (*), ta có 3x '+ y'− k − 9 = 0 hay T (d) = d ' : 3x + y k − 9 = 0 v
d’ đi qua A(1; ) 1 nên k = 5 −  Vậy v = (0; 5 − )
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 3y + 3 = 0 và d ' : 2x − 3y − 5 = 0. Tìm 
tọa độ v có phương vuông góc với d để T (d) = d ' . v Hướng dẫn giải  Đặt v = ( ;
a b) , lấy điểm M (0;1)∈ d .
Giả sử M '(x ';y') = T (M) . vx ' = Ta có a
thay vào d’ ta được phương trình 2a − 3b = 8. y' = 1+ b
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng dn = (2; 3 − ) 
Suy ra vectơ chỉ phương của du = (3;2)    
Do v u nên .vu = 0 ⇒ 3a + 2b = 0  16 = 2a − 3b = 8 a   Ta có hệ phương trình  13    ⇔  . Vậy 16 24 v = ;−   3  a + 2b = 0 24   13 13 b = −   13
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 3
− ) . Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v =( 1; − 3) là: Trang 7 A. A'(2; 6 − )
B. A'(2;0)
C. A'(4;0) D. A'( 2; − 0) 
Câu 2: Cho ba điểm M (2;3);N ( 4; −
)1;P(6;5). Ảnh của N qua phép tịnh tiến theo vectơ MP là:
A. N '(0;3) B. N '( 3 − ;7)
C. N '(3;7) D. N '(3;0)
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M ( 1 − 0; )
1 và M '(3;8) . Phép tịnh tiến theo  
vectơ v biến điểm M thành điểm M’, khi đó tọa độ của vectơ v là: A. ( 1 − 3;7) B. (13; 7 − ) C. (13;7) D. ( 1 − 3; 7 − ) 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (0;2),N ( 2 − ; )
1 và vectơ v(1;2) . Phép tịnh tiến theo 
vectơ v biến M, N thành hai điểm M’, N’ tương ứng. Tính độ dài M’N’.
A. M 'N ' = 5
B. M 'N ' = 7
C. M 'N ' = 1
D. M 'N ' = 3
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
BC biết A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1; − 2
− ). Phép tịnh tiến theo 
vectơ BC biến ABC thành A
∆ ' B 'C' tương ứng các điểm. Trọng tâm G’ của A
∆ ' B 'C' là: A. G '( 4; − 2 − )
B. G '(4;2) C. G '(4; 2 − ) D. G '( 4; − 4)
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng ∆' là ảnh của đường thẳng 
∆ : x + 2y −1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v(1;− ) 1
A. ∆' : x + 2y = 0
B. ∆' : x + 2y − 3 = 0
C. ∆' : x + 2y +1 = 0
D. ∆' : x + 2y + 2 = 0
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng song song dd’ lần lượt có phương trình là
3x − 2y = 0 và 3x − 2y +1 = 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến đường thẳng d thành d’?    
A. v = (1;−2)
B. v = (−1;−2)
C. v = (−1;−1) D. v = (1;−1)
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (  C) 2 2
: x + y − 2x + 4y −1 = 0 qua T với v = (1;2) là: v A. (x + )2 2
2 + y = 6 B. ( x − )2 2 2 + y = 6 C. 2 2
x + y − 2x − 5 = 0 D. 2 2
2x + 2y − 8x + 4 = 0 
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = ( 2; − )1 và đường thẳng 
d : 2x − 3y + 3 = 0; d : 2x − 3y − 5 = 0 . Biết vectơ w = ( ;
a b) có phương vuông góc với đường thẳng d để 1
d là ảnh của d qua phép tịnh tiến T . Khi đó a + b bằng: 1 w A. 6 B. 16 C. 8 − D. 5 13 13 13 13
Câu 10: Cho hình vuông ABCD trong đó A( 1; − )
1 ,C (3;5) . Phương trình ảnh của đường tròn nội tiếp  
hình vuông ABCD qua phép tịnh tiến theo vectơ 1 v = AC là: 2
A. (x − )2 + (y − )2 3 5 = 4
B. (x + )2 + (y − )2 1 1 = 16
C. (x − )2 + (y − )2 2 1 = 8
D. (x − )2 + (y − )2 3 5 = 16
--------------------------HẾT------------------------ Trang 8 ĐÁP ÁN
Dạng 1: Phép biến hình 1 – A 2 – D 3 – B 4 – A
Câu 1:     
Ta có OM OM ' = 0 ⇔ MM ' = 0 ⇔ M ' ≡ M . Quy tắc đặt này là phép đồng nhất. Do đó chọn A.
Các quy tắc còn lại không là phép biến hình.
+ Đáp án B, C do không nói góc vuông là góc lượng giác nên luôn tồn tại hai ảnh của M.
+ Yếu tố thẳng hàng hay không thẳng hàng đủ để thấy rõ ảnh của M không duy nhất. Câu 2:
x ' = x −1 = 1−1 = 0 Theo công thức, ta có: M  ⇒ A'(0;4)
y' = y + 2 = 2 + 2 = 4 M Câu 3:x ' = x  Theo công thức M  , ta có: P(1;− ) 1 ,Q( 1; − 3) ⇒ PQ = ( 2 − ;4) ⇒ PQ = 2 5 . y' = y +1 M Câu 4: 2 2 Gọi ( x y
M x ; y E + = M M ) ( ): M M 1 ( ) 1 9 4 x ' = x +1 x = x '−1
Với F (M) = M '(x ';y')∈(E') , theo công thức M M  ⇔  y' = y −1 y = y'+1 M M
(x − )2 (y + )2 ' 1 ' 1 Thay vào (1) ta có + = 1 9 4
(x − )2 (y + )2 ' 1 ' 1
Phương trình của (E') là + = 1 9 4
Dạng 2: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến 1 – B 2 – A 3 – C 4 – A 5 – A 6 – A 7 – C 8 – B 9 – C 10 - A Câu 1:  
x = x + x    = − = A A x 3 1 2
Ta có T ( A) = A'(x ;y AA = v ⇔  ⇒  ⇒ A . v A A ) ' v A' ' '(2;0)
y = y + y   y = 3 − + 3 = 0 A' A v A' Câu 2:  Ta có MP = (4;2) 
Gọi N '(x ';y') là ảnh của N ( 4; −
)1 qua phép tịnh tiến theo vectơ MP . x ' = + x ' = 4 − + 4 x = 0
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến x a  , ta có:  ⇔ 
y' = y + by' = 1+ 2 y = 3 Vậy N '(0;3) Câu 3: Trang 9  Ta có MM ' = (13;7) .   
T ( M) = M ' ⇔ MM ' = v v = (13;7) v Câu 4:T
  ( M) = M ' Ta có v
MN = M 'N ' = ( 2 − − 0)2 + (1− 2)2 = T   (N) 5 = N ' v Câu 5: 
Ta có tọa độ trọng tâm A
BC G (2; ) 1 ; BC = ( 6; − 3 − ) .    = +  ( ) x x x   x = − = − T
G = G '( x ; y GG = BC ⇔  ⇒  ⇒ G − − BC G G ) G ' G 2 6 4 BC G ' ' ' 4; 2 ' ' ( )
y = y + y   y = 1− 3 = 2 − G ' G BC G ' Câu 6: Cách 1:
Chọn A(1;0)∈∆ ⇒ T ( A) = A'(2;− ) 1 ∈ ∆ ' v Chọn B( 1; − )
1 ∈ ∆ ⇒ T ( B) = B '(0;0)∈ ∆' v
Đường thẳng ∆' chính là đường thẳng A’B’. 
Đường thẳng ∆' qua A'(2; )
1 và có một vec tơ pháp tuyến n = (1;2) có phương trình là
∆' :1(x − 2) + 2(y + )
1 = 0 ⇔ x + 2y = 0 . Cách 2:
T (∆) = ∆' nên ∆',∆ là hai đường thẳng cùng phương. Do đó ∆' có dạng x + 2y + m = 0 . v
Chọn A(1;0)∈∆ ⇒ T ( A) = A'(2;− ) 1 ∈ ∆ ' ⇒ m = 0 v
Vậy phương trình đường thẳng ∆' : x + 2y = 0 Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Lấy M (x ;y )∈∆ ⇔ x + 2y −1 = 0 ( ) 1 M M M Mx = x + x = x
Ta có T (M) = M (x y ) ' 1 ' 1 ' '; ' ∈ ∆ ' M M ⇔  ⇔  vy' = y −1 y = y'+1 M M
Thay vào (1) ta được (x '− ) 1 + 2( y'− )
1 −1 = 0 ⇔ x '+ 2y ' = 0
Vậy ∆' : x + 2y = 0
Nhận xét: Sử dụng cách 3 có tính tư duy cao hơn, nhanh hơn và áp dụng cho nhiều loại hình khác nhau. Câu 7:  Gọi v = ( ;
a b) là vectơ tịnh tiến biến d thành d’. Khi đó M ( x; y)∈ d biến thành điểm M '( x '; y')∈ d '
x ' = x + ax = x '− Áp dụng công thức a  ⇒ 
y' = y + b
y = y'− b
Thay vào phương trình d ta có 3(x '− a) − 2(y'− b) = 0 ⇔ 3x '− 2y'−3a + 2b = 0 Trang 10
Để biến d thành d’ thì 3 − a + 2b = 1  Chọn a = 1; − b = 1 − hay v = ( 1; − − ) 1 thỏa mãn. Câu 8:
Cách 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có đường tròn (C) có tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 6  x ' = x +1
Với phép tịnh tiến theo v = (1;2) thì ta có  y' = y + 2
Suy ra T (I) = I '(2;0) v
Vậy đường tròn (C') có tâm I '(2;0), bán kính R' = R = 6 có phương trình (x − )2 2 2 + y = 6 .
Cách 2: Sử dụng quỹ tích.  = +  = −
Gọi M (x y)∈(C) ⇒ T (M) = M (x y ) x ' x 1 x x ' 1 ; ' '; ' ⇒  ⇔  vy' = y + 2 y = y'− 2
Thay x, y vào phương trình đường tròn (C) , ta có:
(x − )2 +(y − )2 − (x − )+ (y − )− = ⇔ (x )2 +(y )2 ' 1 ' 2 2 ' 1 4 ' 2 1 0 ' ' − 4x '− 2 = 0
Vậy (C ) (x − )2 2 ' : 2 + y = 6 Câu 9:  
Đường thẳng d có vec tơ pháp tuyến là n = (2; 3 − ) ⇒ w = (2 ; m 3 − m) .
T ( M) = M '(2 ;1
m − 3m) với M d . w
T (d) = d ' ⇒ d ' có dạng 2x − 3y + β = 0 w
d’ qua M’ nên 4m − 3+ 9m + β = 0 ⇔ β = 3−13m
Vậy d ' : 2x − 3y + 3−13m = 0 . Để d d ' thì 8 3 −13m = 5 − ⇔ m = 1 13  Suy ra  16 24  8 w = ;− ⇒ a + b = −    23 13  13 Câu 10:
Bán kính của đường tròn (C) là R = 2   Ta có 1 v = AC = (2;2) 2
Tâm I của đường tròn là trung điểm của đoạn AC nên I (1;3) x ' = 1+ 2 = 3
Xét T (I) = I '(x ';y') . Ta có  ⇒ I '(3;5) vy' = 3 + 2 = 5 
Qua phép tịnh tiến theo vectơ v ảnh của (C) là đường tròn (C') có tâm
I’ và bán kính R = 2 .
Vậy ảnh của đường tròn (C) có phương trình là: (C ) (x − )2 + (y − )2 ' : 3 5 = 4 . Trang 11 Trang 12 BÀI 2: PHÉP QUAY Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa phép quay, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan.
+ Nắm vững tính chất phép quay.
+ Nắm được biểu thức tọa độ của phép quay với góc quay đặc biệt. Kĩ năng
+ Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của phép quay để xác định ảnh của một điểm, một
đường thẳng,… cho trước.
+ Biết vận dụng phép quay để giải một số bài toán về quỹ tích, chứng minh hai hình bằng nhau. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định nghĩa phép quay
Cho điểm O và góc lượng giác α . Phép biến hình
biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác
O thành điểm M’ sao cho OM ' = OM và góc lượng
giác (OM;OM ') bằng α được gọi là phép quay tâm O góc α .
Điểm O được gọi là tâm quay, còn α được gọi là + Chiều dương của phép quay là chiều dương của
góc quay của phép quay đó.
đường tròn lượng giác nghĩa là chiều ngược với
Phép quay tâm O góc α thường được kí hiệu là chiều quay của kim đồng hồ. Q . α + Khi α = (O; )
(2k + )1π,k ∈ thì (Q là phép đối O;α ) OM  = OM ' xứng tâm O.  Q M = M ' ⇔  O;α ( ) ( )  OM,OM ' = α '
+ Khi α = 2kπ,k ∈ ( )  thì ( Q là phép đồng nhất. O;α )
Biểu thức tọa độ của phép quay Đặc biệt:
Trong mặt phẳng Oxy cho M (x;y), M '(x ';y') và π x ' = − Nếu α y = thì  2 y' = x Q M = M ' O;α ( ) ( ) π x ' = Nếu α y = − thì
x ' = x cosα − ysinα  2 Khi đó ta có: y ' = −x
y' = x sinα + y cosα x ' = − Trong mặt phẳng Oxy, cho Nếu α x = π ± thì  y ' = −y
M ( x; y), M '( x '; y'), I ( ; a b) và Q M = M ' I;α ( ) ( ) x '− a = 
(x a)cosα −(y b)sinα Khi đó ta có:  y'− b = 
(x a)sinα +(y b)cosα
Tính chất của phép quay Nếu Q
A = A' và Q B = B ' thì O;α ( ) O;α ( ) ( ) ( )
Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa A'B' = AB
hai điểm bất kỳ (hay phép quay là một phép dời hình).
Nhận xét: Cho đường thẳng dQ d = d ' . O;α ( ) ( )
Tính chất 2: Phép quay biến đường thẳng thành Khi đó:
đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng π
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, Nếu α = + kπ thì d' ⊥ d 2
biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Nếu α = k2π,O tùy ý hoặc α = kπ,Od thì Tính chất 3: Q
M = M ' ⇔ Q M ' = M O;α ( ) O;−α ( ) ( ) ( ) d ' ≡ d .
(sử dụng cho các bài toán ngược: tìm tạo ảnh).
Nếu α = π + k2π,Od thì d '/ /d Trang 2  π α khi < α ≤  Nếu  0 < α < π thì  (d d ) 0 2 , ' =  π π
 − a khi ≤ α < π  2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA PHÉP QUAY
1. Phép quay tâm O, góc quay α Kí hiệu ( Q . O;α ) OM  = OM '  Q M = M ' ⇔  O;α ( ) ( )  (OM,OM'  )=α' Q
M x; y = M ' x '; y ' O;α ( ( )) ( ) ( )
x ' = x cosα − ysinα
⇒ y'= xsinα + ycosα π x ' = − + Nếu α y = thì  2 y' = x π x ' = + Nếu α y = − thì  2 y ' = −xx ' = − + Nếu α x = π ± thì  y ' = −y
2. Phép quay tâm I ( ; a b) , góc quay α Q
M x; y = M ' x '; y ' I;α ( ( )) ( ) ( ) x '− a = 
(x a)cosα −(y b)sinα
⇒ y'−b = 
(x a)sinα +(y b)cosα II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng phép quay
Phương pháp giải
+ Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép quay.
+ Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép quay.
+ Tìm quỹ tích điểm thông qua phép quay.
+ Các yếu tố liên quan đến phép quay là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông. Từ đó ứng dụng
phép quay để giải bài toán hình học khác. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay α = π + k2π,k ∈ ? Trang 3 A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Hướng dẫn giải Q
M = M khi M O tâm quay. O;α ( ) ( ) Chọn B.
Ví dụ 2. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay α,0 ≤ α ≤ 2π ,
biến hình chữ nhật thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Hướng dẫn giải
Khi góc quay α = 0 hoặc α = 2π thì phép quay biến hình chữ nhật thành chính nó. Chọn C.
Ví dụ 3. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O góc quay ϕ biến tam giác đều thành chính
nó thì góc quay ϕ là góc nào sau đây? A. π π π π B. 2 C. 3 D. 3 3 2 2 Hướng dẫn giải OA  = OBQ A = B ⇔  π O;ϕ ( ) ( )  (OA OB) 2 , = ϕ ' =  3 Chọn B.
Ví dụ 4. Chọn 12 giờ làm mốc, kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ? A. 360° B. 360 − ° C. 180 − ° D. 720° Hướng dẫn giải
Khi kim giờ chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo
chiều âm và được một góc là 360 − ° . Chọn B.
Chú ý: Chiều “dương” của góc quay là chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ, chiều “âm” của góc
quay là chiều cùng chiều quay của kim đồng hồ.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, BQ
B = C . Mệnh đề nào sau đây đúng? A;30° ( ) ( ) Trang 4 A.ABC = 30° B.ABC = 90° C.ABC = 45° D.ABC = 75°
Câu 2: Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α (0 ≤ α ≤ 2π ) biến hình vuông thành chính nó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C? A. ϕ = 30° B. ϕ = 90° C. ϕ = 120 − °
D. ϕ = 60°hoặc ϕ = 60 − ° Câu 4: Cho A
BC đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai? A. Q = B. Q = C. Q C = B D. Q A = C  7π  ( )  7π  ( )  π  (C ) B   ( B ) C π A;   A;−   A;−   A;−    3   3   3   3 
Câu 5: Cho hai đường tròn cùng bán kính (O) và (O') tiếp xúc ngoài nhau. Có bao nhiêu phép quay góc
biến hình tròn (O) thành (O')? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của A
OF qua phép quay tâm O góc quay 120° là: A. OAB B. BOC C. DOC D. EOD
Câu 7: Chọn 12 giờ làm mốc, khi kim đồng hồ chỉ 5 giờ đúng thì kim giờ đã quay được một góc bao nhiêu độ? A. 270° B. 360 − ° C. 150 − ° D. 135°
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt I, MQ
M = N . Mệnh đề nào sau đây đúng? I; 32 − π ( ) ( )
A. M là trung điểm của đoạn IN.
B. N là trung điểm của đoạn IM.
C. I là trung điểm của đoạn MN.
D. M N .
Câu 9: Cho hình thoi ABCD có góc 
ABC = 60° (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh
của cạnh CD qua phép quay ( Q là: O;60°) A. AB. B. BC. C. CD. D. DA.
Dạng 2: Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay Phương pháp giải
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép quay: Sử Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay
dụng biểu thức tọa độ của phép quay.
tâm O góc quay 90° biến điểm M (1;2) thành điểm nào? Hướng dẫn giải
Biểu thức tọa độ của phép quay x ' = −y Q
: M x; y M ' x '; y ' ⇒  O;90° ( ) ( ) ( ) y' = x
x ' = −y = 2 −
Với M (1;2) , ta có:  y' = x = 1 Vậy M '( 2; − )1 Trang 5
2. Xác định ảnh ∆' của đường thẳng ∆ qua phép Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho quay.
đường thẳng d ' : 5x − 3y +15 = 0 . Tìm ảnh d’ của d qua phép quay ( Q
với O là gốc tọa độ? O;90°) Hướng dẫn giải
Cách 1: Chọn hai điểm A, B phân biệt trên ∆ . Xác Cách 1: Chọn A(0;5)∈d, B( 3 − ;0)∈d
định ảnh A’, B’ tương ứng. Đường thẳng ∆' cần tìm Q A = A' 5 − ;0 ∈ d '; O;90° ( ) ( )
là đường thẳng qua hai điểm A’, B’. ( ) Q B = B ' 0; 3 − ∈ d ' O;90° ( ) ( ) ( )
Đường thẳng d’ là đường thẳng có phương trình
là: A' B' : 3x + 5y +15 = 0
Cách 2: Áp dụng tính chất phép quay
Cách 2: Vì góc quay là ⊥ . Khi đó ( Q biến 90° nên d d ' O;α )
đường thẳng ∆ thành đường thẳng ∆
d’ có phương trình là 3x + 5y + c = 0 ' có góc ( ,
∆ ∆') = α hoặc π − a (đơn vị rađian).
Chọn A(0;5)∈d Khi đó Q A = A' 5
− ;0 ∈ d ' ⇒ c = 15 O;90° ( ) ( ) ( )
Vậy d ' : 3x + 5y +15 = 0
Cách 3: Sử dụng quỹ tích:
Cách 3: Sử dụng quỹ tích:
+ Với mọi điểm M (x;y)∈∆ : Q
M = M ' x '; y ' Với mọi điểm M ( x; y)∈ d thì O;α ( ) ( ) ( ) thì M '∈∆' Q
M = M ' x '; y ' ∈ d '. O;90° ( ) ( ) ( )
+ Từ biểu thức tọa độ rút x, y thế vào phương trình x ' = −yx = y'
đường thẳng ∆ ta được phương trình đường thẳng
Ta có biểu thức tọa độ:  ⇒  y' = xy = −x '
Thay x, y vào phương trình đường thẳng d ta
được: d ' : 3x + 5y +15 = 0.
3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol,…)
đường tròn (C) (x − )2 + (y − )2 : 1 2 = 4 .
+ Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm: Tìm ảnh (C') của đường tròn (C) qua (Q O;90°)
M ( x; y)∈ H : Q
M = M ' x '; y ' thì M '∈ H ' O;α ( ) ( ) ( ) Hướng dẫn giải
+ Với đường tròn áp dụng tính chất của phép quay Với mọi M(x;y)∈(C) thì
biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
hoặc sử dụng quỹ tích. Q
M = M ' x '; y ' ∈ C ' O;90° ( ) ( ) ( ) ( ) x ' = −yy = −x ' Biểu thức tọa độ  ⇒  y' = xx = y'
Thay tọa độ vào đường tròn (C) , ta có: Trang 6
(y − )2 +(−x − )2 = ⇔ (x + )2 +(y − )2 ' 1 ' 2 4 ' 2 ' 1 = 4
Vậy (C) (x + )2 + (y − )2 : 2 1 = 4 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M ( 3 − ;5) thành điểm nào? A. (3;4) B. ( 5 − ; 3 − ) C. (5; 3 − ) D. ( 3 − ; 5 − ) Hướng dẫn giải
x ' = −y = 5 −
Biểu thức tọa độ của phép quay Q
: M x; y M ' x '; y ' ⇒  O;90° ( ) ( ) ( ) y' = x = 3 − x ' = 5 − Suy ra M ' :  . Vậy M '( 5 − ; 3 − ) . y' = 3 Chọn B.
Cách 2: Biểu diễn tọa độ của điểm M trên hệ trục tọa độ Oxy, ta tìm được ảnh của M qua phép quay là M '( 5 − ; 3 − ) .
Cách 3: Gọi M '(x ';y'). OM  = OM '
 34 = x' + y' x ' = 5 − Q
M = M ' ⇔   ⇔  ⇒  O;α ( ) 2 2 ( ) OM  .OM ' = 0  3 − x '+ 5y' = 0 y' = 3 −
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; )
1 . Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm M qua
phép quay tâm O(0;0) , góc quay 45°?
A. M '( 2;0)
B. M '(0; 2) C. M '(0; ) 1 D. M '(1;− ) 1 Hướng dẫn giải Xét Q
: M x; y M ' x '; y ' O;90° ( ) ( ) ( )  2 2
x ' = x cosϕ − ysinϕ = x y Biểu thức tọa độ:  2 2   2 2
y ' = x sinϕ + y cosϕ = x + y  2 2 x ' = 0 Với M (1; ) 1 , ta có:  ⇒ M '(0; 2). y' = 2 Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(x;y) . Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q A là: O;90° ( ) ( ) Trang 7 x ' = x ' = − x ' = − x ' = A. y y y y B. C. D.  y' = −xy' = xy' = −xy' = x
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(x;y) . Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q A là: O; 90 − ° ( ) ( ) x ' = x ' = − x ' = − x ' = A. y y y y B. C. D.  y' = −xy' = xy' = −xy' = x
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4; )
1 . Tọa độ của điểm A' = Q A là: O; 90 − ° ( ) ( ) A. A'( 1; − 4) B. A'(1; 4 − ) C. A'(4;− ) 1 D. A'( 4; − − ) 1
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I (1;2) , biết điểm A(4;5) . Khi đó với
B ( x ; y ),C( x ; y ), D( x ; y thì x .x .x bằng: B B C C D D ) B C D A. 12. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y +1 = 0 , điểm I (1; 2 − ), phép quay Q
d = d ' . Phương trình đường thẳng d’ là: O;90° ( ) ( )
A.x + y − 2 = 0
B. x y −1 = 0
C. x y + 3 = 0
D. x y − 3 = 0
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0;3). Ảnh của A qua phép quay A' = ( Q là: O; 45 − °) A.  1 3     −    A' ;   B. 3 1 A' ;   C. 3 1 A' ;   D. 3 2 A' ;    2 2   4 4   2 2   2 2 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho I (2; )
1 và đường thẳng d : 2x + 3y + 4 = 0 . Ảnh của d qua ( Q là: I;45°)
A.x + 5y − 2 + 3 2 = 0
B.x + 5y − 3+10 2 = 0
C. x − 5y + 3+ 2 = 0
D.x + 5y − 3+11 2 = 0
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 6x + 5 = 0 . Ảnh đường tròn (C') của
(C) qua (Q là: O;90°)
A. x + (y − )2 2 3 = 4 B. 2 2
x + y + 6y − 6 = 0
C. x + (y + )2 2 3 = 4 D. 2 2
x + y + 6y − 5 = 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép quay tâm O góc quay 45°. Ảnh của đường tròn (C) (x − )2 2 : 1 + y = 4 là: 2 2     2 2     A. 2 2 2 2  x −  +  y −  = 4  B.x +  +  y +  = 4 2   2          2 2     2 2     C. 2 2  x −  +  y +  = 4  D. 2 2
x + y + 2x + 2y − 2 = 0 2   2     
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình các cạnh AC, BC của ABC biết
A(1;2), B(3;4) và 2 3 cos A = ,cos B = 5 10 Trang 8
A. AC : x y −1 = 0; BC = x y + 5 = 0
B. AC : 3x y − 2 = 0; BC = x − 2y + 3 = 0
C. AC : 3x y −1 = 0; BC = x − 2y + 5 = 0
D. AC : 3x y − 4 = 0; BC = x − 2y + 2 = 0 ĐÁP ÁN 1 – D 2 – D 3 – D 4 – D 5 – B 6 – D 7 – C 8 – D 9 – B Câu 1: Ta có ° − ° A
BC cân tại A nên  180 30 ABC = = 75° 2 Câu 2: π
Có 4 phép quay biến hình vuông thành chính nó với các góc quay lần lượt là 0; ;π;2π 2 Câu 3: ϕ  = 60° Vì 
BAC = 60° nên có hai phép quay Q B = C A;ϕ ( ) ( ) ϕ   = 60 − ° Câu 4: Ta có Q
A = CA do đó D sai.  7π  ( ) A;−    3  Câu 5: Xét O
IO' vuông cân tại I. Khi đó Q O = O' . I;90° (( )) ( ) ( )
Vậy có một phép quay thỏa mãn. Câu 6: QA = EO;120° ( ) Ta có ( )  ⇒ Q AOF = EOD . O;120° ( ) Q F =  D O;120° ( ) ( )  ( ) Câu 7:
Mỗi giờ trên mặt đồng hồ ứng với góc 360 ϕ ° = = 30° . 12
Khi kim đồng hồ chỉ 5 giờ đúng thì kim giờ đã quay theo chiều dương được một góc: 5.( 30 − °) = 150 − ° Câu 8:Q M = Q
M = M nên M N . I; 32 − π ( ) I; 16. − 2π ( ) ( ) ( ) Câu 9: Dễ thấy ACD ABC đều nên Q C =  B O; ° 60 ( ) ( )  ⇒ Q DC = BC . O; ° 60 ( ) Q D =  C O; ° 60 ( ) ( )  ( ) Trang 9
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay 1 – B 2 – A 3 – B 4 – C 5 – B 6 – D 7 – D 8 – C 9 – A 10 - C Câu 1:x ' = − Ta có y Q
A x; y = A' x '; y ' ⇒  O;90° ( ( )) ( ) ( ) y' = x Câu 2:x ' = Ta có y Q
M x; y = M ' x '; y ' ⇒  O; 90 − ° ( ( )) ( ) ( ) y' = −x Câu 3:x ' = y = 1 Ta có Q
M x; y = M ' x '; y ' ⇒  O; 90 − ° ( ( )) ( ) ( ) y' = −x = 4 − Câu 4:
Dựa vào hình vẽ, ta có: Q A = B −2;5 I ; ° 90 ( ) ( ) ( ) Q
A = C −2;−1 ⇒ x .x .x = −2 . −2 .4 = 16 I ;180° ( ) ( ) B C D ( ) ( ) ( )  Q A = D 4;−1 I ;− ° 90 ( ) ( )  ( ) Câu 5:
Với mọi điểm I (1; 2 − )∈d : Q
I = I ' 2;1 ∈ d ' O;90° ( ) ( ) ( ) Phép quay Q
d = d ' ⇒ d d ' . O;90° ( ) ( )
Do đó d : x y + c = 0 . Mà I '(2; )
1 ∈ d ' nên c = 1 −
Vậy d ' : x y −1 = 0 Câu 6: Ta có Q
A x; y = A' x '; y ' . O; 45 − ° ( ( )) ( ) ( )  3 = x =  (− °)− (− °) x ' ' 0.cos 45 3sin 45  Suy ra  2  3 3   ⇒  ⇒ A   y' = 0.sin  ( 45 − °) + 3cos( 45 − °) ' ; 3   2 2 y '  =  2 Câu 7:
Với mọi điểm M (x;y)∈d ta có Q
M = M ' x '; y ' ∈ d ' . I;45° ( ) ( ) ( ) 
x − = ( x − ) ° − (y − )
° = (x − ) 2 − (y − ) 2 ' 2 2 .cos 45 1 sin 45 2 1 Với  I (2; )
1 , ta có biểu thức tọa độ 2 2 
y − = (x − ) ° + (y − )
° = (x − ) 2 + (y − ) 2 ' 1 2 .sin 45 1 cos 45 2 1  2 2 Trang 10  3 1 1 x = 2 − + x '+ y '
x y =1− 2 2 + 2x'  2 2 2 ⇒  ⇒ 
x + y = 3− 2 + 2y' 1 1 1 x =1+ − x '+ y '  2 2 2
Thay x y vào phương trình đường thẳng d ta được d ' : −x + 5y − 3+11 2 = 0. Câu 8:
Đường tròn (C) có tâm I ( 3
− ;0) và bán kính R = 2 . x ' = 0 Q
I x; y = I ' x '; y ' ⇒  ⇒ I ' 0; 3 − . O;90° ( ( )) ( ) ( ) ( ) y' = 3
Đường tròn (C') có tâm I '(0; 3
− ) và bán kính R' = R = 2 nên có phương trình x + (y + )2 2 3 = 4 Câu 9:
Đường tròn (C) có tâm I (1;0) và bán kính R = 2  2 x ' =
x ' = 1.cos 45° − 0sin 45°    Ta có: 2 2 2 Q
I x; y = I ' x '; y ' ⇒  ⇒  ⇒ I ' ;  O;45° ( ( )) ( ) ( ) y' 1.sin 45 0cos 45   = ° + °  2 2 2 y   ' =  2  
Đường tròn (C') có tâm 2 2 I ' ;  
và bán kính R' = R = 2 nên có phương trình là: 2 2    2 2  2   2   x −  +  y −  = 4  . 2   2      Câu 10: Đặt  1 BAC = α . Khi đó 2 sinα = 1− cos α = . 5 Xét phép quay Q
B = B ' x '; y ' ∈ AC . A;α ( ) ( ) ( )  2 1
x '−1 = 2.cosα − 2.sinα = 2. − 2. 
Ta có biểu thức tọa độ  5 5  2 1
y'− 2 = 2.sinα + 2cosα = 2. + 2.  5 5  2 x ' = 1+  Suy ra  5  2 6   ⇒ B ' 1+ ;2 + 6     5 5 y ' = 2  +  5
Đường thẳng AC qua AB’ có phương trình là 3x y −1 = 0 Tương tự. Đặt  1 ABC = β . Khi đó 2 sin β = 1− cos β = . 10 Xét phép quay Q
A = A' x '; y ' ∈ BC B;β ( ) ( ) ( ) Trang 11  3 1 x '− 3 = 2. − cos β + 2.sin β = 2. − + 2. 
Ta có biểu thức tọa độ  10 10  1 3 y'− 4 = 2. − sin β − 2 cos β = 2. − − 2.  10 10  4 x ' = 3 −  Suy ra  10  4 8   ⇒ B ' 3− ;4 − . 8     10 10 y ' = 4  −  10
Đường thẳng BC qua BA’ có phương trình là x − 2y + 5 = 0 . Trang 12
BÀI 3: KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH – HAI HÌNH BẰNG NHAU Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa phép dời hình.
+ Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau.
+ Nắm được tính chất của phép dời hình. Kĩ năng
+ Phân biệt phép biến hình, phép dời hình.
+ Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của phép dời hình để vẽ và xác định ảnh của một điểm,
một đường thẳng, một hình cho trước. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa Nhận xét.
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối điểm bất kì.
xứng trục, đối xứng tâm và phép quay
đều là những phép dời hình.
Phép biến hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp hai phép dời hình
cũng là một phép dời hình. Tính chất Chú ý. Phép dời hình
a) Nếu một phép dời hình biến ABC
• Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và thành A
∆ ' B 'C' thì nó cũng biến
bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn
• Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, ngoại tiếp, nội tiếp ABC tương ứng
biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
thành trọng tâm, trực tâm, tâm đường
• Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành tròn ngoại tiếp, nội tiếp A ∆ ' B 'C' . góc bằng nó.
b) Phép biến hình biến đa giác n cạnh
• Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
thành đa giác n cạnh, biến đỉnh thành
Khái niệm hai hình bằng nhau
đỉnh, cạnh thành cạnh.
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phân biệt phép biến hình, phép dời hình
Phương pháp giải
Để chứng minh một phép biến hình là phép dời hình thì cần nắm chắc tính chất “bảo toàn khoảng cách F  ( M) = M '
giữa hai điểm bất kỳ”, tức là phải chỉ rõ M ∀ ,N :  .  ( )
M 'N ' = MN F N = N ' Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
a) Phép biến hình F biến mỗi điểm M (x;y) thành điểm M '( ; y x). 1
b) Phép biến hình F biến mỗi điểm M (x;y) thành điểm M '(2x;y) 2
c) Phép biến hình F biến mỗi điểm M (x;y) thành điểm M '(3x +1;y − ) 1 3 Hướng dẫn giải
Lấy hai điểm M (x ;y ,N x ;y , ta có MN = (x x + y y . 2 1 )2 ( 2 1)2 1 1 ) ( 2 2 )
a) Ảnh của M, N qua phép biến hình F lần lượt được M '(y ;−x ,N ' y ;−x . 1 1 ) ( 2 2 ) 1 Trang 2
Ta có M 'N ' = (y y )2 + (x x )2 = MN . 2 1 1 2
Vậy phép biến hình F là phép dời hình. 1
b) Xét ảnh của M, N qua phép biến hình F lần lượt là M '(2x ;y ,N ' 2x ;y . 1 1 ) ( 2 2 ) 2
Ta có M 'N ' = 4(x x )2 + (y y )2 . 2 1 2 1
Để ý rằng, nếu x x thì M 'N ' ≠ MN . 1 2
Vậy phép biến hình F không là phép dời hình (vì có một số điểm không bảo toàn khoảng cách). 2
c) Xét ảnh của M, N qua phép biến hình F lần lượt được M '(3x +1;y −1 ,N ' 3x +1;y −1 1 1 ) ( 2 2 ) 3
Ta có M 'N ' = 9(x x )2 + (y y )2 2 1 1 2
Nếu x x thì M 'N ' ≠ MN . 1 2
Vậy phép biến hình F không là phép dời hình (vì có một số điểm không bảo toàn khoảng cách). 3
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M (x;y) thành điểm
x ' = x cosα − ysinα + a
M '( x '; y'), trong đó  , với α, ,
a b là những số cho trước. Chứng minh F là phép
y' = x sinα + y cosα + b dời hình. Hướng dẫn giải
x ' = x cosα − y sinα + a
Phép biến hình F biến M (x ;y tương ứng thành M '( ' ' x ; y , với 1 1 1 1 1 ) 1 1 )
y ' = x sinα + y cosα +  b 1 1 1
x ' = x cosα − y sinα + a
Phép biến hình F biến N (x ;y tương ứng thành N '( ' ' x ; y , với 2 2 2 2 2 ) 2 2 )
y ' = x sinα + y cosα +  b 2 2 2
Ta có: MN = (x x )2 + (y y )2 . 2 1 2 1
M 'N ' = ( x '− x ')2 + ( y '− y ')2 2 1 2 1
= (x x )cosα −(y y ) 2 sinα  +  
( x x )sinα + ( y y ) 2 cosα  2 1 2 1 2 1 2 1 
= (x x )2 cos α + (y y )2 sin α + (x x )2 sin α + (y y )2 2 2 2 2 cos α 2 1 2 1 2 1 2 1
= (x x )2 (cos α + sin α ) + (y y )2 2 2 ( 2 2 cos α + sin α 2 1 2 1 )
= (x x )2 + (y y )2 = MN 2 1 2 1
Vậy phép biến hình F là phép dời hình.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Phép biến hình F là phép dời hình thì:
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó. Trang 3
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D.
F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 2: Giả sử phép biến hình F biến ABC thành A
∆ ' B 'C' . Xét các mệnh đề sau: (1) Trọng tâm A
BC biến thành trọng tâm A ∆ ' B 'C' . (2) Trực tâm A
BC biến thành trực tâm A ∆ ' B 'C' .
(3) Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp A
BC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp A ∆ ' B 'C' .
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép vị tự là phép dời hình.
Câu 4: Xét hai phép biến hình sau:
(1) Phép biến hình F biến mỗi điểm M (x;y) thành điểm M '(− ; y x). 1
(2) Phép biến hình F biến mỗi điểm M (x;y) thành điểm M '(2x;2y) 2
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (1).
B. Chỉ phép biến hình (2).
C. Cả hai phép biến hình (1) và (2).
D. Cả hai phép biến hình (1) và (2) đều không là phép dời hình.
Dạng 2: Xác định ảnh qua một phép dời hình Ví dụ mẫu
Ví dụ. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép dời hình F biến điểm M (x;y) thành điểm M '(x ';y') có x ' = − biểu thức tọa độ x  . y' = y +1
a) Xác định ảnh của điểm M (1;2) qua phép biến hình F.
b) Xác định phương trình đường thẳng ∆' là ảnh của đường thẳng ∆ : x y +1 = 0 qua phép biến hình F.
c) Xác định phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) 2 x + 2 :
y − 2x − 4y +1 = 0 qua phép biến hình F. 2 2
d) Xác định phương trình elip ( x y
E ') là ảnh của elip (E) : + = 1. 9 4 Hướng dẫn giải
x ' = −x = 1 −
a) Ta có: F (M(1;2)) = M'(x';y') với  hay M '( 1; − 3) .
y' = y +1 = 2 +1 = 3 Trang 4
b) Cách 1: Chọn 2 điểm M, N bất kỳ trên ∆ , xác định ảnh tương ứng là M’, N’. Đường thẳng ∆' cần tìm
là đường thẳng qua hai điểm M’, N’. M  (1;2)∈ ∆ F
 ( M) = M '( 1; − 3) Chọn  ⇒  . N  (0; ) 1 ∈ ∆ F
 (N) = N '(0;2)
Vậy đường thẳng ∆' cần tìm là đường thẳng M’N’. 
Đường thẳng M’N’ đi qua M '( 1;
− 3) và nhận vectơ chỉ phương M 'N ' = (1;− ) 1 có phương trình là: x = 1 − + t ∆' :  (t∈) . y = 3 − t
Cách 2: Sử dụng quỹ tích: x ' = −xx = −x '
Gọi M (x;y)∈d thì F(M) = M '(x ';y') với  ⇔  y' = y +1 y = y'−1
Lúc đó: M '(−x ';y'− )
1 ∈ ∆ ⇔ (−x ') − ( y'− )
1 +1 = 0 ⇔ −x '− y '+ 2 = 0 ⇔ x + y − 2 = 0 .
Vậy ∆' : x + y − 2 = 0.
c) Cách 1: Theo tính chất của phép dời hình: Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có đường tròn (C) có tâm I (1;2) và bán kính R = 2.
F (I) = I '( 1;
− 3) là tâm của đường tròn ảnh (C').
Vì phép biến hình F là phép dời hình nên bán kính của (C') là 2.
Vậy đường tròn (C ) (x + )2 + (y − )2 ' : 1 3 = 4 .
Cách 2: Sử dụng quỹ tích: x ' = −xx = −x '
Gọi M (x;y)∈(C) ta có F(M) = M '(x ';y') với  ⇔  . y' = y +1 y = y'−1
Thay tọa độ x, y vào phương trình đường tròn (C) , ta tìm được phương trình đường tròn (C').
d) Sử dụng quỹ tích: M
∀ ∈(E) thì F (M) = M '∈(E ')  = −  = − Gọi x x x x
M ( x; y)∈(E) ta có F ( M) = M ( x y ) ' ' ' '; ' :  ⇔  . y' = y +1 y = y'−1 2 2 2 2 −x ' y '−1 x ' y '−1
Lúc đó M (−x ';y'− ) 1 ∈(E) ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ + = 1 ⇔ + = 1 9 4 9 4 x y − Vậy (E ) ( )2 2 1 ' : + = 1. 9 4
Bài tập tự luyện dạng 2 Trang 5
Câu 1: Cho biến hình F đặt tương ứng điểm M (x ;y với điểm M '(x ';y') theo công thức M M ) x ' = x −1 F : M
. Ảnh của điểm A(1;2) qua phép biến hình F là: y' = y + 2 M
A. A'(1;4)
B. A'(2;0) C. A'(1; 2 − ) D. A'(0;4)
Câu 2: Cho biến hình F đặt tương ứng điểm M (x ;y với điểm M '(x ';y') theo công thức M M ) x ' = x F : M
. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P, Q tương ứng là ảnh của hai điểm A(1;0) và B( 1; − 2) y' = y +1 M
qua phép biến hình F.
A. PQ = 2
B. PQ = 2 2
C. PQ = 3 2 D. PQ = 4 2
Câu 3: Cho biến hình F đặt tương ứng điểm M (x ;y với điểm M '(x ';y') theo công thức M M ) x ' = 2x F : M
. Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d : x + 2y +1 = 0 qua phép biến hình y' = 2yM F là:
A. d ' : 2x + y + 2 = 0 B. d ' : x + 2y + 3 = 0
C. d ' : x + 2y + 2 = 0
D. d ' : x + 2y = 0
Câu 4: Cho biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M (x ;y có ảnh là điểm M '(x ';y') theo M M ) x ' = x công thức F : M
. Phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn y ' = −  yM
(C) (x − )2 +(y − )2 : 1
2 = 4 qua phép biến hình F là:
A. (C ) (x + )2 + (y + )2 ' : 1 2 = 4
B. (C ) (x − )2 + (y + )2 ' : 1 2 = 4
C. (C ) (x + )2 + (y − )2 ' : 1 2 = 4
D. (C ) (x − )2 + (y − )2 ' : 1 2 = 4
Câu 5: Cho biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M (x ;y có ảnh là điểm M '(x ';y') theo M M ) x ' = x +1 2 2 công thức x x F : M
. Phương trình elip (E') là ảnh của elip (E) : +
= 1 qua phép biến hình Fy' = y −1 9 4 M là: 2 2 x −1 y + 1 2 2 x −1 y −1 A. (E') ( ) ( ) : + = 1 B. (E') ( ) ( ) : + = 1 9 4 9 4 x x C. ( ) ( )2 2 1 y y E ' : + = 1 D. (E ) ( )2 2 1 ' : + = 1 9 4 9 4 ĐÁP ÁN
Dạng 1: Phân biệt phép biến hình, phép dời hình 1 – D 2 – D 3 – D 4 – A Câu 4: Trang 6
Lấy hai điểm A(x ;y ,B x ;y bất kì trong mặt phẳng. 1 1 ) ( 2 2)  
F A = A y ;x
AB = x x ;y y AB = x x + y y  1 ( ) 1 ( 1 1 )  ( 2 1 2 1)  ( 2 1)2 ( 2 1)2 Xét  ⇒  ⇒  F
 ( B) = B (−y ;x ) A B = 
(y y ;x x ) A B = (y y )2 +(x x )2 1 1 2 2 1 1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 
Suy ra A B = AB F là phép dời hình. 1 1 1  
F A = A 2x ;2y
AB = x x ;y y AB = x x + y y  2 ( ) 2 ( 1 1 )  ( 2 1 2 1)  ( 2 1)2 ( 2 1)2 Xét  ⇒  ⇒  F
 ( B) = B (2x ;2y ) A B = 
(2x − 2x ;2y − 2y ) A B = 4(x x )2 + 4(y y )2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 
Khi x x hoặc y y thì F không là phép dời hình. 1 2 1 2 2
Dạng 2: Xác định ảnh qua một phép dời hình 1 – D 2 – B 3 – C 4 – B 5 – A Câu 1:
x ' = x −1 = 0 Theo công thức, ta có: M  ⇒ A'(0;4)
y' = y + 2 = 4 M Câu 2: 
Theo công thức, ta có: P(1; ) 1 ;Q( 1; − 3) ⇒ PQ = ( 2 − ;2) ⇒ PQ = 2 2 . Câu 3:
Cách 1: Gọi M(x ;y )∈ d x + 2y +1 = 0 ( ) 1 M M M Mx ' = x ' = 2 xM x Với 
F ( M) = M'( x ';y') , theo công thức, ta có: M 2  ⇔  y' = 2y y' My = M  2
Thay vào (1) ta có:  x'   y'  + 2
+ 1 = 0 ⇔ x '+ 2y'+ 2 = 0     .  2   2 
Vậy d ' : x + 2y + 2 = 0 .
Cách 2: Chọn A( 1;
− 0)∈ d,B(1;− ) 1 ∈ d .
Ta có F( A) = A'( 2;
− 0)∈ d',F(B) = B'(2; 2
− )∈ d' ⇒ d' ≡ A' B' 
Đường thẳng d’ qua 1 A'( 2;
− 0) và nhận vectơ chỉ phương là A' B' = (2;− ) 1 2 
Chọn n' = (1;2) làm một vectơ pháp tuyến, suy ra d' :1(x + 2) + 2(y − 0) = 0 ⇔ x + 2y + 2 = 0. Câu 4:
Cách 1: Gọi M(x y )∈(C) ⇔ (x − )2 + (y − )2 ; 1 2 = 4 ( ) 1 M M M Mx ' = xx = x '
Với F(M) = M'(x';y'), theo công thức: M M  ⇔  . y' = −y y =   y' M M Trang 7
Thay vào (1) ta có: (x − )2 + (−y − )2 = ⇒ M ∈(C ) (x − )2 + (y + )2 1 2 4 ' ' : 1 2 = 4 .
Cách 2: Đường tròn (C) có tâm I (1;2) và A(1;4)∈(C)
Suy ra F(I) = I '(1; 2
− ) là tâm (C') và F( A) = A'(1; 4 − )∈(C') . 
Vậy đường tròn (C') có tâm I '(1; 2
− ) và bán kính R = I ' A' = 2 có phương trình là:
(C ) (x − )2 + (y + )2 ' : 1 2 = 4 . Câu 5: 2 2 Gọi ( x y
M x ;y E + = . M M ) ( ) : M M 1 ( ) 1 9 4 x ' = x + 1 x = x '−1
Với F(M) = M'(x';y'), theo công thức, ta có: M M  ⇔  . y' = y −1 y = y'+1 M M (x y + M )2 ( M )2 1 1 Thay vào (1) ta được: + = 1. 9 4
(x − )2 (y + )2 1 1
Ta có M'∈(E') nên phương trình của (E') là + = 1. 9 4 Trang 8
BÀI 4: PHÉP VỊ TỰ Mục tiêu Kiến thức
+ Hiểu được định nghĩa phép vị tự, phép vị tự được xác định khi biết được tâm và tỉ số vị tự.
+ Nắm vững các tính chất của phép vị tự.
+ Nắm vững cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn. Kĩ năng
+ Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vị tự, biết được mối liên hệ của phép vị tự
với phép biến hình khác.
+ Xác định được tâm vị tự của hai đường tròn.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định nghĩa Ví dụ.
Cho điểm I và một số thực k ≠ 0 . Phép biến hình biến mỗi điểm  
M thành M’ sao cho IM' = k.IM được gọi là phép vị tự tâm I, tỉ
số k. Kí hiệu: (V . I;k)   Vậy V
M = M ' ⇔ IM ' = k.IM . I;k ( ) ( )
Phép vị tự tâm O, tỉ số 3 biến ba
Biểu thức tọa độ 2 I x ; M x;
điểm M, N, P lần lượt thành 3 điểm
Trong mặt phẳng tọa độ, cho ( y và ( y) . 0 0 ) M’, N’, P’.x ' = kx +  (1− k)x
Gọi M'(x';y') = V M thì 0  . I;k ( ) ( ) y' = ky +  (1− k)y0 Tính chất Nhận xét.   Nếu V M = M ';V
N = N ' thì M 'N ' = k.MN I;k ( ) I;k ( )
+ Phép vị tự biến tâm vị tự thành ( ) ( ) chính nó.
M 'N ' = k MN .
+ Khi k = 1 thì phép vị tự là phép
Phép vị tự tỉ số k: đồng nhất.
+ Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn + Khi k = 1
− , phép vị tự là phép đối
thứ tự giữa ba điểm đó. xứng qua tâm vị tự.
+ Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc + Nếu M' = V M thì O;k ( ) ( )
trùng với đường thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng M = V M ' .  1  ( ) thành đoạn thẳng. O;    k
+ Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã
cho, biến góc thành góc bằng nó.
+ Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính Trang 1 k R .
Tâm vị tự của hai đường tròn
Định lí: Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến
đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự này được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
Cho hai đường tròn (I;R) và (I ';R') .
+ Nếu I I ' thì các phép vị tự V
biến (I;R) thành (I ';R') .  R '  I;±    R
+ Nếu I I ' và R R' thì các phép vị tự VV biến  R '   R '  O;   O;−    R   R
(I;R) thành (I';R') . Ta gọi O là tâm vị tự ngoài còn O là tâm vị 1
tự trong của hai đường tròn.
+ Nếu I I ' và R = R' thì có (V
biến (I;R) thành (I ';R') . − 1 O ; ) 1
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC PHÉP VỊ TỰ
1. Phép vị tự tâm I
, tỉ số k Kí hiệu: (V . I;k)   V
M = M ' ⇔ IM ' = k.IM I;k ( ) ( )
M '( x ';y') = V
M , I x ;y I;k ( ) ( 0 0) ( ) x ' = kx +  (1− k)x 0
⇒ y'= ky+  (1− k)y0
Với k = 1, (V , là phép đồng nhất. I ) ;1 Với k = 1,
− (V , là phép đối xứng tâm. I;− ) 1 2. Tính chất  
M'N' = k.MN V M = M ';V N = N ' ⇒  . I;k ( ) I;k ( ) ( ) ( )
M 'N ' = k MN  Phép vị tự (V . I;k)
+ Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa ba điểm đó.
+ Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho, biến tia
thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
+ Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó. Trang 2
+ Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k R .
3. Tâm vị tự của hai đường tròn (I;R), (I ';R')
+ Nếu I I ' thì các phép vị tự V
biến (I;R) thành (I ';R') .  R '  I;±    R
+ Nếu I I ' và R R' thì các phép vị tự VV biến (I;R)  R '   R '  O;   O;−    R   R
thành (I ';R') .
+ Nếu I I ' và R = R' thì có (V
biến (I;R) thành (I ';R') . − 1 O ; ) 1 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định ảnh một hình qua phép vị tự
Phương pháp giải
Dùng định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của Ví dụ. Tìm ảnh A’ của điểm A(3;4) qua phép vị tự phép vị tự.
tâm I (2;5),k = 2. Hướng dẫn giải Ta có V
A = A' . Áp dụng biểu thức tọa độ của I;2 ( ) ( ) x ' = kx +  (1− k)x phép vị tự, ta có: 0  y' = ky +  (1− k)y0 x ' = 2.3 +  (1− 2).2 = 4 Suy ra:  ⇒ A'(4;3) . y' = 2.4 +  (1− 2).5 = 3 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho M( 3
− ;5),M'(4;6) . Tìm tâm I của phép vị tự biến M thành M’ có tỉ số k = 2 . Hướng dẫn giải 4 =  ( 3 − ).2 + (1− 2).aa = 10 −
Ta có: V : M M' ⇒  ⇒  ⇒ I 1 − 0;4 . I;2 ( ) ( ) 6  = 5.2 +  (1− 2).bb = 4
Ví dụ 2. Cho d : x − 2y +1 = 0 . Tìm ảnh d’ của d qua phép vị tự tâm I (2 )
;1 có tỉ số k = 2 . Hướng dẫn giải   Ta có: V
d = d ' ⇒ d / /d ' ⇒ n = n = 1; 2 − . I;2 ( ) d d ' ( ) ( ) M (1; ) 1 ∈ d V
M = M '∈ d '. I;2 ( ) ( ) x ' = 1.2 +  (1− 2).2 x' = 0 Do đó  ⇒  ⇒ M'(0 ). y' = 1.2 +  (1− 2) ;1 .1 y' = 1 Trang 3
Vậy phương trình tổng quát của d’x − 2(y − )
1 = 0 ⇔ x − 2y + 2 = 0 .
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x + 4y −12 = 0 . Tìm phương trình đường
tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm tỉ số 1 k = − . 2 Hướng dẫn giải
(C) có tâm A(3; 2
− ) , bán kính R = 5
(C') có tâm A'(x';y'), bán kính 5 R' = 2  
A’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm I, tỉ số 1 1
k = − ⇒ IA' = − IA . 2 2  
IA = (x'− 2;y'− ) 1 ;IA = (1; 3 − ) Suy ra  3 5  A' ; ⇒   (C') 9 2 2
: x + y − 3x − 5y + = 0 .  2 2  4
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hai đường thẳng cắt nhau dd’. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thẳng d’? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 2: Cho hai đường tròn bằng nhau ( ;
O R) và (O';R') với tâm OO’ phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến ( ;
O R) thành (O';R') ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.  
Câu 3: Cho 4IA = 5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I, biến A thành B là: A. 4 k = B. 3 k = C. 5 k = D. 1 k = 5 5 4 5
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2) . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 − là: A. (3;2) B. (2;3) C. ( 2; − 3 − ) D. ( 3 − ; 2 − )
Câu 5: Tìm A để điểm A'(1;2) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I (1;3),k = 2 − là: A.     A(1;13) B. 7 A 1;   C. 7 A 1; − −   D. A( 1; − 1 − 3)  2   2 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;2),M'( 2 − ; 4
− ) và số k = 2 . Phép vị tự tỉ số
k = 2 biến điểm M thành điểm M’ có tâm vị tự là: A. I ( 4; − 8) B. I (4; 8 − ) C. I ( 4; − 8 − ) D. I (4;8)
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y − 4 = 0,I ( 1;
− 2) . Ảnh của d qua phép vị
tự tâm I tỉ số k = 2 − là:
A. 2x y + 4 = 0 B. 2
x + y + 8 = 0
C. 2x + y + 8 = 0 D. 1 x + y + 2 = 0 2 Trang 4
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng x y
d : − = 1 và d ' : 2x y − 6 = 0 . Phép vị tự 2 4 V d d . Tìm k. k ( ) ( ) = ' O; A. 3 k = B. 2 k = − C. 1 k = D. 1 k = − 2 3 3 3
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + (y + )2 : 3
1 = 5 . Ảnh của đường tròn
(C) qua phép vị tự tâm I(1;2) và tỉ số k = 2 − là: A. 2 2
x + y + 6x −16y + 4 = 0 B. 2 2
x + y − 6x + 6y − 4 = 0
C. (x + )2 + (y − )2 3 8 = 20
D. (x − )2 + (y + )2 3 8 = 20
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) (x − )2 2 ' :
3 + y = 16 và điểm I (1;2) . Biết
đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I, tỉ số k = 2
− . Điểm nào sau đây thuộc đường tròn (C) ?
A. M(3;4) B. N( 2; − 3)
C. P(2;0) D. Q(3;2)
Dạng 2: Xác định tâm vị tự của hai đường tròn Phương pháp giải
Sử dụng cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn trong bài học. Ví dụ mẫu
Ví dụ. Cho hai đường tròn (C) (x − )2 + (y − )2 : 2
1 = 4 và (C ) ( x − )2 + ( y − )2 ' : 8 4 = 16 . Tìm tâm vị tự của hai đường tròn. Hướng dẫn giải
Đường tròn (C) có tâm I (1;2) , bán kính R = 2 ; đường tròn (C') có tâm I '(8;4) , bán kính R' = 4 . Do
I I ' và R R' nên có hai phép vị tự (V V
biến (C) thành (C') . Gọi J (x;y) là tâm vị tự cần J;2) (J; 2 − ) tìm.   8  − x = 2 
(2 − x) x = 4 −
+ Với k = 2 khi đó JI ' = 2.JI ⇔  ⇔  ⇒ J ( 4; − 2 − ) . 4 − y = 2  (1− y) y = 2 −
+ Tương tự với k = 2
− , tính được J '(4;2) .
Vậy tâm vị tự của đường tròn là J '(4;2) và tâm vị tự ngoài của đường tròn là J ( 4; − 2 − ).
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C ) :(x − )2
1 + ( y − 3)2 = 1;(C ) : ( x − 4)2 + ( y − 3)2 = 4 . Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó là: 1 2 A. ( 2; − 3) B. (2;3) C. (3; 2 − ) D. (1; 3 − ) Trang 5
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C) (x − )2 + (y − )2 : 3 3 = 9 và đường tròn
(C ) (x − )2 + (y − )2 ' : 10
7 = 9 . Tâm vị tự trong biến (C) thành (C') là: A.  36 27        ;   B. 13;5   C. 32 24 ;   D. 13 5;    5 5   2   5 5   2  ĐÁP ÁN
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua phép vị tự 1 – A 2 – B 3 – A 4 – D 5 – B 6 – D 7 – C 8 – A 9 – C 10 - B Câu 1:
Không có phép vị tự nào biến d thành d’ vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 2:
Phép vị tự có tâm là trung điểm OO’, tỉ số vị tự bằng 1 − .     IO' = k.  ' = . IO IO k IOV C = C' ⇒  ⇒  . I;k ( ) ( ) R
R' = k .R  k = ± = 1 ± (do R = R')  R'
Ta có O khác O’ nên k = 1
− và I là trung điểm của OO’. Câu 3:    4 
Ta có: 4IA = 5IB IB = IA . Vậy tỉ số 4 k = . 5 5 Câu 4:
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự. x ' = kx +  (1− k)xx ' = 3 − V
A = A' ⇒ A' :  ⇒  O; 1 − ( ) 0 ( ) y' = ky +  (1− k)yy' = 2 − 0 Vậy A'( 3 − ; 2 − ) Câu 5: Ta có: V A = A' I; 2 − ( ) ( )  = x (− ) + ( +  ) x = 1 1 . 2 1 2 .1
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự, ta có:   7   ⇒  ⇒ A  . 2 = . y  ( 2 − ) + (1+ 2) 7 1; .3 y =   2   2 Câu 6:  
Gọi I (x;y) là tâm vị tự. Theo định nghĩa, ta có: IM' = 2.IM  2 − − x = 2 
(1− x) x = 4 Suy ra  ⇔  .  4 − − y = 2 
(2 − y) y = 8
Vậy tâm vị tự là I (4;8). Câu 7: Trang 6 V
d = d ' nên d’ có dạng 2x + y + c = 0 I; 2 − ( ) ( )
Chọn điểm M(2;0)∈d . x ' = 5 Ta có: V
M = M ' x;y d ' ⇒  . I; 2 − ( ) ( ) ( ) y' = 2 −
Thế vào d’, ta có 10 − 2 + c = 0 ⇒ c = 8 .
Vậy d ' : 2x + y + 8 = 0 . Câu 8:
Ta có d : 2x y − 4 = 0 ⇒ d / /d ' x ' = 2 Chọn ( k
M 2;0)∈ d V
M = M ' x ';y' ⇒  O;k ( ) ( ) ( ) y' = 0
Do M'∈ d ' nên 3
2.2k − 0 − 6 = 0 ⇔ k = . 2 Câu 9:
Đường tròn (C) có tâm I (8; )
1 . Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I, tỉ số k = 2 − .   x ' = 3 − Ta có V
J = J ' x ';y' ⇔ IJ ' = 2 − IJ ⇒  ⇒ J ' 3
− ;8 là tâm của đường tròn (C') . I; 2 − ( ) ( ) ( ) ( ) y = 8
Bán kính R' = k .R = 2 5
Vậy phương trình đường tròn (C') là (x + )2 + (y − )2 3 8 = 20 . Câu 10:
Ta có đường tròn (C') có tâm K '(3;0) và bán kính R' = 4 .
Gọi K (x;y) và R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C) .   V
C = C' ⇔ V
K = K ' ⇔ IK ' = 2 − IK I; 2 − ( ) ( ) I; 2 − ( ) ( ) ( ) ( ) Khi đó x '−1 = 2 −  (x − )1 3  −1 = 2 − x + 2
x = 0. Vậy K (0;3) . ⇔  ⇔  ⇔  y'− 2 = 2 −  (y − 2) 0  − 2 = 2 − y + 4 y = 3 Lại có R' 4
R' = k .R R = = = 2 . k 2
Vậy đường tròn (C) x + (y − )2 2 : 3 = 4
Ta thấy, thay tọa độ của điểm N( 2;
− 3) vào đường tròn (C) thấy thỏa mãn.
Vậy N thuộc đường tròn (C) .
Dạng 2: Xác định tâm vị tự của đường tròn 1 – A 2 – A Câu 1:
Đường tròn (C có tâm I 1;3 và bán kính R = 1 1 ( ) 1 ) 1 Trang 7
Đường tròn (C có tâm I 1;3 và bán kính R = 2 1 ( ) 2 ) 2
Ta có I I , R R . Gọi I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự. 1 2 1 2   Ta có: R V C = C V
I = I ,k =
= 2 ⇔ II = 2II I 2; − 3 . I;k (( )) ( ) I;k ( ) 2 1 2 1 2 2 1 ( ) ( ) ( ) R1 Câu 2:
Đường tròn (C) có tâm I (3;3) và bán kính R = 3
Đường tròn (C') có tâm I '(10;7) và bán kính R' = 2
Suy ra I I ', R R' . Tỉ số vị tự là 2 k = − 3   Ta có V
I = I ' ⇔ O I ' = kO I với O x;y là tâm vị tự trong. 1 ( ) O;k ( ) ( ) 1 1  2  x − = − (x − ) 36 10 3 x =  3    5 ⇔  ⇔  2 x (y ) 27 7 3  − = − − y =  3  5 Vậy  36 27  O ; . 1    5 5  Trang 8
BÀI 5: PHÉP ĐỒNG DẠNG Mục tiêu Kiến thức
+ Hiểu được định nghĩa phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng, khái niệm hai hình đồng dạng.
+ Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và các ứng dụng trong thực tế.
+ Nắm được mối liên hệ giữa phép đồng dạng với các phép biến hình đã học. Kĩ năng
+ Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép đồng dạng. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa
Phép biến hình F gọi là phép đồng dạng tỉ số Nhận xét.
k (k > 0) nếu với hai điểm M, N bất kì và ảnh M’, + Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
+ Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
N’ tương ứng của chúng, ta có M'N ' = kMN . Định lí
+ Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và
Mọi phép đồng dạng tỉ số k(k > 0) đều là hợp phép đồng dạng tỉ số p, ta được phép đồng dạng tỉ số kp.
thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép dời hình. Tính chất Chú ý.
+ Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng + Nếu một phép đồng dạng biến tam giác ABC
hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trọng tâm,
+ Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường
thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ tròn nội tiếp của A
BC thành trọng tâm, trực tâm,
dài được nhân lên với k (k là tỉ số đồng dạng).
tâm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường tròn nội tiếp
+ Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số của A ∆ ' B'C' . k.
+ Phép đồng dạng biến đa giác n cạnh thành đa giác
+ Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có n cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến cạnh thành cạnh.
bán kính R' = kR .
+ Biến góc thành góc bằng nó.
Hai hình đồng dạng
Hai tam giác đồng dạng với nhau khi và chỉ khi có
Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu có một phép đồng dạng biến tam giác này thành tam
một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia. giác kia.
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC Phép đồng dạng gồm: + Phép vị tự. + Phép dời hình:
• Phép tịnh tiến. • Phép đối xứng tâm.
• Phép đối xứng trục. Trang 2 • Phép quay. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép đồng dạng.
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I ( 1; − − ) 1 , tỉ số 1
k = và phép quay tâm O góc. 2 Hướng dẫn giải
Gọi d là ảnh của d qua phép vị tự tâm I ( 1; − − ) 1 , tỉ số 1 k = . 1 2
d song song hoặc trùng với d nên phương trình của d có dạng: x + y + c = 0 1 1 Lấy M(1; )
1 thuộc d thì ảnh của nó qua phép vị tự nói trên là M '( x ';y')∈ d 1  1  1  = + − − x = kx +  ( − k) x ' .1 1 .    ( ) 1 ' 1 x  2  2  x ' = 0 Ta có: 0  ⇔  ⇒  ⇒ M O. y' = ky +  (1− k) ' y 1   1  y' = 0 0 y' = .1 + 1 − .(−   )1  2  2 
Vậy phương trình của d : x + y = 0 . 1
Ảnh của d qua phép quay tâm O góc 45
− ° là đường thẳng Oy. 1
Vậy phương trình của d’x = 0 .
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x − )2 + (y − )2 2 2 = 4 . Phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm O tỉ số 1
k = và phép quay tâm O 2
góc 90° sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A. (x − )2 + (y − )2 2 2 = 1
B. (x − )2 + (y − )2 1 1 = 1
C. (x + )2 + (y − )2 2 1 = 1
D. (x + )2 + (y − )2 1 1 = 1 Hướng dẫn giải
Đường tròn (C) có tâm I (2;2) , bán kính R = 2 Suy ra phép vị V
tự biến (C) thành (C') tâm I '(1; ) 1 , bán kinh R' = 1  1  O;    2  Phép quay ( Q
biến (C') thành (C'') có tâm I ' ( 1; − )
1 , bán kính R'' = R' = 1 O;90°) Trang 3
Vậy phương trình đường tròn (C'') là (x + )2 + (y − )2 1 1 = 1. Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép quay là một phép đồng dạng.
D. Phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép vị tự là phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
C. Phép dời hình là phép vị tự.
D. Phép quay là phép dời hình.
Câu 3: Phép vị tự tỉ số k = 2
− là phép đồng dạng tỉ số bằng bao nhiêu? A. 1. B. 1 − C. 2. D. 2 −
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(4;3). Ảnh của A có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép 
vị tự tâm O tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v( 3 − ;2) là: A. (1;5) B. (8;5) C. (5;8) D. (8;6)
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y = 0 . Phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp vị tự tâm O tỉ số k = 2
− và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 2x y = 0
B. 2x + y = 0
C. 4x y = 0
D. 2x + y − 2 = 0
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (C') có phương trình lần lượt là 2 2
x + y − 4y − 5 = 0 và 2 2
x + y − 2x + 2y −14 = 0 . Biết (C') là ảnh của (C) qua phép đồng dạng
tỉ số k, khi đó giá trị k bằng: A. 4 B. 3 C. 9 D. 16 3 4 16 9
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x + 4y − 23 = 0 . Phương trình đường tròn
(C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến 
theo vectơ v(3;5) và phép vị tự V là:  1  O;    3 
A. (C ) (x + )2 + (y + )2 ' : 2 1 = 4
B. (C ) (x + )2 + (y + )2 ' : 2 1 = 36
C. (C ) (x + )2 + (y + )2 ' : 2 1 = 6
D. (C ) (x − )2 + (y − )2 ' : 2 1 = 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(0;3) . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép đồng dạng
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90
− ° và phép vị tự tâm O, tỉ số k = 5.
A. M'(15;0)
B. M'(0;15) C. M'(0; 1 − 5) D. M'( 1 − 5;0)
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N( 6;
− 0) . Ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90° và phép vị tự tâm O, tỉ số k = 3 − là: A. N'( 1 − 8;0)
B. N'(0;18) C. N'(0; 1 − 8) D. N'(0; 6 − ) Trang 4 Câu 10: Cho A
BC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp: Phép tịnh tiến T , phép quay BC
Q( B;60°), phép vị tự (V thì A
BC biến thành A
B C . Diện tích AB C là: A;3) 1 1 1 1 1 1 A. 5 2 B. 9 3 C. 9 2 D. 5 3 ĐÁP ÁN
Dạng 1: Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép đồng dạng 1 – D 2 – C 3 – C 4 – C 5 – B 6 – A 7 – A 8 – A 9 – B 10 – B Câu 5:
Tâm vị tự O thuộc đường thẳng d nên d = V d . O; 2 − ( ) ( ) x ' = −xx = −x '
d ' = § (d) có phương trình là:  ⇔  . y Oy' = yy = y'
Mà 2x y = 0 nên 2(−x') − y' = 0 ⇔ 2x'+ y' = 0
Vậy qua phép đồng dạng đường thẳng d biến thành đường thẳng (d') có phương trình 2x + y = 0 . Câu 6:
(C) có tâm I(0;2) , bán kính R = 3.
(C') có tâm I( 1; − − ) 1 , bán kính R = 4 .
Ta có (C') là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k thì 4
4 = k.3 ⇔ k = . 3 Câu 7:
Đường tròn (C) có tâm I (3; 2
− ) và bán kính R = 9 + 4 + 23 = 6 .  TI
= I x y với v = (3;5) v ( (3; 2 )) '( '; ') x ' = 3 + 3 = 6
Dựa vào biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có  ⇒ I '(6;3) . y' = 2 − + 5 = 3 Ta có: 1 R' = R = 2 3
Vậy phương trình đường tròn (C ) (x + )2 + (y + )2 ' : 2 1 = 4 . Câu 8: Q
M x;y = M x ;y ;V
M = M ' x ';y' O; 90 − ° ( ( )) 1 ( 1 1 ) O;5 ( 1 ) ( ) ( ) ( ) OM  =  OMx = 3 Ta có Q M = M ⇔  ⇔  ⇒ M 3;0 . O; 90 − ° ( ) 1 1 ( ) 1 (OM,OM = 90 − °  y = 0 1 ) 1 ( ) 1   x ' = 15 Lại có V
M = M ' ⇔ OM ' = 5OM ⇔  ⇒ M' 15;0 O;5 ( 1 ) 1 ( ) ( ) y' = 0 Trang 5
Vậy ảnh của M qua phép đồng dạng là M'(15;0) . Câu 9: Q
N x;y = N x ;y ;V
N = N ' x ';y' . O;90° (
( )) 1( 1 1) O; 3− ( 1) ( ) ( ) ( ) ON  =  ONx = 0 Ta có Q N = N ⇔  ⇔  ⇒ N 0; 6 − . O;90° ( ) 1 1 ( ) 1 (ON,ON = 90°  y = 6 − 1 ) 1 ( ) 1   x ' = 0 Lại có V
N = N ' ⇔ ON ' = 5ON ⇔  ⇒ N ' 0;18 . O; 3 − ( 1 ) 1 ( ) ( ) y' = 18
Vậy ảnh của N qua phép đồng dạng là N'(0;18) . Câu 10:
Do phép tịnh tiến và phép quay bảo toàn khoảng cách giữa các điểm nên qua liên tiếp các phép tịnh tiến
T , phép quay Q( B;60°), phép vị tự V , A
BC biến thành A
B C thì A B = 3AB = 6 BC (A;3) 1 1 1 1 1 2 Vì 6 3 A
B C có cạnh bằng 6 nên S =
= 9 3 (đơn vị diện tích). 1 1 1 ∆ 1 A 1 B 1 C 4 Trang 6
Document Outline

  • Bài 1. PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN
  • Bài 2. PHÉP QUAY
  • Bài 3. KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH – HAI HÌNH BẰNG NHAU
  • Bài 4. PHÉP VỊ TỰ
  • Bài 5. PHÉP ĐỒNG DẠNG