Bài giảng phương trình lượng giác cơ bản
Tài liệu gồm 16 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề phương trình lượng giác cơ bản, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI GIẢNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Mục tiêu: Nắm vững 4 phương trình lượng giác cơ bản và cách giải. Kiến thức
+ Biết cách áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản.
+ Vận dụng để giải những trường hợp mở rộng của 4 phương trình lượng giác cơ bản.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình sin x = a
Nếu a 1: Phương trình vô nghiệm.
Nếu a 1. Đặt a sin hoặc a sin , phương trình tương đương với
x k2 in s x sin k .
x k2
x k.360 in
s x sin k .
x 180 k.360
x arcsin a k2 in
s x a k .
x arcsin a k2 Tổng quát:
f x g x k s
f x in g x 2 in s k . f
x g x k2
Các trường hợp đặc biệt
sin x 1 x k2 k . 2 sin x 1
x k2 k . 2
sin x 0 x k k .
2. Phương trình cos x a
Nếu a 1: Phương trình vô nghiệm.
Nếu a 1. Đặt a cos hoặc a cos , phương trình tương đương với
cos x cos x
k2 k .
cos x cos x k.360 k .
cos x a x arccos a k2 k . Tổng quát:
cos f x cos g x f x g x k2 k .
Các trường hợp đặc biệt Trang 1
cos x 1 x k2 k . cos x 1
x k2 k .
cos x 0 x k k . 2
3. Phương trình tan x a
Điều kiện cos x 0 .
tan x tan x k k .
tan x tan x k.180 k .
tan x a x arctan a k k . Tổng quát:
tan f x tan g x f x g x k k .
5. Phương trình cot x = a
Điều kiện sin x 0 .
cot x cot x k k .
cot x cot x k.180 k .
cot x a x arc cot a k k . Tổng quát:
cot f x cot g x f x g x k k . TOANMATH.com Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Điều kiện: x
k , k . 2 Đặt a tan .
đặc biệt x k . không đặc biệt
x arctan a k . ta
Trường hợp 1: a 1. n
Trường hợp 1: a 1. x = a Phương trình vô nghiệm. Phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2: a 1 .
Trường hợp 2: a 1 . Đặt a sin . Phương sin x = a cos x a Đặt a cos . trình lượng đặc biệt đặc biệt giác cơ bản
x k2
x k2
x k2 x k2 k k cot không đặc biệt không đặc biệt x = a
x arcsin a k2
x arccos a k2
x arcsin a k2
x arccos a k2 k k .
Điều kiện x k , k . Đặt a cot .
đặc biệt x k . không đặc biệt
x arc cot a k .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương trình sin x = a Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 3
Ví dụ 1. Giải phương trình 2sin 3x 3 . 1 4
Hướng dẫn giải 3 1 sin 3x sin 3x sin 4 2 4 3 2 3x k2 3x k2 x k 4 3 4 3 36 3 k . 5 2 3x k2 3x k2 x k 4 3 3 4 36 3 2 x k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 36 3 k . 5 2 x k 36 3 2 7
Ví dụ 2. Giải phương trình sin 3x sin x 0 . 2 3 5
Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 sin 3x sin x 0 sin 3x sin x 3 5 3 5 2 2 8 3x x k2 x k 3 5 15 k . 2 2 11 k 3x x k2 x 3 5 60 2 8 x k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 15 k . 11 k x 60 2
Ví dụ 3. Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình 2 sin
3x 9x 16x 80 0. 4
Hướng dẫn giải Ta có 2 x x x 2 sin 3 9 16 80 0
3x 9x 16x 80 k 4 4 2 2
3x 9x 16x 80 4k 9x 16x 80 3x 4k 3 x 4k 3 x 4k 2 . 2 2 2 2k 10 9
x 16x 80 9x 24kx 16k x 3k 2 2k 10 18k 90 2 2 2 2 9k 4 98 98 Xét x 9x 23k 2 . 3k 2 3k 2 3k 2 3k 2 TOANMATH.com Trang 4 Vì * x nên *
9x 3k 2 Ư 98 1 ; 2; 7 ; 1 4; 4 9; 9 8 . * x Lại có
3k 2 0 3k 21;2;7;14;49; 98 k 1;3; 17 . 2 2k 10 0 k
Với k 1 thì x 12 (thỏa mãn 3x 4k ).
Với k 3 thì x 4 (thỏa mãn 3x 4k ).
Với k 17 thì x 12 (không thỏa mãn 3x 4k ).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là x 4;1 2 .
Bài tập tự luyện dạng 1 m
Câu 1: Cho phương trình x 2 sin
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình có m 1 nghiệm? 1 1 A. m . B. m . 4 2 C. m .
D. Không tồn tại giá trị của m 1
Câu 2: Phương trình sin x có nghiệm thỏa mãn x là 2 2 2 5 A. x
k2 ,k . B. x . 6 6 C. x
k2 , k . D. x . 3 3 sin 2x
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
0 trên đoạn 0;3 là 1 cos x
A. 8. B. 7. C. 4. D. 5. x
Câu 4: Cho phương trình 2
sin m 9 , m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình vô 3 nghiệm? A. 3 m 3 . B. m 3 . C. m .
D. Không tồn tại giá trị của m . ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-D 4-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. m Phương trình x 2 sin có nghĩa x
D , 1 m . m 1 TOANMATH.com Trang 5 m 2 1 1 Ta có x m 1 1 sin 1 . m 2 1 2 m 1 m 1 m 2 2m 1 Giải 1 . Ta có 1 0 1 . m 1 m 1 m 2 m 2 3 Giải 2 . Ta có 1
0 m 1 0 m 1. m 1 m 1 1
Kết hợp nghiệm ta có m . 2 Câu 2. 1
Phương trình sin x có nghĩa x
D . 2 x k2 x k2 1 1 Do sin nên 6 6
sin x sin x sin k . 6 2 2 6 5 x k2 x k2 6 6 Vì
x nên x . 2 2 6 Câu 3. sin 2x Phương trình
0 có nghĩa 1 cos x 0 cos x 1 x k2 D \k2. 1 cos x sin 2x k Ta có
0 sin 2x 0 x k . 1 cos x 2
x 2k 1
Kết hợp với điều kiện ta có k . x k 2 3 5
Do x 0;3 x , x , x , x , x 3 . 2 2 2
Vậy phương trình có 5 nghiệm. Câu 4. x Phương trình 2
sin m 9 có nghĩa x
D . 3 x Ta có 2 2 1 sin 1 1
m 9 1 1 0 m 8 (vô lí). 3
Vậy phương trình vô nghiệm với m .
Dạng 2: Phương trình cos x = b TOANMATH.com Trang 6 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giải phương trình 2 cos 2x 2 . 1 6
Hướng dẫn giải 2 1 cos 2x 6 2 cos 2x
cos 2x k2 k . 6 4 6 4 2x k2 2x k2 x k 6 4 12 24 k . 5 5 2x k2 2x k2 x k 6 4 12 24 x k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 24 k . 5 x k 24
Ví dụ 2. Giải phương trình cos 2x sin 5x 0 . 2 3
Hướng dẫn giải 2 cos 2x
sin 5x cos 2x cos 5x 3 3 2 k2 2x
5x k2 x 3 2 42 7 k . 5 2k 2x 5x k2 x 3 2 18 3 k2 x
Vậy nghiệm của phương trình là 42 7 k . 5 2k x 18 3 m
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 cos
, m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm. m 1
Hướng dẫn giải m Phương trình x 2 cos có nghĩa x
D , m 1. m 1 m 2 1 1 Ta có x m 1 1 cos 1 . m 2 1 2 m 1 TOANMATH.com Trang 7 m 1 m 2 2m 1 Giải 1 . Ta có 1 0 1 . m 1 m 1 m 2 m 2 3 Giải 2 . Ta có 1
0 m 1 0 m 1. m 1 m 1 1
Kết hợp nghiệm ta có m . 2 1
Vậy với m thì phương trình đã cho có nghiệm. 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Phương trình 2 cos x 2 0 có nghiệm là 3 x k2 x k2 A. 4
, k . B. 4 , k . 3 3 x k2 x k2 4 4 5 x k2 x k2 C. 4
, k . D. 4 , k . 5 x k2 x k2 4 4 x
Câu 2: Phương trình 2 cos 3 0 có nghiệm là 2 5 5 A. x
k2 ,k . B. x
k2 ,k . 3 6 5 5 C. x
k4 ,k . D. x
k4 ,k . 6 3
Câu 3: Phương trình cos3x cos có nghiệm là 15 k2 A. x
k2 ,k . B. x , k . 15 45 3 k2 k2 C. x
, k . D. x , k . 45 3 45 3 1
Câu 4: Phương trình 2
cos x có nghiệm là 2 A. x
k , k . B. x k , k . 4 2 2 C. x
k2 , k . D. x k2 , k . 2 2
Câu 5: Phương trình cos 2x cos x có cùng tập nghiệm với phương trình TOANMATH.com Trang 8 3x A. sin
0 . B. sin x 1. C. sin 4x 1. D. sin 2x 1. 2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2 cos x 1
với 0 x 2 là 3
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 5 1
Câu 7: Phương trình sin cos x
có bao nhiêu họ nghiệm? 3 2
A. 1 họ nghiệm. B. 4 họ nghiệm. C. 6 họ nghiệm. D. 2 họ nghiệm. ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-C 7-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Phương trình 2 cos x 2 0 có nghĩa x
D . 2
Ta có 2 cos x 2 0 cos x . 2 3 x k2 3 2 2 3 Do cos nên 4 cos x cos x cos k . 4 2 2 4 3 x k2 4 Câu 2. x
Phương trình 2cos 3 0 có nghĩa x
D . 2 x x 3
Ta có 2 cos 3 0 cos . 2 2 2 5 3 x 3 x 5 5 Do cos nên cos cos cos x
k4 k . 6 2 2 2 2 6 3 Câu 3.
Phương trình cos 3x cos12 có nghĩa x
D . Do cos12 cos
nên cos3x cos12 cos3x cos 15 15 k2 3x k2 x 15 45 3 k . k2 3x k2 x 15 45 3 Câu 4. 1 Phương trình 2
cos x có nghĩa x
D . 2 TOANMATH.com Trang 9 2 cos x 1 Ta có 2 2 cos x . 2 2 cos x 2 2 Xét cos x
cos x cos x k2 k . 2 4 4 2 3 3 Xét cos x cos x cos x
k2 k . 2 4 4 k
Kết hợp nghiệm ta được x k . 4 2 Câu 5.
Phương trình cos 2x cos x có nghĩa x
D .
2x x k2 x k2 k2
Ta có cos 2x cos x k2 x k .
2x x k2 x 3 3 3x 3x 2k sin 0
k x k ; 2 2 3
sin x 1 x
k2 k ; 2 k
sin 4x 1 4x
k2 x k ; 2 8 2
sin 2x 1 2x
k2 x k k . 2 4 3x Vậy phương trình sin
0 có cùng tập nghiệm với phương trình cos 2x cos x . 2 Câu 6.
Phương trình 2 cos x 1 có nghĩa x
D . 3 x k2 1 Ta có 12 2 cos x 1 cos x
x k2 . 3 3 2 3 4 7 x k2 12 23 17
Do 0 x 2 nên x ; x . 12 12
Vậy phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 0 x 2 . Câu 7. 5 1 Phương trình sin cos x có nghĩa x
D . 3 2 TOANMATH.com Trang 10 5 cos x k2 1 5 1 5 Vì sin nên 3 6 sin cos x sin cos x sin 6 2 3 2 3 6 5 5 cos x k2 3 6 1 cos x 1 6 10 cos x k 10 5 1 cos x
(vì 1 cos x 1). 1 6 2
cos x k 2 5 7 cos x 10 1 1 Ta có cos x
x arc cos
k2 k ; 10 10 1 1 cos x cos
x k2 k x 2k k ; 2 3 3 3 7 7 1 7 cos x
x arc cos
k2 k x arccos
2k k . 10 10 10
Vậy phương trình có 6 họ nghiệm.
Dạng 3: Phương trình tan x = m Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giải phương trình 3tan 5x 3 . 1 4
Hướng dẫn giải k
Điều kiện cos 5x
0 5x k x , k . 4 4 2 20 5 3 1 tan 5x tan 5x tan 4 3 4 6
5x k 5x
k x
k ,k . 4 6 12 60 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x
k ,k . 60 5
Ví dụ 2. Giải phương trình tan 2x cot x . 2 4
Hướng dẫn giải 3 k cos 2x 0
2x k x Điều kiện 4 4 2 8
2 k;l . sin x 0 x l x l k 2 tan 2x tan
x 2x x k x , k . 4 2 4 2 4 3 TOANMATH.com Trang 11 k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x ,(k ) . 4 3
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Nghiệm của phương trình tan x 15 1 với 90 x 270 là
A. x 210 . B. x 135 . C. x 60 . D. x 120 .
Câu 2: Phương trình 3 tan x 3 0 có nghiệm là A. x
k , k . B. x k2 , k . 3 3 C. x
k , k . D. x k , k . 6 3
Câu 3: Phương trình 2
tan x 3 có nghiệm là
A. x k , k . B. x k , k . 3 3 C. Vô nghiệm. D. x
k , k . 3
Câu 4: Nghiệm của phương trình tan x tan trong khoảng ; là 5 2 4 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5 3
Câu 5: Phương trình tan sin 4x
có bao nhiêu họ nghiệm? 4 2
A. 2 họ nghiệm. B. 6 họ nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 4 họ nghiệm.
Câu 6: Phương trình lượng giác 2 tan 2x 2 0 có nghiệm là 4
A. x k , k . B. x
k , k . 2 2 2
C. x k , k .
D. x k , k . 3 ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-B 4-A 5-C 6-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Ta có tan 45 1 tan x 15 tan 45 x 15 45 k.180 x 30 k.180 k .
Với 90 x 270 90 30 k.180 270 k 1 x 210 . Câu 2.
Phương trình 3.tan x 3 0 có nghĩa cos x 0 x
k D \ k . 2 2 TOANMATH.com Trang 12
Ta có 3 tan x 3 0 tan x 3 tan x tan
x k k . 3 3 Câu 3. Phương trình 2
tan x 3 có nghĩa cos x 0 x
k D \ k . 2 2 tan x 3 Ta có 2 tan x 3 . tan x 3
Xét tan x 3 tan x tan
x k k . 3 3
Xét tan x 3 tan x tan x
k k . 3 3
Vậy x k k . 3 Câu 4.
Phương trình tan x tan có nghĩa cos x 0 x
k D \ k . 5 2 2
Ta có tan x tan tan x tan x
k k . 5 5 5 4 Do x ; nên x . 2 5 Câu 5. Ta có sin 4x cos sin 4x 0 , x . 4 4 4 4
Phương trình xác định với x
D . 3 3 4 3 tan sin 4x
sin 4x arc tan k sin 4x arc tan 4k . 4 2 4 2 2 4 3
Với k 0 thì arc tan 4k 1 sin 4x 1 (vô lí). 2 4 3
Với k 1 thì arc tan 4k 1 sin 4x 1 (vô lí). 2
Vậy đã cho phương trình vô nghiệm. Câu 6. Phương trình 2 tan 2x 2 0 có nghĩa 4 k k cos
2x 0 2x k x D \ k . 4 4 2 8 2 8 2 Ta có 2 tan
2x 2 0 tan
2x 1 2x k x k k . 4 4 4 4 2 TOANMATH.com Trang 13
Dạng 4: Phương trình cot x = n Ví dụ mẫu 1
Ví dụ 1. Giải phương trình cot 2x . 1 6 3
Hướng dẫn giải k
Điều kiện sin 2x
0 2x k x , k . 6 6 12 2 1 cot 2x
cot 2x k 6 3 6 3
2x k x k , k . 2 4 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x
k , k . 4 2 4
Ví dụ 2. Giải phương trình tan x 2cot x 3 . 2 9 18 Hướng dẫn giải Điều kiện 4 4 cos x 0
x k x k 9 9 2 18 x
k , k;m . 18 sin x 0 x k x k 18 18 18 4 4 Ta có x x tan x cot x . 9 18 2 9 18 2 cot x 2cot x 3 3cot x 3 18 18 18 3 5 cot x
x k x k , k . 18 3 18 3 18 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x
k ,k . 18
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Phương trình 3cot x 3 0 có nghiệm là A. x
k , k . B. x k , k . 6 3 C. x
k2 , k . D. Vô nghiệm. 3 3
Câu 2: Cho phương trình 2 cot x m 4
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình 4 trên vô nghiệm?
A. m 2 .
B. 2 m 2 . TOANMATH.com Trang 14 C. m . D.
Không tồn tại giá trị của m .
Câu 3: Phương trình cot .
x cot 2x 1 0 có nghiệm là x k A. x
k , k . B. 6 , k . 4 5 x k 6 C. x
k , k . D. x
k , k . 6 2 3 ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Phương trình 3cot x 3 0 có nghĩa sin x 0 x k D \ k k . 3
Ta có 3cot x 3 0 cot x
cot x cot x k k . 3 3 3 Câu 2. 3
Tập giá trị y cot x nên với m
phương trình luôn có nghiệm. 4
Vậy không tồn tại giá trị m để phương trình vô nghiệm. Câu 3. si n x 0 x k k Phương trình cot .
x cot 2x 1 0 có nghĩa x . si n 2x 0 2x k 2 k
Tập xác định D \ x . 2 2 2 cos x cos 2x
cos x 1 2sin x 1 2sin x 1 Ta có cot .
x cot 2x 1 . 1 . 1 1 2 . 2 2 sin x sin 2x
sin x 2sin x cos x 2sin x 2sin x 1 sin x sin x sin 1 1 2 2 6 cot .
x cot 2x 1 0
2 0 sin x . 2 2sin x 4 1 sin x sin x sin 2 6 x k2 Nếu 6 sin x sin . 6 5 x k2 6 x k2 Nếu 6 sin x sin . 6 7 x k2 6 TOANMATH.com Trang 15 x k Kết hợp nghiệm ta có 6 k . 5 x k 6 TOANMATH.com Trang 16