lOMoARcPSD| 47206521
BÀO CHẾ
- Ngành Dược thế giới: Galien
- Việt Nam:
Y: Hải Thượng Lãng Ông (Lê Hữu Trác) tác phẩm: Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh
Dược: Tuệ Tĩnh (Nguyễn Bá Tĩnh) tác phẩm: Nam Dược Thần Hiệu
SINH DƯỢC HỌC
C
max
: Nồng độ thuốc tối đa
T
max
: Thời gian đạt nồng độ đỉnh
AUC: diện tích dưới đường cong, phản ánh mức độ hấp thu thuốc
MEC: nồng độ tối thiểu thuốc có hoạt tính
MTC: nồng độ tối thiểu gây độc
MIC: Nồng độ ức chế tối thiểu
MBC: Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu
Khoảng MEC – MIC: thể hiện khoảng an toàn, khoảng tác dụng.
KỸ THUẬT BÀO CHẾ
Hỗ trợ hòa tan: xay mịn, gia nhiệt, khuấy, siêu âm, thêm chất trợ tan (Việc thêm
chất trợ tan nhưng k đc làm thay đổi tác dụng dược lý ban đầu)
Quinin dùng chất trợ tan: Uretan
Cafein dùng Natri benzoat
Iod : dùng KCL
Aminophyllin dùng Ethylenidianmine
Prednisolon dùng Ethanol 96% Các
phương pháp lọc:
- Lọc áp suất thường
Giấy lọc không xếp: thu tủa
Giấy lọc chữ V: lọc nhớt
Giấy lọc hình quạt: Thu dịch
- Lọc áp suất thấp
- Lọc áp suất cao bào chế thuốc nhỏ mắt. Lọc với màng lọc
màng lọc 0.2m lọc Vi khuẩn
màng lọc 0.4m Lọc trong
lOMoARcPSD| 47206521
2
PHƯƠNG PHÁP TIỆT KHUẨN
- Nhiệt khô (160-180
o
C) tiệt trùng dụng cụ
- Nhiệt ẩm (121
o
C) hấp quần áo trong BV
- Luộc sôi 100
o
C
- Tiệt khuẩn Tyndall (70-80
o
C) bào chế thuốc nhỏ mắt, thuốc tiêm
PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ
Phơi âm can, sấy đối lưu khí nóng, sấy phun (làm khô nhiên liệu), đông khô
(dùng cho acid amin, huyết tương, protein, hoocmon).
Thứ tự trộn bột: theo nguyên tắc đồng lượng: không màu (lót cối) Có màu
dễ bay hơi bay hơi
Có 5 cỡ bột : Thô, nửa thô, nửa mịn, mịn, rất mịn.
Có 12 cỡ rây
Các nồng độ trong bào chế:
Dung dịch Lugol:
Do Iod khó tan, độ tan chỉ: 1:3000 thêm chất trợ tan KI tạo KI
3
dễ tan.
SIRO ĐƠN (Nồng độ 64%)
Pha nóng
Đường
165 g
Tỉ trọng
1.26
Độ Baume
PHA LOÃNG SIRO
Dùng dụng cụ xác định tỉ trọng: Phù kế Pycnomet
Tính lượng nước thêm vào để pha loãng Đề
cho Độ Baume D dưới 35 Không tính
Độ Baume trên 35 : 𝐸 = 𝑆 × 𝐷 = 𝐾𝐿𝑆𝑖𝑟𝑜 × 𝐷𝐵𝑎𝑢𝑚𝑒
30 30
Độ cồn > 56% dùng bảng Gay Lusac
PHÂN BIỆT POTIO và SIRO
Potio có nồng độ đường 10 – 20%, dử dụng trong 7 – 14 ngày, dùng 10 – 15 ml/ lần
KL/KL (mg/mg)
TT/TT (ml/ml)
KL/TT (mg/ml)
TT/KL (ml/mg)
lOMoARcPSD| 47206521
3
Có 3 loại Potio: dung dịch, nhũ tương, hỗn dịch
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ NƯỚC THƠM
- Chưng cất
- Hòa tan / phân tán tinh dầu trong nước
Chất trung gian hòa tan (diện hoạt)
Chất mang để phân tán (Bột talc)
Dung môi trung gian (cồn)
Các dạng đường tiêm: IV: tiêm tĩnh mạch; IM: tiêm bắp; SC hay ID: tiêm
dưới da hay trong da
DUNG MÔI PHA TIÊM: nước, dầu (IM), nhũ tương, hỗn dịch, bột pha tiêm
CÁC DẠNG BÀO CHẾ THUỐC TIÊM :
- Đơn liều hoặc đa liều
- Thể tích lớn hoặc nhỏ
- Theo đường tiêm
- Thể chất: Nước/dầu/rắn
- Cấu trúc: dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch
THUỐC NHỎ MẮT
TÁ DƯỢC:
1. Chất đẳng trương hóa: điều chỉnh áp suất thẩm thấu của dung dịch Gồm:
NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
, KNO
3
, acid boric, glucose,…
2. Chất điều chỉnh PH: giúp hoạt chất ổn định, không kích ứng, dễ hấp thu
3. Chất chống Oxy hóa: bảo vệ các dược chất nhạy cảm với O
2
Thường dùng: citrat; citric; EDTA (tạo phức cation đa hóa trị)
4. Chất bảo quản: Hg hữu cơ, Amino bậc 4 (Benzalkonium clorid), Nipagin,
Alcol, Clocresol (sát khuẩn, kháng sinh)
5. Chất tăng độ nhớt: kéo dài tg lưu thuốc, giảm khô mắt: Methyl cellulose,
HMPC, PVP, CMC, PEG.
6. Chất diện hoạt: tăng tính tan, tăng phân tán, tăng tiếp xúc, hấp thu nhanh
tăng SKD: Tween 20, Tween 80
ĐẲNG TRƯƠNG THUỐC NHỎ MẮT bằng phương pháp nào?
- Phương pháp dùng đương lượng NaCl
lOMoARcPSD| 47206521
4
- Trị số Sprowls - White vincent
- Độ hạ băng điểm
HÒA TAN CHIẾT XUẤT (nhược điểm: KHÔNG hòa tan hoàn toàn)
Phương pháp: Sắc, hầm, hãm, ngâm, ngấm kiệt
Cao thuốc: Đặc, lỏng, khô
1 ml cao lỏng tương đương 1g dược liệu
Rượu thuốc (uống) ; Cồn thuốc (dùng ngoài); % Ethanol ≤ 45%
HỆ PHÂN TÁN DỊ THỂ Các kiểu nhũ tương:
Đơn (2 pha) : D/N hay N/D Kép (3 pha): N/D/N hay D/N/D
Nhận biết kiểu nhũ tương:
- Pha loãng
- Đo độ dẫn điện
- Nhuộm màu, soi kính HV cho kết quả chính xác Nhận biết dung dịch
keo: thí nghiệm Tyndall
Phân loại chất nhũ hóa Tự
nhiên
- Sapoin: dạng cồn dùng ngoài do tính phá huyết
- Cholesterol: Lanolin, dầu cá, mỡ lợn, lòng đỏ trứng
- Phospholipid: Lecithin có tronglofng đỏ trứng nhũ tương Tiêm
Tổng hợp
- Chất diện hoạt:
Anion: xà phòng, K, Na, Ca Không ion hóa: Span, Tween
Cation: muối Amoni bậc 4 Lưỡng tính
- Chất nhũ hóa ổn định: PEG, PVA
- Dẫn chất cellulose: MC, HMC, CMC, NaCMC,
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ NHŨ TƯƠNG
- Keo khô: thêm pha ngoại vào pha nội
- Keo ướt: thêm nội vào ngoại
- Đặt biệt
lOMoARcPSD| 47206521
5
Làm bền nhũ tương bằng pp : nổi kem, lắng cặn, lên bông, kết tụ.
BÀO CHẾ HỖN DỊCH
1. Phân tán cơ học
2. Ngưng kết
- Phản ứng kết tủa - PỨ trao đổi ion - Thay đổi dung môi
lOMoARcPSD| 47206521
3. Phối hợp (phân tán + ngưng kết)
4. Tạo bột/ cốm pha
Làm bền hỗn dịch: sức căng bề mặt, độ nhớt, kích thước tiểu phân, sd
các chất thấm.
HBL của chất nhũ hóa: biểu thị tỷ số cân bằng giữa nước và dầu
HBL từ 8 – 18
Nhũ hóa D/N
HBL từ 3 – 6
N/D
HBL từ 0 – 10
Thân nước
HBL từ 10 – 20
Thân dầu
THUỐC DẠNG MỀM
Tá dược thân dầu: Lanolin, Castoriol
Tá dược thân nước: PEG, Celullose, Carbopol
Tá dược nhũ hóa
THUỐC DẠNG MỀM
Điều chế:
- PP dung dịch hòa tan
- PP kiểu hỗn dịch trộn đều đơn giản
- PP kiểu nhũ dịch trộn điều nhũ hóa hoặc nhũ hóa trực tiếp
Yêu cầu thuốc mỡ tra mắt
Độ nhiễm khuẩn: Không có tụ cầu vàng, không có trực khuẩn mủ xanh
THUỐC ĐẶT
- Đạn: đặt trực tràng tránh chuyển hóa qua gan lần 1
- Trứng: đặt âm đạo tác dụng tại chỗ
- Bút chì: đặt niệu đạo
Phương pháp bào chế thuốc đặt: nặn, ép, đun chảy đổ khuôn
dược:
- Thiên nhiên: gelatin, glycerin
lOMoARcPSD| 47206521
- Keo thân nước tổng hợp: PEG dạng rắn (PEG 1350), dạng lỏng (PEG 200-
300) - Chất nhũ hóa
- Bơ ca cao: nhiệt độ 36,5
o
C - Witepsol: đa dạng
H
Khoảng chảy Hẹp
W
Dễ bay hơi
S
Dễ lắng
E
Khí hậu nhiệt đới
BỘT CỐM: giới hạn độ ẩm:
- Bột: ≤ 9%
- Cốm: ≤ 5%
Tá dược: Lactose là tá dược độn thông dụng để sấy phun.
Kiểm tra độ đồng đều khi trộng: dùng tá dược màu Kiểm soát nồng độ: dùng tá dược
trơ
THUỐC VIÊN NÉN Phương pháp: Dập trực tiếp, Xát hạt ướt (Trộn, xát, sấy, nghiền), Xát
hạt khô (Nén cán xay), Xát hạt từng phần. Tá dược: đa năng, siêu rã, sấy phun
Giai đoạn nén viên
PP trực tiếp: chuẩn bị, trộn, dập, đóng gói = 4 giai đoạn
PP xát hạt khô: chuẩn bị, trộn, dập sơ, sửa, thêm trơn, dập, đóng gói = 7 giai đoạn
PP xát hạt ướt: chuẩn bị, trộn, ẩm, sấy, sửa, thêm trơn, dập, đóng gói = 8 giai đoạn
Các ký hiệu
LA: tác dụng kéo dài
Long acting
LP: giải phóng kéo dài
Liberation Prolongée
CR: giải phóng có kiểm soát
Controlled release
SR: phóng thích chậm
Sustained release
MR: phóng thích với tác dụng đã đc điều chỉnh Modified release
ER, XR, XL: phóng thích kéo dài Exended release
THUỐC VIÊN BAO
Giai đoạn bao đường và đặc tính lớp bao (5 bước):
6
lOMoARcPSD| 47206521
Bao cách ly bảo vệ
Bao nền định hình
Bao nhẵn sửa
Bao màu màu
Bao bóng đẹp
dược bao:
Hóa dẽo: DEP, PEG
Tạo màng: MC, HPMC, PVP
Bóng: talc, mg stearat, sáp ong
Tiêu chuẩn: không yêu cầu đồng đều KL ở viên bao đường
Yêu cầu rã: Bao phim ≤ 30 phút
Bao đường ≤ 60 phút
Bao tan trong ruột: bền 2h (ở pH 1,2) rã 60 phút (ở pH 6,8)
NANG MỀM
Đặc tính bỏ nang:
- Gelatin (Hạn chế bởi TC Halall) dạng rắn
- Tinh bột bắp
- Dãn chất Cellulose
Cỡ nang: có 6 cơ nang từ 0 đến 5
Thông số nang số 0: 0,67ml Thông số nang số 5: 0.13ml
7
lOMoARcPSD| 47206521

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206521 BÀO CHẾ -
Ngành Dược thế giới: Galien - Việt Nam:
• Y: Hải Thượng Lãng Ông (Lê Hữu Trác) tác phẩm: Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh
•  Dược: Tuệ Tĩnh (Nguyễn Bá Tĩnh) tác phẩm: Nam Dược Thần Hiệu SINH DƯỢC HỌC
Cmax : Nồng độ thuốc tối đa
Tmax : Thời gian đạt nồng độ đỉnh
AUC: diện tích dưới đường cong, phản ánh mức độ hấp thu thuốc
MEC: nồng độ tối thiểu thuốc có hoạt tính
MTC: nồng độ tối thiểu gây độc
 MIC: Nồng độ ức chế tối thiểu
 MBC: Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu
 Khoảng MEC – MIC: thể hiện khoảng an toàn, khoảng tác dụng.
KỸ THUẬT BÀO CHẾ
Hỗ trợ hòa tan: xay mịn, gia nhiệt, khuấy, siêu âm, thêm chất trợ tan (Việc thêm
chất trợ tan nhưng k đc làm thay đổi tác dụng dược lý ban đầu)
• Quinin dùng chất trợ tan: Uretan
• Cafein dùng Natri benzoat • Iod : dùng KCL
• Aminophyllin dùng Ethylenidianmine
• Prednisolon dùng Ethanol 96% Các phương pháp lọc:
-  Lọc áp suất thường
• Giấy lọc không xếp: thu tủa •
• Giấy lọc hình quạt: Thu dịch
Giấy lọc chữ V: lọc nhớt - Lọc áp suất thấp
- Lọc áp suất cao  bào chế thuốc nhỏ mắt. Lọc với màng lọc 
màng lọc 0.22μm  lọc Vi khuẩn
màng lọc 0.45μm  Lọc trong lOMoAR cPSD| 47206521
PHƯƠNG PHÁP TIỆT KHUẨN
- Nhiệt khô (160-180oC) tiệt trùng dụng cụ
- Nhiệt ẩm (121oC) hấp quần áo trong BV - Luộc sôi 100oC
-  Tiệt khuẩn Tyndall (70-80oC)  bào chế thuốc nhỏ mắt, thuốc tiêm
PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ
 Phơi âm can, sấy đối lưu khí nóng, sấy phun (làm khô nhiên liệu), đông khô
(dùng cho acid amin, huyết tương, protein, hoocmon).
 Thứ tự trộn bột: theo nguyên tắc đồng lượng: không màu (lót cối)  Có màu  dễ bay hơi  bay hơi
 Có 5 cỡ bột : Thô, nửa thô, nửa mịn, mịn, rất mịn.  Có 12 cỡ rây
 Các nồng độ trong bào chế: KL/KL (mg/mg) TT/TT (ml/ml)  Dung dịch Lugol: KL/TT (mg/ml) TT/KL (ml/mg)
Do Iod khó tan, độ tan chỉ: 1:3000  thêm chất trợ tan KI tạo KI3  dễ tan. 
SIRO ĐƠN (Nồng độ 64%) Pha nóng Pha nguội Đường 165 g 180 g Tỉ trọng 1.26 1.32 Độ Baume 35 PHA LOÃNG SIRO
Dùng dụng cụ xác định tỉ trọng: Phù kếPycnomet
Tính lượng nước thêm vào để pha loãng Đề
cho Độ Baume D dưới 35  Không tính
Độ Baume trên 35 : 𝐸 = 𝑆
× 𝐷 = 𝐾𝐿𝑆𝑖𝑟𝑜 × 𝐷𝐵𝑎𝑢𝑚𝑒 30 30
Độ cồn > 56% dùng bảng Gay Lusac
PHÂN BIỆT POTIO và SIRO
 Potio có nồng độ đường 10 – 20%, dử dụng trong 7 – 14 ngày, dùng 10 – 15 ml/ lần 2 lOMoAR cPSD| 47206521
Có 3 loại Potio: dung dịch, nhũ tương, hỗn dịch
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ NƯỚC THƠM - Chưng cất
- Hòa tan / phân tán tinh dầu trong nước
• Chất trung gian hòa tan (diện hoạt)
• Chất mang để phân tán (Bột talc)
• Dung môi trung gian (cồn)
Các dạng đường tiêm: IV: tiêm tĩnh mạch; IM: tiêm bắp; SC hay ID: tiêm
dưới da hay trong da
DUNG MÔI PHA TIÊM: nước, dầu (IM), nhũ tương, hỗn dịch, bột pha tiêm
CÁC DẠNG BÀO CHẾ THUỐC TIÊM :
- Đơn liều hoặc đa liều
- Thể tích lớn hoặc nhỏ - Theo đường tiêm
- Thể chất: Nước/dầu/rắn
- Cấu trúc: dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch THUỐC NHỎ MẮT TÁ DƯỢC:
1. Chất đẳng trương hóa: điều chỉnh áp suất thẩm thấu của dung dịch Gồm:
NaCl, Na2SO4 , NaNO3 , KNO3 , acid boric, glucose,…
2. Chất điều chỉnh PH: giúp hoạt chất ổn định, không kích ứng, dễ hấp thu
3. Chất chống Oxy hóa: bảo vệ các dược chất nhạy cảm với O2
Thường dùng: citrat; citric; EDTA (tạo phức cation đa hóa trị)
4. Chất bảo quản: Hg hữu cơ, Amino bậc 4 (Benzalkonium clorid), Nipagin,
Alcol, Clocresol (sát khuẩn, kháng sinh)
5. Chất tăng độ nhớt: kéo dài tg lưu thuốc, giảm khô mắt: Methyl cellulose, HMPC, PVP, CMC, PEG.
6. Chất diện hoạt: tăng tính tan, tăng phân tán, tăng tiếp xúc, hấp thu nhanh  tăng SKD: Tween 20, Tween 80
ĐẲNG TRƯƠNG THUỐC NHỎ MẮT bằng phương pháp nào?
- Phương pháp dùng đương lượng NaCl 3 lOMoAR cPSD| 47206521
- Trị số Sprowls - White vincent - Độ hạ băng điểm
HÒA TAN CHIẾT XUẤT (nhược điểm: KHÔNG hòa tan hoàn toàn)
 Phương pháp: Sắc, hầm, hãm, ngâm, ngấm kiệt
Cao thuốc: Đặc, lỏng, khô
 1 ml cao lỏng tương đương 1g dược liệu
Rượu thuốc (uống) ; Cồn thuốc (dùng ngoài); % Ethanol ≤ 45%
HỆ PHÂN TÁN DỊ THỂ Các kiểu nhũ tương: Đơn (2 pha) : D/N hay N/D Kép (3 pha): N/D/N hay D/N/D
Nhận biết kiểu nhũ tương: - Pha loãng - Đo độ dẫn điện
- Nhuộm màu, soi kính HV  cho kết quả chính xác Nhận biết dung dịch
keo: thí nghiệm Tyndall
Phân loại chất nhũ hóa Tự nhiên
- Sapoin: dạng cồn  dùng ngoài do tính phá huyết
- Cholesterol: Lanolin, dầu cá, mỡ lợn, lòng đỏ trứng
- Phospholipid: Lecithin có tronglofng đỏ trứng  nhũ tương Tiêm Tổng hợp -  Chất diện hoạt:
• Anion: xà phòng, K, Na, Ca • Không ion hóa: Span, Tween
• Cation: muối Amoni bậc 4 • Lưỡng tính
- Chất nhũ hóa ổn định: PEG, PVA
- Dẫn chất cellulose: MC, HMC, CMC, NaCMC,
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ NHŨ TƯƠNG
- Keo khô: thêm pha ngoại vào pha nội
- Keo ướt: thêm nội vào ngoại - Đặt biệt 4 lOMoAR cPSD| 47206521
Làm bền nhũ tương bằng pp : nổi kem, lắng cặn, lên bông, kết tụ.
BÀO CHẾ HỖN DỊCH 1. Phân tán cơ học 2. Ngưng kết - Phản ứng kết tủa - PỨ trao đổi ion - Thay đổi dung môi 5 lOMoAR cPSD| 47206521
3. Phối hợp (phân tán + ngưng kết)  4. Tạo bột/ cốm pha
Làm bền hỗn dịch:  sức căng bề mặt,  độ nhớt,  kích thước tiểu phân, sd các chất thấm.
HBL của chất nhũ hóa: biểu thị tỷ số cân bằng giữa nước và dầu HBL từ 8 – 18 Nhũ hóa D/N HBL từ 3 – 6 N/D HBL từ 0 – 10 Thân nước HBL từ 10 – 20 Thân dầu THUỐC DẠNG MỀM
Tá dược thân dầu: Lanolin, Castoriol
Tá dược thân nước: PEG, Celullose, Carbopol Tá dược nhũ hóa THUỐC DẠNG MỀM Điều chế: - PP dung dịch  hòa tan
- PP kiểu hỗn dịch  trộn đều đơn giản
- PP kiểu nhũ dịch  trộn điều nhũ hóa hoặc nhũ hóa trực tiếp
Yêu cầu thuốc mỡ tra mắt
Độ nhiễm khuẩn: Không có tụ cầu vàng, không có trực khuẩn mủ xanh THUỐC ĐẶT
- Đạn: đặt trực tràng  tránh chuyển hóa qua gan lần 1 
- Trứng: đặt âm đạo  tác dụng tại chỗ
- Bút chì: đặt niệu đạo
Phương pháp bào chế thuốc đặt: nặn, ép, đun chảy đổ khuôn dược:
- Thiên nhiên: gelatin, glycerin lOMoAR cPSD| 47206521
- Keo thân nước tổng hợp: PEG dạng rắn (PEG 1350), dạng lỏng (PEG 200- 300) - Chất nhũ hóa
- Bơ ca cao: nhiệt độ 36,5oC - Witepsol: đa dạng H Khoảng chảy Hẹp W Dễ bay hơi S Dễ lắng E Khí hậu nhiệt đới
BỘT CỐM: giới hạn độ ẩm:  - Bột: ≤ 9% - Cốm: ≤ 5%
Tá dược: Lactose là tá dược độn thông dụng để sấy phun.
Kiểm tra độ đồng đều khi trộng: dùng tá dược màu Kiểm soát nồng độ: dùng tá dược trơ
THUỐC VIÊN NÉN Phương pháp: Dập trực tiếp, Xát hạt ướt (Trộn, xát, sấy, nghiền), Xát
hạt khô (Nén cán xay), Xát hạt từng phần. Tá dược: đa năng, siêu rã, sấy phun
Giai đoạn nén viên
PP trực tiếp: chuẩn bị, trộn, dập, đóng gói = 4 giai đoạn
PP xát hạt khô: chuẩn bị, trộn, dập sơ, sửa, thêm trơn, dập, đóng gói = 7 giai đoạn
PP xát hạt ướt: chuẩn bị, trộn, ẩm, sấy, sửa, thêm trơn, dập, đóng gói = 8 giai đoạn Các ký hiệu LA: tác dụng kéo dài Long acting LP: giải phóng kéo dài Liberation Prolongée
CR: giải phóng có kiểm soát Controlled release SR: phóng thích chậm Sustained release
MR: phóng thích với tác dụng đã đc điều chỉnh Modified release
ER, XR, XL: phóng thích kéo dài Exended release THUỐC VIÊN BAO
Giai đoạn bao đường và đặc tính lớp bao (5 bước): 6 lOMoAR cPSD| 47206521 Bao cách ly  bảo vệ Bao nền  định hình Bao nhẵn  sửa Bao màu  màu
Bao bóng  đẹp dược bao: Hóa dẽo: DEP, PEG Tạo màng: MC, HPMC, PVP
Bóng: talc, mg stearat, sáp ong
Tiêu chuẩn: không yêu cầu đồng đều KL ở viên bao đường
Yêu cầu rã: Bao phim ≤ 30 phút Bao đường ≤ 60 phút
Bao tan trong ruột: bền 2h (ở pH 1,2)  rã 60 phút (ở pH 6,8) NANG MỀM
Đặc tính bỏ nang:
- Gelatin (Hạn chế bởi TC Halall) dạng rắn - Tinh bột bắp - Dãn chất Cellulose
Cỡ nang: có 6 cơ nang từ 0 đến 5
Thông số nang số 0: 0,67ml Thông số nang số 5: 0.13ml 7 lOMoAR cPSD| 47206521