lOMoARcPSD| 46342819
ÔN TẬP CHƯƠNG 5. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
LA HỒNG NGỌC
Cấm sao chép dưới mọi hình thức
1. Cấu trúc thuộc ống tiêu hoá
A. Gan
B. Tuỵ
C. Túi mật
D. Đại tràng
2. Cấu trúc không thuộc ống tiêu hoá
A. Dạ dày
B. Gan
C. Hồi tràng
D. Hầu
3. ng tiêu hoá được cấu tạo từ cơ
A. Cơ tim
B. Cơ vân
C. Cơ trơn
D. Cơ trơn và cơ vân
4. Cấu trúc không thuộc tuyến tiêu hoá ngoài
A. ng mật
B. Gan
C. Dạ dày
D. Tuỵ
5. Số cặp tuyến nước bọt
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Cấu trúc miệng
A. Thành bên ổ miệng chính có lỗ đổ của tuyến mang tai
B. Chia làm 2 phần cách nhau bởi eo họng
C. Tiền đình miệng có: chỗ đổ của tuyến mang tai
D.  miệng chính có hầu và lỗ đổ tuyến dưới lưỡi, dưới hàm
7. Vị trí lỗ đổ của ống Sténon A. Ngang vị trí răng số 7 hàm trên
B. Ngang vị trí răng số 7 hàm dưới
C. Ngang vị trí răng số 5 hàm trên
D. Ngang vị trí răng số 5 hàm dưới
8. Số lượng răng sữa ở trẻ em
A. 10
B. 20
C. 26
lOMoARcPSD| 46342819
B.
D. 32
9. Đặc điểm của răng sữa
A. Phát triển trong khoảng thời gian trẻ 6 tháng đến 30 tháng tuổi
32 răng
C. Còn gọi là răng vĩnh viễn
D. Rụng dần từ 12 đến 25 tuổi
10. Đặc điểm không phải của răng sữa
A. Phát triển trong khoảng thời gian 6 tuổi đến 30 tuổi
B. Còn gọi là răng sữa
C. Chân răng không bám sâu vào hố huyệt răng
D. Răng rụng dần bắt đầu từ 6 tuổi
11. Số lượng răng vĩnh viễn
A. 20
B. 28
C. 32
D. 36
12. Thành phần răng từ ngoài vào
A. Chất xương răng, men răng, tuỷ răng
B. Men răng, chất xương răng, tuỷ răng
C. Men răng, tuỷ răng, ngà răng
D. Ngà răng, tuỷ răng, men răng
13. Cấu trúc răng gồm
A. Đầu, cổ, chân
B. Đầu, cổ, thân
C. Đầu, thân, chân
D. Cổ, thân, chân
14. Công thức răng vĩnh viễn
A. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 cối + 2/2 khôn
B. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 cối
C. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 khôn
D. 2/2 cửa +1/1 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3 cối
15. Cấu trúc giúp giữ răng bám chặt vào hốc răng
A. Sợi mạch máu chân răng
B. Sợi thần kinh chân răng
C. Dây chằng hốc răng
D. Chất xương răng
16. Đặc điểm của lưỡi
A. Mặt trên có hạnh nhân vòm
B. Mặt trên lưỡi chứa các gai vị giác
C. Mặt trên lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt dưới hàm
lOMoARcPSD| 46342819
C.
D. Mặt dưới lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt mang tai
17. Nơi được gọi là ngã ba hô hấp và tiêu hoá
A. Hầu
B. Thựcquản
C. miệngchính
D. Eo họng
18. Vị giác ở rìa đầu lưỡi
A. Đắng Mặn
Ngọt
D. Chua
19. Cấu trúc thực quản
A. Cơ dọc trong, cơ vòng ngoài
B. Cơ dọc trong, cơ chéo ngoài
C. Cơ vòng trong, cơ dọc ngoài
D. Cơ vòng trong, cơ chéo giữa, cơ dọc ngoài
20. Chiều dài thực quản
A. 10cm B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
21. Trong ống tiêu hoá, cấu trúc thực quản nối phía trên với
A. Khoang miệng
B. Hầu
C. Tâmvị
D. Môn vị
22. Đặc điểm thực quản
A. Cơ 1/3 trên hoạt động không theo ý muốn
B. Cơ 2/3 dưới hoạt động không theo ý muốn
C. Cả đoạn thực quản hoạt động không theo ý muốn
D. Cả đoạn thực quản hoạt động theo ý muốn
23. Hoạt động thực quản khi nuốt thức ăn
A. Lớp cơ dọc giãn ra
B. Lớp cơ vòng trước co lại
C. Lớp cơ vòng sau giãn ra D. Lớp cơ dọc co lại
24. Chỗ hẹp nhất của thực quản
A. Ngang sụn giáp
B. Ngang sụn nhẫn
C. Ngang cung động mạch chủ của tim
D. Gần tâm vị
25. Cấu trúc dạ dày
A. 3 mặt, 2 bờ
lOMoARcPSD| 46342819
D.
B. 2 mặt, 2 bờ C. 2 mặt, 1 bờ
D. 2 mặt, 3 bờ
26. Cấu trúc dạ dày
1. 3 lớp: niêm mạc, dưới niêm và cơ
2. 4 lớp: niêm mạc, dưới niêm, cơ và thanh mạc
3. 5 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, dưới thanh mạc và thanh mạc
4. 6 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, dưới thanh mạch, thanh mạc và phúc mạc
27. Vị trí chủ yếu chứa tế bào thành (tế bào viền) ở dạ dày
A. Đáy vị
B. Thân vị
Hang vị
Môn vị
28. Tế bào tiết acid HCl ở dạ dày
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền (tế bào thành)
C. Tế bào G
D. Tế bào ECL
29. Trong cấu tạo dạ dày, tế bào G tiết gastrin nằm chủ yếu ở
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
30. Vị trí dạ dày tiết nhiều acid
A. Thân vị
B. Đáy vị
C. Môn vị
D. Hang vị
31. Trong cấu tạo dạ dày, nơi phình to chứa khí
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
32. Đặc điểm cấu trúc dạ dày
A. Nơi nối với thực quản gọi là tâm vị
B. Nơi nối với hỗng tràng gọi là môn vị
C. Nơi nối với hỗng tràng gọi là hang vị
D. Nơi nối với tá tràng gọi là thân vị
33. Đặc điểm cấu trúc của dạ dày
A. Tâm vị có cấu trúc van
B. Môn vị có cấu trúc nếp gấp
lOMoARcPSD| 46342819
E.
C. 3 lớp cơ: dọc, vòng, chéo
D. Có các ống tiết dịch tiêu hoá từ tuỵ
34. Đặc điểm cấu trúc tâm vị
A. Có van
B. Không có van
C. Nơi tiết acid dạ dày
D. Nối dạ dày với tá tràng
35. Trong cấu tạo dạ dày, van của cơ thắt môn vị được hình thành từ
A. Cơ dọc
B. Cơ vòng
C. Cơ chéo
D. Cơ vân
36. Đám rối thần kinh ở lớp dưới niêm mạc ống tiêu hoá
A. Auerbach
B. Meissner C. Sciatic
Axillary
lOMoARcPSD| 46342819
37. Đám rối thần kinh ở lớp cơ ống tiêu hoá
A. Auerbach
B. Meissner
C. Sciatic
D. Axillary
38. Động mạch cấp máu cho ruột non
A. Động mạch chủ
B. Đọng mạch thân tạng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
38. Cấu trúc ruột non A. Đoạn đầu là tá tràng
B. Đoạn giữa là hồi tràng
C. Đoạn cuối là hỗng tràng
D. Đoạn giữa là tá tràng
39. Đặc điểm tá tràng
A. Hình chữ J
B. Từ sau môn vị đến góc tá hỗng tràng
C. Tiết HCl
D. Nằm hạ sườn phải
40. Chiều dài ruột non
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 1,5 m
D. 5,5 – 9 m
42. Thứ tự cấu tạo ruột già
A. Đại tràng xuống, đại tràng ngang, đại tràng lên, đại tràng sigma, trực tràng B. Đại
tràng ngang, đại tràng lên, đại tràng xuống, đại tràng sigma, trực tràng
C. Đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, đại tràng sigma, trực tràng
D. Đại tràng sigma, đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, trực
43. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc được chia thành 3 đoạn thuộc
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
44. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc nào khác với các phần còn lại là do có thêm lớp cơ
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
45. Cấu trúc thuộc đường dẫn mật ngoài gan
A. ng gan trái
B. ng gan phải
C. ng mật chủ
lOMoARcPSD| 46342819
D. ng gan chung
46. Thành phần không thuộc đường dẫn mật chính
A. ng gan trái
B. Túi mật
C. ng gan phải
D. ng mật chủ
47. Tĩnh mạch đi vào gan
A. Tĩnh mạch gan
B. Tĩnh mạc cửa
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
48. Vị trí thượng vị có cấu trúc
A. Ruột thừa
B. Đại tràng sigma
C. Ruột non
D. Tuỵ
49. Vị trí hạ sườn trái có cấu trúc
A. Phần lớn gan
B. Lách
C. Đầu tuỵ
D. Đại tràng lên
50. Vị trí hạ sườn phải có cấu trúc
A. Dạ dày
B. Ruột thừa
C. Lách
D. Gan-mật
51. Vị trí số 1 trong hình là cấu trúc
lOMoARcPSD| 46342819
A. Amidan khẩu cái
B. Amidan vòm
C. Amidan lưỡi
D. Amidan vòi
52. Cấu trúc vị trí số 1 có tên
lOMoARcPSD| 46342819
A. Amidan (hạnh nhân khẩu cái)
B. Tuyến nước bọt mang tai
C. Hạch
D. Tuyến nước bọt dưới hàm
53. Cấu trúc vị trí số 1
A. Hồi tràng
lOMoARcPSD| 46342819
B. Tá tràng
C. Manh tràng
D. Ruột thừa
54. Vị trí số 2 là cấu trúc
A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Manh tràng
D. Tá tràng
55. Vị trí số 3 là cấu trúc
A. Hỗng tràng
lOMoARcPSD| 46342819
B. Hồi tràng
C. Manh tràng
D. Tá tràng
56. Vị trí số 4 là cấu trúc
A. Van hồi manh tràng
B. Van hỗng manh tràng
C. Van hoành tá tràng
D. Van môn vị
57. Vị trí số 5 là cấu trúc
lOMoARcPSD| 46342819
A. Tá tràng
B. Hồi tràng
C. Hỗng tràng
D. Manh tràng
58. Vị trí số 6 là cấu trúc
A. Môn vị
B. Tá tràng
C. Tâm vị
D. Hồi tràng
59. Vị trí số 7 là cấu trúc
lOMoARcPSD| 46342819
A. Tá tràng
B. Hỗng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
60. Vị trí số 1 là cấu trúc
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
D. Đại tràng sigma
61. Vị trí số 2 là cấu trúc
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
lOMoARcPSD| 46342819
D. Đại tràng sigma
62. Vị trí số 3 là cấu trúc
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Trực tràng
D. Đại tràng sigma
63. Vị trí số 5 là cấu trúc
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
D. Đại tràng sigma
64. Vị trí số 6 là cấu trúc
lOMoARcPSD| 46342819
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
D. Đại tràng sigma
65. Vị trí số 1 là cấu trúc
A. Tâm vị
B. Đáy vị (phình vị)
C. Thân vị
D. Hang vị
66. Vị trí số 2 là cấu trúc
lOMoARcPSD| 46342819
A. Tâm vị
B. Đáy vị (phình vị)
C. Thân vị
D. Hang vị
67. Vị trí số 3 là cấu trúc
A. Tâm vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
68. Vị trí số 4 là cấu trúc
lOMoARcPSD| 46342819
A. Tâm vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
69. Vị trí số 5 là cấu trúc
A. Tâm vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
70. Theo phân bố vùng trong hình
lOMoARcPSD| 46342819
Vị trí 1 có các cấu trúc gì?
Vị trí 2 có các cấu trúc gì?
Vị trí 3 có các cấu trúc gì?
Vị trí 4 có các cấu trúc gì?
Vị trí 5 có các cấu trúc gì?
Vị trí 6 có các cấu trúc gì?
Vị trí 7 có các cấu trúc gì?
Vị trí 8 có các cấu trúc gì?
Vị trí 9 có các cấu trúc gì?
71. Chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thong qua hoạt động: CHỌN CÂU SAI
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
72. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng đơn giản có thể
hấp thu được vào máu: A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
73. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng:
lOMoARcPSD| 46342819
A. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
B. Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa và niêm mạc tiêu hóa
C. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
D. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn
74. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản phẩm tiêu hóa từ
lòng ống tiêu hóa vào máu: A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết D. Hoạt động hấp thu
75. Hệ tiêu hóa gồm:
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già
B. Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt
C. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến nưc bọt
D. ng tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
76. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non B. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non –
ruột già C. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già D. Miệng – dạ dày – thực quản –
ruột già – ruột non
77. Răng: CHỌN CÂU SAI
A. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
B. Được giữ chặt bởi lợi
C. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thần kinh ở chân răng
D. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc răng
78. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng: A. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
B. Men răng – chất xương răng - ống tủy
C. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy D. Men răng – chất xương
răng - ống tủy
79. Răng sữa:
A. Là răng vĩnh viễn
B. Mọc lúc 1 – 10 tuổi
C. Rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6 – 11 tuổi
D. Có 24 chiếc răng
80. Răng vĩnh viễn:
A. Có 28 chiếc răng B. Có 30 chiếc răng C. 32 chiếc răng D. Có 34 chiếc răng
81. Gai lưỡi có chức năng vị giác:
A. Gai đài
B. Gai chỉ
C. Gai nấm
D. Gai lá
lOMoARcPSD| 46342819
82. Cấu tạo của lưỡi:
A. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
B. Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc giác
C. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
D. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác
83. Giải phẫu của thực quản: A. Phía trên nối với khoang miệng
B. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Phía trên nối với hầu
D. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị 84. Giải phẫu của thực quản:
A. Nằm trong ổ bụng
B. Nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Là một ống cơ dài 25 cm
D. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo hoành
85. Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
A. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc B. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
C. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ D. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm
mạc
86. Cấu tạo lớp cơ thực quản:
A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
B. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
C. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở trong
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở ngoài
87. Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
A. IX
B. X
C. XI
D. XII
88. Vận động co bóp của thực quản:
A. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và
sợi giao cảm
B. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và
sợi giao cảm
C. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX
và sợi giao cảm
D. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX
và sợi giao cảm
89. Hoạt động nhai ở miệng:
A. Hàm trên di chuyển
B. Hàm dưới cố định
C. Luôn là phản xạ không điều kiện

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819
ÔN TẬP CHƯƠNG 5. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA LA HỒNG NGỌC
Cấm sao chép dưới mọi hình thức
1. Cấu trúc thuộc ống tiêu hoá A. Gan B. Tuỵ C. Túi mật D. Đại tràng
2. Cấu trúc không thuộc ống tiêu hoá A. Dạ dày B. Gan C. Hồi tràng D. Hầu
3. Ống tiêu hoá được cấu tạo từ cơ A. Cơ tim B. Cơ vân C. Cơ trơn D. Cơ trơn và cơ vân
4. Cấu trúc không thuộc tuyến tiêu hoá ngoài A. Ống mật B. Gan C. Dạ dày D. Tuỵ
5. Số cặp tuyến nước bọt A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. Cấu trúc miệng
A. Thành bên ổ miệng chính có lỗ đổ của tuyến mang tai
B. Chia làm 2 phần cách nhau bởi eo họng
C. Tiền đình miệng có: chỗ đổ của tuyến mang tai
D. Ổ miệng chính có hầu và lỗ đổ tuyến dưới lưỡi, dưới hàm
7. Vị trí lỗ đổ của ống Sténon A. Ngang vị trí răng số 7 hàm trên
B. Ngang vị trí răng số 7 hàm dưới
C. Ngang vị trí răng số 5 hàm trên
D. Ngang vị trí răng số 5 hàm dưới
8. Số lượng răng sữa ở trẻ em A. 10 B. 20 C. 26 lOMoAR cPSD| 46342819 B. D. 32
9. Đặc điểm của răng sữa
A. Phát triển trong khoảng thời gian trẻ 6 tháng đến 30 tháng tuổi 32 răng
C. Còn gọi là răng vĩnh viễn
D. Rụng dần từ 12 đến 25 tuổi
10. Đặc điểm không phải của răng sữa
A. Phát triển trong khoảng thời gian 6 tuổi đến 30 tuổi B. Còn gọi là răng sữa
C. Chân răng không bám sâu vào hố huyệt răng
D. Răng rụng dần bắt đầu từ 6 tuổi
11. Số lượng răng vĩnh viễn A. 20 B. 28 C. 32 D. 36
12. Thành phần răng từ ngoài vào
A. Chất xương răng, men răng, tuỷ răng
B. Men răng, chất xương răng, tuỷ răng
C. Men răng, tuỷ răng, ngà răng
D. Ngà răng, tuỷ răng, men răng 13. Cấu trúc răng gồm A. Đầu, cổ, chân B. Đầu, cổ, thân C. Đầu, thân, chân D. Cổ, thân, chân
14. Công thức răng vĩnh viễn
A. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 cối + 2/2 khôn
B. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 cối
C. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 khôn
D. 2/2 cửa +1/1 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3 cối
15. Cấu trúc giúp giữ răng bám chặt vào hốc răng
A. Sợi mạch máu chân răng
B. Sợi thần kinh chân răng C. Dây chằng hốc răng D. Chất xương răng
16. Đặc điểm của lưỡi
A. Mặt trên có hạnh nhân vòm
B. Mặt trên lưỡi chứa các gai vị giác
C. Mặt trên lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt dưới hàm lOMoAR cPSD| 46342819 C.
D. Mặt dưới lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt mang tai
17. Nơi được gọi là ngã ba hô hấp và tiêu hoá A. Hầu B. Thựcquản C. Ổmiệngchính D. Eo họng
18. Vị giác ở rìa đầu lưỡi A. Đắng Mặn Ngọt D. Chua 19. Cấu trúc thực quản
A. Cơ dọc trong, cơ vòng ngoài
B. Cơ dọc trong, cơ chéo ngoài
C. Cơ vòng trong, cơ dọc ngoài
D. Cơ vòng trong, cơ chéo giữa, cơ dọc ngoài
20. Chiều dài thực quản A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
21. Trong ống tiêu hoá, cấu trúc thực quản nối phía trên với A. Khoang miệng B. Hầu C. Tâmvị D. Môn vị
22. Đặc điểm thực quản
A. Cơ 1/3 trên hoạt động không theo ý muốn
B. Cơ 2/3 dưới hoạt động không theo ý muốn
C. Cả đoạn thực quản hoạt động không theo ý muốn
D. Cả đoạn thực quản hoạt động theo ý muốn
23. Hoạt động thực quản khi nuốt thức ăn A. Lớp cơ dọc giãn ra
B. Lớp cơ vòng trước co lại
C. Lớp cơ vòng sau giãn ra D. Lớp cơ dọc co lại
24. Chỗ hẹp nhất của thực quản A. Ngang sụn giáp B. Ngang sụn nhẫn
C. Ngang cung động mạch chủ của tim D. Gần tâm vị 25. Cấu trúc dạ dày A. 3 mặt, 2 bờ lOMoAR cPSD| 46342819 D.
B. 2 mặt, 2 bờ C. 2 mặt, 1 bờ D. 2 mặt, 3 bờ 26. Cấu trúc dạ dày
1. 3 lớp: niêm mạc, dưới niêm và cơ
2. 4 lớp: niêm mạc, dưới niêm, cơ và thanh mạc
3. 5 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, dưới thanh mạc và thanh mạc
4. 6 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, dưới thanh mạch, thanh mạc và phúc mạc
27. Vị trí chủ yếu chứa tế bào thành (tế bào viền) ở dạ dày A. Đáy vị B. Thân vị Hang vị Môn vị
28. Tế bào tiết acid HCl ở dạ dày A. Tế bào chính
B. Tế bào viền (tế bào thành) C. Tế bào G D. Tế bào ECL
29. Trong cấu tạo dạ dày, tế bào G tiết gastrin nằm chủ yếu ở A. Đáy vị B. Thân vị C. Hang vị D. Môn vị
30. Vị trí dạ dày tiết nhiều acid A. Thân vị B. Đáy vị C. Môn vị D. Hang vị
31. Trong cấu tạo dạ dày, nơi phình to chứa khí A. Đáy vị B. Thân vị C. Hang vị D. Môn vị
32. Đặc điểm cấu trúc dạ dày
A. Nơi nối với thực quản gọi là tâm vị
B. Nơi nối với hỗng tràng gọi là môn vị
C. Nơi nối với hỗng tràng gọi là hang vị
D. Nơi nối với tá tràng gọi là thân vị
33. Đặc điểm cấu trúc của dạ dày
A. Tâm vị có cấu trúc van
B. Môn vị có cấu trúc nếp gấp lOMoAR cPSD| 46342819 E.
C. 3 lớp cơ: dọc, vòng, chéo
D. Có các ống tiết dịch tiêu hoá từ tuỵ
34. Đặc điểm cấu trúc tâm vị A. Có van B. Không có van C. Nơi tiết acid dạ dày
D. Nối dạ dày với tá tràng
35. Trong cấu tạo dạ dày, van của cơ thắt môn vị được hình thành từ A. Cơ dọc B. Cơ vòng C. Cơ chéo D. Cơ vân
36. Đám rối thần kinh ở lớp dưới niêm mạc ống tiêu hoá A. Auerbach B. Meissner C. Sciatic Axillary lOMoAR cPSD| 46342819
37. Đám rối thần kinh ở lớp cơ ống tiêu hoá A. Auerbach B. Meissner C. Sciatic D. Axillary
38. Động mạch cấp máu cho ruột non A. Động mạch chủ
B. Đọng mạch thân tạng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
38. Cấu trúc ruột non A. Đoạn đầu là tá tràng
B. Đoạn giữa là hồi tràng
C. Đoạn cuối là hỗng tràng
D. Đoạn giữa là tá tràng 39. Đặc điểm tá tràng A. Hình chữ J
B. Từ sau môn vị đến góc tá hỗng tràng C. Tiết HCl D. Nằm hạ sườn phải 40. Chiều dài ruột non A. 20 cm B. 25 cm C. 1,5 m D. 5,5 – 9 m
42. Thứ tự cấu tạo ruột già
A. Đại tràng xuống, đại tràng ngang, đại tràng lên, đại tràng sigma, trực tràng B. Đại
tràng ngang, đại tràng lên, đại tràng xuống, đại tràng sigma, trực tràng
C. Đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, đại tràng sigma, trực tràng
D. Đại tràng sigma, đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, trực
43. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc được chia thành 3 đoạn thuộc A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già
44. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc nào khác với các phần còn lại là do có thêm lớp cơ A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già
45. Cấu trúc thuộc đường dẫn mật ngoài gan A. Ống gan trái B. Ống gan phải C. Ống mật chủ lOMoAR cPSD| 46342819 D. Ống gan chung
46. Thành phần không thuộc đường dẫn mật chính A. Ống gan trái B. Túi mật C. Ống gan phải D. Ống mật chủ 47. Tĩnh mạch đi vào gan A. Tĩnh mạch gan B. Tĩnh mạc cửa
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
48. Vị trí thượng vị có cấu trúc A. Ruột thừa B. Đại tràng sigma C. Ruột non D. Tuỵ
49. Vị trí hạ sườn trái có cấu trúc A. Phần lớn gan B. Lách C. Đầu tuỵ D. Đại tràng lên
50. Vị trí hạ sườn phải có cấu trúc A. Dạ dày B. Ruột thừa C. Lách D. Gan-mật
51. Vị trí số 1 trong hình là cấu trúc lOMoAR cPSD| 46342819 A. Amidan khẩu cái B. Amidan vòm C. Amidan lưỡi D. Amidan vòi
52. Cấu trúc vị trí số 1 có tên lOMoAR cPSD| 46342819
A. Amidan (hạnh nhân khẩu cái)
B. Tuyến nước bọt mang tai C. Hạch
D. Tuyến nước bọt dưới hàm
53. Cấu trúc vị trí số 1 A. Hồi tràng lOMoAR cPSD| 46342819 B. Tá tràng C. Manh tràng D. Ruột thừa
54. Vị trí số 2 là cấu trúc A. Hỗng tràng B. Hồi tràng C. Manh tràng D. Tá tràng
55. Vị trí số 3 là cấu trúc A. Hỗng tràng lOMoAR cPSD| 46342819 B. Hồi tràng C. Manh tràng D. Tá tràng
56. Vị trí số 4 là cấu trúc A. Van hồi manh tràng B. Van hỗng manh tràng C. Van hoành tá tràng D. Van môn vị
57. Vị trí số 5 là cấu trúc lOMoAR cPSD| 46342819 A. Tá tràng B. Hồi tràng C. Hỗng tràng D. Manh tràng
58. Vị trí số 6 là cấu trúc A. Môn vị B. Tá tràng C. Tâm vị D. Hồi tràng
59. Vị trí số 7 là cấu trúc lOMoAR cPSD| 46342819 A. Tá tràng B. Hỗng tràng C. Hồi tràng D. Manh tràng
60. Vị trí số 1 là cấu trúc A. Manh tràng B. Đại tràng lên C. Đại tràng xuống D. Đại tràng sigma
61. Vị trí số 2 là cấu trúc A. Manh tràng B. Đại tràng lên C. Đại tràng xuống lOMoAR cPSD| 46342819 D. Đại tràng sigma
62. Vị trí số 3 là cấu trúc A. Manh tràng B. Đại tràng lên C. Trực tràng D. Đại tràng sigma
63. Vị trí số 5 là cấu trúc A. Manh tràng B. Đại tràng lên C. Đại tràng xuống D. Đại tràng sigma
64. Vị trí số 6 là cấu trúc lOMoAR cPSD| 46342819 A. Manh tràng B. Đại tràng lên C. Đại tràng xuống D. Đại tràng sigma
65. Vị trí số 1 là cấu trúc A. Tâm vị B. Đáy vị (phình vị) C. Thân vị D. Hang vị
66. Vị trí số 2 là cấu trúc lOMoAR cPSD| 46342819 A. Tâm vị B. Đáy vị (phình vị) C. Thân vị D. Hang vị
67. Vị trí số 3 là cấu trúc A. Tâm vị B. Thân vị C. Hang vị D. Môn vị
68. Vị trí số 4 là cấu trúc lOMoAR cPSD| 46342819 A. Tâm vị B. Thân vị C. Hang vị D. Môn vị
69. Vị trí số 5 là cấu trúc A. Tâm vị B. Thân vị C. Hang vị D. Môn vị
70. Theo phân bố vùng trong hình lOMoAR cPSD| 46342819
Vị trí 1 có các cấu trúc gì?
Vị trí 2 có các cấu trúc gì?
Vị trí 3 có các cấu trúc gì?
Vị trí 4 có các cấu trúc gì?
Vị trí 5 có các cấu trúc gì?
Vị trí 6 có các cấu trúc gì?
Vị trí 7 có các cấu trúc gì?
Vị trí 8 có các cấu trúc gì?
Vị trí 9 có các cấu trúc gì?
71. Chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thong qua hoạt động: CHỌN CÂU SAI A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển C. Hoạt động bài tiết D. Hoạt động hấp thu
72. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng đơn giản có thể
hấp thu được vào máu: A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển C. Hoạt động bài tiết D. Hoạt động hấp thu
73. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng: lOMoAR cPSD| 46342819
A. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
B. Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa và niêm mạc tiêu hóa
C. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
D. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn
74. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản phẩm tiêu hóa từ
lòng ống tiêu hóa vào máu: A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết D. Hoạt động hấp thu 75. Hệ tiêu hóa gồm:
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già
B. Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt
C. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến nước bọt
D. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
76. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non B. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non –
ruột già C. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già D. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già – ruột non 77. Răng: CHỌN CÂU SAI
A. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
B. Được giữ chặt bởi lợi
C. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thần kinh ở chân răng
D. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc răng
78. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng: A. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
B. Men răng – chất xương răng - ống tủy
C. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy D. Men răng – chất xương răng - ống tủy 79. Răng sữa: A. Là răng vĩnh viễn B. Mọc lúc 1 – 10 tuổi
C. Rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6 – 11 tuổi D. Có 24 chiếc răng 80. Răng vĩnh viễn:
A. Có 28 chiếc răng B. Có 30 chiếc răng C. Có 32 chiếc răng D. Có 34 chiếc răng
81. Gai lưỡi có chức năng vị giác: A. Gai đài B. Gai chỉ C. Gai nấm D. Gai lá lOMoAR cPSD| 46342819
82. Cấu tạo của lưỡi:
A. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
B. Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc giác
C. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
D. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác
83. Giải phẫu của thực quản: A. Phía trên nối với khoang miệng B.
Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị C. Phía trên nối với hầu D.
Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị 84. Giải phẫu của thực quản: A. Nằm trong ổ bụng
B. Nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Là một ống cơ dài 25 cm
D. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo hoành
85. Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
A. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc B. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
C. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ D. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
86. Cấu tạo lớp cơ thực quản:
A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
B. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
C. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở trong
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở ngoài
87. Thần kinh chi phối vận động của thực quản: A. IX B. X C. XI D. XII
88. Vận động co bóp của thực quản:
A. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi giao cảm
B. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây X và sợi giao cảm
C. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi giao cảm
D. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm của dây IX và sợi giao cảm
89. Hoạt động nhai ở miệng: A. Hàm trên di chuyển B. Hàm dưới cố định
C. Luôn là phản xạ không điều kiện