Đề cương chi tiết học phần Cơ học (ô tô) | Trường Đại học Phenikaa

Học phần này cung cấp kiến thức về các trạng thái cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các lực; chuyển động cơ học của vật thể về mặt hình học mà chưa quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng; quy luật chuyển động cơ học của các vật thể dưới tác dụng của lực.Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Cơ học (ô tô) 1 tài liệu

Trường:

Đại học Phenika 846 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương chi tiết học phần Cơ học (ô tô) | Trường Đại học Phenikaa

Học phần này cung cấp kiến thức về các trạng thái cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các lực; chuyển động cơ học của vật thể về mặt hình học mà chưa quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng; quy luật chuyển động cơ học của các vật thể dưới tác dụng của lực.Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

65 33 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
KHOA: Khoa Cơ khí - Cơ điện tử
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Cơ học (ô tô)
Tên tiếng Anh: Mechanics (Vihicle)
Mã học phần: MEM703003
Nhóm ngành/ngành: 7520130
1. Thông tin chung về học phần
Học phần
Bắt buộc
Tự chọn
Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[ ] Giáo dục đại cương
[ ] Kiến thức bổ trợ
[X] Giáo dục chuyên nghiệp
[ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Bộ môn (Khoa phụ trách)
Khoa Cơ khí - Cơ điện tử
Thuộc CTĐT
23.7520130 (0)
23.7520130.1 (0)
7520130.1 (1)
7520130 (2)
Số tín chỉ
3 (3; 0; 6)
Tống số tiết tín chỉ
45
- Số tiết lý thuyết
45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành
0
- Số tiết tự học
90
Số bài kiểm tra
1 (1 LT, 0 TH)
Học phần tiên quyết
Học phần học trước
Học phần song hành
2. Mô tả chung về học phần
Học phần này cung cấp kiến thức về các trạng thái cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các
lực; chuyển động cơ học của vật thể về mặt hình học mà chưa quan tâm đến nguyên nhân gây ra
chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng; quy luật
chuyển động cơ học của các vật thể dưới tác dụng của lực. 3. Thông tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học
vị, họ và tên
SĐT liên hệ
Địa chỉ E-mail
Ghi chú
1
TS. Nguyễn
Đình Dũng
0985905768
dung.nguyendin
h@phenikaauni.edu.vn
2
TS. Trần Ngọc
An
0989092183
an.tranngoc@ph
enikaauni.edu.vn
3
TS. Nguyễn
Như Hiếu
0989495906
hieu.nguyennhu
@phenikaauni.edu.vn
4
TS. Nguyễn
Đức
Nam
0977570912
nam.nguyenduc
@phenikaauni.edu.vn
4. Mục tiêu học phần
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CĐR của CTĐT cấp độ 2
Tính toán được các phản lực
liên kết của một hệ tĩnh định
cụ thể và các bài toán động
học và động lực học của một
số cơ cấu đơn giản thường
gặp.
1.1 (1); 1.1 (2)
5. Chuẩn đầu ra học phần
CĐR học phần
(CĐR)
Miêu tả (mức độ chi
tiết)
CĐR của CTĐT cấp
độ 3
Mức độ giảng dạy (I,
T, U)
1.1
Tính toán các phản
lực liên kết của một
hệ tĩnh định cụ thể và
các bài toán động học
của một số cơ cấu
đơn giản thường gặp.
1.1.1; 1.1.1; 1.1.1
(1); 1.1.1 (2)
T
6. Quy định của học phần
6.1. Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1]. Đỗ, Sanh (2006), Cơ học. Tập 1 : Tĩnh học và động học /, Giáo dục,, .
[2]. Đỗ, Sanh, (2012), Bài tập cơ học. Tập 1 : Tĩnh học và động học /, Giáo dục Việt Nam,, .
[3]. Đỗ, Sanh (2007), Cơ học. Tập 2 : Động lực học /, Giáo dục,, .
[4]. Đỗ, Sanh (2016), Bài tập cơ học. Tập 2, Động lực học /, Giáo dục,, 9786040037534 :.
- Tài liệu tham khảo
[5]. Nguyễn, Văn Khang (2016), Cơ học kỹ thuật /, Giáo dục Việt Nam,, 9786040084163 :.
[6]. Gross, D. (2013), Engineering machanics 1 : Statics. Tập 1 /, Springer;, 9783642303180
(pbk. : acidfree paper).
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học:
- Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng:
- Các yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác:
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Thành
phần
đánh giá
Trọng số
tính
điểm học
phần
(%)
Bài đánh
giá
Hình
thức
đánh giá
Tiêu chí
đánh giá
CĐR
được
đánh giá
Điểm tối
đa của
CĐR
trong lần
đánh giá
Trọng số
đánh giá
theo
CĐR
(%)
CC.Đánh
giá
chuyên
cần
5%
CC1.
Điểm
danh
- Điểm
danh
- Rubric
R1
10
5%
CC2.
Trắc
nghiệm
- Trắc
nghiệm
(trên máy
tính)
- Theo
đáp án và
thang
chấm
10
ĐQT.Đá
nh giá
giữa kỳ
30%
B1. ĐQT.
Đánh giá
giữa kỳ
- Tự luận
- Theo
đáp án và
thang
chấm
1.1
10
30%
TKTHP.
Đánh giá
cuối kỳ
60%
KTHP.
Đánh giá
cuối kỳ
- Tự luận
- Theo
đáp án và
thang
chấm
1.1
10
70%
Thời gian thi: 90
Rubric 3: Bài tập tiểu luận/bài tập lớn/thực hành thí nghiệm
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm
(8.510)
Số lượng
thí nghiệm
Số lượng
thí nghiệm
nộp <30%
Số lượng
thí nghiệm
nộp<50%
Số lượng
thí nghiệm
nộp <70%
Số lượng
thí nghiệm
nộp<90%
Số lượng
thí nghiệm
nộp 100%
20%
Kết quả thí
nghiệm
Không giải
thích được
các
Giải thích
chưa hết
các kết quả
thí nghiệm
Giải thích
đầy đủ các
kết quả thí
nghiệm
Giải thích
đầy đủ và
đúng tất cả
các kết quả
thí nghiệm
Giải thích
đầy đủ và
đúng tất cả
các kết quả
78%
Rubric R1: Điểm danh
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số
Tiêu chí
đánh giá
Điểm (0-
3.9)
Điểm (4.0-
5.4)
Điểm (5.5-
6.9)
Điểm (7.0-
8.4)
Điểm
(8.510)
Thời gian
tham dự
buổi học
Tham gia
từ 80% - <
82% buổi
học
Tham gia
82% - <
85% buổi
học
Tham gia
85% -
<90% buổi
học
Tham gia
từ 90% -
<95% buổi
học
Tham gia
>
95% buổi
học
100%
8. Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
TT (tiết số)
Nội dung bài
học - Tài liệu
tham khảo
CĐR HP
Hoạt động
dạy và
phương
pháp
Hoạt động
học
Bài đánh giá
1 (3;0;6)
Phần I: Tĩnh
học Chương
1: Các khái
niệm cơ bản
và hệ tiên
đề tĩnh học
1.1
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên.
Giao bài tập
lớn cho sinh
viên.
- Học ở nhà:
Sinh viên đọc
tài liệu [1]
(Chương 1);
[3] (Chương
1)
- Học ở lớp:
KTHP
1.1. Các khái
niệm cơ bản
1.2. Hệ tiên
đề tĩnh học
Tài liệu tham
khảo
[1] 7-15
[5] 12-25
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
bài học.
2 (9;0;18)
Chương 2:
Hệ lực không
gian
2.1. Véc tơ
chính và mô
men chính
của hệ lực
không gian
2.2. Thu gọn
hệ lực không
gian
2.3. Điều
kiện cân bằng
và các
phương trình
cân bằng của
hệ lực không
gian
2.4. Bài toán
đòn và vật lật
2.5. Bài toán
ma sát
2.6. Bài tập
và bài tập lớn
Tài liệu tham
khảo
[1] 17-35
[2] 5-24
[6] 7-28
1.1
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên
Giao bài tập
cho sinh viên.
- Học ở nhà:
Sinh viên đọc
tài liệu [1]
(Chương 2)
[3] (Chương
1, 2)
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
bài học
KTHP
3 (3;0;6)
Phần II:
Động học
Chương 1:
Động học
điểm Chương
2: Chuyển
động cơ bản
của vật rắn
Tài liệu tham
khảo
[1] 82-90
1.1
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên.
Kiểm tra và
chữa bài tập
Chương
trước.
- Học ở nhà:
Sinh viên đọc
tài liệu [1]
(Phần II,
Chương 1, 2);
[2] (Chương
6-7)
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
KTHP
bài học
4 (6;0;12)
Chương 3:
Hợp chuyển
động của
điểm
3.1. Định
nghĩa về các
loại chuyển
động
3.2. Các định
lý hợp vận
tốc và gia
tốc 3.2 Các
ví dụ áp
dụng và bài
tập Tài liệu
tham khảo
[1] 65-81
[2] 51-70
1.1
- Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên.
Kiểm tra và
chữa bài tập
Chương
trước.
- Học ở nhà:
Sinh viên đọc
tài liệu [1]
(Phần II,
chương 3)
[3] (Phần II,
chương 10) -
Học ở lớp:
Vận dụng
các kiến thức
đã học để trả
lời câu hỏi,
tham gia xây
dựng bài học
KTHP
5 (8;0;16)
Chương 4:
Chuyển động
song phẳng
của vật rắn
4.1. Định
nghĩa và mô
hình
4.2. Khảo sát
chuyển động
của vật rắn
4.3. Các ví dụ
áp dụng và
bài tập
4.4 Bài tập
lớn phần
động học
Tài liệu tham
khảo
[1] 89-122
[2] 89-130
1.1
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên.
Kiểm tra và
chữa bài tập
Chương
trước.
- Học ở nhà:
Sinh viên đọc
tài liệu [1]
(Phần II,
chương 4)
[3] (Phần II,
chương 8)
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
bài học.
KTHP
6 (1;0;2)
Kiểm tra giữa
kỳ
1.1
Ra đề giữa kỳ
Làm bài kiểm
tra
B1
7 (3;0;6)
Phần III:
Động lực học
Chương 1:
Các khái
niệm và các
hệ tiên đề
tĩnh học
1.1
Giảng dạy:
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên.
Kiểm tra và
chữa bài tập
- Học ở nhà:
Sinh viên đọc
tài liệu [2]
(Chương 1)
[4] (Chương
1)
- Học ở lớp:
KTHP
Chương 2:
Phương trình
vi phân của
chuyển động
Tài liệu tham
khảo
[3] 5-17
Chương
trước.
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
bài học.
8 (12;0;24)
Chương 3:
Các định lý
tổng quát và
các nguyên lý
của động lực
học
3.1. Các đặc
trưng hình
học của khối
cơ hệ và vật
rắn
3.2. Định lý
động lượng
3.3. Định lý
chuyển động
khối tâm
3.4. Định lý
mô men động
lượng
3.5. Định lý
động năng
3.6 Trường
lực – thế
năng- Định
bảo toàn cơ
năng
3.7 Các
nguyên lý
của động lực
học 3.8 Bài
tập
Tài liệu tham
khảo
[3] 21-86
[4] 13-68
1.1
Thuyết giảng,
thảo luận và
đặt câu hỏi
cho sinh viên.
Kiểm tra và
chữa bài tập
Chương
trước.
- Học ở nhà:
Sinh viên đọc
tài liệu [2]
(Chương 4,5)
- Học ở lớp:
Vận dụng các
kiến thức đã
học để trả lời
câu hỏi, tham
gia xây dựng
bài học.
KTHP
10. Cấp phê duyệt
Trưởng Bộ môn (nếu có) Phụ trách học phần
Vũ Lê Huy Nguyễn Đình Dũng
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
| 1/8

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: Khoa Cơ khí - Cơ điện tử
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Cơ học (ô tô)
Tên tiếng Anh: Mechanics (Vihicle) Mã học phần: MEM703003 Nhóm ngành/ngành: 7520130
1. Thông tin chung về học phần Bắt buộc Học phần Tự chọn Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[ ] Giáo dục đại cương
[X] Giáo dục chuyên nghiệp [ ] Kiến thức bổ trợ
[ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Bộ môn (Khoa phụ trách)
Khoa Cơ khí - Cơ điện tử 23.7520130 (0) 23.7520130.1 (0) Thuộc CTĐT 7520130.1 (1) 7520130 (2) Số tín chỉ 3 (3; 0; 6) Tống số tiết tín chỉ 45 - Số tiết lý thuyết 45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0 - Số tiết tự học 90 Số bài kiểm tra 1 (1 LT, 0 TH) Học phần tiên quyết Học phần học trước Học phần song hành
2. Mô tả chung về học phần
Học phần này cung cấp kiến thức về các trạng thái cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các
lực; chuyển động cơ học của vật thể về mặt hình học mà chưa quan tâm đến nguyên nhân gây ra
chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng; quy luật
chuyển động cơ học của các vật thể dưới tác dụng của lực. 3. Thông tin chung về giảng viên Học hàm, học STT SĐT liên hệ vị, họ và tên Địa chỉ E-mail Ghi chú TS. Nguyễn dung.nguyendin 1 0985905768 Đình Dũng h@phenikaauni.edu.vn TS. Trần Ngọc an.tranngoc@ph 2 0989092183 An enikaauni.edu.vn TS. Nguyễn hieu.nguyennhu 3 0989495906 Như Hiếu @phenikaauni.edu.vn TS. Nguyễn nam.nguyenduc 4 Đức 0977570912 @phenikaauni.edu.vn Nam
4. Mục tiêu học phần Mục tiêu (MT)
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CĐR của CTĐT cấp độ 2
Tính toán được các phản lực
liên kết của một hệ tĩnh định
cụ thể và các bài toán động MT1 1.1 (1); 1.1 (2)
học và động lực học của một
số cơ cấu đơn giản thường gặp.
5. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần
Miêu tả (mức độ chi CĐR của CTĐT cấp Mức độ giảng dạy (I, (CĐR) tiết) độ 3 T, U) Tính toán các phản lực liên kết của một
hệ tĩnh định cụ thể và 1.1.1; 1.1.1; 1.1.1 1.1 T các bài toán động học (1); 1.1.1 (2) của một số cơ cấu đơn giản thường gặp.
6. Quy định của học phần
6.1. Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1]. Đỗ, Sanh (2006), Cơ học. Tập 1 : Tĩnh học và động học /, Giáo dục,, .
[2]. Đỗ, Sanh, (2012), Bài tập cơ học. Tập 1 : Tĩnh học và động học /, Giáo dục Việt Nam,, .
[3]. Đỗ, Sanh (2007), Cơ học. Tập 2 : Động lực học /, Giáo dục,, .
[4]. Đỗ, Sanh (2016), Bài tập cơ học. Tập 2, Động lực học /, Giáo dục,, 9786040037534 :.
- Tài liệu tham khảo
[5]. Nguyễn, Văn Khang (2016), Cơ học kỹ thuật /, Giáo dục Việt Nam,, 9786040084163 :.
[6]. Gross, D. (2013), Engineering machanics 1 : Statics. Tập 1 /, Springer;, 9783642303180 (pbk. : acidfree paper).
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học:
- Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng:
- Các yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác:
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Trọng số
Điểm tối Trọng số Thành tính Hình CĐR đa của đánh giá Bài đánh Tiêu chí phần điểm học thức được CĐR theo giá đánh giá đánh giá phần đánh giá
đánh giá trong lần CĐR (%) đánh giá (%) CC1. - Điểm - Rubric 5% Điểm 10 CC.Đánh danh R1 danh giá chuyên - Theo CC2. - Trắc cần nghiệm đáp án và 5% Trắc (trên máy thang 10 nghiệm tính) chấm - Theo ĐQT.Đá B1. ĐQT. đáp án và nh giá 30% Đánh giá - Tự luận 1.1 thang 10 30% giữa kỳ giữa kỳ chấm - Theo TKTHP. KTHP. đáp án và Đánh giá 60% Đánh giá - Tự luận 1.1 thang 10 70% cuối kỳ cuối kỳ chấm Thời gian thi: 90
Rubric 3: Bài tập tiểu luận/bài tập lớn/thực hành thí nghiệm
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng
thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm 20% thí nghiệm nộp <30% nộp<50% nộp <70% nộp<90% nộp 100% Giải thích Giải thích Không giải Giải thích đầy đủ và Giải thích Kết quả thí chưa hết đầy đủ các đầy đủ và thích được đúng tất cả 78% nghiệm
các kết quả kết quả thí đúng tất cả các các kết quả thí nghiệm nghiệm các kết quả thí nghiệm
Rubric R1: Điểm danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Tham gia Tham gia Tham gia Thời gian Tham gia Tham gia từ 80% - < 82% - < 85% - từ 90% - > tham dự 82% buổi 100% 85% buổi <90% buổi <95% buổi 95% buổi buổi học học học học học học
8. Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy Nội dung bài Hoạt động dạy và Hoạt động TT (tiết số) học - Tài liệu CĐR HP phương Bài đánh giá học tham khảo pháp 1 (3;0;6) 1.1 Thuyết giảng, KTHP Phần I: Tĩnh - Học ở nhà: thảo luận và học Chương Sinh viên đọc đặt câu hỏi tài liệu [1] 1: Các khái cho sinh viên. (Chương 1); niệm cơ bản Giao bài tập [3] (Chương và hệ tiên lớn cho sinh 1) đề tĩnh học viên. - Học ở lớp: 1.1. Các khái niệm cơ bản Vận dụng các 1.2. Hệ tiên kiến thức đã đề tĩnh học học để trả lời Tài liệu tham câu hỏi, tham khảo gia xây dựng [1] 7-15 bài học. [5] 12-25 Chương 2: Hệ lực không gian 2.1. Véc tơ chính và mô men chính của hệ lực không gian 2.2. Thu gọn - Học ở nhà: hệ lực không Sinh viên đọc gian tài liệu [1] 2.3. Điều (Chương 2) Thuyết giảng, kiện cân bằng [3] (Chương thảo luận và và các 1, 2) đặt câu hỏi 2 (9;0;18) phương trình 1.1 - Học ở lớp: KTHP cân bằng của
cho sinh viên Vận dụng các hệ lực không Giao bài tập kiến thức đã gian
cho sinh viên. học để trả lời 2.4. Bài toán câu hỏi, tham đòn và vật lật gia xây dựng 2.5. Bài toán bài học ma sát 2.6. Bài tập và bài tập lớn Tài liệu tham khảo [1] 17-35 [2] 5-24 [6] 7-28 3 (3;0;6) Phần II: 1.1 Giảng dạy: - Học ở nhà: KTHP Động học
Thuyết giảng, Sinh viên đọc Chương 1: thảo luận và tài liệu [1] Động học đặt câu hỏi (Phần II, điểm Chương
cho sinh viên. Chương 1, 2); 2: Chuyển Kiểm tra và [2] (Chương động cơ bản 6-7) của vật rắn chữa bài tập - Học ở lớp: Tài liệu tham Chương Vận dụng các khảo trước. kiến thức đã [1] 82-90 học để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học Chương 3: Hợp chuyển động của - Học ở nhà: điểm Sinh viên đọc 3.1. Định tài liệu [1] - Giảng dạy: nghĩa về các (Phần II, Thuyết giảng, loại chuyển chương 3) thảo luận và động [3] (Phần II, đặt câu hỏi 3.2. Các định chương 10) - 4 (6;0;12) lý hợp vận 1.1
cho sinh viên. Học ở lớp: KTHP tốc và gia Kiểm tra và Vận dụng tốc 3.2 Các chữa bài tập các kiến thức ví dụ áp Chương đã học để trả dụng và bài trước. lời câu hỏi, tập Tài liệu tham gia xây tham khảo dựng bài học [1] 65-81 [2] 51-70 Chương 4: Chuyển động song phẳng của vật rắn - Học ở nhà: 4.1. Định Sinh viên đọc nghĩa và mô Giảng dạy: tài liệu [1] hình (Phần II, Thuyết giảng, 4.2. Khảo sát chương 4) thảo luận và chuyển động [3] (Phần II, đặt câu hỏi của vật rắn chương 8) 5 (8;0;16) 4.3. Các ví dụ 1.1
cho sinh viên. - Học ở lớp: KTHP áp dụng và Kiểm tra và Vận dụng các bài tập chữa bài tập kiến thức đã 4.4 Bài tập Chương học để trả lời lớn phần trước. câu hỏi, tham động học gia xây dựng Tài liệu tham bài học. khảo [1] 89-122 [2] 89-130 Kiểm tra giữa Làm bài kiểm 6 (1;0;2) 1.1 B1 kỳ Ra đề giữa kỳ tra 7 (3;0;6) Phần III: 1.1 Giảng dạy: - Học ở nhà: KTHP Động lực học
Thuyết giảng, Sinh viên đọc Chương 1: thảo luận và tài liệu [2] Các khái đặt câu hỏi (Chương 1) niệm và các cho sinh viên. [4] (Chương hệ tiên đề Kiểm tra và 1) tĩnh học chữa bài tập - Học ở lớp: Chương 2: Vận dụng các Phương trình kiến thức đã vi phân của Chương học để trả lời chuyển động Tài liệu tham trước. câu hỏi, tham khảo gia xây dựng [3] 5-17 bài học. Chương 3: Các định lý tổng quát và các nguyên lý của động lực học 3.1. Các đặc trưng hình học của khối cơ hệ và vật rắn 3.2. Định lý động lượng - Học ở nhà: 3.3. Định lý Sinh viên đọc chuyển động
Thuyết giảng, tài liệu [2] khối tâm thảo luận và (Chương 4,5) 3.4. Định lý đặt câu hỏi - Học ở lớp: mô men động cho sinh viên. 8 (12;0;24) 1.1 Vận dụng các KTHP lượng Kiểm tra và kiến thức đã 3.5. Định lý chữa bài tập động năng học để trả lời Chương 3.6 Trường câu hỏi, tham trước. lực – thế gia xây dựng năng- Định bài học. lý bảo toàn cơ năng 3.7 Các nguyên lý của động lực học 3.8 Bài tập Tài liệu tham khảo [3] 21-86 [4] 13-68 10. Cấp phê duyệt
Trưởng Bộ môn (nếu có)
Phụ trách học phần Vũ Lê Huy Nguyễn Đình Dũng
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết