-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương chi tiết học phần Cơ học (ô tô) | Trường Đại học Phenikaa
Học phần này cung cấp kiến thức về các trạng thái cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các lực; chuyển động cơ học của vật thể về mặt hình học mà chưa quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng; quy luật chuyển động cơ học của các vật thể dưới tác dụng của lực.Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Cơ học (ô tô) 1 tài liệu
Đại học Phenika 846 tài liệu
Đề cương chi tiết học phần Cơ học (ô tô) | Trường Đại học Phenikaa
Học phần này cung cấp kiến thức về các trạng thái cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các lực; chuyển động cơ học của vật thể về mặt hình học mà chưa quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng; quy luật chuyển động cơ học của các vật thể dưới tác dụng của lực.Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Môn: Cơ học (ô tô) 1 tài liệu
Trường: Đại học Phenika 846 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Phenika
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: Khoa Cơ khí - Cơ điện tử
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Cơ học (ô tô)
Tên tiếng Anh: Mechanics (Vihicle) Mã học phần: MEM703003 Nhóm ngành/ngành: 7520130
1. Thông tin chung về học phần Bắt buộc Học phần Tự chọn Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
[ ] Giáo dục đại cương
[X] Giáo dục chuyên nghiệp [ ] Kiến thức bổ trợ
[ ] Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Bộ môn (Khoa phụ trách)
Khoa Cơ khí - Cơ điện tử 23.7520130 (0) 23.7520130.1 (0) Thuộc CTĐT 7520130.1 (1) 7520130 (2) Số tín chỉ 3 (3; 0; 6) Tống số tiết tín chỉ 45 - Số tiết lý thuyết 45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0 - Số tiết tự học 90 Số bài kiểm tra 1 (1 LT, 0 TH) Học phần tiên quyết Học phần học trước Học phần song hành
2. Mô tả chung về học phần
Học phần này cung cấp kiến thức về các trạng thái cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các
lực; chuyển động cơ học của vật thể về mặt hình học mà chưa quan tâm đến nguyên nhân gây ra
chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng; quy luật
chuyển động cơ học của các vật thể dưới tác dụng của lực. 3. Thông tin chung về giảng viên Học hàm, học STT SĐT liên hệ vị, họ và tên Địa chỉ E-mail Ghi chú TS. Nguyễn dung.nguyendin 1 0985905768 Đình Dũng h@phenikaauni.edu.vn TS. Trần Ngọc an.tranngoc@ph 2 0989092183 An enikaauni.edu.vn TS. Nguyễn hieu.nguyennhu 3 0989495906 Như Hiếu @phenikaauni.edu.vn TS. Nguyễn nam.nguyenduc 4 Đức 0977570912 @phenikaauni.edu.vn Nam
4. Mục tiêu học phần Mục tiêu (MT)
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CĐR của CTĐT cấp độ 2
Tính toán được các phản lực
liên kết của một hệ tĩnh định
cụ thể và các bài toán động MT1 1.1 (1); 1.1 (2)
học và động lực học của một
số cơ cấu đơn giản thường gặp.
5. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần
Miêu tả (mức độ chi CĐR của CTĐT cấp Mức độ giảng dạy (I, (CĐR) tiết) độ 3 T, U) Tính toán các phản lực liên kết của một
hệ tĩnh định cụ thể và 1.1.1; 1.1.1; 1.1.1 1.1 T các bài toán động học (1); 1.1.1 (2) của một số cơ cấu đơn giản thường gặp.
6. Quy định của học phần
6.1. Tài liệu học tập
- Tài liệu giáo trình chính
[1]. Đỗ, Sanh (2006), Cơ học. Tập 1 : Tĩnh học và động học /, Giáo dục,, .
[2]. Đỗ, Sanh, (2012), Bài tập cơ học. Tập 1 : Tĩnh học và động học /, Giáo dục Việt Nam,, .
[3]. Đỗ, Sanh (2007), Cơ học. Tập 2 : Động lực học /, Giáo dục,, .
[4]. Đỗ, Sanh (2016), Bài tập cơ học. Tập 2, Động lực học /, Giáo dục,, 9786040037534 :.
- Tài liệu tham khảo
[5]. Nguyễn, Văn Khang (2016), Cơ học kỹ thuật /, Giáo dục Việt Nam,, 9786040084163 :.
[6]. Gross, D. (2013), Engineering machanics 1 : Statics. Tập 1 /, Springer;, 9783642303180 (pbk. : acidfree paper).
6.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học:
- Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng:
- Các yêu cầu về thiết bị thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị khác:
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa (nếu có)
7. Đánh giá kết quả học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Trọng số
Điểm tối Trọng số Thành tính Hình CĐR đa của đánh giá Bài đánh Tiêu chí phần điểm học thức được CĐR theo giá đánh giá đánh giá phần đánh giá
đánh giá trong lần CĐR (%) đánh giá (%) CC1. - Điểm - Rubric 5% Điểm 10 CC.Đánh danh R1 danh giá chuyên - Theo CC2. - Trắc cần nghiệm đáp án và 5% Trắc (trên máy thang 10 nghiệm tính) chấm - Theo ĐQT.Đá B1. ĐQT. đáp án và nh giá 30% Đánh giá - Tự luận 1.1 thang 10 30% giữa kỳ giữa kỳ chấm - Theo TKTHP. KTHP. đáp án và Đánh giá 60% Đánh giá - Tự luận 1.1 thang 10 70% cuối kỳ cuối kỳ chấm Thời gian thi: 90
Rubric 3: Bài tập tiểu luận/bài tập lớn/thực hành thí nghiệm
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng
thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm 20% thí nghiệm nộp <30% nộp<50% nộp <70% nộp<90% nộp 100% Giải thích Giải thích Không giải Giải thích đầy đủ và Giải thích Kết quả thí chưa hết đầy đủ các đầy đủ và thích được đúng tất cả 78% nghiệm
các kết quả kết quả thí đúng tất cả các các kết quả thí nghiệm nghiệm các kết quả thí nghiệm
Rubric R1: Điểm danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0-
Điểm (4.0- Điểm (5.5- Điểm (7.0- Điểm đánh giá 3.9) 5.4) 6.9) 8.4) (8.510) Tham gia Tham gia Tham gia Thời gian Tham gia Tham gia từ 80% - < 82% - < 85% - từ 90% - > tham dự 82% buổi 100% 85% buổi <90% buổi <95% buổi 95% buổi buổi học học học học học học
8. Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy Nội dung bài Hoạt động dạy và Hoạt động TT (tiết số) học - Tài liệu CĐR HP phương Bài đánh giá học tham khảo pháp 1 (3;0;6) 1.1 Thuyết giảng, KTHP Phần I: Tĩnh - Học ở nhà: thảo luận và học Chương Sinh viên đọc đặt câu hỏi tài liệu [1] 1: Các khái cho sinh viên. (Chương 1); niệm cơ bản Giao bài tập [3] (Chương và hệ tiên lớn cho sinh 1) đề tĩnh học viên. - Học ở lớp: 1.1. Các khái niệm cơ bản Vận dụng các 1.2. Hệ tiên kiến thức đã đề tĩnh học học để trả lời Tài liệu tham câu hỏi, tham khảo gia xây dựng [1] 7-15 bài học. [5] 12-25 Chương 2: Hệ lực không gian 2.1. Véc tơ chính và mô men chính của hệ lực không gian 2.2. Thu gọn - Học ở nhà: hệ lực không Sinh viên đọc gian tài liệu [1] 2.3. Điều (Chương 2) Thuyết giảng, kiện cân bằng [3] (Chương thảo luận và và các 1, 2) đặt câu hỏi 2 (9;0;18) phương trình 1.1 - Học ở lớp: KTHP cân bằng của
cho sinh viên Vận dụng các hệ lực không Giao bài tập kiến thức đã gian
cho sinh viên. học để trả lời 2.4. Bài toán câu hỏi, tham đòn và vật lật gia xây dựng 2.5. Bài toán bài học ma sát 2.6. Bài tập và bài tập lớn Tài liệu tham khảo [1] 17-35 [2] 5-24 [6] 7-28 3 (3;0;6) Phần II: 1.1 Giảng dạy: - Học ở nhà: KTHP Động học
Thuyết giảng, Sinh viên đọc Chương 1: thảo luận và tài liệu [1] Động học đặt câu hỏi (Phần II, điểm Chương
cho sinh viên. Chương 1, 2); 2: Chuyển Kiểm tra và [2] (Chương động cơ bản 6-7) của vật rắn chữa bài tập - Học ở lớp: Tài liệu tham Chương Vận dụng các khảo trước. kiến thức đã [1] 82-90 học để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học Chương 3: Hợp chuyển động của - Học ở nhà: điểm Sinh viên đọc 3.1. Định tài liệu [1] - Giảng dạy: nghĩa về các (Phần II, Thuyết giảng, loại chuyển chương 3) thảo luận và động [3] (Phần II, đặt câu hỏi 3.2. Các định chương 10) - 4 (6;0;12) lý hợp vận 1.1
cho sinh viên. Học ở lớp: KTHP tốc và gia Kiểm tra và Vận dụng tốc 3.2 Các chữa bài tập các kiến thức ví dụ áp Chương đã học để trả dụng và bài trước. lời câu hỏi, tập Tài liệu tham gia xây tham khảo dựng bài học [1] 65-81 [2] 51-70 Chương 4: Chuyển động song phẳng của vật rắn - Học ở nhà: 4.1. Định Sinh viên đọc nghĩa và mô Giảng dạy: tài liệu [1] hình (Phần II, Thuyết giảng, 4.2. Khảo sát chương 4) thảo luận và chuyển động [3] (Phần II, đặt câu hỏi của vật rắn chương 8) 5 (8;0;16) 4.3. Các ví dụ 1.1
cho sinh viên. - Học ở lớp: KTHP áp dụng và Kiểm tra và Vận dụng các bài tập chữa bài tập kiến thức đã 4.4 Bài tập Chương học để trả lời lớn phần trước. câu hỏi, tham động học gia xây dựng Tài liệu tham bài học. khảo [1] 89-122 [2] 89-130 Kiểm tra giữa Làm bài kiểm 6 (1;0;2) 1.1 B1 kỳ Ra đề giữa kỳ tra 7 (3;0;6) Phần III: 1.1 Giảng dạy: - Học ở nhà: KTHP Động lực học
Thuyết giảng, Sinh viên đọc Chương 1: thảo luận và tài liệu [2] Các khái đặt câu hỏi (Chương 1) niệm và các cho sinh viên. [4] (Chương hệ tiên đề Kiểm tra và 1) tĩnh học chữa bài tập - Học ở lớp: Chương 2: Vận dụng các Phương trình kiến thức đã vi phân của Chương học để trả lời chuyển động Tài liệu tham trước. câu hỏi, tham khảo gia xây dựng [3] 5-17 bài học. Chương 3: Các định lý tổng quát và các nguyên lý của động lực học 3.1. Các đặc trưng hình học của khối cơ hệ và vật rắn 3.2. Định lý động lượng - Học ở nhà: 3.3. Định lý Sinh viên đọc chuyển động
Thuyết giảng, tài liệu [2] khối tâm thảo luận và (Chương 4,5) 3.4. Định lý đặt câu hỏi - Học ở lớp: mô men động cho sinh viên. 8 (12;0;24) 1.1 Vận dụng các KTHP lượng Kiểm tra và kiến thức đã 3.5. Định lý chữa bài tập động năng học để trả lời Chương 3.6 Trường câu hỏi, tham trước. lực – thế gia xây dựng năng- Định bài học. lý bảo toàn cơ năng 3.7 Các nguyên lý của động lực học 3.8 Bài tập Tài liệu tham khảo [3] 21-86 [4] 13-68 10. Cấp phê duyệt
Trưởng Bộ môn (nếu có)
Phụ trách học phần Vũ Lê Huy Nguyễn Đình Dũng
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết