Bài kiểm tra lần 1 môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội

Bài kiểm tra lần 1 môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Kiểm tra lần 1 – 60 phút (lớp PEC 1008)
1. Lắp ghép các khái niệm cho phù hợp:
1. Pơng pháp trừu ợng hoá khoa học A1. Mâu thuẫn giữa LLSX vi QHSX
2. Tiền làm chức ng thước đo giá trị A2. Lao đng không thành thạo
3. Lao đng giản đơn A3. Tỷ lệ giữa số ợng TLSX vi số ng S
4. Quyền sở hữu A4. Phần thu nhp ng i sản ớc ngoài
5. Lượng giá trng hoá A5. Chỉ s phát triển con ni
6. HDI A6. Svận đng của tư bản qua 3 giai đoạn, qua 3
hình ti, tr vhình ti cũ có g trthặng .
7. Tiền làm chức ng thanh toán A7. Stăng lên v quy sảnlượng của nn KT
8. Cấu to kỹ thuật ca tư bản A8. Gạt b hiện tượng biệt, m ra cái bn cht
9. Tái sản xuất giản đơn A9. Shữu khi lut hoá
10. Ngân ng thương mại c ngi A10. Quan hgiữa ni với người trong sn xuất
11. Quan hệ sản xuất A11. Tăng quy bng ch hợp nhất nhiều tư bản
cá bit
12. ng trưởng A12. Bán ng hoá chịu tiền có khạn với lợi tc
13. Quy luật bản của kinh tế hàng hoá A13. Q trình sn xut lặp li với quy như cũ
14. Tập trung bản A14. Là nn hàng nước ngi tại Việt nam
15. Tuần hoàn bản A15. Quy luật giá tr
16. Đối tượng lao đng A16. Sng lao động hao phí d sản xuất ra hàng
h
17. u thun vốn có của CNTB A17. Dùng đtr lương, trnợ, thanh toán M-B chịu
18. i sản xuất bản xã hội A18. Đo lường giá trcủa tất ccác hàng hoá
19. Sự kc nhau giữa GNP và GDP A19. Là tất c những mà lao động tác động o đ
tạo ra Sản phm
20. n dụng tơng mại A20. Tái sn xuất tư bản cá biệt, đan xen, phụ thuộc
nhau
2. Lựa chọn phương án đúng:
Câu 30: Tái sn xuất mrộng là:
a) Quy năm sau bằng năm trước c) Quy mô năm sau bé hơn năm tc
b) Quy m sau lớn hơn m tc d) Tất c đều sai
Câu 31:
bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu vào nhà ởng 300.000
USD; máy móc thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu vật liệu phụ
gấp 9 lần tiền công. Hãy xác định lượng Tư bản bất biến (C) là bao nhiêu:
a. C = 400 USD; b. C = 850 USD;
c. C = 500 USD d. C = 300 USD
Câu 32: Bản cht của tư bản thương nghiệp là
a) bản kinh doanh hàng h c) Tư bản hàng hoá
b) bn hoạt động trong lưu thông d) Bphn của tuần hoàn bn ng nghiệp
Câu 33: Tư bản cho vay:
a) ng kim loại c) Chứng khoán hoặc nn phiếu
b) Tư bản tiền nhàn rỗi d) Ngoại tệ
Câu 34: Tư bản thương nghiệp là:
a) bn kinh doanh ng h c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt đng trong lưu thông d) ca, b, c.
Câu 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a) Một phần lợi nhun bình qn do lao động ng nghiệp tạo ra c) Do mua r, n đt
b) Tài năng kinh doanh của tư bn d) Do lừa gt, cướp bóc
Câu 36: Bản cht địa tô TBCN là
a) Một phần giá trthặng dư do CN nông nghiệp tạo ra c) Do sở hữu rung đt
b) Do u mcủa đt tạo ra d) tin thuê đất ca bản
Câu 37: Li nhuận độc quyền do:
a) Lợi nhuận bình quân các ngun lợi kc c) Do cạnh tranh có
b) Do c lt của người sản xut d) Do bóc lột nn dân c khác
Câu 38: Lợi tức là:
a) Giá cả ca tư bản cho vay c) Tin tđẻ ra tiền
b) Số tiền trcho quyền s dng vn vay d) Tin lời ca vốn vay
Câu 39: Cơ ssinh địa là:
a) Quyền tư hữu ruộng đt c) Do màu m ca đất đem lại
b) s tin thuê đất d) Quyền s dụng đất
Câu 41: Khi năng sut lao đng ng:
a) Giá tr một đơn vsản phm ng c) G trmột đơn vsản phẩm không đổi
b) Giá tr mt đơn v sản phẩm giảm d) Ca, b, c, đu sai
Câu 43: Tăng năng suất lao động:
a) ng thời gian lao động c) Tăng slượng lao động
b) Tăng hiệu quhay hiệu sut lao động d) Cba phương án trên
Câu 44: Các khâu của quá trình tái sản xuất:
a) Sản xuất c) Tu dùng
b) Phân phối, trao đổi d) Ca, b, c.
Câu 45: Lợi nhuận :
a) Tiền công kinh doanh của nhà bản c) Hình ti chuyển h ca g tr thặng dư
b) Tiền lãi của nhà tư bản d) Cnh lệch giữa giá trvà chi phí sản xut
Câu 46: Tư bản khbiến :
a) B phận bn dùng để thuê sc lao đng c) Tạo ra g trthặng
b) Biến đổi đại lưng giá tr trong sản xuất d) Cả a, b, c.
Câu 47: Học thuyết nào của Mác được coi là hòn đá tng?
a) Học thuyết g trị lao động c) Học thuyết ch lu tư bản
b) Học thuyết giá tr thặng dư d) Hc thuyết tái sản xuất tư bản hi
Câu 48: Đối ng môn kinh tế chính trlà:
a) Sản xuất ca cải vt cht c) QHSX trong sự tác động với LLSX KTTT
b) Quan h xã hội giữa người với người d) Q trình sn xut, phân phối, trao đi, tiêu dùng
Câu 49: Đc đim hot động của các quy luật kinh tế:
a) Mang tính khách quan c) Thông qua hoạt động ca con nời
b) Mang tính chủ quan d) Ca, b, c.
Câu 50: Hoạt đng nào của con người là cơ bản nhất:
a) Hoạt động khoa học c) Hot động lao đng sn xut
b) Hoạt động chính tr d) Hoạt đng văn h, ngh thuật
3 Lựa chọn đúng hoặc sai, giải thích ngắn gọn:
50. Tiền mang hình thái tư bản khi nó được vn động theo ng thc T H T’.
51. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết đnh để tiền biến thành tư bản.
52. Tư bản u động tồn tại dưới dạng vt rtiền mau hỏng, nguyên vật liệu và tiền lương.
53. Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất thời gian u tng.
54. Cơ scủa li tức là quyền sdụng vốn vay.
55. Quy lut giá trị m pn hoá nhng người sn xut thành người giàu và người nghèo.
56. Các tel là liên minh độc quyền không bền.
57. Quy lut giá trị quy luật kinh tế bản của sản xuất hàng hoá.
58. Địa chênh lệch là g trthặng dư siêu ngạch dôi ra ngi li nhuận bình quân ng
nghiệp.
59. Sức lao động khnăng lao động của con người gồm thể lực và t lực.
60. Tích t bn là ch lu tư bản.
61. Xanhđica tổ chức đc quyền về u tng.
62. Chiếm hữu phản ánh quan hgiữa con người vi tự nhn.
63. G trkng sinh ra lưu thông, nng giá trị ln n kng thể ngoài u tng.
64. Xanhđica quy định mc g thống nht cho các nhà bn.
65. Quan h sản xut phù hp với lc ng sản xuất s tc đẩy LLSX phát triển.
66. ng hoá sc lao đng có đc điểm tạo ra giá tr mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
67. Lao động cthể rt cần thiết trong mi xã hi.
68. Sản phẩm cần thiết đ tích lu tái sản xuất mở rng.
69. Lao động trừu tượng là phm t vĩnh vin.
70. Giá trị thặng dư tương đối do tăng ng suất lao động cá biệt.
| 1/4

Preview text:

Kiểm tra lần 1 – 60 phút (lớp PEC 1008)
1. Lắp ghép các khái niệm cho phù hợp:
1. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học
A1. Mâu thuẫn giữa LLSX với QHSX
2. Tiền làm chức năng thước đo giá trị
A2. Lao động không thành thạo 3. Lao động giản đơn
A3. Tỷ lệ giữa số lượng TLSX với số lượng SLĐ 4. Quyền sở hữu
A4. Phần thu nhập ròng tư tài sản nước ngoài
5. Lượng giá trị hàng hoá
A5. Chỉ số phát triển con người 6. HDI
A6. Sự vận động của tư bản qua 3 giai đoạn, qua 3
hình thái, trở về hình thái cũ có giá trị thặng dư.
7. Tiền làm chức năng thanh toán
A7. Sự tăng lên về quy mô sảnlượng của nền KT
8. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
A8. Gạt bỏ hiện tượng cá biệt, tìm ra cái bản chất
9. Tái sản xuất giản đơn A9. Sở hữu khi luật hoá
10. Ngân hàng thương mại nước ngoài
A10. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất 11. Quan hệ sản xuất
A11. Tăng quy mô bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt 12. Tăng trưởng
A12. Bán hàng hoá chịu tiền có kỳ hạn với lợi tức
13. Quy luật cơ bản của kinh tế hàng hoá
A13. Quá trình sản xuất lặp lại với quy mô như cũ 14. Tập trung tư bản
A14. Là ngân hàng nước ngoài tại Việt nam 15. Tuần hoàn tư bản A15. Quy luật giá trị
16. Đối tượng lao động
A16. Số lượng lao động hao phí dể sản xuất ra hàng hoá
17. Mâu thuẫn vốn có của CNTB
A17. Dùng để trả lương, trả nợ, thanh toán M-B chịu
18. Tái sản xuất tư bản xã hội
A18. Đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá
19. Sự khác nhau giữa GNP và GDP
A19. Là tất cả những gì mà lao động tác động vào để tạo ra Sản phẩm 20. Tín dụng thương mại
A20. Tái sản xuất tư bản cá biệt, đan xen, phụ thuộc nhau
2. Lựa chọn phương án đúng:
Câu 30:
Tái sản xuất mở rộng là:
a) Quy mô năm sau bằng năm trước
c) Quy mô năm sau bé hơn năm trước
b) Quy mô năm sau lớn hơn năm trước d) Tất cả đều sai
Câu 31: Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000
USD; máy móc thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ
gấp 9 lần tiền công. Hãy xác định lượng Tư bản bất biến (C) là bao nhiêu:
a. C = 400 USD; b. C = 850 USD; c. C = 500 USD d. C = 300 USD
Câu 32: Bản chất của tư bản thương nghiệp là
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông
d) Bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp
Câu 33: Tư bản cho vay: a) Vàng và kim loại
c) Chứng khoán hoặc ngân phiếu
b) Tư bản tiền nhàn rỗi d) Ngoại tệ
Câu 34: Tư bản thương nghiệp là:
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông d) cả a, b, c.
Câu 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a) Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp tạo ra c) Do mua rẻ, bán đắt
b) Tài năng kinh doanh của tư bản
d) Do lừa gạt, cướp bóc
Câu 36: Bản chất địa tô TBCN là
a) Một phần giá trị thặng dư do CN nông nghiệp tạo ra
c) Do sở hữu ruộng đất
b) Do màu mỡ của đất tạo ra
d) Là tiền thuê đất của tư bản
Câu 37: Lợi nhuận độc quyền do:
a) Lợi nhuận bình quân và các nguồn lợi khác c) Do cạnh tranh mà có
b) Do bóc lột của người sản xuất
d) Do bóc lột nhân dân nước khác
Câu 38: Lợi tức là:
a) Giá cả của tư bản cho vay c) Tiền tự đẻ ra tiền
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay
d) Tiền lời của vốn vay
Câu 39: Cơ sở sinh địa tô là:
a) Quyền tư hữu ruộng đất
c) Do màu mỡ của đất đem lại
b) Là số tiền thuê đất d) Quyền sử dụng đất
Câu 41: Khi năng suất lao động tăng:
a) Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng
c) Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm d) Cả a, b, c, đều sai
Câu 43: Tăng năng suất lao động:
a) Tăng thời gian lao động
c) Tăng số lượng lao động
b) Tăng hiệu quả hay hiệu suất lao động d) Cả ba phương án trên
Câu 44: Các khâu của quá trình tái sản xuất: a) Sản xuất c) Tiêu dùng b) Phân phối, trao đổi d) Cả a, b, c.
Câu 45: Lợi nhuận là:
a) Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
c) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng dư
b) Tiền lãi của nhà tư bản
d) Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất
Câu 46: Tư bản khả biến :
a) Bộ phận tư bản dùng để thuê sức lao động c) Tạo ra giá trị thặng dư
b) Biến đổi đại lượng giá trị trong sản xuất d) Cả a, b, c.
Câu 47: Học thuyết nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
a) Học thuyết giá trị lao động
c) Học thuyết tích luỹ tư bản
b) Học thuyết giá trị thặng dư
d) Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 48: Đối tượng môn kinh tế chính trị là:
a) Sản xuất của cải vật chất
c) QHSX trong sự tác động với LLSX và KTTT
b) Quan hệ xã hội giữa người với người
d) Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 49: Đặc điểm hoạt động của các quy luật kinh tế: a) Mang tính khách quan
c) Thông qua hoạt động của con người b) Mang tính chủ quan d) Cả a, b, c.
Câu 50: Hoạt động nào của con người là cơ bản nhất: a) Hoạt động khoa học
c) Hoạt động lao động sản xuất
b) Hoạt động chính trị
d) Hoạt động văn hoá, nghệ thuật
3 Lựa chọn đúng hoặc sai, giải thích ngắn gọn:
50. Tiền mang hình thái tư bản khi nó được vận động theo công thức T – H – T’.
51. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định để tiền biến thành tư bản.
52. Tư bản lưu động tồn tại dưới dạng vật rẻ tiền mau hỏng, nguyên vật liệu và tiền lương.
53. Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
54. Cơ sở của lợi tức là quyền sử dụng vốn vay.
55. Quy luật giá trị làm phân hoá những người sản xuất thành người giàu và người nghèo.
56. Các tel là liên minh độc quyền không bền.
57. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá.
58. Địa tô chênh lệch là giá trị thặng dư siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân công nghiệp.
59. Sức lao động là khả năng lao động của con người gồm thể lực và trí lực.
60. Tích tụ tư bản là tích luỹ tư bản.
61. Xanhđica là tổ chức độc quyền về lưu thông.
62. Chiếm hữu phản ánh quan hệ giữa con người với tự nhiên.
63. Giá trị không sinh ra ở lưu thông, nhưng giá trị lớn lên không thể ở ngoài lưu thông.
64. Xanhđica quy định mức giá thống nhất cho các nhà tư bản.
65. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy LLSX phát triển.
66. Hàng hoá sức lao động có đặc điểm tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
67. Lao động cụ thể rất cần thiết trong mọi xã hội.
68. Sản phẩm cần thiết để tích luỹ tái sản xuất mở rộng.
69. Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn.
70. Giá trị thặng dư tương đối do tăng năng suất lao động cá biệt.