Bài luyện tập về 4 chương trong Thống kê xã hội Tổng hợp | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Bài luyện tập về 4 chương trong Thống kê xã hội Tổng hợp | Đại học Sư Phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

BÀI T
BÀI T
BÀI T
BÀI TBÀI T
P TH
P TH
P TH
P THP TH
NG KÊ XÃ H
NG KÊ XÃ H
NG KÊ XÃ H
NG KÊ XÃ HNG KÊ XÃ H
I H
I H
I H
I HI H
C
C
C
C C
u 1.
u 1.
u 1.
u 1.u 1. M t h p 6 qu bóng xanh và 12 qu c tr ng gi ng bóng đỏ có kích thướ ọng lượ
nhau. Ch n ng u nhiên 1 bóng t h p. Tính xác su bóng ch n ra là bóng xanh. ất để
A. 0,333
B. 0,5
C. 0,667
D. 0,056
u 2.
u 2.
u 2.
u 2.u 2. Gieo 2 con xúc x ng ch t. Tính xác suắc cân đối và đồ ất để tng s chm xu t hi n trên
hai con xúc x ng 5. c b
A. 1/9
B.5/36
C. 8/9
D. 1/3
u 3.
u 3.
u 3.
u 3.u 3. Trong m t túi g . L y ra ng u nhiên 2 bút bi. ồm 5 bút bi màu đen và 7 bút bi màu đỏ
Tính xác su hai bút bi l . ất để ấy ra đều có màu đỏ
A. 7/22
B. 5/33
C. 15/22
D. 1/6
u 4.
u 4.
u 4.
u 4.u 4. T l sinh viên t t nghi ệp đạt lo i gi i c a m ột trường đại h c là 50%. Ch n ng u nhiên
5 sinh viên đã tốt nghip của trường đó. Tính xác suất ca bi n c ế đúng 2 sinh viên đạt loi
gii.
A. 0,313
B. 0,031
C. 0,688
D. 0,969
u 5.
u 5.
u 5.
u 5.u 5. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
6
7
8
9
𝑃[𝑋 = 𝑥]
0,2
0,1
0,1
0,1
Tính xác su t c a bi n c . ế 𝑋 > 7
A. 7 0,
B. 3 0,
C. 1 0,
D. 8 0,
u 6.
u 6.
u 6.
u 6.u 6. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
6
7
8
9
10
𝑃[𝑋 = 𝑥]
0,1
0,1
𝑎
0,1
0,2
Giá tr c : a 𝑎
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,7
u 7.
u 7.
u 7.
u 7.u 7. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
1
2
3
4
𝑃[𝑋 = 𝑥]
0,2
0,2
0,1
0,1
Tính kì v c . ng a 𝑋
A. 3,3
B. 3
C. 3,8
D. 2,8
u 8.
u 8.
u 8.
u 8.u 8. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
1
2
3
4
𝑃
[
𝑋 = 𝑥
]
0,2
0,3
0,3
0,1
Tính c . phương sai a 𝑋
A. 1,44
B. 8,2
C. 1,2
D. 2,86
u 9.
u 9.
u 9.
u 9.u 9. Trọng lượng c a tr sơ sinh một bi n ng u nhiên có phân ph i chu n v i trung bình ế
3,2kg và độ ất để ột đứ sinh có trọng lượ lch chun 0,4kg. Biết rng xác su m a tr ng nh
hơn
3,4kg là Φ
(
𝑎
)
. Giá tr ca 𝑎 là:
A. 0,5
B. -0,5
C. 1,25
D. -1,25
u 10.
u 10.
u 10.
u 10.u 10. T i m t thành ph , xác su m t ph huynh mu n con mình theo h ng liên ất để ọc trườ
cp là 30%. Xác su trong s 130 b c ph c l a ch n ng u nhiên, có ít nh t 40 ất để huynh đượ
ngườ Φ(−𝑎)i mu n con mình theo h ng liên cọc trườ p xp x bng là vi 𝑎
A. 0,096
B. 0,538
C. 0,5
D. 0,576
u 11.
u 11.
u 11.
u 11.u 11. Để nghiên c u v a nhân viên m t công ty thâm niên công tác (tính tròn năm) củ
lớn, ngườ như sau:i ta kho sát thâm niên ca 100 nhân viên ngu nhiên. Kết qu
Thâm niên
6
7
8
9
10
S nhân viên
7
18
36
29
10
Giá tr trung bình m u
A. 8,17
B. 8,30
C. 8,50
D. 8,00
u 12.
u 12.
u 12.
u 12.u 12. B ng sau th ng kê s h xe máy mà 20 gia đình sở u:
S xe máy
0
1
2
3
4
S gia đình
1
6
2
5
6
Giá tr u là phương sai mẫ
A. 1,84
B. 1,36
C. 5,50
D. 2,50
u 13.
u 13.
u 13.
u 13.u 13. B ng sau th ng kê s lượng máy điều hoà không khí trong m t s h gia đình ti mt
địa phương:
S máy lnh
0
1
2
3
4
S h gia đình
42
50
63
24
21
Độ l ch m u c a b ng s u trên là li
A. 1,23
B. 1,52
C. 17,68
D. 2,50
u 14.
u 14.
u 14.
u 14.u 14. Đem cân mộ ừa đượ ạch, ta đượt s trái táo v c thu ho c kết qu sau:
Khối lượng (gam)
200 210-
210 220-
220 230-
230 240-
240 250-
S lượng
16
14
17
20
15
Giá tr trung bình m u x p x b ng
A. 225,49
B. 225
C. 235
D. 248,04
u 15.
u 15.
u 15.
u 15.u 15. Kho sát kh ng c a b óc m t s i trên 50 tu c các s ối lượ ngườ ổi, người ta thu đượ
liu sau:
Khối lượng
(g)
1300-1320
1320-1340
1340-1360
1360-1380
1380-1400
S lượng
14
28
24
27
16
Phương sai mẫ ới đây?u xp x giá tr nào trong các giá tr
A. 647,84
B. 25,45
C. 712,62
D. 1000
u 16.
u 16.
u 16.
u 16.u 16. M t c a hàng qu n áo th ng s ng bán ra c a m t m lượ ặt hàng áo phông như
sau:
Size áo
XS
S
M
L
XL
S c áo bán đượ
14
21
24
18
10
Mode c a m u s u trên là li
A. M
B. 24
C. 11
D. S
u 17.
u 17.
u 17.
u 17.u 17. M t c a hàng th ng kê s c trong m lượng áo phông bán đượ ột quý như sau:
C áo
35
36
37
38
39
S áo bán
được
234
124
142
321
123
Trung v m u là
A. 37
B. 36
C. 36,97
D. 35
u 18.
u 18.
u 18.
u 18.u 18. Cho b ng d u ghép l p sau: li
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[50; 52)
8
[52; 54)
9
[54; 56)
1
[56; 58)
6
[58; 60]
5
Trung v c a m u s u cho b i b ng trên x p x giá tr nào trong các giá tr li dưới đây?
A. 53,44
B. 54,38
C. 52,22
D. 57,25
u 19.
u 19.
u 19.
u 19.u 19. Quan sát b ng s l i câu h liệu ghép nhóm dưới đây và trả i.
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[12; 18)
5
[18; 24)
13
[24; 30)
19
[30; 36)
7
[36; 42]
8
Tứ phân vị trên 𝑄
3
của bảng số liệu trên xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 21,69
B. 27
C. 26,53
D. 31,71
u 20.
u 20.
u 20.
u 20.u 20. Cho b ng s liệu ghép nhóm như dưới đây.
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[60; 64)
8
[64; 68)
19
[68; 72)
18
[72; 76)
20
[76; 80]
12
Hãy cho bi t kho ng t phân v c a b ng s u ghép nhóm trên là bao nhiêu? ế li
A. 8,18
B. 74,55
C. 70,47
D. 4,08
u 21.
u 21.
u 21.
u 21.u 21. Cho b ng d u ghép l li ớp như dưới đây.
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[0; 30)
10
[30; 60)
5
[60; 90)
8
[90; 120)
13
[120; 150]
18
T b ng d u trên, hãy cho bi t mode cli ế a m u d u thu th c là bao nhiêu? li ập đượ
A. 126 52,
B. 88 33,
C. 99 23,
D. 127,5
u 22.
u 22.
u 22.
u 22.u 22. B t s sách mà các h c sinh lảng sau đây cho biế ớp 9A đã đọc được trong mt k
ngh l :
S c sách đã đọ
0
1
2
3
4
S h c sinh
2
7
15
10
6
Các em h c trên 2 cu n sách trong k nghọc sinh đọ đó sẽ ợc tuyên dương. đư T l hc
sinh được tuyên dương của lp 9A là
A. 0,400
B. 0,600
C. 0,775
D. 0,375
u 23.
u 23.
u 23.
u 23.u 23. B ng sau ghi l i s sách mà các b n h c sinh T 1 quyên góp được cho thư viện
trường.
S các giá tr là outlier trong m u s liu là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
u 24.
u 24.
u 24.
u 24.u 24. Kho sát s khách h y vé trong m t s chuy c b ng sau: ến xe, người ta thu đượ
S khách h y vé
0
1
2
3
4
S chuy n xe ế
4
3
3
1
2
Khong t phân v c a m u s u là li
A. 2,5
B. 4
C. 3,5
D. 2
u 25.
u 25.
u 25.
u 25.u 25. Biết r ng chi ều cao người trưởng thành là đại lượng ng u nhiên có phân ph i chu n
với độ lch chun σ = 8 cm. Để ước lượ ng chi u cao n sinh viên m ột trường đại hc X, người
ta ti n hành kh o sát ế 100 n sinh viên và thu được trung bình mu 𝑥 = 156 cm. V i độ tin cy
99%, hãy ước lượng chi u cao trung bình c a n sinh viên trường đại học đó. Biết r ng 𝑧
0,05
=
1,645; 𝑧 ; 𝑧
0,025
= 1,96
0, 0,01
= 2,33; 𝑧
005
= 2,58,
A. (153,94;158,06)
B. (154,43 157,57) ;
C. (154,68 157,32) ;
D. (154,14 157,86) ;
u 26.
u 26.
u 26.
u 26.u 26. Th tích m t chai c khoáng m ng ng u nhiên tuân theo phân ph nướ ột đại lượ i
chun ml). Kh(đơn vị o sát ng u nhiên c khoáng, ta c 25 chai nướ đượ 𝑋
=320 10 (ml) và s=
(ml). Với độ tin c y 95%, hãy tìm kho ảng ước lượng cho th tích trung bình c a m ột chai nước
khoáng. Biết 𝑧
0,05
= 1,645;𝑧
0, 0, 0,025
= 1,96;𝑡
05;24
= 1,7109; 𝑡
025;24
= 2,0639.
A. (315,87;324.13)
B. (316,08 323.92) ;
C. (316,71 323.29) ;
D. (316,58 323.42) ;
6
5
4
2
4
6
2
2
3
1
3
4
5
2
3
10
2
u 27.
u 27.
u 27.
u 27.u 27. Kho sát ng u nhiên chi u cao c a nam gi i 25 tu m t khu v c, ta c 200 i đượ
𝑋
=165 (cm) và s=8 (cm). Vi độ tin c y 99%, hãy tìm kho ảng ước lượng cho chi u cao trung
bình c a m t nam gi khu v c này. t r i Biế ng 𝑧
0, 0, 0,05
= 1,645; 𝑧
025
= 1,96; 𝑧
01
=
2,33; 𝑧
0,005
= 2,58
A. (163,54;166,46)
B. (163,89 166,11) ;
C. (164,07 165,93) ;
D. (163,68 166,32) ;
u 28.
u 28.
u 28.
u 28.u 28. T u tra c a Vi ng X, trong s 100 b c ph huynh thì heo điề ện Dinh dưỡ có đến 53%
các b c ph huynh không bi t con mình b ế tha cân, hoặc đánh giá thấp hơn mức bình thường.
Tìm khoảng ước lượng cho t l s b c ph huynh không bi t con mình b ế tha cân, hoặc đánh
giá th ng v tin c %. t rấp hơn mức bình thườ ới độ y 99 Biế ng 𝑧
0, 0,05
= 1,645; 𝑧
025
=
1,96; 𝑧
0, 0,01
= 2,33; 𝑧
005
= 2,58.
A. (0,401;0,659)
B. (0,448 0,612) ;
C. (0,432 0,628) ;
D. (0,414 0,646) ;
u 29.
u 29.
u 29.
u 29.u 29. Tui th c a m t lo ại bóng đèn được biết theo quy lu t chu n v ới độ lch chun 100
gi. Với độ chính xác là 25 gi và độ tin c y là 95% thì c n th nghi ệm bao nhiêu bóng để ước
lượng tu i th trung bình c ủa bóng đèn? Biết rng 𝑧
0, 0, 0,05
= 1,645; 𝑧
025
= 1,96; 𝑧
01
=
2,33; 𝑧
0,005
= 2,58
A. 61
B. 43
C. 107
D. 87
u 30.
u 30.
u 30.
u 30.u 30. Để u tra t l cá chép trong h i ta b t t h lên 300 con thì th y có kho ng điề ồ, ngườ
90 con cá chép. N u muế ốn ước lượng t l các chép trong h v i sai s 0.05 độ tin c y 95 %
thì ph i ki m tra ít t bao nhiêu con cá trong h ? Cho bi nh ết 𝑧
0, 0,05
= 1,645, 𝑧
025
= 1,96.
A. 323
B. 229
C. 384
D. 272
u 31.
u 31.
u 31.
u 31.u 31. Khối lượ ẫu nhiên có động mt bao go ca nhà máy là biến ng lch chun là 0,5 kg.
Ban điề ối lượu hành tuyên b kh ng trung bình mi bao go ca nhà máy l kg. Cân th à 50 50
bao thì th y kh ng trung bình là 49,8kg. V i m m tra l i tuyên b ối lượ ức ý nghĩa 1% hãy kiể
trên. Bi ết z , z .
0,01
= 2,33
0,005
= 2,58
A. Tính đượ Z ức ý nghĩa % đủ căn cức
0
= -2,83nên vi m 1 để bác b tuyên b ca ban
điều hành.
B. Tính đượ Zc
0
=-2,83 nên v i m ức ý nghĩa 1% không đủ căn cứ để bác b tuyên b c a ban
điều hành.
C. Tính được Z
0
=-0,4 nên vi mức ý nghĩa % có đủ căn cứ1 để bác b tuyên b c ủa ban điều
hành.
D. Tính được Z
0
=-0,4 nên v i m bác b tuyên b c a ban ức ý nghĩa 1% không đủ căn cứ để
điều hành.
u 32.
u 32.
u 32.
u 32.u 32. M t dây chuy n s n xu i th (nghìn gi Nghi ng do dây ất bóng đèn tuổ 10 ).
chuyn ho n xu t kém ch i ra ch n ng u nhiên ra thì ạt động đã lâu nên sả ất lượng, ngườ 15
thy tu i th t 9,6 (nghìn gi l m u 0,2 (nghìn gi ). V i m c ý trung bình đạ ) với độ ch
nghĩa 5% hãy kiểm tra xem tu i th trung bình c m so v ủa bóng đèn có bị gi ới trước đây hay
không? Bi ết 𝑡 , t .
0,05;14
= 1,761
0,025;14
= 2,131
A. Tính đượ Zc
0
= -7,75 nên v i m ức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để cho r ng tui th trung
bình c m so v ủa bóng đèn có bị gi ới trước đây.
B. Tính đượ Z ức ý nghĩa không đủ căn cức
0
=-7,75 nên vi m 5% để cho rng tui th
trung bình c m so v ủa bóng đèn có bị gi ới trước đây.
C. Tính được Z
0
=-2 nên vi mức ý nghĩa 5% không đủ căn cứ để cho r ng tu i th trung
bình c m so v ủa bóng đèn có bị gi ới trước đây.
D. Tính đượ ức ý nghĩa có đ căn cức Z
0
=-2 nên vi m 5% để cho rng tui th trung
bình c m so v ủa bóng đèn có bị gi ới trước đây.
u 33.
u 33.
u 33.
u 33.u 33. Lượng huy t s c t trung bình c i Vi t Nam là u nhiên 100 ế ủa ngườ 138 (g/l). Đo ngẫ
ngườ i khu v c X thì th ng huyấy lượ ết sc t trung bình đạ ới đột 132 (g/l) v lch mu là 29
(g/l). V i m ức ý nghĩa 5% hãy kiểm tra xem lượng huy t s c t c a mế ột người khu v c X có
khác so v i m c trung bình chung hay không? Bi ết 𝑧 , 𝑧 .
0,01
= 2,33
0,005
= 2,58
A. Tính đượ Z ức ý nghĩa % không đủ căn cứ ằng lược
0
= -2,07 nên vi m 1 để cho r ng
huyết s c t c a m i khu v c X khác so v i m c trung bình chung. ột ngườ
B. Tính đượ Z ức ý nghĩa % có đủ căn cức
0
=-2,07 nên vi m 1 để cho rng ng huyết
sc t ca m i khu vột ngườ c X khác so v i m c trung bình chung.
C. Tính đượ ức ý nghĩa % không đủ căn cứ ằng lược Z
0
=-0,21 nên vi m 1 để cho r ng
huyết s c t c a m i khu v c X khác so v i m c trung bình chung. ột ngườ
D. Tính đượ ức ý nghĩa % có đủ căn cứ ằng lược Z
0
=-0,21 vnên i m 1 để cho r ng huyết
sc t ca m i khu vột ngườ c X khác so v i m c trung bình chung
u 34.
u 34.
u 34.
u 34.u 34. Đo huyết sc t cho công nhân 100 nông trường thy có 35% m i 110g/l. ức dướ
S liu chung khu v c này là 30% m i 110g/l. V i m có th k ức dướ ức ý nghĩa 𝛼 = 0,05 ết
luận công nhân nông trường có t l huyế t s c t dưới 110g/l cao hơn mức chung hay không?
Cho biết 𝑧
0, 0,05
= 1,645, 𝑧
025
= 1,96.
A. Tính được 𝑍
0
=1,091, có đủ căn cứ ẳng đị kh nh t l t s c t i 110g/l c a công huyế dướ
nhân c chung. nông trường cao hơn mứ
B 1,091. Tính được 𝑍
0
= , không đủ căn cứ ẳng đị kh nh t l huyết sc t dưới 110g/l ca
công nhân c chung. nông trường cao hơn mứ
C. Tính được 𝑍
0
=1,048, có đủ căn cứ khẳng định t l huyết s c t dưới 110g/l c a công
nhân c chung nông trường cao hơn mứ
D. Tính được 𝑍
0
=1,048, không đủ căn cứ ẳng đị kh nh t l ế huy t sc t dưới 110g/l ca
công nhân c chung nông trường cao hơn mứ
u 35.
u 35.
u 35.
u 35.u 35. Trong bài toán ki nh gi thuyểm đị ết 𝐻
0
v i thuyới đố ết 𝐻
1
, ta m c sai l m lo khi i 2
A. Ch p nh n gi thuy ết 𝐻
0
trong khi 𝐻
0
sai.
B. Ch p nh n c 𝐻
0
𝐻
1
.
C. Bác b thuy gi ết 𝐻
1
trong khi 𝐻
1
sai.
D. Bác b thuy gi ết 𝐻
0
trong khi 𝐻
0
đúng.
u 36.
u 36.
u 36.
u 36.u 36. Xét bài toán tìm kho ng cho giá tr trung bình c a m u có phân phảng ước lượ 𝜇 i
chu
n 𝑁
(
𝜇, 𝜎
2
)
v t. Kho ng c v tin c i 𝜎
2
đã biế ảng ước lượ a 𝜇 ới độ y 1 𝛼
A.
(𝑥 𝑧
𝛼/2
𝜎
𝑛
; 𝑥 + 𝑧
𝛼/2
𝜎
𝑛
). B. (𝑥 𝑧
𝛼
𝑠
𝑛
; 𝑥 + 𝑧
𝛼
𝑠
𝑛
).
C.
(𝑥 𝑧
𝛼/2
𝑠
𝑛
; 𝑥 + 𝑧
𝛼/2
𝑠
𝑛
). D. (𝑥 𝑧
𝛼
𝜎
𝑛
; 𝑥 + 𝑧
𝛼
𝜎
𝑛
).
u 37.
u 37.
u 37.
u 37.u 37. Gi s t l n t có tính ch n th ph t 𝐴 nào đó trong quầ 𝑝 chưa biết. Xét bài toán
kiểm định gi thuyết thng kê 𝐻
0
: 𝑝 = 𝑝
0
v i thuyới đố ết 𝐻
1 0
: 𝑝 𝑝 . V i m t m ẫu cho trước
ta có th ng kê ki nh là ểm đị 𝑍
0
. V i m , chúng ta s bác b thuy ức ý nghĩa 𝛼 gi ết 𝐻
0
n u ế
A.
|
𝑍
0
|
> 𝑧
𝛼/2
.
B. 𝑍
0
< −𝑧
𝛼
.
C.
|
𝑍
0
|
< 𝑧
𝛼
.
D. 𝑍
0
> −𝑧
𝛼
.
u 38.
u 38.
u 38.
u 38.u 38. Tui và th i gian làm vi c (gi ) c ủa 5 người được cho bi bng sau
Tui
35
40
45
50
55
Thi gian làm vi c
7
7,5
6,5
5,5
5
Gi R là h s tương quan giữ ột ngườa thi gian làm vic và tui ca m i. Giá tr ca R là
A. -0,915
B. 0,991
C. 0,915
D. -0,991
u 39.
u 39.
u 39.
u 39.u 39. Để nghiên c u m i quan h a t l b h c và t l m t i ta th ng kê s gi ph ội, ngườ
tr tr em b h c và s em ph m t i các địa phương và thu được kết qu:
S tr em b h c
80
90
100
115
120
135
S tr em ph m t i
16
18
19
24
25
30
S d ng mô hình h i quy tuy ng xem n u có thêm 1 tr em b h c thì s ến tính, ước lượ ế tr em
phm t ng bao nhiêu? ội tăng khoả
A. 0,254
B. 0,257
C. 0,085
D. 0,086
u 40.
u 40.
u 40.
u 40.u 40. M t công ty mu n nghiên c u quan h a chi phí qu ng cáo và l i nhu n thu v gi .
Kết qu thu th p d liệu được cho bi bng s liu:
Chi phí qu ng cáo (X)
5
6
7
8,5
9
10
12
Li nhu n (Y)
75
89
92
100
98
110
125
Phương trình hồi quy tuyến tính cho li nhun theo chi phí qung cáo là:
A. Y = 6,452X + 45,430
B. Y = 6,442X + 45,967
C. Y = 7,071X + 41,857
D. Y = 7,045X + 41,561
u 41.
u 41.
u 41.
u 41.u 41. M t l p h c có 11 b nam và b n n . Ch n ra ng u nhiên 1 b n. Tính xác su n 17 t
để b i tính ạn đó có giớ nam.
A. 0,393
B. 0,647
C. 0,607
D. 0,036
u 42.
u 42.
u 42.
u 42.u 42. L p h c có 20 nam và 25 n . Ch n ra ng u nhiên 2 b n. Tính xác su hai b ất để ạn đó
đều là nam.
A. /99 19
B. 10/ 33
C. 80 99/
D. 2/ 45
u 43.
u 43.
u 43.
u 43.u 43. Gieo m t con xúc x ng ch 5 l n. Tính xác su t c a bi n c trong 5 l ắc cân đối đồ t ế n
gieo đó, mặt “lục” xuấ ện đúng 2 lầt hi n.
A. 0,161
B. 0,016
C. 0,839
D. 0,984
u 44.
u 44.
u 44.
u 44.u 44. Gieo m t con xúc x ng ch 5 l n. Tính xác su t c a bi n c trong 5 l n ắc cân đối đồ t ế
gieo đó, mặt “lục” xuất hin ít nht 2 ln.
A. 0,196
B. 0,161
C. 0,804
D. 0,839
u 45.
u 45.
u 45.
u 45.u 45. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
10
20
30
40
𝑃[𝑋 = 𝑥]
0,2
0,2
0,1
0,1
Tính xác su t c a bi n c . ế 𝑋 > 20
A. 6 0,
B. 4 0,
C. 2 0,
D. 7 0,
u 46.
u 46.
u 46.
u 46.u 46. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
6
7
8
9
10
𝑃[𝑋 = 𝑥]
0,1
0,1
𝑎
0,1
0,2
Giá tr c : a 𝑎
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,7
u 47.
u 47.
u 47.
u 47.u 47. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
60
70
80
90
𝑃[𝑋 = 𝑥]
0,2
0,2
0,1
0,1
Tính kì v c . ng a 𝑋
A. 83
B. 80
C. 88
D. 78
u 48.
u 48.
u 48.
u 48.u 48. Cho bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t: ế 𝑋
𝑥
2
4
6
8
𝑃[𝑋 = 𝑥]
0,2
0,3
0,3
0,1
Tính c . phương sai a 𝑋
A. 5,76
B. 8 32,
C. 4 2,
D. 5,73
u 49.
u 49.
u 49.
u 49.u 49. Chi u cao c ủa các bé trai trong độ tuổi 13 đại lượng ng u nhiên có phân ph i chu n
với trung bình 150 cm và độ ất để ổi đượ lch chun 5cm. Xác su mt cu bé 13 tu c chn ngu
nhiên có chi u cao th cm là . Giá tr c là: ấp hơn 148 Φ(𝑎) a 𝑎
A. -0,4
B. 0,4
C. -0,08
D. 0,08
u 50.
u 50.
u 50.
u 50.u 50. T i m t b nh vi n c a thành ph i dân gi ch h n t i phòng A, có 80% ngườ đúng lị
khám c a b nh nhân ngo i trú. Bi ết r ng xác su ất để trong m t ngày có 200 cu c h ẹn đã được
đặt trước có đúng đúng lị
170 bnh nhân gi ch hn có dng Φ
(
𝑏
)
Φ(𝑎). Giá tr ca 𝑎𝑏 là:
A. 3,12
B. -3,12
C. 3,54
D. -3,54
u 51.
u 51.
u 51.
u 51.u 51. Để nghiên c u v a nhân viên m t công ty thâm niên công tác (tính tròn năm) củ
lớn, ngườ như sau:i ta kho sát thâm niên ca 100 nhân viên ngu nhiên. Kết qu
Thâm niên
6
7
8
9
10
S nhân viên
7
18
36
29
10
Giá tr trung bình m u là
A. 8,17
B. 8,30
C. 8,50
D. 8,00
u 52.
u 52.
u 52.
u 52.u 52. B ng sau th ng kê s h xe máy mà 20 gia đình sở u:
S xe máy
0
1
2
3
4
S gia đình
1
6
2
5
6
Giá tr u là phương sai mẫ
A. 1,84
B. 1,36
C. 5,50
D. 2,50
u 53.
u 53.
u 53.
u 53.u 53. B ng sau th ng kê s lượng máy điều hoà không khí trong m t s h gia đình ti mt
địa phương:
S máy lnh
0
1
2
3
4
S h gia đình
42
50
63
24
21
Độ l ch m u c a b ng s u trên là li
A. 1,23
B. 1,52
C. 17,68
D. 2,50
u 54.
u 54.
u 54.
u 54.u 54. Đem cân mộ ừa đượ ạch, ta đượt s trái táo v c thu ho c kết qu sau:
Khối lượng (gam)
200 210-
210 220-
220 230-
230 240-
240 250-
S lượng
16
14
17
20
15
Giá tr trung bình m u x p x b ng
A. 225,49
B. 225
C. 235
D. 248,04
u 55.
u 55.
u 55.
u 55.u 55. Kho sát kh ng c a b óc m t s i trên 50 tu c các s ối lượ ngườ ổi, người ta thu đượ
liu sau:
Khi
lượng (g)
1300-1320
1320-1340
1340-1360
1360-1380
1380-1400
S lượng
14
28
24
27
16
Phương sai mẫ ới đây?u xp x giá tr nào trong các giá tr
A. 647,84
B. 25,45
C. 712,62
D. 1000
u 56.
u 56.
u 56.
u 56.u 56. M t c a hàng qu n áo th ng s ng bán ra c a m t m lượ ặt hàng áo phông như
sau:
Size áo
XS
S
M
L
XL
S áo bán
được
14
21
24
18
10
Mode c a m u s u trên là li
A. M
B. 24
C. 11
D. S
u 57.
u 57.
u 57.
u 57.u 57. M t c a hàng th ng kê s c trong m lượng áo phông bán đượ ột quý như sau:
C áo
35
36
37
38
39
S áo bán
được
234
124
142
321
123
Trung v m u là
A. 37
B. 36
C. 36,97
D. 35
u 58.
u 58.
u 58.
u 58.u 58. Cho b ng d u ghép l p sau: li
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[50; 52)
5
[52; 54)
6
[54; 56)
6
[56; 58)
7
[58; 60]
0
Trung v c a m u s u cho b i b ng trên x p x giá tr nào trong các giá tr li dưới đây?
A. 53,44
B. 54,25
C. 56,25
D. 56,29
u 59.
u 59.
u 59.
u 59.u 59. Quan sát b ng s l i câu h liệu ghép nhóm dưới đây và trả i.
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[40; 44)
17
[44; 48)
18
[48; 52)
16
[52; 56)
10
[56; 60]
13
Tứ phân vị trên 𝑄
3
của bảng số liệu trên xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 44,33
B. 49,14
C. 48,5
D. 53,8
u 60.
u 60.
u 60.
u 60.u 60. Cho b ng s liệu ghép nhóm như dưới đây.
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[35; 38)
20
[38; 41)
20
[41; 44)
15
[44; 47)
15
[47; 50]
12
Hãy cho bi t kho ng t phân v c a b ng s u ghép nhóm trên là bao nhiêu? ế li
A. 7,23
B. 3,57
C. 45,3
D. 41,73
u 61.
u 61.
u 61.
u 61.u 61. Cho b ng d u ghép l li ớp như dưới đây.
Kh
Kh
Kh
KhKh
o
o
o
oo
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
T
T
T
TT
n
n
n
nn
s
s
s
s s
[45; 54)
7
[54; 63)
10
[63; 72)
7
[72; 81)
5
[81; 90]
20
T b ng d u trên, hãy cho bi t mode cli ế a m u d u thu th c là bao nhiêu? li ập đượ
A. 84 86,
B. 71 36,
C. 72,9
D. 84 49,
| 1/14

Preview text:

BÀI TẬP TH Ậ ỐNG KÊ XÃ H Ố ỘI IH ỌC
Câu 1. Một hộp có 6 quả bóng xanh và 12 quả bóng đỏ có kích thước và trọng lượng giống
nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 bóng t h ừ ộp. Tính xác su bóng ch ất để ọn ra là bóng xanh. A. 0,333 B. 0,5 C. 0,667 D. 0,056
Câu 2. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 5. A. 1/9 B.5/36 C. 8/9 D. 1/3
Câu 3. Trong một túi gồm 5 bút bi màu đen và 7 bút bi màu đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên 2 bút bi.
Tính xác suất để hai bút bi l . ấy ra đều có màu đỏ A. 7/22 B. 5/33 C. 15/22 D. 1/6
Câu 4. Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt loại giỏi của một trường đại học là 50%. Chọn ngẫu nhiên
5 sinh viên đã tốt nghiệp của trường đó. Tính xác suất của biến cố có đúng 2 sinh viên đạt loại giỏi. A. 0,31 3 B. 0,031 C. 0,688 D. 0,969
Câu 5. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 6 7 8 9 10 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,2 0,1 0,1 0,1 0,5
Tính xác suất của biến cố 𝑋 > 7. A. 0 7 , B. 0 3 , C. 0 1 , D. 0 8 ,
Câu 6. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 6 7 8 9 10 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,1 0,1 𝑎 0,1 0,2 Giá trị của 𝑎 l : à A. 0,5 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,7
Câu 7. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 1 2 3 4 5 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,2 0,2 0,1 0,1 0,4 Tính kì vọng của 𝑋. A. 3,3 B. 3 C. 3,8 D. 2,8
Câu 8. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 1 2 3 4 5 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,2 0,3 0,3 0,1 0,1
Tính phương sai của 𝑋. A. 1,44 B. 8,2 C. 1,2 D. 2,86
Câu 9. Trọng lượng của trẻ sơ sinh là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình
3,2kg và độ lệch chuẩn 0,4kg. Biết rằng xác suất để một đứa trẻ sơ sinh có trọng lượng nhỏ
hơn 3,4kg là Φ(𝑎). Giá trị của 𝑎 là: A. 0,5 B. -0,5 C. 1,25 D. -1,25
Câu 10. Tại một thành phố, xác su m ất để ột ph huynh mu ụ ốn con mình theo h ng liên ọc trườ cấp là 30%. Xác su trong s ất để
ố 130 bậc phụ huynh được l a ch ự
ọn ngẫu nhiên, có ít nhất 40
người muốn con mình theo h ng liên c ọc trườ
ấp xấp xỉ bằng là Φ(−𝑎) với 𝑎 là A. 0,096 B. 0,538 C. 0,5 D. 0,576 Câu 11. Để nghiên c u
ứ về thâm niên công tác (tính tròn năm) của nhân viên ở một công ty
lớn, người ta khảo sát thâm niên của 100 nhân viên ngẫu nhiên. Kết quả như sau: Thâm niên 6 7 8 9 10 Số nhân viên 7 18 36 29 10
Giá trị trung bình mẫu l à A. 8,17 B. 8,30 C. 8,50 D. 8,00
Câu 12. Bảng sau thống kê số xe máy mà 20 gia đình sở hữu : Số xe máy 0 1 2 3 4 Số gia đình 1 6 2 5 6
Giá trị phương sai mẫu là A. 1,84 B. 1,36 C. 5,50 D. 2,50
Câu 13. Bảng sau thống kê số lượng máy điều hoà không khí trong một số hộ gia đình tại một địa phương: Số máy lạnh 0 1 2 3 4 Số hộ gia đình 42 50 63 24 21
Độ lệch mẫu của bảng số liệu trên là A. 1,23 B. 1,52 C. 17,68 D. 2,50
Câu 14. Đem cân một số trái táo vừa được thu hoạch, ta được kết quả sau: Khối lượng (gam) 200-210 210-220 220-230 230-240 240-250 Số lượng 16 14 17 20 15
Giá trị trung bình mẫu xấp xỉ bằng A. 225,49 B. 225 C. 235 D. 248,04
Câu 15. Khảo sát khối lượng của bộ óc một số người trên 50 tuổi, người ta thu được các số liệu sau: Khối lượng 1300-1320 1320-1340 1340-1360 1360-1380 1380-1400 (g) Số lượng 14 28 24 27 16
Phương sai mẫu xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị d ới đây? ư A. 647,84 B. 25,45 C. 712,62 D. 1000 Câu 16. Một c a
ử hàng quần áo thống kê số lượng bán ra c a
ủ một mặt hàng áo phông như sau: Size áo XS S M L XL Số áo bán được 14 21 24 18 10
Mode của mẫu số liệu trên là A. M B. 24 C. 11 D. S Câu 17. Một c a hàng th ử
ống kê số lượng áo phông bán được trong một quý như sau: Cỡ áo 35 36 37 38 39 Số áo bán 234 124 142 321 123 được Trung vị mẫu là A. 37 B. 36 C. 36,97 D. 35
Câu 18. Cho bảng dữ liệu ghép lớp sau: Khoảng giá tr t ị Tần số ố [50; 52) 8 [52; 54) 9 [54; 56) 1 [56; 58) 6 [58; 60] 5
Trung vị của mẫu số liệu cho bởi bảng trên xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 53,44 B. 54,38 C. 52,22 D. 57,25
Câu 19. Quan sát bảng số liệu ghép nhóm dưới đây và trả lời câu hỏi. Khoảng giá trị Tần số ố [12; 18) 5 [18; 24) 13 [24; 30) 19 [30; 36) 7 [36; 42] 8
Tứ phân vị trên 𝑄3 của bảng số liệu trên xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 21,69 B. 27 C. 26,53 D. 31,71 Câu 20. Cho bảng số li
ệu ghép nhóm như dưới đây. Khoảng giá tr t ị Tần số ố [60; 64) 8 [64; 68) 19 [68; 72) 18 [72; 76) 20 [76; 80] 12
Hãy cho biết khoảng t phân v ứ
ị của bảng số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 8,18 B. 74,55 C. 70,47 D. 4,08 Câu 21. Cho bảng d
ữ liệu ghép lớp như dưới đây. Khoảng giá trị Tần số ố [0; 30) 10 [30; 60) 5 [60; 90) 8 [90; 120) 13 [120; 150] 18
Từ bảng dữ liệu trên, hãy cho biết mode của mẫu dữ liệu thu thập được là bao nhiêu? A. 126,52 B. 88,33 C. 99,23 D. 127,5
Câu 22. Bảng sau đây cho biết số sách mà các học sinh lớp 9A đã đọc được trong một kỳ nghỉ lễ: Số sách đã đọc 0 1 2 3 4 Số học sinh 2 7 15 10 6
Các em học sinh đọc trên 2 cuốn sách trong k ỳ nghỉ đó sẽ đ ợc
ư tuyên dương. Tỷ lệ học
sinh được tuyên dương của lớp 9A là A. 0,400 B. 0,600 C. 0,775 D. 0,375
Câu 23. Bảng sau ghi lại số sách mà các bạn học sinh Tổ 1 quyên góp được cho thư viện trường. 6 5 4 2 4 6 2 2 3 1 3 4 5 2 3 10 2
Số các giá trị là outlier trong mẫu số liệu là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 24. Khảo sát số khách hủy vé trong một số chuyến xe, người ta thu được bảng sau: Số khách h y vé ủ 0 1 2 3 4 Số chuyến xe 4 3 3 1 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 2,5 B. 4 C. 3,5 D. 2
Câu 25. Biết rằng chiều cao người trưởng thành là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
với độ lệch chuẩn σ = 8 cm. Để ước lượng chiều cao n
ữ sinh viên một trường đại học X, người
ta tiến hành khảo sát 100 n
ữ sinh viên và thu được trung bình mẫu 𝑥 = 156 cm. Với độ tin cậy
99%, hãy ước lượng chiều cao trung bình c a ủ n
ữ sinh viên trường đại học đó. Biết rằng 𝑧0,05 = 1,645; 𝑧0,025 = 1,9 ;
6 𝑧0,01 = 2,33; 𝑧0,005 = 2,58, A. (153,94;158,06) B. (154,43; 157,57) C. (154,68; 157,32) D. (154,14; 157,86)
Câu 26. Thể tích một chai nước khoáng là một đại ng
lượ ngẫu nhiên tuân theo phân phối
chuẩn (đơn vị ml). Khảo sát ngẫu nhiên 2 5 c khoáng, ta chai nướ
được 𝑋 =320 (ml) và s=10
(ml). Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho thể tích trung bình của một chai nước
khoáng. Biết 𝑧0,05 = 1,645; 𝑧0,025 = 1,96; 𝑡0,05;24 = 1,7109; 𝑡0,025;24 = 2,0639. A. (315,87;324.13) B. (316,08; 323.92) C. (316,71; 323.29) D. (316,58; 323.42)
Câu 27. Khảo sát ngẫu nhiên chiều cao c a ủ 20
0 nam giới 25 tuổi ở một khu v c, ự ta được
𝑋 =165 (cm) và s=8 (cm). Với độ tin cậy 99%, hãy tìm khoảng ước lượng cho chiều cao trung
bình của một nam giới ở khu v c
ự này. Biết rằng 𝑧0,05 = 1,645; 𝑧0,025 = 1,96; 𝑧0,01 = 2,33; 𝑧0,005 = 2,58 A. (163,54;166,46) B. (163,89; 166,11) C. (164,07; 165,93) D. (163,68; 166,32)
Câu 28. Theo điều tra của Viện Dinh dưỡng X, trong số 100 bậc phụ huynh thì có đến 53%
các bậc phụ huynh không biết con mình bị thừa cân, hoặc đánh giá thấp hơn mức bình thường.
Tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ số bậc phụ huynh không biết con mình bị thừa cân, hoặc đánh
giá thấp hơn mức bình thường với độ tin cậy 9 %. 9
Biết rằng 𝑧0,05 = 1,645; 𝑧0,025 =
1,96; 𝑧0,01 = 2,33; 𝑧0,005 = 2,58. A. (0,401;0,659) B. (0,448; 0,612) C. (0,432; 0,628) D. (0,414; 0,646)
Câu 29. Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 100
giờ. Với độ chính xác là 2
5 giờ và độ tin cậy là 95% thì cần th
ử nghiệm bao nhiêu bóng để ước
lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn? Biết rằng 𝑧0,05 = 1,645; 𝑧0,025 = 1,96; 𝑧0,01 = 2,33; 𝑧0,005 = 2,58 A. 6 1 B. 4 3 C. 10 7 D. 8 7
Câu 30. Để điều tra tỷ lệ cá chép trong h i ta b ồ, ngườ ắt t h
ừ ồ lên 300 con thì thấy có khoảng
90 con cá chép. Nếu muốn ước lượng tỷ lệ các chép trong hồ với sai số 0.05 và độ tin cậy 95%
thì phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu con cá trong hồ? Cho biết 𝑧0,05 = 1,645, 𝑧0,025 = 1,96. A. 32 3 B. 22 9 C. 38 4 D. 27 2
Câu 31. Khối lượng một bao gạo của nhà máy là biến ngẫu nhiên có độ lệch chuẩn là 0,5 kg.
Ban điều hành tuyên bố k ối lượ h
ng trung bình mỗi bao gạo của nhà máy là 5 kg. Cân th 0 ử 5 0
bao thì thấy khối lượng trung bình là 49,8kg. Với mức ý nghĩa 1% hãy kiểm tra lời tuyên bố trên. Biết z0,01 = 2,3 , 3 z 8 0,005 = 2,5 .
A. Tính được Z0 = -2,83nên với ức m
ý nghĩa 1% có đủ căn cứ để bác bỏ tuyên bố của ban điều hành.
B. Tính được Z0 =-2,83 nên với mức ý nghĩa 1% không đủ căn cứ để bác bỏ tuyên bố của ban điều hành.
C. Tính được Z0 =-0,4 nên với mức ý nghĩa 1% có đủ căn cứ để bác bỏ tuyên bố của ban điều hành.
D. Tính được Z0 =-0,4 nên với mức ý nghĩa 1% không đủ căn cứ để bác bỏ tuyên bố của ban điều hành.
Câu 32. Một dây chuyền sản xuất bóng đèn có tuổi thọ 1
0 (nghìn giờ). Nghi ngờ do dây
chuyền hoạt động đã lâu nên sản xuất kém chất lượng, người ra chọn ngẫu nhiên ra 1 5 thì
thấy tuổi thọ trung bình đạt 9,6 (nghìn giờ) với độ lệc
h mẫu là 0,2 (nghìn giờ). Với mức ý
nghĩa 5% hãy kiểm tra xem tuổi thọ trung bình của bóng đèn có bị giảm so với trước đây hay
không? Biết 𝑡0,05;14 = 1,76 , 1 t 1 0,025;14 = 2,13 .
A. Tính được Z0 = -7,75 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để cho rằng tuổi thọ trung
bình của bóng đèn có bị giảm so với trước đây.
B. Tính được Z0 =-7,75 nên với mức ý nghĩa 5% không đủ căn cứ để cho rằng tuổi thọ
trung bình của bóng đèn có bị giảm so với trước đây.
C. Tính được Z0 =-2 nên với mức ý nghĩa 5% không đủ căn cứ để cho rằng tuổ ọ i th trung
bình của bóng đèn có bị giảm so với trước đây.
D. Tính được Z0 =-2 nên với ức m
ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để cho rằng tuổi thọ trung
bình của bóng đèn có bị giảm so với trước đây.
Câu 33. Lượng huyết sắc tố trung bình của người Việt Nam là 138 (g/l). Đo u ngẫ nhiên 100
người ở khu vực X thì thấy lượng huyết sắc tố trung bình đạt 132 (g/l) với độ lệch mẫu là 29
(g/l). Với mức ý nghĩa 5% hãy kiểm tra xem lượng huyết sắc tố c a m ủ
ột người ở khu vực X có
khác so với m c trung bình chung hay không? Bi ứ ết 𝑧0,01 = 2,3 ,3𝑧 8 0,005 = 2,5 .
A. Tính được Z0 = -2,07 nên với mức ý nghĩa 1% không đủ căn cứ để cho ằng r lượng huyết sắc tố c a m ủ i
ột ngườ ở khu v c X khác so v ự ới m c trung bình chung. ứ
B. Tính được Z0 =-2,07 nên với mức ý nghĩa 1% có đủ căn cứ để cho rằng lượng huyết sắc tố của m i
ột ngườ ở khu vực X khác so với mức trung bình chung.
C. Tính được Z0 =-0,21 nên với ức m
ý nghĩa 1% không đủ căn cứ để cho ằng r lượng huyết sắc tố c a m ủ i
ột ngườ ở khu v c X khác so v ự ới m c trung bình chung. ứ
D. Tính được Z0 =-0,21 nên với ức m
ý nghĩa 1% có đủ căn cứ để cho ằng r lượng huyết sắc tố của m i
ột ngườ ở khu vực X khác so với mức trung bình chung
Câu 34. Đo huyết sắc tố cho 10 công 0
nhân ở nông trường thấy có 35% ở m i 110g/l. ức dướ
Số liệu chung ở khu v c nà ự y là 30% ở m i 110g/l. V ức dướ
ới mức ý nghĩa 𝛼 = 0,0 có th 5 ể kết
luận công nhân nông trường có tỷ lệ huyế ắ
t s c tố dưới 110g/l cao hơn mức chung hay không?
Cho biết 𝑧0,05 = 1,645, 𝑧0,025 = 1,96.
A. Tính được 𝑍0 =1,091, có đủ căn cứ k ẳng h
định tỷ lệ huyết sắc tố dưới 110g/l của công nhân ở c chung. nông trường cao hơn mứ B. Tính được 𝑍 1,091 0 =
, không đủ căn cứ k ẳng đị h
nh tỷ lệ huyết sắc tố dưới 110g/l của công nhân ở c chung. nông trường cao hơn mứ
C. Tính được 𝑍0 =1,048, có đủ căn cứ khẳng định tỷ lệ huyết sắc tố dưới 110g/l c a ủ công nhân ở c chung nông trường cao hơn mứ
D. Tính được 𝑍0 =1,048, không đủ căn cứ k ẳng đị h nh tỷ lệ hu ế
y t sắc tố dưới 110g/l của công nhân ở c chung nông trường cao hơn mứ
Câu 35. Trong bài toán kiểm định giả thuyết 𝐻0 với đối thuyết 𝐻1, ta mắc sai lầm loại 2 khi
A. Chấp nhận giả thuyết 𝐻0 trong khi 𝐻0 sai.
B. Chấp nhận cả 𝐻0 và 𝐻1.
C. Bác bỏ giả thuyết 𝐻1 trong khi 𝐻1 sai.
D. Bác bỏ giả thuyết 𝐻0 trong khi 𝐻0 đúng.
Câu 36. Xét bài toán tìm kho ng cho giá tr ảng ước lượ ị trung bình 𝜇 c a m ủ ẫu có phân phối
chuẩn 𝑁(𝜇, 𝜎2) với 𝜎2 đã biết. Kho ng c ảng ước lượ
ủa 𝜇 với độ tin cậy 1 − 𝛼 l à A. (𝑥‾ − 𝑧 𝜎 𝜎 𝑠 𝑠 𝛼/2 ; 𝑥‾ + 𝑧 ). B. (𝑥‾ − 𝑧 ; 𝑥‾ + 𝑧 ). √𝑛 𝛼/2 √𝑛 𝛼 √𝑛 𝛼 √𝑛 C. (𝑥‾ − 𝑧 𝑠 𝑠 𝜎 𝜎 𝛼/2 ; 𝑥‾ + 𝑧 ). D. (𝑥‾ − 𝑧 ; 𝑥‾ + 𝑧 ). √𝑛 𝛼/2 √𝑛 𝛼 √𝑛 𝛼 √𝑛 Câu 37. Giả s t
ử ỉ lệ phần t có tính ch ử
ất 𝐴 nào đó trong quần thể là 𝑝 chưa biết. Xét bài toán
kiểm định giả thuyết thống kê 𝐻0: 𝑝 = 𝑝0 với đối thuyết 𝐻1: 𝑝 ≠ 𝑝0. Với một mẫu cho trước
ta có thống kê kiểm định là 𝑍0. Với mức ý nghĩa 𝛼, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết 𝐻0 nếu A. |𝑍0| > 𝑧𝛼/2. B. 𝑍0 < −𝑧𝛼. C. |𝑍0| < 𝑧𝛼. D. 𝑍0 > −𝑧𝛼.
Câu 38. Tuổi và thời gian làm việc (giờ) của 5 người được cho bởi bảng sau Tuổi 35 40 45 50 55 Thời gian làm việc 7 7,5 6,5 5,5 5
Gọi R là hệ số tương quan giữa thời gian làm việc và tuổi củ ột ngườ a m i. Giá trị của R là A. -0,915 B. 0,991 C. 0,915 D. -0,991 Câu 39. Để nghiên c u m ứ ối quan hệ gi a t
ữ ỉ lệ bỏ học và tỉ lệ phạm tội, người ta thống kê số
trẻ em bỏ học và số trẻ em phạm tội ở các địa phương và thu được kết quả: Số trẻ em bỏ học 80 90 100 115 120 135
Số trẻ em phạm tội 16 18 19 24 25 30
Sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính, ước lượng xem nếu có thêm 1 trẻ em bỏ học thì số trẻ em
phạm tội tăng khoảng bao nhiêu? A. 0,254 B. 0,257 C. 0,085 D. 0,086
Câu 40. Một công ty muốn nghiên c u quan h ứ ệ gi a chi phí q ữ
uảng cáo và lợi nhuận thu về.
Kết quả thu thập dữ liệu được cho bởi bảng số liệu:
Chi phí quảng cáo (X) 5 6 7 8,5 9 10 12 Lợi nhuận (Y) 75 89 92 100 98 110 125
Phương trình hồi quy tuyến tính cho lợi nhuận theo chi phí quảng cáo là: A. Y = 6,452X + 45,430 B. Y = 6,442X + 45,967 C. Y = 7,071X + 41,857 D. Y = 7,045X + 41,561
Câu 41. Một lớp học có 11 bạn nam và 1 7 bạn n .
ữ Chọn ra ngẫu nhiên 1 bạn. Tính xác suất
để bạn đó có giới tính nam. A. 0,393 B. 0,647 C. 0,607 D. 0,036
Câu 42. Lớp học có 20 nam và 25 n . C
ữ họn ra ngẫu nhiên 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn đó đều là nam. A. 1 /99 9 B. 10/3 3 C. 80/9 9 D. 2/4 5
Câu 43. Gieo một con xúc xắc cân đối ng ch đồ
ất 5 lần. Tính xác suất của biến cố trong 5 lần
gieo đó, mặt “lục” xuất hiện đúng 2 lần. A. 0,16 1 B. 0,016 C. 0,839 D. 0,984
Câu 44. Gieo một con xúc xắc cân đối ng ch đồ
ất 5 lần. Tính xác suất c a ủ biến cố trong 5 lần
gieo đó, mặt “lục” xuất hiện ít nhất 2 lần. A. 0,19 6 B. 0,161 C. 0,804 D. 0,839
Câu 45. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 10 20 30 40 50 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,2 0,2 0,1 0,1 0,4
Tính xác suất của biến cố 𝑋 > 20. A. 0 6 , B. 0 4 , C. 0 2 , D. 0 7 ,
Câu 46. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 6 7 8 9 10 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,1 0,1 𝑎 0,1 0,2 Giá trị của 𝑎 l : à A. 0,5 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,7
Câu 47. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 60 70 80 90 100 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,2 0,2 0,1 0,1 0,4 Tính kì vọng của 𝑋. A. 8 3 B. 8 0 C. 8 8 D. 7 8
Câu 48. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có bảng phân phối xác suất: 𝑥 2 4 6 8 10 𝑃[𝑋 = 𝑥] 0,2 0,3 0,3 0,1 0,1
Tính phương sai của 𝑋. A. 5,7 6 B. 32 8 , C. 2 4 , D. 5,7 3
Câu 49. Chiều cao của các bé trai trong độ tuổi 13 là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
với trung bình 150 cm và độ lệch chuẩn 5cm. Xác suất để một cậ ổi đượ u bé 13 tu c chọn ngẫu
nhiên có chiều cao thấp hơn 14 cm là 8 Φ(𝑎 . Giá tr ) ị của 𝑎 là: A. -0,4 B. 0,4 C. -0,08 D. 0,08
Câu 50. Tại một bệnh viện c a
ủ thành phố A, có 80% người dân giữ đúng lịch hẹn tại phòng
khám của bệnh nhân ngoại trú. Biết rằng xác suất để trong một ngày có 200 cuộc hẹn đã được
đặt trước có đúng 170 bệnh nhân giữ đúng lịch hẹn có dạng Φ(𝑏) − Φ(𝑎). Giá trị của 𝑎𝑏 là: A. 3,12 B. -3,12 C. 3,54 D. -3,54 Câu 51. Để nghiên c u
ứ về thâm niên công tác (tính tròn năm) của nhân viên ở một công ty
lớn, người ta khảo sát thâm niên của 100 nhân viên ngẫu nhiên. Kết quả như sau: Thâm niên 6 7 8 9 10 Số nhân viên 7 18 36 29 10
Giá trị trung bình mẫu là A. 8,17 B. 8,30 C. 8,50 D. 8,00
Câu 52. Bảng sau thống kê số xe máy mà 20 gia đình sở hữu : Số xe máy 0 1 2 3 4 Số gia đình 1 6 2 5 6
Giá trị phương sai mẫu là A. 1,84 B. 1,36 C. 5,50 D. 2,50
Câu 53. Bảng sau thống kê số lượng máy điều hoà không khí trong một số hộ gia đình tại một địa phương: Số máy lạnh 0 1 2 3 4 Số hộ gia đình 42 50 63 24 21
Độ lệch mẫu của bảng số liệu trên là A. 1,23 B. 1,52 C. 17,68 D. 2,50
Câu 54. Đem cân một số trái táo vừa được thu hoạch, ta được kết quả sau: Khối lượng (gam) 200-210 210-220 220-230 230-240 240-250 Số lượng 16 14 17 20 15
Giá trị trung bình mẫu xấp xỉ bằng A. 225,49 B. 225 C. 235 D. 248,04
Câu 55. Khảo sát khối lượng của bộ óc một số người trên 50 tuổi, người ta thu được các số liệu sau: Khối 1300-1320 1320-1340 1340-1360 1360-1380 1380-1400 lượng (g) Số lượng 14 28 24 27 16
Phương sai mẫu xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị d ới đây? ư A. 647,84 B. 25,45 C. 712,62 D. 1000 Câu 56. Một c a
ử hàng quần áo thống kê số lượng bán ra c a
ủ một mặt hàng áo phông như sau: Size áo XS S M L XL Số áo bán đượ 14 21 24 18 10 c
Mode của mẫu số liệu trên là A. M B. 24 C. 11 D. S Câu 57. Một c a hàng th ử
ống kê số lượng áo phông bán được trong một quý như sau: Cỡ áo 35 36 37 38 39 Số áo bán 234 124 142 321 123 được Trung vị mẫu là A. 37 B. 36 C. 36,97 D. 35
Câu 58. Cho bảng dữ liệu ghép lớp sau: Khoảng giá trị Tần số ố [50; 52) 5 [52; 54) 6 [54; 56) 6 [56; 58) 7 [58; 60] 0
Trung vị của mẫu số liệu cho bởi bảng trên xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 53,44 B. 54,25 C. 56,25 D. 56,29
Câu 59. Quan sát bảng số liệu ghép nhóm dưới đây và trả lời câu hỏi. Khoảng giá trị Tần số ố [40; 44) 17 [44; 48) 18 [48; 52) 16 [52; 56) 10 [56; 60] 13
Tứ phân vị trên 𝑄3 của bảng số liệu trên xấp xỉ giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 44,33 B. 49,14 C. 48,5 D. 53,8 Câu 60. Cho bảng số li
ệu ghép nhóm như dưới đây. Khoảng giá trị Tần số ố [35; 38) 20 [38; 41) 20 [41; 44) 15 [44; 47) 15 [47; 50] 12
Hãy cho biết khoảng t phân v ứ
ị của bảng số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 7,23 B. 3,57 C. 45,3 D. 41,73 Câu 61. Cho bảng d
ữ liệu ghép lớp như dưới đây. Khoảng giá trị Tần số ố [45; 54) 7 [54; 63) 10 [63; 72) 7 [72; 81) 5 [81; 90] 20
Từ bảng dữ liệu trên, hãy cho biết mode của mẫu dữ liệu thu thập được là bao nhiêu? A. 84,86 B. 71,36 C. 72,9 D. 84,49