lOMoARcPSD| 59387619
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
1
lOMoARcPSD| 59387619
Gii thiu vGing viên
Họ tên: Nguyễn Đình Dũng Nơi làm
việc: Khoa Cơ khí-Cơ điện tử, Trường
ĐH Phenikaa ( Phòng làm việc: tầng 17 nhà A9)
Số điện thoại: 0985905768 Email:
dung.nguyendinh@phenikaa-uni.edu.vn
Mô tả chung về học phần
General description of the course
- Giới thiệu chung về môn học sức bền vật liệu;
- Những khái niệm cơ bản về nội lực, ngoại lực;
trạng thái ứng suất biến dạng; các thuyết bền và
đặc trưng hình học của mt cắt ngang.
lOMoARcPSD| 59387619
- Cung cấp kiến thức về các bài toán thanh chịu kéo
nén; xoắn thuần túy thanh thẳng; thanh chịu uốn
phẳng thuần túy; thanh chịu uốn ngang phẳng và
thanh chịu lực phức tạp.
Tài liệu học tập/study materials
- Tài liệu giáo trình chính/Main Textbook Materials
[1]. Thái Thế Hùng (2009), Sức bền vật liệu, Khoa học và
Kỹ thuật, .
[2]. Thái Thế Hùng (2008), Bài tập Sức bền vật liệu, Nhà
xut bản Khoa học và Kỹ thuật., .
- Tài liệu tham khảo/Reference Materials
[3]. Bùi Trọng Lựu; Nguyễn, Văn Vượng (2017), Bài tập
sức bền vật liệu, Giáo dục Việt Nam, .
[4]. Robert L. Mott, Joseph A. Untener (2017), Applied
Strength of Materials, Taylor & Francis Group, LLC , .
lOMoARcPSD| 59387619
[5]. Marie Planchard, David Planchard (2002), Engineering
Design with SolidWorks, Schroff Development Corp, .
Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Thành
phần
đánh giá
Trọng
số tính
điểm
học
phần
Bài đánh
giá
Hình
thức
đánh
giá
Tiêu chí
đánh giá
CĐR
được
đánh giá
Điểm tối
đa của
CĐR
trong
lần
đánh
giá
CC. Đánh
giá
chuyên
cần
8%
CC.1. .
Điểm danh
có mặt trên
lớp
- Điểm
danh
- Rubric 1
CĐR1.1
10
2%
CC.2. .
Phát biểu,
thảo luận
trên lớp.
- Phát
biểu,
thảo
luận
trên lớp
- Theo đáp án
và thang chấm
CĐR1.2
10
ĐQT.
Đánh giá
giữa kỳ
30%
B1.. Bài
tập lớn 1,
2, 3 (tổng:
3 bài tập
lớn)
- Bài
tập lớn/
Tiểu
luận
- Theo
đáp án
và thang chấm
- Rubric
3
CĐR1.3
10
lOMoARcPSD| 59387619
TKTHP.
Đánh giá
cuối kỳ
60%
TKTHP.
Thi kết
thúc học
phần
- Bài
thi kết
thúc
học
phần
- Theo đáp án
và thang chấm
CĐR2.1
10
lOMoARcPSD| 59387619
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương
1
.
Các
khái
niệm
mở
đầu
1
Chương
2
.
thuyết
về
nội
ngoại
lực
2
Chương
3
.
Kéo
,
nén
đúng
tâm
3
Chương
4
.
Trạng
thái
ứng
suất
,
biến
dạng
các
thuyết
bền
4
Chương
5
.
Đặc
trưng
hình
học
của
mặt
cắt
ngang
5
Chương
6
.
Uốn
ngang
phẳng
thanh
thẳng
6
Chương
7
.
Xoắn
thanh
thẳng
mặt
cắt
ngang
tròn
7
Chương
8
. Thanh
chịu
lực
phức
tạp
8
lOMoARcPSD| 59387619
Chương 1. Các khái niệm mở đầu
1.1. Nhiệm vụ và đối tượng của môn học Sức bền
vật liệu
1.2. Sơ lược lịch sử phát triển của môn học
1.3. Các giả thuyết cơ bản về vật liệu
1.4. Khái niệm về biến dạng và chuyển vị
lOMoARcPSD| 59387619
Downloaded by chanle trang (trangchan230@gmail.com)
1
Nhiệm Vụ và Đối Tưng của môn học/Tasks and Objects of the
lOMoARcPSD| 59387619
1
subject
* Nhiệm vụ của môn học:
Sức bền vật liệu khoa học tính toán kỹ thuật độ bền, độ
cứng, độ ổn định của các chi tiết máy, các kết cấu, công
trình.
- Độ bền: khả năng của kết cấu chịu được một tải trọng
nhất định mà không bị phá hỏng trong một thời gian được
gọi là tuổi thọ của kết cu.
- Độ cứng: là khả năng của kết cấu chống lại tác động của
lực tác dụng về mặt biến dạng. Đủ độ cứng tức biến dạng
của kết cấu nằm trong giới hn cho phép.
- Độ ổn định: là khả năng của kết cấu bảo toàn được trạng
thái cân bằng ban đầu khi chịu tác dụng của lực.
lOMoARcPSD| 59387619
Downloaded by chanle trang (trangchan230@gmail.com)
1
Nhiệm Vụ và Đối Tượng Của Môn Học
lOMoARcPSD| 59387619
1
* Đối tượng: Vật thật
lOMoARcPSD| 59387619
Downloaded by chanle trang (trangchan230@gmail.com)
1
Nhiệm Vụ và Đối Tượng Của Môn Học
lOMoARcPSD| 59387619
1
* Đối tượng: Vật thật
* Chi tiết làm bằng vật liệu gì?
* Chi tiết nh dáng, kích thước cụ
thể
* Chi tiết bị thay đổi hình dáng, kích
thước, bị phá hủy khi chịu tác dụng
của lực
lOMoARcPSD| 59387619
b/
lOMoARcPSD| 59387619
* Chi tiết dạng thanh
Thanh là vật thể dài có kích thước theo một phương
lớn hơn hai phương còn li rất nhiều. SBVL nghiên
cứu than và hệ thanh
lOMoARcPSD| 59387619
*
Chi tiết dạng thanh
S
F
lOMoARcPSD| 59387619
lOMoARcPSD| 59387619
lOMoARcPSD| 59387619
lOMoARcPSD| 59387619

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59387619
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA 1 lOMoAR cPSD| 59387619
Giới thiệu về Giảng viên
Họ và tên: Nguyễn Đình Dũng Nơi làm
việc: Khoa Cơ khí-Cơ điện tử, Trường
ĐH Phenikaa ( Phòng làm việc: tầng 17 nhà A9)
Số điện thoại: 0985905768 Email:
dung.nguyendinh@phenikaa-uni.edu.vn
Mô tả chung về học phần
General description of the course
- Giới thiệu chung về môn học sức bền vật liệu;
- Những khái niệm cơ bản về nội lực, ngoại lực;
trạng thái ứng suất – biến dạng; các thuyết bền và
đặc trưng hình học của mặt cắt ngang. lOMoAR cPSD| 59387619
- Cung cấp kiến thức về các bài toán thanh chịu kéo
nén; xoắn thuần túy thanh thẳng; thanh chịu uốn
phẳng thuần túy; thanh chịu uốn ngang phẳng và
thanh chịu lực phức tạp.
Tài liệu học tập/study materials
- Tài liệu giáo trình chính/Main Textbook Materials
[1]. Thái Thế Hùng (2009), Sức bền vật liệu, Khoa học và Kỹ thuật, .
[2]. Thái Thế Hùng (2008), Bài tập Sức bền vật liệu, Nhà
xuất bản Khoa học và Kỹ thuật., .
- Tài liệu tham khảo/Reference Materials
[3]. Bùi Trọng Lựu; Nguyễn, Văn Vượng (2017), Bài tập
sức bền vật liệu, Giáo dục Việt Nam, .
[4]. Robert L. Mott, Joseph A. Untener (2017), Applied
Strength of Materials, Taylor & Francis Group, LLC , . lOMoAR cPSD| 59387619
[5]. Marie Planchard, David Planchard (2002), Engineering
Design with SolidWorks, Schroff Development Corp, .
Đánh giá kết quả học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Điểm tối Trọng đa của Trọng Thành số tính Hình CĐR CĐR số đánh Bài đánh thức Tiêu chí phần điểm được trong giá theo giá đánh đánh giá đánh giá học lần CĐR giá đánh giá phần đánh (%) giá CC.1. . Điểm danh - Điểm 8% - Rubric 1 có mặt trên danh CĐR1.1 10 100% CC. Đánh lớp giá chuyên - Phát CC.2. . cần biểu, Phát biểu, - Theo đáp án 2% thảo CĐR1.2 thảo luận và thang chấm 10 100% luận trên lớp. trên lớp B1.. Bài - Bài - Theo ĐQT. tập lớn 1, đáp án tập lớn/ Đánh giá 30% 2, 3 (tổng: và thang chấm CĐR1.3 Tiểu 10 100% giữa kỳ 3 bài tập - Rubric luận lớn) 3 lOMoAR cPSD| 59387619 - Bài TKTHP. TKTHP. thi kết Thi kết - Theo đáp án Đánh giá 60% thúc CĐR2.1 thúc học và thang chấm 10 100% cuối kỳ học phần phần lOMoAR cPSD| 59387619
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương 1 . Các khái niệm mở đầu 1 2 Chương
2 . thuyết về nội ngoại lực 3
Chương 3 . Kéo , nén đúng tâm 4
Chương 4 . Trạng thái ứng suất , biến dạng các thuyết bền 5
Chương 5 . Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang 6 Chương
6 . Uốn ngang phẳng thanh thẳng 7
Chương 7 . Xoắn thanh thẳng mặt cắt ngang tròn 8
Chương 8 . Thanh chịu lực phức tạp lOMoAR cPSD| 59387619
Chương 1. Các khái niệm mở đầu
1.1. Nhiệm vụ và đối tượng của môn học Sức bền vật liệu
1.2. Sơ lược lịch sử phát triển của môn học
1.3. Các giả thuyết cơ bản về vật liệu
1.4. Khái niệm về biến dạng và chuyển vị lOMoAR cPSD| 59387619 1
Nhiệm Vụ và Đối Tượng của môn học/Tasks and Objects of the
Downloaded by chanle trang (trangchan230@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59387619 subject 1
* Nhiệm vụ của môn học:
Sức bền vật liệu là khoa học tính toán kỹ thuật độ bền, độ
cứng, độ ổn định của các chi tiết máy, các kết cấu, công trình.
- Độ bền: là khả năng của kết cấu chịu được một tải trọng
nhất định mà không bị phá hỏng trong một thời gian được
gọi là tuổi thọ của kết cấu.

- Độ cứng: là khả năng của kết cấu chống lại tác động của
lực tác dụng về mặt biến dạng. Đủ độ cứng tức là biến dạng
của kết cấu nằm trong giới hạn cho phép.

- Độ ổn định: là khả năng của kết cấu bảo toàn được trạng
thái cân bằng ban đầu khi chịu tác dụng của lực. lOMoAR cPSD| 59387619 1
Nhiệm Vụ và Đối Tượng Của Môn Học
Downloaded by chanle trang (trangchan230@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59387619
* Đối tượng: Vật thật 1 lOMoAR cPSD| 59387619 1
Nhiệm Vụ và Đối Tượng Của Môn Học
Downloaded by chanle trang (trangchan230@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59387619
* Đối tượng: Vật thật 1
* Chi tiết làm bằng vật liệu gì?
* Chi tiết có hình dáng, kích thước cụ thể
* Chi tiết bị thay đổi hình dáng, kích
thước, bị phá hủy khi chịu tác dụng của lực lOMoAR cPSD| 59387619 b/ lOMoAR cPSD| 59387619
* Chi tiết dạng thanh
Thanh là vật thể dài có kích thước theo một phương
lớn hơn hai phương còn lại rất nhiều. SBVL nghiên cứu than và hệ thanh lOMoAR cPSD| 59387619
* Chi tiết dạng thanh F S lOMoAR cPSD| 59387619 lOMoAR cPSD| 59387619 lOMoAR cPSD| 59387619 lOMoAR cPSD| 59387619