




Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45148588 SỐC PHẢN VỆ     I. ĐẠI CƯƠNG:   • 
Sốc phản vệ l phản ứng quÆ mẫn tức th e dọa t nh mạng bệnh nh n. Sốc 
phản vệ do dị nguyŒn (thuốc) kết hợp với khÆng thể dị ứng của bệnh 
nh n ph ng th ch cÆc h a chất trung gian (histamine, prostaglandin) l m 
dªn mạch g y sốc. Ngo i biển hiện sốc, bệnh nh n c n c thể c dấu hiệu kh 
thở do phø nề thanh quản hoặc kh khŁ do co thắt phế quản. 
Nếu kh ng cấp cứu kịp thời sẽ dẫn ến tử vong.  • 
CÆc chất g y phản ứng phản vệ thường l : khÆng sinh, SAT, thuốc cản 
quang c Iode, ong ốt, thức ăn.  II. CHẨN ĐO`N: 
1. C ng việc chẩn oÆn:   a) Hỏi bệnh:  • 
Tiền sử dị ứng (suyễn, ch m, viŒm mũi dị ứng), dị ứng khi tiếp xœc với  thuốc, thức ăn.  • 
Bệnh sử: mới tiếp xœc (v i phœt ến v i giờ) với chất lạ.  b) KhÆm l m s ng:  • 
Ngo i da: nổi mề ay, ỏ da, ngứa.  • 
Biểu hiện tuần ho n: t nh trạng sốc phản vệ với mạch nhanh, huyết Æp 
thấp, tay ch n lạnh, vật vª bức rức.  • 
Biểu hiện h hấp: nghẹt mũi, kh thở thanh quản, kh khŁ, t m tÆi.  • 
Biểu hiện tiŒu h a: i mửa, tiŒu chảy, au bụng. 
2. Chẩn oÆn xÆc ịnh       lOMoAR cPSD| 45148588 • 
Phản ứng phản vệ: nổi mề ay, ỏ da, ngứa, au bụng, n n i,than mệt nhưng 
mạch v huyết Æp b nh thường.  • 
Sốc phản vệ: C biểu hiện sốc. 
3. Chẩn oÆn ph n biệt:  • 
Đau khi tiŒm bắp: kh c, mạch chậm, huyết Æp b nh thường.  • 
Hạ ường huyết: xa bữa ăn, tay ch n lạnh, vª mồi h i, mạch, huyết Æp b  nh thường.  • 
Dị ứng: nổi mề ay, xuất hiện chậm sau v i giờ hay v i ng y, kh ng c dấu  hiệu khÆc kŁm theo.  III. ĐIỀU TRỊ:  
1. NguyŒn tắc iều trị:   • 
Ngưng thuốc, dị nguyŒn g y sốc.  • 
Đảm bảo th ng kh tốt v cung cấp oxy.  •  TiŒm Adrenaline.  •  Ph ng ngừa. 
2. Điều trị cấp cứu:  
2.2 Cho bệnh nh n nằm ầu phẳng  2.3.Hỗ trợ h hấp:  • 
Nếu BN ngưng thở nhanh ch ng th ng ường thở, b p b ng qua mask v ặt  NKQ giœp thở.  • 
Nếu c ngưng tim phải ấn tim ngo i lồng ngực.  • 
Thở oxy sau tiŒm Adrenaline. 
2.4.Epinephrine 1 0.01 ml/kg (tối a 0.3 ml) TDD hay TB. 
2.5.Garrot ph a trŒn nơi tiŒm thuốc nếu ược      lOMoAR cPSD| 45148588
2.6.Thiết lập ường truyền TM ngay  •  Nếu c n sốc:  o Epinephrine 0,1 
 0.01 mg/kg/lần (0,1ml/kg/lần) TMC mỗi 15  phœt. 
o Tối a 0,5 mg/lần (5ml/lần ). 
o Khi cần tiŒm TMC nhắc lại nhiều lần c thể cho Epinephrine 
truyền TM 0,1 g/kg/ph tăng dần ến khi ạt hiệu quả (tối a 1  g/kg/ph)  • 
Nếu c n sốc sau khi Epinephrine 0,1 TMC lần ầu : 
o Truyền Lactate Ringer hoặc Normal Saline 20ml/kg truyền TM 
nhanh, sau truyền 10 - 20 ml/kg/giờ. 
o Nếu c n sốc, cho truyền dung dịch cao ph n tử (Dextran 40 hoặc 
Dextran 70) 10 - 20 ml/kg/giờ, o CVP v iều chỉnh tốc ộ truyền  theo CVP. 
o Nếu CVP b nh thường nhưng c n sốc kØo d i nŒn thay 
Epinephrine bằng Dopamine hoặc Dobutamine 3 10 g/kg/phœt. 
2.6.Hydrocortisone 5mg/kg/lần mỗi 4-6giờ hoặc Methyl prednisolone 1 - 2  mg/kg TMC. 
2.7.KhÆng Histamine: Pipolphen 0,5-1mg/kg TB mỗi 6-8 giờ 
2. 8.Khi c kh thở thanh quản:    • Epinephrine 1 
 2-3 ml kh dung. Nếu thất bại, ặt NKQ giœp thở. 
2.9. Nếu c kh khŁ: (xem iều trị cơn suyễn)  3. Theo dıi:  • 
Trong giai oạn sốc: TD mạch, huyết Æp, nhịp thở, t m tÆi, tri giÆc mỗi 
15 phœt cho ến khi ổn ịnh.      lOMoAR cPSD| 45148588 • 
Trong giai oạn huyết ộng học ổn ịnh: TD mạch, huyết Æp, nhịp thở, t m 
tÆi, tri giÆc, SaO2 mỗi 1-2 giờ trong 24 giờ tiếp theo.  • 
Tất cả bệnh nh n phản ứng hoặc sốc phản vệ cần ược theo dıi tại bệnh 
viện t nhất 24 - 48 giờ v nguy cơ tÆi sốc.  • 
Đối với bệnh nh n chỉ biểu hiện dị ứng da: kh ng xử tr adrenalin, chỉ cho  khÆng histamin v theo dıi.  4. Ph ng ngừa:  4. 
1.Trước khi døng thuốc cho bệnh nh n cần:  • 
Hỏi tiền sử dị ứng thuốc, ặc biệt người c cơ ịa dị ứng. Đy l biện phÆp 
ph ng ngừa quan trọng nhất.  • 
Thử test ối với Penicilline v Streptomycine: 
o TiŒm trong da 0,02ml dung dịch PNC 1/10.000 o Cần lưu với liều 
test cũng c thể g y sốc phản vệ v test m t nh cũng kh ng loại trừ ược 
sốc phản vệ. Cần sẵn s ng hộp chống choÆng. 
4.2. Ghi v o sổ khÆm bệnh v th ng bÆo th n nh n bệnh nh n biết tÆc nh n g y 
sốc phản vệ ể bÆo cho nh n viŒn y tế biết khi khÆm bệnh. 
LƯU ĐỒ CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ   
1. Ngưng ngay thuốc g y sốc phản vệ.  2. Đặt nằm ầu phẳng. 
3. Nếu ngưng thở ngưng tim: th ng ường thở, thổi ngạt hoặc b p b ng qua  mask kŁm ấn tim.  4. Adrenaline 1 0,3 mL TDD. 
5. Cột garrot ph a trŒn nơi tiŒm nếu ược.      lOMoAR cPSD| 45148588
6. Nếu c n sốc: Adrenaline 0,1 
 0,1 ml/kg TTM Truyền LR 20 ml/kg  nhanh 
7. Hydrocortisone 5 mg/kg TM mỗi 4 - 6 giờ 
8. Pipolphen 0,5-1mg/kg TB mỗi 6 - 8 giờ 
9. Nếu kh thở thanh quản, KD Epinephrine 1   2-3 ml 10) Nếu kh khŁ,  KD 2 giao cảm 
Điều dưỡng ược xử tr từ 1 - 5 khi kh ng c bÆc sĩ