



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 1 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 2 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 Helicobacter pylori 3 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022
THUỐC LÀM GIẢM TIẾT ACID
• Thuốc kháng cholin: atropin, pirenzepin, pipenzolat không dùng
• Thuốc kháng thụ thể H2: cimetidin, ranitidin, famotidin, nizatidin…
• Thuốc ức chế bơm proton (PPI):omeprazol, lansoprazol, pantoprazol 6 4 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 Ranitidin cytocrom P450 kém 5 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 Nhóm metoxy Omeprazol Lansoprazol Pantoprazol 9 6 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 THUỐC TRUNG HÒA ACID
• Chia làm 2 nhóm theo thành phần có hoạt tính: Phần anionic Phần cationic Ca carbonat Mg++ (CaCO3) AL+++ Na bicarbonat (NaHCO3) Mg carbonat (MgCO3) Nhôm silicat (AlSiO5) Mg trisilicat ( Mg2O8Si3) 10 7 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022
c) THUỐC TRỊ NHIỄM KHUẨN H.pylori
• Kháng sinh: clarithromycin, amoxicillin, tetracyclin,
metronidazol, tinidazol, levofloxacin, azithromycin
• Phác đồ điều trị 3 thuốc:
– PPI (omeprazol) + 2 kháng sinh (amoxicillin + clarithromycin)
• Phác đồ điều trị 4 thuốc:
– Bismuth subcitrat + PPI + 2 kháng sinh (amoxillin + clarithromycin) 8 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 12 9 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 10 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 CIMETIDIN Kiểm nghiệm Định tính Định lượng •
IR • Phương pháp acid• Điểm chảy base trong môi • Phản ứng màu trường khan Thử tinh khiết • Tạp chất liên quan • Kim loại nặng •
Giảm khối lượng do sấy, tro sulphat 16 CIMETIDIN Tác dụng
• Cạnh tranh chọn lọc ở thụ thể H2 chặn sự tiết acid
• Phụ thuộc vào liều sử dụng • Kháng androgen • Ức chế cytocrom P450 Chỉ định
• Loét dạ dày – tá tràng tiến triển
• Viêm thực quản do hồi lưu dạ dày – thực quản 17 11 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 12 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 NHÔM HYDROXYD Điều chế
• Phèn nhôm với Natri carbonat
Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 → Al2(CO3)3 + 3Na2SO4 •
Thủy phân nhôm carbonat/nước
Al2(CO3)3 +3H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3CO2 21 13 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 NHÔM HYDROXYD Kiểm nghiệm Định tính Định lượng
• Phản ứng của ion nhôm • Chuẩn độ EDTA Thử tinh khiết (ethylendiamintetraacetic • Tạp chất kiềm acid)
• Khả năng trung hòa acid, clorid, sulphat • Độ nhiễm khuẩn 22 NHÔM HYDROXYD Tác dụng
• Kháng acid thay đổi pH dịch vị
• Tác động ngắn (30 – 60 phút)
• Gắn lên glycoprotein màng nhày chậm sự tháo sạch dạ dày
• Hiệu ứng dội ngược khi ngưng Al(OH)3 14 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 23 SUCRALFAT Tác dụng
• Tạo phức hợp với albumin, fibrinogen/vết loét
màng ngăn cản acid, pepsin
• Ức chế hoạt động của pepsin
• Tăng sản xuất prostaglandin E2 và dịch nhầy dạ dày 25 15 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022 SUCRALFAT Chỉ định
• Loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày mạn tính
• Phòng tái phát loét tá tràng, phòng loét do stress
• Ðiều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản 26 16 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022
CÁC CHẤT TRUNG GIAN HÓA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN PHẢN XẠ NÔN CHẤT THỤ THỂ TÁC DỤNG Dopamin D2
Giảm vận động dạ dày * Serotonin (5 – 5-HT3 Trên đường truyền vào Hydroxytryptamin) thông qua cảm thụ quan hóa học Histamin H1 Đường truyền vào Acetylcholin M1 Đường truyền vào
*: giảm nhu động của dạ dày, làm giảm trương lực cơ thắt tâm vị và biên độ mở rộng
của cơ thắt môn vị sau bữa ăn 29 17 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022
PHÂN LOẠI THUỐC CHỐNG NÔN • Thuốc chống nôn đối
kháng thụ thể 5-HT3 của serotonin
– Chỉ dùng trong bệnh việnđể
chữa tác động gây nôn do thuốc chống ung thư – Hợp chất setron: ondansetron, granisetron, topisetron 31 18 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022
PHÂN LOẠI THUỐC CHỐNG NÔN • Thuốc chống nôn đối kháng thụ thể H1 của Histamin
– Tác dụng làm dịu thần
kinh, thời gian xuất hiện
tác động khoảng 1 giờ và
tác động kéo dài từ 6 – 8 giờ + Dimenhydrinat + Diphenhydramin 32
PHÂN LOẠI THUỐC CHỐNG NÔN
• Thuốc chống nôn kháng acetylcholin
– Không kích thích thụ thể M3 , không gây tăng tiết acid
– Scopolamin: dạng băng dá
hoạt chất được hấp thu qua
da, thời gian xuất hiện tác 19 lOMoAR cPSD| 46342819 8/16/2022
động khoảng 6-8 giờ và tác Scopolamin
động kéo dài khoảng 72h.
• Thuốc chống nôn do gây tê ở ngọn TK cảm giác tại dạ dày
Natri citrat, procain, benzodiazepin 33
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG NÔN • Là thuốc ức chế TK
Không dùng chung thuốc ngủ, mê, tê, thức uống có cồn
• Không dùng cho người lái xe
• Phụ nữ có thai, cho con bú (thận trọng) 34 20