lOMoARcPSD| 58448089
ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
(Thời gian làm bài 25 phút)
Câu 1. Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng
C. giá trị và giá trị trao đổi
D. giá trị sử dụng và giá trị
Câu 2. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị của người bán
C. Các đáp án đều đúng
D. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhauu 3. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
D. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong
hànghóa
Câu 4. Nhận định nào đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A.Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu
thông
B. Tư bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưu thông
C. Tư bản phải xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không phải trong lưu thông
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 5. Sức lao động trở thành hàng hóa khi:
A. người lao động được tự do thân thể
B. người lao động làm chủ sức lao động của họ
C. người lao động không đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự sản xuất
D. các đáp án đều đúng
Câu 6. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung
của tư bản vì:
A trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trị của bản
thân nó
B. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân nó
lOMoARcPSD| 58448089
C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùa bản thân
D. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân
Câu 7. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát
qua các giai đoạn:
A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay
B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nayD. thứ
nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay Câu 8.
Giá trị thặng dư được hiểu là:
A. B. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
C. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra
D. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
D. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
Câu 9. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động là giá trị thặng dư:
A. tương đối
B. siêu ngạch
C. cá biệt
D. tuyệt đối
Câu 10. Phân công lao động xã hội là:
A cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất
C. làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuất và người tiêu dùng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 11. Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, phương pháp nào là phương
pháp đặc trưng của kinh tế chính trị Mác – Lê nin?
A. Phương pháp phân tích tổng hợp
B. Phương pháp thống
C. Phương pháp so sánh
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 12. Sản phẩm là hàng hóa đem ra thị trường để trao đổi, mua bán nó có thể:
A thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
B. thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất và nhà nước
C. thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của xã hội
D. thỏa mãn một số nhu cầu nào đó của con người Câu 13. Người mua hàng hóa chỉ
quan tâm đến:
A. giá trị của hàng hóa
lOMoARcPSD| 58448089
B. giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. giá trị trao đổi của hàng hóa
D. giá trị và giá trị sử dụng
Câu 14. Hàng hóa nào sau đây chỉ có một thuộc tính?
A. Tiền tệ
B. Sức lao động
C. Các đáp án đều đúng
D. Quyền sử dụng đất
Câu 15. Chọn đáp án sai về tiền giấy?
A. Không có giá trị thực
B. Chỉ là ký hiệu của giá trị
C. Do ngân hàng trung ương phát hành
D. Có giá trị thực
Câu 16. Khi bán hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì:
A. số lợi nhuận thu được ngang bằng số giá trị thặng dư
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn giá trị thặng dư
C. số lợi nhuận thu được cao hơn giá trị thăng dư
D. người bán hàng hoá không thu được lợi nhuận
Câu 17. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận?
A. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán sẽ không có lợi nhuận
B. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán hàng vẫn có thể thu được lợi
nhuậnC. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thu
được lợi nhuận
D. Các đáp án đều sai
Câu 18. Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản,
xuất hiện ở các nước Tây Âu thời kỳ từ thế kỷ:
A. XV đến cuối thế kỷ XVII
B. XV đến cuối thế kỷ XVIII
C. XV đến cuối thế kỷ XVI
D. XV đến cuối thế kỷ XIX
Câu 19. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Là chi phí về lao động
B. Là chi phí về tư bản
C. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến
Câu 20. Khi cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản tăng lên thì:
lOMoARcPSD| 58448089
A. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối
B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực
C. nhu cầu về sức lao động không đổi
D. các đáp án đều đúng
Câu 21. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. không thay đổi
D. các trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 22. Tư bản ứng trước 800.000$, đầu tư nhà xưởng 300.000$, máy móc 250.000$.
Biết giá trị nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số tư bản cố định, tư
bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến lần lượt là:
A. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$
B. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$
C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$
D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$
Câu 23. Trình độ bóc lột là 250%, cấu tạo hữu cơ 5/1. Trong giá trị hàng hóa có
9.000$ giá trị thặng dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là:
A. 21.600$ và 30.600$
B. 24.600$ và 33.600$
C. 22.800$ và 31.800$
D. 22.600$ và 31.600$
Câu 24. Khách hàng A mua một chiếc máy tính và phải thanh toán một lượng tiền là
900$. Vậy 900$ được gọi là:
A. giá cả của máy tính
B. giá trị của máy tính
C. giá cả sản xuất của máy tính
D. các đáp án đều đúng
Câu 25. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp?
A. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương
C. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 26. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc
biệt?
lOMoARcPSD| 58448089
A. Đất đai
B. Tiền tệ
C. Sức lao động
D. Dịch vụ
Câu 27. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi
B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng
C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên lý
Kinh tế chính trị Mác – Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với
từnggiai đoạn lịch sử của đất nước
B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế Việt Nam phù hợp với từng giai
đoạnlịch sử của đất nước
C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạnlịch
sử của đất nước
Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm hàng hoá?
A. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao
đổimua bán
B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất
C. Sản phẩm được mang ra thị trường tiêu thụ thỏa mãn nhu cầu của người muaD. Sản
phẩm mang đi bán nhằm thu lợi nhuận và thỏa mãn nhu cầu của người mua Câu 30.
Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:
A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có tính tích cực hơn
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn
C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
(Thời gian làm bài 25 phút)
Câu 1. Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng
C. giá trị và giá trị trao đổi
D. giá trị sử dụng và giá trị
Câu 2. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị của người bán
C. Các đáp án đều đúng
D. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhauCâu 3. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
D. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hànghóa
Câu 4. Nhận định nào đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A.Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu thông
B. Tư bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưu thông
C. Tư bản phải xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không phải trong lưu thông
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 5. Sức lao động trở thành hàng hóa khi:
A. người lao động được tự do thân thể
B. người lao động làm chủ sức lao động của họ
C. người lao động không đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự sản xuất
D. các đáp án đều đúng
Câu 6. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì:
A trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trị của bản thân nó
B. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân nó lOMoAR cPSD| 58448089
C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùa bản thân
nóD. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
Câu 7. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát qua các giai đoạn:
A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay
B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nayD. thứ
nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay Câu 8.
Giá trị thặng dư được hiểu là:

A. B. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
C. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra
D. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
D. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
Câu 9. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động là giá trị thặng dư: A. tương đối B. siêu ngạch C. cá biệt D. tuyệt đối
Câu 10. Phân công lao động xã hội là:
A cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất
C. làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuất và người tiêu dùng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 11. Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, phương pháp nào là phương
pháp đặc trưng của kinh tế chính trị Mác – Lê nin?
A. Phương pháp phân tích tổng hợp B. Phương pháp thống kê C. Phương pháp so sánh
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 12. Sản phẩm là hàng hóa đem ra thị trường để trao đổi, mua bán nó có thể:
A thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
B. thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất và nhà nước
C. thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của xã hội
D. thỏa mãn một số nhu cầu nào đó của con người Câu 13. Người mua hàng hóa chỉ quan tâm đến:
A. giá trị của hàng hóa lOMoAR cPSD| 58448089
B. giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. giá trị trao đổi của hàng hóa
D. giá trị và giá trị sử dụng
Câu 14. Hàng hóa nào sau đây chỉ có một thuộc tính? A. Tiền tệ B. Sức lao động
C. Các đáp án đều đúng D. Quyền sử dụng đất
Câu 15. Chọn đáp án sai về tiền giấy?
A. Không có giá trị thực
B. Chỉ là ký hiệu của giá trị
C. Do ngân hàng trung ương phát hành D. Có giá trị thực
Câu 16. Khi bán hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì:
A. số lợi nhuận thu được ngang bằng số giá trị thặng dư
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn giá trị thặng dư
C. số lợi nhuận thu được cao hơn giá trị thăng dư
D. người bán hàng hoá không thu được lợi nhuận
Câu 17. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận? A.
Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán sẽ không có lợi nhuận B.
Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán hàng vẫn có thể thu được lợi
nhuậnC. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thu được lợi nhuận D. Các đáp án đều sai
Câu 18. Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản,
xuất hiện ở các nước Tây Âu thời kỳ từ thế kỷ:
A. XV đến cuối thế kỷ XVII
B. XV đến cuối thế kỷ XVIII
C. XV đến cuối thế kỷ XVI
D. XV đến cuối thế kỷ XIX
Câu 19. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Là chi phí về lao động
B. Là chi phí về tư bản
C. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến
Câu 20. Khi cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản tăng lên thì: lOMoAR cPSD| 58448089
A. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối
B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực
C. nhu cầu về sức lao động không đổi
D. các đáp án đều đúng
Câu 21. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: A. giảm xuống B. tăng lên C. không thay đổi
D. các trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 22. Tư bản ứng trước 800.000$, đầu tư nhà xưởng 300.000$, máy móc 250.000$.
Biết giá trị nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số tư bản cố định, tư
bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến lần lượt là:

A. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$
B. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$
C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$
D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$
Câu 23. Trình độ bóc lột là 250%, cấu tạo hữu cơ 5/1. Trong giá trị hàng hóa có
9.000$ giá trị thặng dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là: A. 21.600$ và 30.600$ B. 24.600$ và 33.600$ C. 22.800$ và 31.800$ D. 22.600$ và 31.600$
Câu 24. Khách hàng A mua một chiếc máy tính và phải thanh toán một lượng tiền là
900$. Vậy 900$ được gọi là: A. giá cả của máy tính
B. giá trị của máy tính
C. giá cả sản xuất của máy tính
D. các đáp án đều đúng
Câu 25. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp?
A. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương C. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 26. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc biệt? lOMoAR cPSD| 58448089 A. Đất đai B. Tiền tệ C. Sức lao động D. Dịch vụ
Câu 27. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi
B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng
C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên lý
Kinh tế chính trị Mác – Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với
từnggiai đoạn lịch sử của đất nước
B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế ở Việt Nam phù hợp với từng giai
đoạnlịch sử của đất nước
C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạnlịch sử của đất nước
Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm hàng hoá?
A. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổimua bán
B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất
C. Sản phẩm được mang ra thị trường tiêu thụ thỏa mãn nhu cầu của người muaD. Sản
phẩm mang đi bán nhằm thu lợi nhuận và thỏa mãn nhu cầu của người mua Câu 30.
Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:

A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có tính tích cực hơn
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn
C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải