Bài giảng phương trình lượng giác cơ bản

Tài liệu gồm 16 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề phương trình lượng giác cơ bản, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số 

Trang 1
BÀI GING PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BN
Mc tiêu: Nm vng 4 phương trình lượng giác cơ bn và cách gii.
Kiến thc
+ Biết cách áp dng công thc nghim đối vi tng phương trình lượng giác cơ bn.
+ Vn dng để gii nhng trường hp m rng ca 4 phương trình lượng giác cơ bn.
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Phương trình
sin x=a
Nếu
1a : Phương trình vô nghim.
Nếu
1a
. Đặt
sina
hoc
sina

, phương trình tương đương vi
2
in
2
ssin
xk
x
x
k





k .
.360
in sin
180 .
s
360
xk
x
xk




k .
arcsin 2
in
arc
s
sin 2
xak
xa
x
ak




k .
Tng quát:
 
 
2
in s
2
sin
fx gx k
fx gx
f
xgxk




k .
Các trường hp đặc bit
sin 1 2
2
x
xk


k .
sin 1 2
2
x
xk
 
k .
sin 0
x
xk

k .
2. Phương trình
cos xa
Nếu 1a : Phương trình vô nghim.
Nếu 1a . Đặt cosa
hoc cosa
, phương trình tương đương vi
cos cos 2
x
xk


k .
cos cos .360xxk

k .
cos arccos 2
x
ax ak

k .
Tng quát:
cos cos 2
f
xgxfxgxk

k .
Các trường hp đặc bit
TOANMATH.co
m
Trang 2
cos 1 2
x
xk

k .
cos 1 2
x
xk

k
.
cos 0
2
x
xk

k
.
3. Phương trình
tan xa
Điu kin cos 0x .
tan tan
x
xk


k
.
tan tan .180xxk


k .
tan arctan
x
ax ak


k
.
Tng quát:
tan tan
f
xgxfxgxk


k
.
5. Phương trình cot x=a
Điu kin
sin 0x
.
cot cot
x
xk



k
.
cot cot .180xxk


k .
cot cot
x
axarcak


k .
Tng quát:
cot cot
f
xgxfxgxk

k
.
TOANMATH.co
m
Trang 3
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Phương trình
sin x=a
Ví d mu
Trường hp 1: 1a .
Phương trình vô nghim.
Trường hp 2:
1a
.
Đặt
sina
.
đặc bit
2
2
xk
x
k




k
không đặc bit
arcsin 2
arcsin 2
xak
x
ak


k
Điu kin:
2
x
k

,
k .
Đặt
tana
.
đặc bit
x
k

.
không đặc bit
arctan
x
ak
 .
Trường hp 1:
1a
.
Phương trình vô nghim.
Trường hp 2:
1a .
Đặt
cosa
.
đặc bit
2
2
xk
x
k


k
không đặc bit
arccos 2
arccos 2
xak
x
ak


k .
Điu kin
x
k
,
k
.
Đặt
cota
.
đặc bit
x
k
 .
không đặc bit
cot
x
arc a k

.
Phương
trình lượng
giác cơ bn
sin
x
=a
cos
x
a
tan x = a
cot x = a
TOANMATH.co
m
Trang 4
Ví d 1. Gii phương trình
2sin 3 3
4
x




.

1
Hướng dn gii

3
1 sin 3 sin 3 sin
42 4 3
xx

 

 
 
2
323 2
43 43 36 3
52
3232
43 34 363
xk x kxk
xkxkxk










 


k .
Vy phương trình đã cho có nghim là
2
36 3
52
36 3
xk
xk


k .
Ví d 2. Gii phương trình
27
sin 3 sin 0
35
xx





.
2
Hướng dn gii

22 2 2
2 sin 3 sin 0 sin 3 sin
35 3 5
xx x x

 

 
 
22
8
32
35
15
22
11
32
35
60 2
xxk
x
k
k
xxk
x











k
.
Vy phương trình đã cho có nghim là
8
15
11
60 2
x
k
k
x


k .
Ví d 3. Tìm s nghim nguyên dương ca phương trình
2
sin 3 9 16 80 0
4
xx x




.
Hướng dn gii
Ta có
22
sin 3 9 16 80 0 3 9 16 80
44
x
xx xxx k


 


22
3 9 16 80 4 9 16 80 3 4
x
xx k xx xk  
2
222
34
34
210
9 16 80 9 24 16
32
xk
xk
k
xx xkxk
x
k



.
Xét

2
22
29 4 98
210 1890 98
9232
32 32 32 32
k
kk
xx k
kkk k




.
TOANMATH.co
m
Trang 5
*
x
nên
*
932xk
Ư
98
1; 2; 7; 14; 49; 98 .
Li có

*
2
320
2100
x
k
kk


3 2 1;2;7;14; 49;98 1;3;17kk .
Vi
1k
thì
12x
(tha mãn
34
x
k
).
Vi 3k thì 4x (tha mãn 34
x
k ).
Vi
17k
thì
12x
(không tha mãn
34
x
k
).
Vy phương trình đã cho có hai nghim nguyên dương là
4;12x .
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Cho phương trình

2
sin
1
m
x
m

,
m
là tham s. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình có
nghim?
A.
1
4
m  .
B.
1
2
m  .
C.
m
. D. Không tn ti giá tr ca
m
Câu 2: Phương trình
1
sin
2
x có nghim tha mãn
22
x

A.
5
2,
6
xkk
 . B.
6
x
.
C. 2,
3
xkk
 . D.
3
x
.
Câu 3: S nghim ca phương trình
sin 2
0
1cos
x
x
trên đon

0; 3
A. 8. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho phương trình
2
sin 9
3
x
m
,
m là tham s. Vi giá tr nào ca m thì phương trình vô
nghim?
A. 33m . B. 3m .
C.
m
. D. Không tn ti giá tr ca
m
.
ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-D 4-C
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Phương trình

2
sin
1
m
x
m

có nghĩa xD , 1m .
TOANMATH.co
m
Trang 6
Ta có

2
1
1
1sin 1
2
1
1
m
m
x
m
m



1
2
.
Gii
1
. Ta có
1
221
10
1
11
2
m
mm
mm
m



.
Gii
2 . Ta có
23
10101
11
m
mm
mm


.
Kết hp nghim ta
1
2
m 
.
Câu 2.
Phương trình
1
sin
2
x có nghĩa
xD .
Do
1
sin
62
nên
22
1
66
sin sin sin
5
26
22
66
xk xk
xx
x
kxk




 







k
.
22
x
 nên
6
x
.
Câu 3.
Phương trình
sin 2
0
1cos
x
x
có nghĩa
1 cos 0 cos 1 2 \ 2xxxkDk
 .
Ta có
sin 2
0sin20
1cos 2
x
k
xx
x
 
k .
Kết hp vi điu kin ta có
21
2
xk
xk


k .
Do

0; 3
2
xx
,
x
,
3
2
x
,
5
2
x
, 3x
.
Vy phương trình có 5 nghim.
Câu 4.
Phương trình
2
sin 9
3
x
m có nghĩa xD .
Ta có
22
1sin 1 1 91 10 8
3
x
mm  (vô lí).
Vy phương trình vô nghim vi
m .
Dng 2: Phương trình cos x=b
TOANMATH.co
m
Trang 7
Ví d mu
Ví d 1.
Gii phương trình 2cos 2 2
6
x




.
1
Hướng dn gii

2
1cos2
62
x





cos 2 cos 2 2
64 64
xxkk





.
22
22
64
12 24
55
2222
6 4 12 24
xk
xk x k
x
kxkxk















k .
Vy phương trình đã cho có nghim là
24
5
24
xk
x
k


k .
Ví d 2. Gii phương trình
cos 2 sin 5 0
3
xx




.
2
Hướng dn gii

2 cos 2 sin 5 cos 2 cos 5
332
x
xx x

 

 
 
2
252
32 42 7
52
252
32 183
k
xxkx
k
xxkx











k .
Vy nghim ca phương trình là
2
42 7
52
18 3
k
x
k
x


k .
Ví d 3. Cho phương trình

2
cos
1
m
x
m

,
m
là tham s. Tìm
m
để phương trình đã cho có nghim.
Hướng dn gii
Phương trình

2
cos
1
m
x
m

có nghĩa
xD , 1m .
Ta có

2
1
1
1cos 1
2
1
1
m
m
x
m
m



1
2
.
TOANMATH.co
m
Trang 8
Gii

1
. Ta có
1
221
10
1
11
2
m
mm
mm
m



.
Gii
2
. Ta có
23
10101
11
m
mm
mm


.
Kết hp nghim ta
1
2
m  .
Vy vi
1
2
m  thì phương trình đã cho có nghim.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Phương trình 2cos 2 0x  có nghim là
A.
2
4
3
2
4
xk
x
k


,
k
. B.
3
2
4
3
2
4
xk
x
k


,
k
.
C.
5
2
4
5
2
4
xk
x
k


,
k . D.
2
4
2
4
xk
x
k


,
k .
Câu 2: Phương trình 2cos 3 0
2
x
 có nghim là
A.
5
2,
3
xkk
 . B.
5
2,
6
xkk
 .
C.
5
4,
6
xkk

. D.
5
4,
3
xkk

.
Câu 3: Phương trình cos 3 cos
15
x
có nghim là
A. 2,
15
xkk
 . B.
2
,
45 3
k
xk
 .
C.
2
,
45 3
k
xk
 . D.
2
,
45 3
k
xk
 .
Câu 4: Phương trình
2
1
cos
2
x có nghim là
A.
,
42
xkk

. B.
,
2
xkk

.
C. 2,
2
xkk
 . D. 2,
2
xkk
 .
Câu 5: Phương trình cos 2 cos
x
x có cùng tp nghim vi phương trình
TOANMATH.co
m
Trang 9
A.
3
sin 0
2
x
.
B.
sin 1
x
. C.
sin 4 1
x
. D.
sin 2 1
x
.
Câu 6: S nghim ca phương trình 2cos 1
3
x




vi
02x

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 7: Phương trình
51
sin cos
32
x



có bao nhiêu h nghim?
A. 1 h nghim. B. 4 h nghim. C. 6 h nghim. D. 2 h nghim.
ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-C 7-C
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Phương trình
2cos 2 0x 
có nghĩa
xD 
.
Ta có
2
2cos 2 0 cos
2
xx
 .
Do
32
cos
42
nên
3
2
23
4
cos cos cos
3
24
2
4
xk
xx
x
k



k
.
Câu 2.
Phương trình
2cos 3 0
2
x

có nghĩa
xD .
Ta có
3
2cos 3 0 cos
222
xx
 .
Do
53
cos
62
nên
355
cos cos cos 4
22 2 6 3
xx
x
k


k .
Câu 3.
Phương trình cos 3 cos12x  có nghĩa xD .
Do
cos12 cos
15
 nên cos 3 cos12 cos3 cos
15
xx

2
32
15 45 3
2
32
15 45 3
k
xk x
k
xkx









 


k .
Câu 4.
Phương trình
2
1
cos
2
x có nghĩa
xD .
TOANMATH.co
m
Trang 10
Ta có
2
2
cos
1
2
cos
2
2
cos
2
x
x
x

.
Xét
2
cos cos cos 2
244
x
xxk


k
.
Xét
233
cos cos cos 2
244
x
xxk


k .
Kết hp nghim ta được
42
k
x

k .
Câu 5.
Phương trình cos 2 cos
x
x có nghĩa xD .
Ta có
22 2
2
cos 2 cos
2
3
22
3
xxk xk
k
xx x
k
xxk x




k .
33 2
sin 0
22 3
x
xk
kx

k
;
sin 1 2
2
x
xk

k ;
sin 4 1 4 2
282
k
xxkx


k ;
sin 2 1 2 2
24
x
xkxk

k .
Vy phương trình
3
sin 0
2
x
có cùng tp nghim vi phương trình
cos 2 cos
x
x .
Câu 6.
Phương trình 2cos 1
3
x




có nghĩa
xD .
Ta có
2
1
12
2 cos 1 cos 2
7
3334
2
2
12
xk
xxxk
x
k


 
 
 
 

.
Do
02x

nên
23
12
x
;
17
12
x
.
Vy phương trình có 2 nghim tha mãn
02x

.
Câu 7.
Phương trình
51
sin cos
32
x



có nghĩa
xD .
TOANMATH.co
m
Trang 11
1
sin
62
nên
5
cos 2
515
36
sincos sincos sin
55
323 6
cos 2
36
xk
xx
x
k





 

 
 

1
cos
16
10
cos
1
10 5
cos
16
2
cos
7
25
cos
10
x
xk
x
xk
x



(vì
1cos 1
x
 ).
Ta có
11
cos cos 2
10 10
x
xarc k


k
;
1
cos cos 2
23 3
x
xk

 
k
1
2
3
x
k
k ;
77
cos cos 2
10 10
x
xarc k



k
17
cos 2
10
x
arc k

k .
Vy phương trình có 6 h nghim.
Dng 3: Phương trình
tan x=m
Ví d mu
Ví d 1.
Gii phương trình 3tan 5 3
4
x




.
1
Hướng dn gii
Điu kin cos 5 0 5
442205
k
xxkx





,
k .

3
1tan5 tan5 tan
43 4 6
xx

 

 
 
55
4 6 12 60 5
x
kx kx k


 ,
k .
Vy phương trình đã cho có nghim là
60 5
x
k
 ,
k .
Ví d 2. Gii phương trình
tan 2 cot
4
x
x




.
2
Hướng dn gii
Điu kin
3
cos 2 0
2
4
82
42
sin 0
k
x
x
xk
xl
xl
x











;kl .

2 tan 2 tan 2
42 42 43
k
xxxxkx


 


,
k .
TOANMATH.co
m
Trang 12
Vy phương trình đã cho có nghim là
,( )
43

k
xk
.
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1:
Nghim ca phương trình
tan 15 1x 
vi
90 270x
A.
210x 
. B.
135x 
. C.
60x 
. D.
120x 
.
Câu 2: Phương trình
3tan 3 0x 
có nghim là
A.
3
x
k

,
k
. B.
2
3
x
k

,
k
.
C.
6
x
k

, k . D.
3
x
k

, k .
Câu 3: Phương trình
2
tan 3x nghim là
A.
3
x
k

,
k
. B.
3
x
k

,
k
.
C. Vô nghim. D.
3
x
k
 , k .
Câu 4: Nghim ca phương trình tan tan
5
x
 trong khong ;
2



A.
4
5
. B.
2
3
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 5: Phương trình
3
tan sin 4
42
x



có bao nhiêu h nghim?
A. 2 h nghim. B. 6 h nghim. C. Vô nghim. D. 4 h nghim.
Câu 6: Phương trình lượng giác 2tan 2 2 0
4
x




có nghim là
A.
2
x
k
, k . B.
22
x
k
 , k .
C.
x
k
, k . D.
3
x
k

, k .
ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-B 4-A 5-C 6-A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có
tan 45 1 tan 15 tan 45 15 45 .180 30 .180xxkxk   
k .
Vi
90 270 90 30 .180 270 1 210xkkx .
Câu 2.
Phương trình 3.tan 3 0x  có nghĩa
cos 0 \
22
x
xkD k





.
TOANMATH.co
m
Trang 13
Ta có
3 tan 3 0 tan 3 tan tan
33
x
xxxk

k
.
Câu 3.
Phương trình
2
tan 3x nghĩa cos 0 \
22
x
xkD k





.
Ta có
2
tan 3
tan 3
tan 3
x
x
x


.
Xét
tan 3 tan tan
33
x
xxk

k .
Xét
tan 3 tan tan
33
x
xxk


k .
Vy
3
x
k

k .
Câu 4.
Phương trình
tan tan
5
x
 có nghĩa cos 0 \
22
x
xkD k





.
Ta có
tan tan tan tan
555
x
xxk



k
.
Do
;
2
x



nên
4
5
x
.
Câu 5.
Ta có sin 4 cos sin 4 0
44 4 4
xx





,
x .
Phương trình xác định vi
xD .
3343
tan sin 4 sin 4 tan sin 4 tan 4
424 2 2
x
xarc k x arc k





.
Vi
0k thì
43
tan 4 1 sin 4 1
2
arc k x
 (vô lí).
Vi
1k  thì
43
tan 4 1 sin 4 1
2
arc k x
 (vô lí).
Vy đã cho phương trình vô nghim.
Câu 6.
Phương trình
2tan 2 2 0
4
x




có nghĩa
cos 2 0 2 \
44282 82
kk
xxkx D







k .
Ta có
2 tan 2 2 0 tan 2 1 2
44442
x
xxkxk

 

 
 
k .
TOANMATH.co
m
Trang 14
Dng 4: Phương trình
cot x=n
Ví d mu
Ví d 1.
Gii phương trình
1
cot 2
6
3
x




.

1
Hướng dn gii
Điu kin
sin 2 0 2
66122
k
xxkx





,
k .

1cot2 cot 2
63 63
x
xk





2
242
x
kx k


,
k .
Vy phương trình đã cho có nghim là
42
x
k

,
k
.
Ví d 2. Gii phương trình
4
tan 2cot 3
918
xx





.
2
Hướng dn gii
Điu kin
4
4
cos 0
9
92 18
18
sin 0
18 18
18
x
xkx k
x
k
xk x k
x





















,
;km .
Ta có
44
tan cot
9182 9 18
x
xxx

 

 
 
.

2 cot 2cot 3 3cot 3
18 18 18
xx x

  

  
  
35
cot
18 3 18 3 18
x
xkx k





,
k
.
Vy phương trình đã cho có nghim là
5
18
x
k
 ,
k .
Bài tp t luyn dng 4
Câu 1:
Phương trình 3cot 3 0x  nghim là
A.
6
x
k

, k . B.
3
x
k

, k .
C. 2
3
x
k
 ,
k
. D. Vô nghim.
Câu 2: Cho phương trình
2
3
cot 4
4
xm




,
m là tham s. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
trên vô nghim?
A. 2m  . B. 22m .
TOANMATH.co
m
Trang 15
C.
m
. D. Không tn ti giá tr ca
m
.
Câu 3: Phương trình cot .cot 2 1 0xx nghim là
A.
4
x
k

,
k
. B.
6
5
6
x
k
x
k


,
k
.
C.
6
x
k
 ,
k
. D.
23
x
k
 ,
k
.
ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Phương trình 3cot 3 0x  có nghĩa
sin 0 \
x
xk D k

k .
Ta có
3
3cot 3 0 cot cot cot
333
x
xxxk


k
.
Câu 2.
Tp giá tr
3
cot
4
yx




nên vi m phương trình luôn có nghim.
Vy không tn ti giá tr
m để phương trình vô nghim.
Câu 3.
Phương trình
cot .cot 2 1 0xx có nghĩa
sin 0
sin 2 0 2
2
xxk
k
x
xxk






.
Tp xác định
\
2
k
Dx




.
Ta có
22
22
cos cos 2 cos 1 2sin 1 2sin 1
cot .cot 2 1 . 1 . 1 1 2
sin sin 2 sin 2sin cos 2sin 2sin
xx x x x
xx
xxxxxxx

   
.
2
2
1
sin sin
sin
11
6
2
cot .cot 2 1 0 2 0 sin
1
2sin 4
sin sin sin
26
x
x
xx x
x
xx



.
Nếu
2
6
sin sin
5
6
2
6
xk
x
x
k



.
Nếu
2
6
sin sin
7
6
2
6
x
k
x
x
k



.
TOANMATH.co
m
Trang 16
Kết hp nghim ta
6
5
6
x
k
x
k


k .
| 1/16

Preview text:

BÀI GIẢNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Mục tiêu: Nắm vững 4 phương trình lượng giác cơ bản và cách giải. Kiến thức
+ Biết cách áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản.
+ Vận dụng để giải những trường hợp mở rộng của 4 phương trình lượng giác cơ bản.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình sin x = a
 Nếu a 1: Phương trình vô nghiệm.
 Nếu a  1. Đặt a  sin hoặc a  sin  , phương trình tương đương với
x    k2 in s x  sin   k  .
x     k2
x     k.360 in
s x  sin     k  .
x  180     k.360
x  arcsin a k2 in
s x a   k  .
x    arcsin a k2 Tổng quát:
f x  g x  k  s
f x  in g x 2 in s   k  .  f
  x    g x  k2
Các trường hợp đặc biệt
 sin x 1  x   k2 k  . 2   sin x  1
  x    k2 k  . 2
 sin x  0  x k k  .
2. Phương trình cos x a
 Nếu a 1: Phương trình vô nghiệm.
 Nếu a 1. Đặt a  cos hoặc a  cos , phương trình tương đương với
cos x  cos  x  
  k2 k  .
cos x  cos    x     k.360 k  .
cos x a x   arccos a k2 k  . Tổng quát:
cos f x  cos g x  f x  g x  k2 k  .
Các trường hợp đặc biệt Trang 1
 cos x 1  x k2 k  .  cos x  1
  x    k2 k  .
 cos x  0  x   k k  . 2
3. Phương trình tan x a
Điều kiện cos x  0 .
 tan x  tan  x    k k  .
 tan x  tan   x     k.180 k  .
 tan x a x  arctan a k k  . Tổng quát:
tan f x  tan g x  f x  g x  k k  .
5. Phương trình cot x = a
Điều kiện sin x  0 .
 cot x  cot  x    k k  .
 cot x  cot   x     k.180 k  .
 cot x a x arc cot a k k  . Tổng quát:
cot f x  cot g x  f x  g x  k k  . TOANMATH.com Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA  Điều kiện: x
k , k  . 2 Đặt a  tan .
 đặc biệt  x    k .  không đặc biệt
x  arctan a k . ta
Trường hợp 1: a  1. n
Trường hợp 1: a  1. x = a Phương trình vô nghiệm. Phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2: a  1 .
Trường hợp 2: a  1 . Đặt a  sin . Phương sin x = a cos x a Đặt a  cos .  trình lượng đặc biệt  đặc biệt giác cơ bản
x    k2
x    k2    
x     k2 x     k2 k  k  cot  không đặc biệt  không đặc biệt x = a
x  arcsin a k2
x  arccos a k2    
x    arcsin a k2
x  arccos a k2 k  k  .
Điều kiện x k , k   . Đặt a  cot .
 đặc biệt  x    k .  không đặc biệt
x arc cot a k .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương trình sin x = a Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 3   
Ví dụ 1. Giải phương trình 2sin 3x   3   .   1  4 
Hướng dẫn giải      3     1  sin 3x    sin 3x   sin      4  2  4  3         2 3x    k2 3x     k2 x   k  4 3  4 3  36 3       k  .     5 2 3xk2 3x k2          x   k  4 3  3 4  36 3   2 x   k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 36 3  k  . 5 2 x   k  36 3  2   7 
Ví dụ 2. Giải phương trình sin 3x   sin x   0     . 2  3   5 
Hướng dẫn giải    2   2   2   2  2  sin 3x   sin x   0  sin 3x   sin x           3   5   3   5   2 2  8 3x   x   k2 x    k  3 5  15     k  .  2  2  11 k 3xx k2          x    3  5    60 2  8 x    k 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 15  k  . 11 k x    60 2  
Ví dụ 3. Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình   2 sin
3x  9x 16x  80   0. 4   
Hướng dẫn giải    Ta có   2 x x x       2 sin 3 9 16 80 0
3x  9x 16x  80   k  4  4 2 2
 3x  9x 16x  80  4k  9x 16x  80  3x  4k 3  x  4k 3  x  4k  2      . 2 2 2 2k 10 9
x 16x 80  9x  24kx 16k x   3k  2 2k 10 18k  90  2 2 2 2 9k  4  98 98 Xét x   9x    23k  2  . 3k  2 3k  2 3k  2 3k  2 TOANMATH.com Trang 4 Vì * x   nên *
9x    3k  2 Ư 98   1  ; 2;  7  ; 1  4; 4  9; 9   8 . * x Lại có 
 3k  2  0  3k  21;2;7;14;49;  98  k 1;3;  17 . 2 2k 10  0  k 
 Với k 1 thì x  12 (thỏa mãn 3x  4k ).
 Với k  3 thì x  4 (thỏa mãn 3x  4k ).
 Với k  17 thì x  12 (không thỏa mãn 3x  4k ).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là x 4;1  2 .
Bài tập tự luyện dạng 1 m
Câu 1: Cho phương trình x   2 sin 
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình có m 1 nghiệm? 1 1 A. m   . B. m   . 4 2 C. m    .
D. Không tồn tại giá trị của m 1   
Câu 2: Phương trình sin x  có nghiệm thỏa mãn  x  là 2 2 2 5  A. x
k2 ,k  . B. x  . 6 6   C. x
k2 , k  . D. x  . 3 3 sin 2x
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
 0 trên đoạn 0;3  là 1 cos x
A. 8. B. 7. C. 4. D. 5. x
Câu 4: Cho phương trình 2
sin  m  9 , m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình vô 3 nghiệm? A. 3   m  3 . B. m  3 . C. m    .
D. Không tồn tại giá trị của m . ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-D 4-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. m  Phương trình x   2 sin  có nghĩa x
    D   , 1 m  . m 1 TOANMATH.com Trang 5 m  2 1     1   Ta có   x   m 1 1 sin 1   . m  2   1  2  m 1 m 1 m  2 2m 1 Giải   1 . Ta có 1 0       1  . m 1 m 1 m   2 m  2 3 Giải 2 . Ta có 1 
 0  m 1 0  m 1. m 1 m 1 1
Kết hợp nghiệm ta có m   . 2 Câu 2. 1
Phương trình sin x  có nghĩa x
    D   . 2            x k2 x k2 1 1    Do sin  nên 6 6
sin x   sin x  sin     k  . 6 2 2 6  5 x k2     x   k2  6  6    Vì 
x  nên x  . 2 2 6 Câu 3. sin 2x Phương trình
 0 có nghĩa  1 cos x  0  cos x  1  x k2  D   \k2. 1 cos x sin 2x k Ta có
 0  sin 2x  0  x  k  . 1 cos x 2
x  2k   1 
Kết hợp với điều kiện ta có   k   . x   k  2  3 5
Do x 0;3   x  , x   , x  , x  , x  3 . 2 2 2
Vậy phương trình có 5 nghiệm. Câu 4. x Phương trình 2
sin  m  9 có nghĩa x
    D   . 3 x Ta có 2 2 1   sin  1  1
  m  9 1  1  0  m  8  (vô lí). 3
Vậy phương trình vô nghiệm với m    .
Dạng 2: Phương trình cos x = b TOANMATH.com Trang 6 Ví dụ mẫu   
Ví dụ 1. Giải phương trình 2 cos 2x   2   .  1  6 
Hướng dẫn giải      2 1  cos 2x      6  2        cos 2x
 cos  2x     k2 k     .  6  4 6 4        2x    k2 2x   k2 x   k  6 4  12  24       k  .   5   5   2x k2 2x k2        x   k  6 4  12  24   x   k 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 24  k  . 5   x   k  24   
Ví dụ 2. Giải phương trình cos 2x   sin 5x  0   . 2  3 
Hướng dẫn giải           2  cos 2x
 sin 5x  cos 2x   cos  5x        3   3   2       k2 2x
  5x k2 x    3 2  42 7     k  .   5 2k 2x 5x k2       x    3 2  18 3   k2 x   
Vậy nghiệm của phương trình là 42 7  k  . 5 2k x    18 3 m
Ví dụ 3. Cho phương trình x   2 cos 
, m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm. m 1
Hướng dẫn giải m  Phương trình x   2 cos  có nghĩa x
    D   , m  1. m 1  m  2 1    1   Ta có   x   m 1 1 cos  1   . m  2   1  2  m 1 TOANMATH.com Trang 7 m 1 m  2 2m 1 Giải   1 . Ta có 1 0       1  . m 1 m 1 m   2 m  2 3 Giải 2 . Ta có 1 
 0  m 1 0  m 1. m 1 m 1 1
Kết hợp nghiệm ta có m   . 2 1
Vậy với m   thì phương trình đã cho có nghiệm. 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Phương trình 2 cos x  2  0 có nghiệm là    3 x   k2  x   k2  A. 4 
, k   . B. 4  , k   . 3  3   x   k2      x k2  4  4  5   x   k2  x   k2  C. 4 
, k   . D. 4  , k   . 5      x   k2      x k2  4  4 x
Câu 2: Phương trình 2 cos  3  0 có nghiệm là 2 5 5 A. x  
k2 ,k  . B. x  
k2 ,k  . 3 6 5 5 C. x  
k4 ,k  . D. x  
k4 ,k  . 6 3 
Câu 3: Phương trình cos3x  cos có nghiệm là 15   k2 A. x  
k2 ,k  . B. x    , k  . 15 45 3  k2  k2 C. x   
, k   . D. x   , k   . 45 3 45 3 1
Câu 4: Phương trình 2
cos x  có nghiệm là 2    A. x
k , k  . B. x    k , k  . 4 2 2   C. x
k2 , k  . D. x    k2 , k  . 2 2
Câu 5: Phương trình cos 2x  cos x có cùng tập nghiệm với phương trình TOANMATH.com Trang 8 3x A. sin
 0 . B. sin x 1. C. sin 4x 1. D. sin 2x 1. 2   
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2 cos x  1  
với 0  x  2 là  3 
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.  5  1
Câu 7: Phương trình sin cos x   
có bao nhiêu họ nghiệm?  3  2
A. 1 họ nghiệm. B. 4 họ nghiệm. C. 6 họ nghiệm. D. 2 họ nghiệm. ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-C 7-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Phương trình 2 cos x  2  0 có nghĩa x
    D   .  2
Ta có 2 cos x  2  0  cos x  . 2  3 x   k2 3  2  2 3  Do cos  nên 4 cos x   cos x  cos   k  . 4 2 2 4 3   x   k2  4 Câu 2. x
Phương trình 2cos  3  0 có nghĩa x
    D   . 2 x x  3
Ta có 2 cos  3  0  cos  . 2 2 2 5  3 x  3 x 5 5 Do cos  nên cos   cos  cos  x  
k4 k  . 6 2 2 2 2 6 3 Câu 3.
Phương trình cos 3x  cos12 có nghĩa x
    D   .   Do cos12  cos
nên cos3x  cos12  cos3x  cos 15 15     k2 3x   k2 x    15  45 3     k  .     k2 3x k2    x    15  45 3 Câu 4. 1 Phương trình 2
cos x  có nghĩa x
    D   . 2 TOANMATH.com Trang 9  2 cos x  1 Ta có 2 2 cos x    . 2   2 cos x   2 2   Xét cos x
 cos x  cos  x    k2 k  . 2 4 4  2 3 3 Xét cos x   cos x  cos  x  
k2 k  . 2 4 4  k
Kết hợp nghiệm ta được x   k  . 4 2 Câu 5.
Phương trình cos 2x  cos x có nghĩa x
    D   .
2x x k2  x k2 k2
Ta có cos 2x cos x    k2  x  k   .
2x  x k2  x  3  3 3x 3x 2k sin  0 
k  x  k  ; 2 2 3 
sin x  1  x
k2 k  ; 2   k
sin 4x  1  4x
k2  x   k  ; 2 8 2  
sin 2x  1  2x
k2  x   k k  . 2 4 3x Vậy phương trình sin
 0 có cùng tập nghiệm với phương trình cos 2x  cos x . 2 Câu 6.   
Phương trình 2 cos x  1   có nghĩa x
    D   .  3    x    k2   1        Ta có 12 2 cos x   1  cos x  
x     k2       .  3   3  2 3 4 7 x    k2  12 23 17
Do 0  x  2 nên x  ; x  . 12 12
Vậy phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 0  x  2 . Câu 7.  5  1 Phương trình sin cos x    có nghĩa x
    D   .  3  2 TOANMATH.com Trang 10 5       cos x k2 1 5 1 5       Vì sin  nên 3 6 sin cos x   sin cos x  sin       6 2  3  2  3  6 5 5  cos x   k2  3 6  1 cos x  1 6   10 cos x   k   10 5 1     cos x
(vì 1  cos x  1). 1 6  2
cos x   k   2 5 7  cos x   10 1 1 Ta có cos x
  x  arc cos
k2 k  ; 10 10 1   1 cos x   cos
  x    k2 k   x    2k k  ; 2 3 3 3 7  7  1 7  cos x
  x  arc cos
k2 k   x   arccos
 2k k  . 10 10  10
Vậy phương trình có 6 họ nghiệm.
Dạng 3: Phương trình tan x = m Ví dụ mẫu   
Ví dụ 1. Giải phương trình 3tan 5x   3   .   1  4 
Hướng dẫn giải       k
Điều kiện cos 5x
 0  5x    k  x     , k  .  4  4 2 20 5      3     1  tan 5x    tan 5x   tan      4  3  4  6     
 5x    k  5x  
k  x  
k ,k  . 4 6 12 60 5  
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  
k ,k  . 60 5   
Ví dụ 2. Giải phương trình tan 2x   cot x   . 2  4 
Hướng dẫn giải         3 k cos 2x   0  
2x    k x   Điều kiện   4    4 2   8
2 k;l   . sin x  0 x l x l           k 2  tan 2x   tan
x  2x    x k  x       , k  .  4   2  4 2 4 3 TOANMATH.com Trang 11 k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x   ,(k  ) . 4 3
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Nghiệm của phương trình tan  x 15 1 với 90  x  270 là
A. x  210 . B. x  135 . C. x  60 . D. x  120 .
Câu 2: Phương trình 3 tan x  3  0 có nghiệm là   A. x
k , k  . B. x    k2 , k  . 3 3   C. x
k , k  . D. x    k , k  . 6 3
Câu 3: Phương trình 2
tan x  3 có nghiệm là  
A. x    k , k   . B. x    k , k   . 3 3  C. Vô nghiệm. D. x
k , k  . 3    
Câu 4: Nghiệm của phương trình tan x   tan trong khoảng ;   là 5  2  4 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5    3
Câu 5: Phương trình tan sin 4x   
có bao nhiêu họ nghiệm?  4  2
A. 2 họ nghiệm. B. 6 họ nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 4 họ nghiệm.   
Câu 6: Phương trình lượng giác 2 tan  2x  2  0   có nghiệm là  4    
A. x k , k   . B. x
k , k  . 2 2 2 
C. x k , k   .
D. x    k , k   . 3 ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-B 4-A 5-C 6-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.

Ta có tan 45  1  tan  x 15  tan 45  x 15  45  k.180  x  30  k.180 k  .
Với 90  x  270  90  30  k.180  270  k  1 x  210 . Câu 2.   
Phương trình 3.tan x  3  0 có nghĩa  cos x  0  x
k  D   \   k . 2  2  TOANMATH.com Trang 12   
Ta có 3 tan x  3  0  tan x   3  tan x  tan
x    k k  . 3 3 Câu 3.    Phương trình 2
tan x  3 có nghĩa  cos x  0  x
k  D   \   k . 2  2  tan x  3 Ta có 2 tan x  3   . tan x   3  
Xét tan x  3  tan x  tan
x   k k  . 3 3    
Xét tan x   3  tan x  tan  x
k k  . 3 3 
Vậy x    k k  . 3 Câu 4.    
Phương trình tan x   tan có nghĩa  cos x  0  x
k  D   \   k . 5 2  2      
Ta có tan x   tan  tan x  tan  x
k k  . 5 5 5    4 Do x  ;   nên x  .  2  5 Câu 5.        Ta có  sin 4x   cos sin 4x  0   , x    . 4 4 4  4 
Phương trình xác định với x
    D   .    3  3 4 3 tan sin 4x  
sin 4x arc tan  k  sin 4x arc tan  4k   .  4  2 4 2  2 4 3
Với k  0 thì arc tan  4k  1 sin 4x  1 (vô lí).  2 4 3
Với k  1 thì arc tan  4k  1   sin 4x  1  (vô lí).  2
Vậy đã cho phương trình vô nghiệm. Câu 6.    Phương trình 2 tan  2x  2  0   có nghĩa  4        k   k   cos
 2x  0   2x   k    x    D   \      k  .  4  4 2 8 2  8 2           Ta có 2 tan
 2x  2  0  tan
 2x 1   2x   k  x k     k  .  4   4  4 4 2 TOANMATH.com Trang 13
Dạng 4: Phương trình cot x = n Ví dụ mẫu    1
Ví dụ 1. Giải phương trình cot 2x     .   1  6  3
Hướng dẫn giải      k
Điều kiện sin 2x
 0  2x   k  x     , k  .  6  6 12 2         1  cot 2x
 cot  2x    k    6  3 6 3   
 2x   k  x   k , k  . 2 4 2  
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x
k , k  . 4 2  4    
Ví dụ 2. Giải phương trình tan  x  2cot  x  3     . 2  9  18  Hướng dẫn giải Điều kiện   4  4 cos  x  0       
x   kx   k 9         9 2 18       x
k , k;m .       18 sin  x  0  x k    x   k    18  18   18  4       4     Ta có  x   x   tan  x  cot  x         .  9  18  2  9  18            2  cot  x  2cot  x  3  3cot  x  3       18  18  18     3   5  cot  x  
x   k  x    k   , k  . 18  3 18 3 18 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  
k ,k  . 18
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Phương trình 3cot x  3  0 có nghiệm là   A. x
k , k  . B. x   k , k  . 6 3  C. x
k2 , k  . D. Vô nghiệm. 3  3 
Câu 2: Cho phương trình 2 cot x   m  4  
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình  4  trên vô nghiệm?
A. m  2 .
B. 2  m  2 . TOANMATH.com Trang 14 C. m    . D.
Không tồn tại giá trị của m .
Câu 3: Phương trình cot .
x cot 2x 1  0 có nghiệm là       x k A. x
k , k  . B. 6  , k   . 4 5 x   k  6    C. x
k , k  . D. x
k , k  . 6 2 3 ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.

Phương trình 3cot x  3  0 có nghĩa sin x  0  x k  D   \ k k  . 3  
Ta có 3cot x  3  0  cot x
 cot x  cot  x   k k  . 3 3 3 Câu 2.  3 
Tập giá trị y  cot x      nên với m
   phương trình luôn có nghiệm.  4 
Vậy không tồn tại giá trị m để phương trình vô nghiệm. Câu 3. si  n x  0 x kk Phương trình cot .
x cot 2x 1  0 có nghĩa      x  . si  n 2x  0 2x k 2  k 
Tập xác định D   \ x  .  2  2 2 cos x cos 2x
cos x 1 2sin x 1 2sin x 1 Ta có cot .
x cot 2x 1  . 1  . 1  1   2 . 2 2 sin x sin 2x
sin x 2sin x cos x 2sin x 2sin x  1   sin x  sin x  sin 1 1   2 2 6 cot .
x cot 2x 1  0 
 2  0  sin x      . 2 2sin x 4 1    sin x   sin x  sin  2  6   x   k2   Nếu 6 sin x  sin   . 6 5 x   k2  6    x   k2    Nếu 6 sin x  sin   . 6 7 x   k2  6 TOANMATH.com Trang 15   x   k  Kết hợp nghiệm ta có 6  k  . 5 x   k  6 TOANMATH.com Trang 16