/12
Ktr2 htttql - hay hấp dẫn
hệ thống thông tin quản lý (Học viện Ngân hàng)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Ktr2 htttql - hay hấp dẫn
hệ thống thông tin quản lý (Học viện Ngân hàng)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
Câu 1:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là ________.
A. Thiết kế và phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để giúp doanh nghiệp đạt mục đích và
mục tiêu của họ
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và việc ứng dụng, thưc hiện
nó trong hệ thống máy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía
cạnh quản lý khác nhau như một kỹ thuật
Câu 2:
Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài
với chi phí thấp một cách dễ dàng?
A. Suy luận trừu tượng
B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính
D. Tư duy hệ thống
Câu 3:
Tài liệu Google Docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng
A. Đúng
B. Sai
Câu 4:
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
Câu 5:
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng
được lưu trữ trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất
với nhau
A. Đúng
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
B. Sai
Câu 6:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích và xếp hạng khách hàng?
A. TQM
B. CRM
C. Market-basket
D. RFM
Câu 7:
Nguồn lực (trong khái niệm về quy trình nghiệp vụ) là con người hoặc các ứng
dụng máy tính với một vai trò nhất định.
A.Đúng
B.Sai
Câu 8:
Quản lý quy trình nghiệp vụ là 1 quy trình 1 lần (one-time) bao gồm việc khởi tạo,
đánh giá và chỉnh sửa các quy trình nghiệp vụ.
A. Đúng
B.Sai
Câu 9
Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong
swim-lane của đối tượng đó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 10:
Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là _______________
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc
C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình
Câu 11:
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
Trong BPMN, mũi tên chấm chấm mô tả dòng chảy hoặc một chuỗi các hoạt động
trong quy trình.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12:
Một ______________ là một kho hữu hình.
A. Nguồn lực
B. Kho chứa hàng tồn kho
C. Luồng dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu
Câu 13:
Với việc cài đặt ____________, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ
cho đến khi nó hoàn thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh.
A. Quy mô nhỏ (Pilot)
B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Song song (Parallel)
D. Ngay lập tức (Plunge)
Câu 14:
Quy trình nào dưới đây KHÔNG PHẢI là quy trình theo chức năng trong một tổ
chức?
A. Quản lý quan hệ khách hàng
B. Kế toán
C. Quản trị nguồn nhân lực
D. Dự báo doanh thu
Câu 15:
Trách nhiệm của Giám đốc thông tin (CIO) là việc ưu tiên thiết lập và kết nối còn
trách nhiệm về vấn đề thực thi thuộc về bộ phận khác.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16:
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
A. Đúng
B. Sai
Câu 17
Trong các tổ chức đang vận hành HTTT không liên quan đến kế toán thì giám đốc
CNTT (CIO) có nhiệm vụ báo cáo lại cho:
A. Giám đốc tài chính
B. Giám đốc điều hành
C. Người quản lý dịch vụ thông tin
D. Giám đốc công nghệ
Câu 18:
Trong phòng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình tạo ra HTTT mới cũng
như duy trì các HTTT đang tồn tại
A. Điều hành (operations)
B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)
D. Sản xuất (manufacturing)
Câu 19
Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group)
trong phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT
Câu 20
Trong một sơ đồ quy trình sử dụng ký pháp BPMN, dữ liệu được biểu diễn bằng
______
A. Hình vuông có một góc gấp
B. Mũi tên liền nét
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật với 4 góc tròn
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
Câu 21: Khi muốn tạo ra các lợi thế cạnh trong thông qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt
b. Thành lập liên minh
c. Gắn kết với NCC
d. gắn kế với khách hàng
Câu 22: Cộng tác liên quan đến việc phối hợp và trao đổi thông tin giữa các thành
viên với nhau
a. Đúng
b. Sai
Câu 23: Google docs yêu cầu người dùng cài đặt các chương trình ứng dụng của
google để chạy trên các máy tính của họ
a. Đúng
b. Sai
Câu 24: Các quyết định chiến lược thường không cần đến sự cộng tác
a. đúng
b. Sai
Câu 25:Một trưởng phòng nghiệp vụ đã xây dựng các chương trình mới có tính khả
thi cao để sắp xếp lại công việc của phòng. Cô đã xây dựng mô hình chính xác cho
quy trình này và chỉ rõ quy trình này có thể áp dụng và cải thiện các hoạt động hiện
tại trong phòng đó. Tuy nhiên khi trình bày ý tưởng với cấp trên của mình cô đã từ
chối xem xét các đề xuất, quan điểm của người khác, không những vậy cô còn tỏ ra
bảo thủ khi mọi người đặt câu hỏi cho mình. Kỹ năng nào sau đây cô đấy cần cải
thiện:
A. Cộng tác
b. Suy luận trừu tượng
c. Thử nghiệm
d. Nghe nói trôi chảy
Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự cộng tác:
a. Khả năng cộng tác là khả năng bẩm sinh và không thể học được
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
b. Cộng tác với mục đích chỉ ra đầu vào và đầu ra của hệ thống kết nối với nhau
như thế nào
c. Cộng tác hiệu quả chủ yếu là mọi người cư xử tốt với nhau
d. Kỹ năng quan trọng nhất cho việc cộng tác có hiệu quả là đưa ra và nhận các
phản hồi quan trọng
Câu 28: Chênh lệch giữa giá trị mà một hoạt động tạo ra và chi phí cho hoạt động
đó gọi là doanh thu
a. đúng
b. Sai
Câu 29: Porter đã định nghĩa giá trị là tổng giá trị mà một khách hàng phải trả cho
nguồn tài nguyên, sản phẩm hoặc dịch vụ
a. đúng
b. Sai
Câu 30: Một chuỗi giá trị bao gồm 5 hoạt động chính và 4 hoạt động hỗ trợ
a. đúng
b. Sai
Câu 31: ..........................là khả năng xây dựng và thao tác trên các mô hình
a. Tư duy hệ thống
b. Suy luận trừu tượng
c. Cấu trúc logic
d. Thử nghiệm
Câu 32: Mục tiêu của tổ chức được xác định bởi các chiến lược cạnh tranh
A. đúng
b. Sai
Câu 33: Chi phí cho quy trình nghiệp vụ tính bằng chi phí đầu vào và chi phí đầu
ra
a. Đúng
b. Sai
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
Câu 34: Chỉ có con người mới tham gia vào các hoạt động trong quy trình nghiệp
vụ của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
Câu 35: Trong HTTT, mức độ phức tạp của hệ thống phụ thuộc vào số lượng công
việc tự động hóa của máy tính
a. Đúng
b. Sai
Câu 36: Thông tin là dữ liệu được mô tả trong ngữ cảnh cụ thể
a. Đúng
b. Sai
Câu 37:Công việc nào sau đây có thể thực hiện bằng cách thuê nhân công bên
ngoài với chi phí thấp
a. cộng tác
b. lập trình viên
c. tư duy hệ thống
d. suy luận trừu tượng
Câu 38: Một công ty có thể mua một hệ thống thông tin trọn gói
a. Đúng
b. Sai
Câu 39: Một HTTT dù lớn dù nhỏ cũng bắt buộc gồm các thành phần: phần cứng,
phần mềm, dữ liệu, quy trình, con người
a. Đúng
b. Sai
CÂu 40: phần mềm là phần quan trọng nhất trong HTTT
a. Đúng
b. Sai
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
Câu 41: Các hệ thống cộng tác được sử dụng để xác định vấn đề, tìm các giải pháp
tiềm năng, thiết lập các tiêu chí để lựa chọn các giải pháp và để đánh giá các lựa
chọn thay thế
a. đúng
b. Sai
Câu 42: Email là cách thức truyền thông đồng bộ
a. đúng
b. Sai
Câu 43: Một nhóm sinh viên tham gia vào một dự án nhỏ, họ gặp nhau và phân
chia công việc. Sau đó họ làm việc độc lập với nhau, mỗi thành viên sẽ làm công
việc riêng của mỗi người. Một tiếng trước khi hoàn thành họ mới gặp nhau và tổng
hợp các thành phần riêng lẻ của từng người vào một bản thống nhất. Theo bạn họ
thiếu kỹ năng nào?
a. Trao đổi thông tin cho nhau
b. Phụ thuộc vào nhau
c. Cộng tác
d. Phối hợp với nhau
Câu 44: Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác
a. Các quy trình
b. phần mềm
c. Con người
d. Dự liệu
Câu 45: Các cuộc gặp mặt trực tiếp face to face là ví dụ của việc truyền thông?
a. phân tán
b. song song
c. Tuần tự
d. Đồng bộ
CÂu 46: Mô hình 5 lực lượng của Porter được sử dụng để đánh giá?
a. Cấu trúc ngành
b. Quy trình nghiệp vụ
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
c. Năng suất lao động
d. Chuỗi giá trị
Câu 47: Một ....................... là tập hợp nhiều hoạt động mà tạo ra giá trị bằng cách
chuyển đầu vào thành đầu
a. Kho lưu trữ
b. Quy trình nghiệp vụ
c. Chiến lược cạnh tranh
d. Sự liên kết
CÂu 48: Các HTTT đặt hàng hay HTTT xử lý chỗ trong khách sạn được coi là
các ..........
a. HTTT quản lý
b. HTTT xử lý giao dịch
c. HTTT xử lý văn phòng
d. Cả a và c
Câu 49: HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết
định
a. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
b. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
c. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
d. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp
Câu 21:
Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là _______________
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc
C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình
Câu 15:
Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm
Y để bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................:
A. cross-selling
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
B. up-selling
C. break-even
D. portfolio
Câu 14:
Công cụ ...................... đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử
lý các dữ liệu đó và định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo
các báo cáo này được cung cấp tới các đối tượng người dùng cần thông tin đó
A. Khai phá dữ liệu
B. Quản lý tri thức
C. Báo cáo
D. XML
Câu 12:
Mục đích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp).
A. Đúng
B. Sai
Câu 11:
Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng
(customer life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa
vào giá trị (value) và mức độ thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách
hàng có giá trị cao (high-value)
A. Đúng
B. Sai
Câu 9:
Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình ________ biến đổi thành phẩm
thành tiền mặt.
A. Cung ứng đầu ra
B. Thu mua đầu vào
C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu
Câu 8:
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740
Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức
A. Đúng
B. Sai
Câu 1:
Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không
A. Đúng
B. Sai
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)
lOMoARcPSD|58569740

Preview text:

lOMoARcPSD|58569740 Ktr2 htttql - hay hấp dẫn
hệ thống thông tin quản lý (Học viện Ngân hàng) Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740 Câu 1:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là ________.
A. Thiết kế và phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để giúp doanh nghiệp đạt mục đích và mục tiêu của họ
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và việc ứng dụng, thưc hiện
nó trong hệ thống máy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía
cạnh quản lý khác nhau như một kỹ thuật Câu 2:
Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài
với chi phí thấp một cách dễ dàng? A. Suy luận trừu tượng B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính D. Tư duy hệ thống Câu 3:
Tài liệu Google Docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng A. Đúng B. Sai Câu 4:
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ Câu 5:
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng
được lưu trữ trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất với nhau A. Đúng
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740 B. Sai Câu 6:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích và xếp hạng khách hàng? A. TQM B. CRM C. Market-basket D. RFM Câu 7:
Nguồn lực (trong khái niệm về quy trình nghiệp vụ) là con người hoặc các ứng
dụng máy tính với một vai trò nhất định. A.Đúng B.Sai Câu 8:
Quản lý quy trình nghiệp vụ là 1 quy trình 1 lần (one-time) bao gồm việc khởi tạo,
đánh giá và chỉnh sửa các quy trình nghiệp vụ. A. Đúng B.Sai Câu 9
Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong
swim-lane của đối tượng đó. A. Đúng B. Sai Câu 10:
Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là _______________ A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình Câu 11:
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740
Trong BPMN, mũi tên chấm chấm mô tả dòng chảy hoặc một chuỗi các hoạt động trong quy trình. A. Đúng B. Sai Câu 12:
Một ______________ là một kho hữu hình. A. Nguồn lực B. Kho chứa hàng tồn kho C. Luồng dữ liệu D. Cơ sở dữ liệu Câu 13:
Với việc cài đặt ____________, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ
cho đến khi nó hoàn thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh. A. Quy mô nhỏ (Pilot) B. Theo giai đoạn (Phased) C. Song song (Parallel) D. Ngay lập tức (Plunge) Câu 14:
Quy trình nào dưới đây KHÔNG PHẢI là quy trình theo chức năng trong một tổ chức?
A. Quản lý quan hệ khách hàng B. Kế toán
C. Quản trị nguồn nhân lực D. Dự báo doanh thu Câu 15:
Trách nhiệm của Giám đốc thông tin (CIO) là việc ưu tiên thiết lập và kết nối còn
trách nhiệm về vấn đề thực thi thuộc về bộ phận khác. A. Đúng B. Sai Câu 16:
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740
Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước A. Đúng B. Sai Câu 17
Trong các tổ chức đang vận hành HTTT không liên quan đến kế toán thì giám đốc
CNTT (CIO) có nhiệm vụ báo cáo lại cho: A. Giám đốc tài chính B. Giám đốc điều hành
C. Người quản lý dịch vụ thông tin D. Giám đốc công nghệ Câu 18:
Trong phòng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình tạo ra HTTT mới cũng
như duy trì các HTTT đang tồn tại A. Điều hành (operations) B. Công nghệ (technology) C. Phát triển (development)
D. Sản xuất (manufacturing) Câu 19
Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT Câu 20
Trong một sơ đồ quy trình sử dụng ký pháp BPMN, dữ liệu được biểu diễn bằng ______
A. Hình vuông có một góc gấp B. Mũi tên liền nét C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật với 4 góc tròn
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740
Câu 21: Khi muốn tạo ra các lợi thế cạnh trong thông qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt b. Thành lập liên minh c. Gắn kết với NCC
d. gắn kế với khách hàng
Câu 22: Cộng tác liên quan đến việc phối hợp và trao đổi thông tin giữa các thành viên với nhau a. Đúng b. Sai
Câu 23: Google docs yêu cầu người dùng cài đặt các chương trình ứng dụng của
google để chạy trên các máy tính của họ a. Đúng b. Sai
Câu 24: Các quyết định chiến lược thường không cần đến sự cộng tác a. đúng b. Sai
Câu 25:Một trưởng phòng nghiệp vụ đã xây dựng các chương trình mới có tính khả
thi cao để sắp xếp lại công việc của phòng. Cô đã xây dựng mô hình chính xác cho
quy trình này và chỉ rõ quy trình này có thể áp dụng và cải thiện các hoạt động hiện
tại trong phòng đó. Tuy nhiên khi trình bày ý tưởng với cấp trên của mình cô đã từ
chối xem xét các đề xuất, quan điểm của người khác, không những vậy cô còn tỏ ra
bảo thủ khi mọi người đặt câu hỏi cho mình. Kỹ năng nào sau đây cô đấy cần cải thiện: A. Cộng tác b. Suy luận trừu tượng c. Thử nghiệm d. Nghe nói trôi chảy
Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự cộng tác:
a. Khả năng cộng tác là khả năng bẩm sinh và không thể học được
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740
b. Cộng tác với mục đích chỉ ra đầu vào và đầu ra của hệ thống kết nối với nhau như thế nào
c. Cộng tác hiệu quả chủ yếu là mọi người cư xử tốt với nhau
d. Kỹ năng quan trọng nhất cho việc cộng tác có hiệu quả là đưa ra và nhận các phản hồi quan trọng
Câu 28: Chênh lệch giữa giá trị mà một hoạt động tạo ra và chi phí cho hoạt động đó gọi là doanh thu a. đúng b. Sai
Câu 29: Porter đã định nghĩa giá trị là tổng giá trị mà một khách hàng phải trả cho
nguồn tài nguyên, sản phẩm hoặc dịch vụ a. đúng b. Sai
Câu 30: Một chuỗi giá trị bao gồm 5 hoạt động chính và 4 hoạt động hỗ trợ a. đúng b. Sai
Câu 31: ..........................là khả năng xây dựng và thao tác trên các mô hình a. Tư duy hệ thống b. Suy luận trừu tượng c. Cấu trúc logic d. Thử nghiệm
Câu 32: Mục tiêu của tổ chức được xác định bởi các chiến lược cạnh tranh A. đúng b. Sai
Câu 33: Chi phí cho quy trình nghiệp vụ tính bằng chi phí đầu vào và chi phí đầu ra a. Đúng b. Sai
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740
Câu 34: Chỉ có con người mới tham gia vào các hoạt động trong quy trình nghiệp vụ của doanh nghiệp a. Đúng b. Sai
Câu 35: Trong HTTT, mức độ phức tạp của hệ thống phụ thuộc vào số lượng công
việc tự động hóa của máy tính a. Đúng b. Sai
Câu 36: Thông tin là dữ liệu được mô tả trong ngữ cảnh cụ thể a. Đúng b. Sai
Câu 37:Công việc nào sau đây có thể thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí thấp a. cộng tác b. lập trình viên c. tư duy hệ thống d. suy luận trừu tượng
Câu 38: Một công ty có thể mua một hệ thống thông tin trọn gói a. Đúng b. Sai
Câu 39: Một HTTT dù lớn dù nhỏ cũng bắt buộc gồm các thành phần: phần cứng,
phần mềm, dữ liệu, quy trình, con người a. Đúng b. Sai
CÂu 40: phần mềm là phần quan trọng nhất trong HTTT a. Đúng b. Sai
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740
Câu 41: Các hệ thống cộng tác được sử dụng để xác định vấn đề, tìm các giải pháp
tiềm năng, thiết lập các tiêu chí để lựa chọn các giải pháp và để đánh giá các lựa chọn thay thế a. đúng b. Sai
Câu 42: Email là cách thức truyền thông đồng bộ a. đúng b. Sai
Câu 43: Một nhóm sinh viên tham gia vào một dự án nhỏ, họ gặp nhau và phân
chia công việc. Sau đó họ làm việc độc lập với nhau, mỗi thành viên sẽ làm công
việc riêng của mỗi người. Một tiếng trước khi hoàn thành họ mới gặp nhau và tổng
hợp các thành phần riêng lẻ của từng người vào một bản thống nhất. Theo bạn họ thiếu kỹ năng nào?
a. Trao đổi thông tin cho nhau b. Phụ thuộc vào nhau c. Cộng tác d. Phối hợp với nhau
Câu 44: Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác a. Các quy trình b. phần mềm c. Con người d. Dự liệu
Câu 45: Các cuộc gặp mặt trực tiếp face to face là ví dụ của việc truyền thông? a. phân tán b. song song c. Tuần tự d. Đồng bộ
CÂu 46: Mô hình 5 lực lượng của Porter được sử dụng để đánh giá? a. Cấu trúc ngành b. Quy trình nghiệp vụ
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740 c. Năng suất lao động d. Chuỗi giá trị
Câu 47: Một ....................... là tập hợp nhiều hoạt động mà tạo ra giá trị bằng cách
chuyển đầu vào thành đầu a. Kho lưu trữ b. Quy trình nghiệp vụ
c. Chiến lược cạnh tranh d. Sự liên kết
CÂu 48: Các HTTT đặt hàng hay HTTT xử lý chỗ trong khách sạn được coi là các .......... a. HTTT quản lý b. HTTT xử lý giao dịch c. HTTT xử lý văn phòng d. Cả a và c
Câu 49: HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định
a. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
b. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
c. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
d. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp Câu 21:
Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là _______________ A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình Câu 15:
Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm
Y để bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................: A. cross-selling
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740 B. up-selling C. break-even D. portfolio Câu 14:
Công cụ ...................... đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử
lý các dữ liệu đó và định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo
các báo cáo này được cung cấp tới các đối tượng người dùng cần thông tin đó A. Khai phá dữ liệu B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML Câu 12:
Mục đích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp). A. Đúng B. Sai Câu 11:
Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng
(customer life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa
vào giá trị (value) và mức độ thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách
hàng có giá trị cao (high-value) A. Đúng B. Sai Câu 9:
Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình ________ biến đổi thành phẩm thành tiền mặt. A. Cung ứng đầu ra B. Thu mua đầu vào C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu Câu 8:
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com) lOMoARcPSD|58569740
Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức A. Đúng B. Sai Câu 1:
Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không A. Đúng B. Sai
Downloaded by May May (thanhtan12@gmail.com)