Bài kiểm tra quá trình - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội
Bài kiểm tra quá trình - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BÀI KIỂM QUÁ TRÌNH QHLĐTC D16 (T4-6 ngày 24/10)
I. Phần thi trắc nghiệm
Câu 1: K$t quả cho th+y qu, tr.nh ti$p x2c thành Câu 7: Người sử dụng lao động đang có tranh công:
ch+p lao động với công nhân Nguyễn Văn A về
A. Bưc đu gây p lc đưc vi nhau
thực hiện điều khoản thanh to,n tiền làm thêm
B. Bưc đu cho thy c nhiu đi tc bên ngo i !ng
giờ. Theo c,ch phân loại về chủ thể, đây là tranh hô# ch+p lao động:
C. Bưc đu t%o đưc s h'i cho đi tc A. Tập thể
D. Bưc đu t%o đưc thiê #n c)m vi nhau B. C nhân C. Tập hp D. C tổ chức Câu 2: Mô R
t trong nhSng nguyên tTc trong đUi Câu 8: Có 10 người lao động, mỗi người đều đang thoại xV hô R i là:
có tranh ch+p lao động với chủ sử dụng lao động
A. Ưu tiên gi)i quy2t vn đ t3 d5 đ2n kh
liên quan đ$n lợi ích riêng của từng người. Theo
B. Ưu tiên gi)i quy2t vn đ t3 kh đ2n d5
c,ch phân loại về chủ thể, đây là tranh ch+p lao
C. Ưu tiên gi)i quy2t nh7ng vn đ c!a ngư8i s9 d:ng động: lao đô #ng A. C nhân
D. Ưu tiên gi)i quy2t vn đ c!a ngư8i lao đô #ng B. Tập thể C. Tổ chức D. Quy mô
Câu 3: Để ph]ng ngừa xung đô R
t, tranh ch+p lao Câu 9: Chủ sử dụng đV không trả lương đủ cho đô R ng trong doanh nghiê R
p, người sử dụng lao đô R
ng công nhân 3 th,ng liên ti$p. Điều này làm xảy ra nên:
tranh ch+p lao động. Theo c,ch phân loại về h.nh
A. Đưa ra nh7ng quy đ>nh chă #t ch@ đi vi ngư8i lao thức ph,p lý, đây là tranh ch+p lao động về: đô#ng A. Quyn
B. S9 d:ng phong cch l'nh đ%o chuyên quyn để trn B. Li ích t ngư8i lao đô #ng C. Nội bộ
C. Duy trB đi tho%i thư8ng xuyên vi ngư8i lao đô #ng D. Ch! thể
D. Liên k2t vi cc doanh nghiê #p khc để h%n ch2
quyn li c!a ngư8i lao đô #ng
Câu 4: Thương lượng tâ R
p thể KHÔNG được ti$n Câu 10: Khi tranh ch+p lao động tập thể xảy ra, hành d:
việc đầu tiên c,c bên cần làm là: A. Cp doanh nghiê #p A. Khởi kiện ra Ta n B. Cp ng nh B. Ti2n h nh thương lưng C. Cp khu công nghiê #p C. Ti2n h nh đBnh công D. Cp quc gia D. Bỏ việc tập thể
Câu 5: Trong quan hê R lao đô R
ng, thương lượng tâ R
p Câu 11: Công đoàn là tổ chức đại diện và bảo vệ thể diễn ra d: cho: A. Cp doanh nghiệp A. Ngư8i lao động B. Cp ng nh B. Ngư8i s9 d:ng lao động C. Cp đa doanh nghiệp C. Cồng đồng x' hội
D. Tt c) đp n đu đúng
D. Tt c) đp n đu đúng
Câu 6: Hoạt động chia sj thông tin trong quan hệ Câu 12: Công đoàn có quyền ti$n hành: lao động thường là: A. Thương lưng A. Thông bo bOng văn b)n B. Đi tho%i x' hội
B. Thương lưng tâ #p thể C. B)o vệ ngư8i lao động
C. Gi)i quy2t khi2u n%i nô #i bô #
D. Tt c) đp n đu đúng
D. Gi)i quy2t tranh chp lao động
II. Phần thi tự luận
1. Phân biệt quan hệ lao động c, nhân và quan hệ lao động tập thể. Cho ví dụ cụ thể về
quan hệ c, nhân, quan hệ tập thể và chỉ rõ chủ thể trong c,c quan hệ đó. Trả lời:
* Phân biệt quan hệ lao động c, nhân và quan hệ lao động tập thể
- Đi vi quan hệ lao động c nhân : cc bên tham gia thương lưng l ngư8i lao động v
ngư8i s9 d:ng lao động, trong trư8ng hp n y đ%i diện c!a tổ chức công đo n chỉ đng vai
trò l ngư8i hỗ tr, tư vn, cung cp thông tin v kĩ năng cho ngư8i lao động c cơ sở thương
lưng cc vn đ cn thi2t.
- Đi vi quan hệ lao động tập thể, đ%i diện thương lưng tập thể đưc quy đ>nh như sau: Bên
tập thể lao động trong thương lưng tập thể ở ph%m vi doanh nghiệp l đ%i diện tập thể lao
động t%i cơ sở, thương lưng tập thể ph%m vi ng nh l đ%i diện Ban chp h nh công đo n
ng)nh, thương lưng trong ph%m vi quc gia l đ%i diện Tổng liên đo n lao động. Bên ngư8i
s9 d:ng lao động trong thương lưng tập thể ph%m vi doanh nghiệp l ngư8i s9 d:ng lao
động hoặc ngư8i đ%i diện cho ngư8i s9 d:ng lao động, thương lưng tập thể ở ph%m vi ng nh
l đ%i diện c!a tổ chức đ%i diện ngư8i s9 d:ng lao động ng nh, thương lưng tập thể ở ph%m
vi quc gia l đ%i diện ngư8i s9 d:ng lao động quc gia.
* Ví dụ về quan hệ lao động cả nhân :
Ch> A kí hp đồng lao động c) xc đ>nh th8i h%n vi v> trí L5 Tân c!a Công ty A. Theo nội
dung hp đồng, ch> A l m việc vi mức lương l 7 triệu đồng/ thng, l m việc 8 gi8/ng y, 6
ng y/tun v ph: cp ăn trưa 30k/ng y.
Ch! thể quan hệ lao động n y l : Ch> A, Công ty A
* Ví dụ về quan hệ lao động tập thể:
Tập thể ngư8i lao động trong doanh nghiệp X ở H Nội đang c tranh chp v ch2 độ phúc
li c!a họ đi vi ch! s9 d:ng lao động. Theo cch phân lo%i v ch! thể, đây l tranh chp
lao động tập thể. Bởi vB tranh chp liên quan đ2n li ích c!a tập thể ngư8i lao động vi ngư8i s9 d:ng lao động
Ch! thể quan hệ lao động n y l : Ngư8i s9 d:ng lao động, Tập thể ngư8i lao động
2. “Quyền” và “Lợi ích” trong quan hệ lao động là g.? Cho ví dụ cụ thể, phân tích về
tranh ch+p lao động về quyền và tranh ch+p lao động về lợi ích. Trả lời:
Quyn trong quan hệ lao động: L quyn v việc thc hiện cc tiêu chuẩn lao động như :
php luật, thỏa ưc lao động tập thể, hp đồng lao động, nội quy lao động, hay cc thỏa thuận
hp php khc gi7a ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động
- Li ích trong quan hệ lao động: L nh7ng vn đ v li ích c!a cc bên, nh7ng vn đ n y
chưa đưc đ cập đ2n trong cc tiêu chuẩn lao động hoặc v việc xc lập, thay đổi nh7ng
điu kho)n đ' đưc xc lập trong thỏa ưc lao động tập thể, hp đồng lao động, nội quy lao
động h!y cc thỏa thuận hp php khc gi7a ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động
* Ví dụ tranh ch+p lao động về quyền :
Trong nội quy lao động c quy đ>nh l “Ngư8i lao động đưc hưởng tin lương v o cui
thng l m việc.” nhưng l%i không quy đ>nh cui thng l m việc tính theo đơn v> thng hay l
30 ng y kể t3 ng y bắt đu l m việc, dẫn đ2n s bt đồng quan điểm gi7a ngư8i s9 d:ng lao
động v tổ chức đ%i diện ngư8i lao động.
=> Đây l tranh chp lao động v quyển. Bởi vB c thể thy vn đ v việc thc hiện nội quy
lao động gi7a ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động không rõ r ng, thng nht dẫn đ2n bt đồng.
* Ví dụ tranh ch+p lao động về lợi ích :
Ngư8i lao động yêu cu tăng mức ph: cp ăn trưa so vi mức đang ký k2t trong thỏa ưc lao
động tập thể nhưng không đưc đồng ý nên dẫn đ2n tranh chp lao động.
=> Đây l tranh chp lao động v li ích. Bởi vB c thể thy vn đ v li ích c!a NLĐ ở dây
c: thể l “ yêu cu tăng mức ph: cp ăn trưa so vi mức đang ký k2t “, văn đ n y chưa đưc
đ cập đ2n trong thỏa ưc lao động tập thể, hay cc thỏa thuận hp php khc gi7a ngư8i lao
động v ngư8i s9 d:ng lao động
3. Liệt kê nhSng nội dung c,c chủ thể cùng quan tâm tại nơi làm việc. Trả lời:
* Nh7ng nội dung m cc ch! thể QHLD cùng quan tâm t%i nơi l m việc c thể bao gồm:
- Tôn trọng quyn v li ích hp php c!a ngư8i s9 d:ng lao động v ngư8i lao động.
- Việc thc hiện hp đồng lao động, thỏa ưc lao động tập thể, nội quy lao động, quy ch2 v
cam k2t, thỏa thuận khc t%i nơi l m việc.
- Thiện chi, hp tc, trung thc, bBnh đẳng, công khai v minh b%ch c!a cc bên
- Thc hiện dân ch! ở cơ sở t%i nơi l m việc nhưng không đưc tr)i php luật v đ%o đức x' hội
- Khi c v: việc )nh hưởng đ2n quan hệ lao động c!a cc bên theo quy đ>nh.
- Nh7ng vn đ c liên quan đ2n quyn li, li ích c!a cc bên .
- TBnh hBnh s)n xut, kinh doanh - Điu kiện l m việc
- Yêu cu c!a ngư8i lao động, tổ chức đ%i diện ngư8i lao động đi vi ngư8i s9 d:ng lao động
- Yêu cu c!a ngư8i s9 d:ng lao động đi vi ngư8i lao động, tổ chức đ%i diện ngư8i lao động
4. Phân tích nguyên nhân của tranh ch+p lao động Trả lời:
Nguyên nhân tranh ch+p lao động có nhiều nguyên nhân : có thể chia thành thành :
1. Cc cch ti2p cận trong tBm ki2m nguyên nhân tranh chp lao động :
* Ti2p cận hệ thng quan hệ lao động; Theo cch ti2p cận n y, chúng ta cn tBm ki2m nguyên
nhân tranh chp lao động t9 nh7ng cu phn c!a hệ thng quan hệ lao động. Đ l :
- Nguyên nhân t9 phia ngư8i lao động
- Nguyên nhân t9 phía công đo n
- Nguyên nhân t3 phía ngư8i s9 d:ng lao động
- Nguyên nhân t3 phía chính ph!
- Nguyên nhân t3 cc y2u t môi trư8ng kinh t2 x' hội
* Ti2p cận theo biểu để nhân qu)
* Ti2p cận theo qu trBnh hBnh th nh v pht triển tranh chp lao động:
- S khc biệt ln v văn ha v nhận thức gi7a ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động.
- Cc xung đột nhỏ l@ không đưc pht hiện v gi)i quy2t sm
- Ngư8i lao động thi2u cơ hội giao ti2p vi x' hội nhOm gi)i tỏa bức xúc v căng thẳng t%i nơi l m việc.
- Đi tho%i x' hội t%i nơi l m việc không hiệu qu)
- Tổ chức công đo n thi2u tính đ%i diện
- Thi2u cc thi2t ch2 hỗ tr gi)i quy2t tranh chp v xung đột.
2. S hBnh th nh bức xúc c nhân c!a ngư8i lao động
- S khc biệt: Ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động c nh7ng ho n c%nh v đ>a v> khc
nhau. Do đ, họ khc nhau v li ích, khc nhau v nhận thức. Khi c vn đ n)y sinh, s
khc biệt v nhận thức c thể dẫn ti nh7ng yêu cu hay để xut mâu thuẫn nhau. - Cc xung
đột nhỏ lẻ n)y sinh: cc xung đột nhỏ lẻ, đặc biệt l xung đột c nhân, luôn xut hiện ở bt kỳ
nơi l m việc n o. Nguyên nhân l luôn tồn t%i nh7ng mẫu thuẫn v li ích, s khc biệt v
văn ha, v nh7ng nhận thức v v đ>a v> x' hội gi7a ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động.
- N2u cc xung đột c nhân nhỏ l@ n y đưc pht hiện v gi)i quy2t sm thB không x)y xung
đột ln. Để l m đưc việc đỏ, cc doanh nghiệp cn tăng cưởng cc biện php đ t%i nơi l m việc.
* Tích t: xung đột v s hBnh th nh tranh chp lao động tập thể:
- C nhân ngư8i lao động thư8ng y2u th2 hơn ngư8i s9 d:ng lao động. Do đ, khi cc xung
đột nhỏ lẻ n y sinh ngư8i lao động luôn c)m thy b> bức xúc v họ c xu hưng gi)i quy2t theo 3 hưởng sau:
+ D n x2p trc ti2p vi ngư8i s9 d:ng lao động
+ Tâm s v gi)i tỏa nỗi bức xúc vi b%n bè v ngư8i thân
+ Tâm s v gi)i tỏa nỗi bức xúc vi đồng nghiệp
- T thương lưng t%i nơi l m việc: Khi tranh chp lao động tập thể pht sinh việc đu tiên l
cc bên cùng nhau ngồi v o b n thương lưng để t thương lưng. Việc thương lương s@ do
đ%i diện phía tập thể lao động v đ%i diện ngư8i s9 d:ng lao động ti2n h nh t%i nơi l m việc.
- Hòa gi)i: Ha gi)i l qu trBnh cc bên thương lưng vi nhau c s tham gia c!a bên thứ
ba. Tuy nhiên, bên thứ ba không ph)i l ngư8i đưa ra quy2t đ>nh cui cũng m chỉ t%o mỗi
trư8ng giao ti2p v tr giúp cc bên thương lưng một cch khch quan v bBnh đẳng.
- Trọng t)i: l bưc ti2p theo khi cc bên không t đưa ra quy2t đ>nh v vn đ cùng quan
tâm m ph)i nh8 đ2n bên thứ ba ra quy2t đ>nh. Quy2t đ>nh đưc bên thứ ba đưa ra l một
quy2t đ>nh gin ti2p vB trong t i không c li ích trc ti2p t3 quy2t đ>nh đ.
Trọng t)i l qu trBnh cc bên tranh chp trinh bay nh7ng lý l@ v chứng cứ c!a minh để bên
thứ ba ra quy2t đ>nh v tranh chp
- Xét x9: l một qu) trBnh mang tỉnh php lý đưc ti2n h nh bởi tỏa ăn v da v o php luật.
Xét x9 l th! t:c do tòa n ti2n h nh theo php luật t t:ng. Trong đ, tòa n đưa ra ph)n
quy2t cui cùng da trên php luật.
- ĐBnh công; l vũ khí cui cùng c!a tập thể ngư8i lao động nhOm gi)i quy2t tranh chp lao
động tập thể. Đ l cp độ gay gắt nht c!a tranh chp lao động tập thể
- ĐBnh xưởng (bể xưởng)
5. Phân tích cơ ch$ h.nh thành tranh ch+p lao động tập thể. Trả lời:
Thứ nh+t : Sự h.nh thành bức x2c c, nhân của người lao động :
- S khc biệt: Ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động c nh7ng ho n c)nh v đ>a v> khc
nhau. Do đ, họ khc nhau v li ích, khc nhau v nhận thức. Khi c vn đ n)y sinh, s
khc biệt v nhận thức c thể dẫn ti nh7ng yêu cu hay d5 xut mâu thuẫn nhau.
- Cc xung đột nhỏ l@ n)y sinh: cc xung đột nhỏ lẻ, đặc biệt l xung đột c nhân, luôn xut
hiện ở bt kỳ nơi l m việc n o. Nguyên nhân l luôn tồn t%i nh7ng mẫu thuẫn v li ích, s
khc biệt v văn ha, v nh7ng nhận thức v) v đ>a v> x' hội gi7a ngư8i lao động v ngư8i s9 d:ng lao động.
- N2u cc xung đột c) nhân nhỏ lẻ n y đưc pht hiện v gi)i quy2t sm thB không x)y ra cc
xung đột ln. Để l m đưc việc đỏ, cc doanh nghiệp cn tăng cư8ng cc biện php đi tho%i t%i nơi l m việc.
Thứ hai : Tích tụ xung đột và sự h.nh thành tranh ch+p lao động tập thể:
- C) nhân ngư8i lao động thưởng y2u th2 hơn ngư8i s9 d:ng lao động. Do đ, khi cc xung
đột nhỏ lẻ n y sinh ngư8i lao động luôn c)m thy b> bức xúc v họ c xu hưng gi)i quy2t theo 3 hưởng sau:
+ D n x2p trc ti2p vi ngư8i s9 d:ng lao động
+ Tâm s v gi)i tỉnh nỗi bức xúc vi b%n bè v ngư8i thân
+ Tâm s v gi)i tỏa nỗi bức xúc vi đồng nghiệp
- T thương lưng t%i nơi l m việc: Khi tranh chp lao động tập thể pht sinh việc đu tiên l
cc bên cùng nhau ngồi v o b n thương lưng để t thương lưng. Việc thương lưng s@ do
đ%i diện phía tập thể lao động v đ%i diện ngư8i s9 d:ng lao động ti2n h nh t%i nơi l m việc.
- Hỏa giai: Ha gi)i l qu trBnh cc bên thương lưng vi nhau c s tham gia c!a bên th9
ba. Tuy nhiên, bên thứ ba không ph)i l ngư8i đưa ra quy2t đ>nh cui cùng m chỉ t%o môi
trư8ng giao ti2p v tr giúp cc bên thương lưng một cch khch quan v bBnh đẳng.
- Trọng t)i l bưc ti2p theo khi cc bên không t đưa ra quy2t đ>nh v vn đ cùng quan tâm
m ph)i nh8 đ2n bên thứ ba ra quy2t đ>nh. Quy2t đ>nh đưc bên thứ ba đưa ra l một quy2t
đ>nh gi)n ti2p vB trong t i không c li ích trc ti2p t3 quy2t đ>nh đ. Trọng t i l qu trBnh
cc bên tranh chp trinh b y nh7ng lý l@ v chứng c! c!a mBnh để bên thứ ba ra quy2t đ>nh v tranh chp
- Xét x9: l một qu) trBnh mang tỉnh php lý đưc ti2n h nh bởi tòa n v da v o php luật.
Xét x9 l th! t:c do tỏa ăn ti2n h nh theo php luật tổ tung. Trong đ, tòa n đưa ra ph)n
quy2t cui cùng da trên php luật.
- ĐBnh công: l vũ khí cui cùng c!a tập thể ngư8i lao động nhOm gi)i quy2t tranh chp lao
động tập thể. Đ l cp độ gay gắt nht c!a tranh chp lao động tập thể
- ĐBnh xưởng (b xưởng)
6. Tiêu chuẩn lao động là g. ? Sự kh,c nhau giSa Công ước và Khuy$n nghị? Trả lời:
- Tiêu chuẩn lao động l cc văn b)n php lý do cc đi tc ba bên c!a ILO (chỉnh ph!, ngư8i
s9 d:ng lao động v ngư8i lao động) so%n th)o v thông qua, quy đ>nh cc nguyên tắc v
quyển cơ b)n trong lao động. Cc tiêu chuẩn n y c thể tồn t%i dưi d%ng Công ưc - mang
tính r ng buộc php lý c!a điu ưc quc t2 m cc quc gia th nh viên c thể phê chuẩn,
hoặc dưi d%ng Khuy2n ngh> - l nh7ng hưng dẫn không mang tính bắt buộc.
- S khc nhau gi7a Công ưc v Khuy2n ngh>:
+ Công ưc l nh7ng văn kiện m) việc phê chuẩn s@ t%o nên cc nghĩa v: php lý
+ Khuy2n ngh> thB không đưa ra để phê chuẩn, m chỉ cung cp đ>nh hưng chính sch, php luật v thc h nh
7. HVy nêu c,c h.nh thức đUi thoại xV hội hiệu quả phổ bi$n tại nơi làm việc Trả lời:
Bao gồm 4 hBnh thức phổ bi2n: * Ti$p x2c
L việc cc bên trong quan hệ lao động liên hệ vi nhau, trao đổi vi nh7ng vn đ cơ b)n
nht m mBnh quan tâm. Qua đ cc bên xây dng hBnh )nh thân thiện v bưc đu xc lập
nh7ng thi độ tích cc v nhau trong quan hệ lao động
Trong giai đo%n ti2p xúc, cc bên không nn n2u ra nh7ng vn đ c: thể, c ng không nêu
nh7ng vn đ phức t%p hay nh7ng vn đ m cc bên ẩn chứa bt động sâu sắc.
Một th nh công ban đu đ! rt nhỏ cũng l cơ sở để d n x2p th nh công nh7ng vn đ ln v
hc búa v sau. Do đ, trong giai đo%n ti2p xúc tu tiên s một l đ%t đưc s đồng thuận.
* Chia sj thông tin lẫn nhau
L một bên đi tc cung cp, công b hay thông bo nh7ng thông tin mi c liên quan hay c
thể tc động đ2n đi lúc khc.
Trong một v: việc c: thể, qu trBnh truyn tin n y mang tỉnh một chiu vB một bên quy2t đ>nh
v bên kia không đưc tham gia v o quy2t đ>nh đỏ (chỉ đưc bi2t),
Đây l hBnh thức đổi tho%i đơn gi)n nht, d5 thc hiện nht v cũng phổ bi2n nht. Cc biện
php đơn gi)n nht c!a hBnh thức n y l s9 d:ng b)ng tin, trang thông tin nội bộ hay văn b)n * Tham khảo
Tham kh)o l hBnh thức đi tho%i m c s binh đẳng hay dân ch! hơn so vi chia sẻ thông
tin. Vi hBnh thức n y việc ra quy2t đ>nh đ' c s tham gia c!a nhiu bên. Mặc dù vậy cui
cùng vẫn do một bên đưa ra. HBnh thức đi tho%i n y không phổ biển v kh thc hiện hơn so vi chia sẻ thông tin.
Để c thêm thông tin ph:c v: qu trBnh ra quy2t đ>nh thB ngư8i ra quy2t đ>nh c thể nêu yêu
cu đi tc cho ý ki2n v vn đ cn thông tin hoặc t tBm ki2m v tổng hp. N2u ph)i n2u
yêu cu thông tin vi đi tc khc thB ngư8i ra quy2t đ>nh s@ p d:ng một trong hai hBnh thức l tham vn v tư vn.
Tham vn: Một bên yêu cu bên đổi tc khc cho ý ki2n v vn đ c liên quan nhưng ý ki2n
đ chỉ để tham kh)o, không đng vai trò quan trọng hay )nh hưởng nhiu đ2n quy2t đ>nh.
Tư vn: Một bên hỏi ý ki2n bên khc v vn đ m mBnh không bi2t hoặc rt kh khăn trong
việc ra quy2t đ>nh. Bên kia thưởng l nh7ng ngư8i c uy tín, c kinh nghiệm nên ý ki2n c!a
họ c )nh hưởng rt ln đ2n qu trBnh ra quy2t đ>nh. * Thương lượng
Thương lưng l hBnh thức đi tho%i kh nht nhưng l%i mang l%i s tho) m'n cao nht cho
cc bên. Thương lưng l một qu trBnh m cc bên c li ích liên quan cùng nhau tBm ki2m
gi)i php chung cho vn đ cùng quan tâm.
Vi hBnh thức đi tho%i n y, cc bên c vai trò bBnh đẳng nhau trong qu trBnh ra quy2t đ>nh.
K2t qu) c!a thương lưng l tho) thuận chung đưc thông qua theo nguyên tắc đồng thuận.
Nghĩa l : tt c) cc bên đu đồng ý.
Thương lưng bao gồm thương lưng c) nhân v thương lưng tập thể. Thương lưng lao
động tập thể l hBnh thức đi tho%i đặc biệt v hậu cao c!a quan hệ lao động
8. HVy nêu nguyên nhân dẫn đ$n c,c cuộc đ.nh công tr,i ph,p luật d Việt Nam. Trả lời:
- Nguyên nhân dẫn đ2n cc cuộc đBnh công tri php luật ở Việt Nam bao gồm :
+ Không do tổ chức đ%i diện ngư8i lao động tổ chức v l'nh đ%o
+ Cc cuộc đBnh công ở Việt Nam còn di5n ra lẻ tẻ, t pht, không tập trung, thi2u s thng nht
+ Không thuộc trư8ng hp đưc quyn đBnh công nhưng vẫn đinh công
+ Không theo quy trBnh c!a php luật. Vi ph%m cc quy trBnh v trBnh t, th! t:c ti2n h nh đBnh công
+ Ti2n h nh đBnh công ở nh7ng nơi quy đ>nh không đưc đBnh công