







Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206521 1
ÔN THI BÀO CHẾ DƯỢC LIỆU
1. Mục đích chính cho đường và cồn vào cao lỏng, cao đặc?
A. Dẫn thuốc vào tỳ vị và phát tán ra các tạng phủ nhanh hơn.
B. Bảo quản tốt hơn do hàm lượng đường cao vi khuẩn ít phát triển.
C. Dễ uống nhất đối với trẻ em và người lớn.
D. Tăng giá trị sản phẩm.
2. Lưu ý gì khi sơ chế Ma hoàng?A. Loại bỏ cuốn lá. B. Tránh vò nát lá.
C. Loại bỏ lớp lông trên bề mặt lá. D. Cắt bỏ rễ con.
3. Mục đích nhuộm thuốc hoàn màu xanh?A. Quy kinh và tạng Tâm. B. Quy kinh và tạng Can.
C. Quy kinh và tạng Thận. D. Quy kinh và tạng Phế.
4. Thục địa màu đen, sau khi nhuộm diêm sa (màu đỏ)
sẽ quy vào kinh nào? A. Thận. B. Tâm. C. Can. D. Tỳ.
5. Quy trình làm thuốc hoàn cứng?
A. Gây nhân…làm viên…sấy khô…bao áo…đánh bóng.
B. Gây nhân…làm viên…sấy khô…đánh bóng…bao áo…đánh bóng.
C. Gây nhân…làm viên…sấy khô…bao áo…sấy khô…đánh bóng.
D. Gây nhân…làm viên…bao áo…sấy khô…đánh bóng.
6. Thành phần trong thuốc hoàn?A. Bột mịn dược liệu + nước.
B. Dịch chiết dược liệu + chất dính/ tá dược thích hợp.
C. Bột mịn dược liệu + chất dịch/ tá dược thích hợp.
D. Bột mịn dược liệu/ dịch chiết dược liệu + chất dính/ tá dược thích hợp.
7. Mục đích nhuộm thuốc hoàn đỏ?A. Quy kinh và tạng Phế. lOMoAR cPSD| 47206521 2
B. Quy kinh và tạng Thận. C. Quy kinh và tạng Tâm. D. Quy kinh và tạng Can. 8.
Mục đích ngâm phụ tử với muối ăn?A. Tăng tính âm. B. Giảm tính âm. C. Tăng tính dương. D. Giảm tính dương. 9.
Loại bột dược dùng khi tạo viên hoàn hồ?A. Bột nếp. B. Bột năng. C. Bột gạo. D. Bột mì. 10. CỒn thuốc là?
A. Những chất phẩm lỏng, được diều chế bằng cách ngâm chiết dược liệu có
nguồn gốc thực vật, động vật hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất trong
Ethanol ở nồng độ cao (trên 70%).
B. Những chất phẩm lỏng, được diều chế bằng cách ngâm chiết dược liệu có
nguồn gốc thực vật, động vật hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất trong
Ethanol ở nồng độ cao (trên 50%).
C. Những chất phẩm lỏng, được diều chế bằng cách ngâm chiết dược liệu có
nguồn gốc thực vật, động vật hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất trong
Ethanol ở nồng độ cao (trên 45%).
D. Những chất phẩm lỏng, được diều chế bằng cách ngâm chiết dược liệu có
nguồn gốc thực vật, động vật hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất trong
Ethanol ở nồng độ cao (trên ?%). 11.
Cao khô thành phần bảo đảm độ ẩm bao nhiêu? A. Độ ẩm < 5%.
B. Độ ẩm < 20%.C. Độ ẩm < 10%. D. Độ ẩm < 15%. 12. Phân loại cao lỏng? A. Cao loãng, cao đặc.
B. Cao loãng, cao đặc, cao khô. C. Cao đặc. D. Cao loãng. 13.
Trong quá trình chế cao lỏng, giai đoạn cô dịch chiết, cô đến tỉ lệ nào
đạt được thành phẩm? A. Dược liệu/ cao 1:1. B. Dược liệu? cao 2:1. C. Dược liệu? cao 2:1. D. Dược liệu? cao 1,5:1. 14.
Mục đích thiên nam tinh chế với mật heo? A. Quy kinh Tỳ. B. Quy kinh Thận. lOMoAR cPSD| 47206521 3 C. Quy kinh Tâm. D. Quy kinh Can. 15.
Phụ liệu vị cay, ngọt, tính nóng ấm khi bào chế chung với dược liệu có tác dụng gì?
A. Tăng tính âm và dương.
B. Giảm tính âm và dương.
C. Tăng tính âm giảm tính dương.
D. Giảm tính âm tăng tính dương. 16.
Các phương pháp bào chế cồn thuốc? A. Ngâm…ngâm chậm – hòa tan.
B. Ngâm…ngâm vắt kiệt – hòa tan.
C. Ngâm…ngâm nhỏ giọt – hòa tan.
D. Ngâm…ngâm nhanh – hòa tan. 17.
Phụ tử sau khi được chế với Mgcl, Nacl, 1000 độ C đường đỏ, hạt cải
hàm lượng aconitingia3m còn bao nhiêu? A. 0,048%. B. 0.058%. C. 0,052%. D. 0,047%. 18.
Khi tạo hồ loãng để làm viên hoàn hồ, tỷ lệ bột (g): nước (ml)? A. 45: 1000. B. 100: 1000. C. 125: 10000. D. 30: 1000. 19.
Nhà sản xuất muốn bào chế “cồn bổ gân cốt” thành phần: cốt toái
bổ, câu tích, kê huyết đằng, đỗ trọng, thiên niên kiện. Bạn hãy đề
xuất phương pháp bào chế cồn thuốc phù hợp nhất? A. Ngâm chậm. B. Ngâm nhanh.
C. Ngâm vắt kiệt.D. Ngâm hòa tan. 20.
Yêu cầu kỹ thuật về màu sắc cao đặc – cao khô? A. Đen hoặc nâu, khi
hòa với nước có màu đen.
B. Xanh rêu hoặc nâu, khi hòa với nước có màu nâu.
C. Đen hoặc xanh rêu, khi hòa với nước có màu nâu.
D. Đen hoặc nâu, khi hòa với nước có màu nâu. lOMoAR cPSD| 47206521 4 21.
Chế cồn thuốc bằng phương pháp ngâm, tỷ lệ dược liệu so với bình
chứa như thế nào? A. 4/5 thể tích bình chứa.
B. 3/4thể tích bình chứa.
C. 1/2thể tích bình chứa. D. Đầy bình chứa. 22.
Bạc hà, kinh giới sau khi sao cháy, hàm lượng tinh dầu giảm bao
nhiêu? A. 30%. B. 40%. C. 80%. D. 90%. 23. Định nghĩa cao thuốc?
A. Cao thuốc là chế phẩm điều chế bằng cách sấy đến mức độ nhất định, các
dịch chiết thu được từ dược liệu có nguồn gốc thực vật, hay động vật với các dung môi thích hợp.
B. Cao thuốc là chế phẩm điều chế bằng cách sấy đến mức độ nhất định, các
dịch chiết thu được từ dược liệu có nguồn gốc thực vật với các dung môi thích hợp.
C. Cao thuốc là chế phẩm điều chế bằng cách cô đặc hoặc sấy đến mức độ
nhất định, các dịch chiết thu được từ dược liệu có nguồn gốc thực vật với các dung môi thích hợp.
D. Cao thuốc là chế phẩm điều chế bằng cách cô đặc hoặc sấy đến mức độ
nhất định, các dịch chiết thu được từ dược liệu có nguồn gốc thực vật hay
động vật với các dung môi thích hợp. 24.
Định nghĩa của thuốc hoàn?
A. Dạng thuốc RẮN, hình cầu thể chất mềm, khối lượng có thể thay đổi từ 4mg-12g
B. Dạng thuốc RẮN, hình cầu thể chất mềm,hoặc cứng khối lượng có thể thay đổi từ 4mg-12g
C. Dạng thuốc RẮN, hình cầu thể chất cứng, khối lượng có thể thay đổi từ 4mg-12g
D. Dạng thuốc RẮN, hình cầu thể chất mềm hoặc cứng khối lượng có thể thay đổi từ 4g-12g 25.
Nhiệt độ ray viên hoàn cứng thích hợp? A. 125 – 155. B. 55 – 65. C. 45 – 55. D. 100 – 120. 26.
trong quá trình bào chế viên hoàn hồ tỉ lệ bột thuốc: hồ ? lOMoAR cPSD| 47206521 5
A. 650-750g hồ loãng và 2100g hồ đặc B.
650-750g hồ loãng và 1100g hồ đặc C.
.850-950g hồ loãng và 2100g hồ đặc
D. 850-950g hồ loãng và 1100g hồ đặc 27.
Toan táo nhân sau khi sao cháy thì quy kinh gì A. Thận B. Can C. Tỳ D. Tâm 28.
Mục đích nhuộm thuốc hoàn màu đen? A. Quy kinh vào tạng phế B. Quy kinh vào tạng Can
C. Quy kinh vào tạng Thận D. Quy kinh vào tạng Tâm
29. Mục đích cao vỏ và rể của cây dâu tằm của vị thuốc Tang Bạch Bì A. Quy kinh Can B. Quy kinh Thận C. Quy kinh Tỳ D. Quy kinh Phế
30. Muốn tăng tính âm của vị thuốc nên bào chế chung dược liệu với phụ liệu nào? A. Muối B. Gừng C. Rượu D. Giấm 31.
Công dụng của Thảo Quyết Minh khi sao vàng?
A. Nhuận tràng hạ áp chửa táo bón
B. Nhuận trường kháng viêm C. Kháng viêm tiêu độc D. An thần hạ áp 32.
Mục đich chính chế sinh địa với rượu, gừng, sa nhân? A. Giàm tính âm B. Tăng tính âm C. Giảm tính dương D. Tăng tính dương
33. Mục đích Bạch truật, hoàng kỳ,xâm mật ong/ tấm hoàng thổ? A. Quy kinh Can B. Quy kinh Thận C. Quy kinh Tỳ D. Quy kinh Tâm
34. Bach hà, kinh giới sau khi sao xém cạnh, hàm lượng tinh dầu giảm bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 47206521 6 A. 80% B. 30% C. 90% D. 40% 35.
MỤC đích chính nhuộm màu cho thuốc hoàn A. Tăng tính thẩm mỹ
B. Theo lí luận y học cổ truyền
C. Tăng tính thẩm mỹ và dể uống D. Thuận tiện khi dung
36. Nhà sản xuất chế cao lỏng tứ quân gia bán hạ, cốt thoái bổ, bồ công anh, nên
cho dược liệu vào ngâm như thế nào là hợp lý nhất( thứ tự từ đáy nồi đến miệng nồi)
A. Cốt thoái bổ- bán hạ- đảng sâm-bạch truật-bạch linh-cam thảo-bồ công anh
B. Đảng sâm – bạch linh- bach truật- cam thảo-bán hạ- cốt thoái bổ- bồ công anh
C. Đảng sâm- bạch thược-bạch truật-cam thảo- bán hạ- cốt thoái bổ - bồ công anh
D. Cốt thoái bổ-bán hạ- đảng sâm-bạch truật-bạch thược-cam thảo -bồ công anh 37.
Khi tạo hồ đặc để làm viên hoàn hồ, tỷ lệ bột(g): nước(ml) A. 500;6000 B. 100;6000 C. 1000;6000 D. 125;6000 38.
Lưu ý khi sơ chế Tỳ bà diệp A. Cắt bỏ rể con B. Tránh vò nát vỏ C. Loại bỏ cuốn lá
D. Loại bỏ lớp lông trên bề mặt 39.
Công dụng Thảo quyết minh sau khi sao cháy?
A. Nhuận tràng hạ áp chửa táo bón
B. Nhuận trường kháng viêm C. Kháng viêm tiêu độc D. An thần hạ áp 40.
Cao đặc thành phẩm đảm bảo độ ẩm như thế nào? A. 15% B. 20% C. 10% D. 5% 41.
Yêu cầu kỹ thuật cao lỏng?
A. Màu sắc: Màu nâu, nâu thẫm hoặc đen. Mùi vị: Mùi thơm củadược liệu, vị đắng. lOMoAR cPSD| 47206521 7
B. Màu sắc: Màu nâu, nâu thẫm hoặc đen. Mùi vị: Mùi thơm củadược liệu, vị ngọt đắng.
C. Màu sắc: Màu nâu, nâu thẫm hoặc đen. Mùi vị: Mùi thơmcủa dược liệu, vị đắng ngọt.
D. Màu sắc: Màu nâu, nâu thẫm hoặc đen. Mùi vị: Mùi thơmcủa dược liệu, vị ngọt. 42. Định nghĩa cao lỏng?
A. Dạng thuốc lỏng bào chế bằng cách sắc hay nấu dược liệu vớinước
trong nhiều giờ, loại bỏ cặn bã dược liệu, cô dịch thuốc đến thể cao lỏng, bổ sung đường, cồn.
B. Dạng thuốc đặc bào chế bằng cách sắc hay nấu dược liệu vớinước trong
nhiều giờ, loại bỏ cặn bã dược liệu, cô dịch thuốc đến thể cao lỏng, bổ sung đường, cồn.
C. Dạng thuốc đặc bào chế bằng cách sắc hay nấu dược liệu vớinước trong
nhiều giờ, loại bỏ cặn bã dược liệu, cô dịch thuốc đến thể cao lỏng, bổ sung đường, cồn.
D. Dạng thuốc lỏng bào chế bằng cách sắc hay nấu dược liệuvới nước
trong nhiều giờ, loại bỏ cặn bã dược liệu, cô dịch thuốc đến thể cao lỏng, bổ sung đường, cồn.
43. Lưu ý quan trọng nhất khi sử dụng cồn thuốc?
A. Không bôi lên vết thương hở, nhiễm trùng, vùng da kíchứng. B. Không được uống.
C. Sử dụng đúng liều lượng.
D. Nếu bôi lên có hiện tượng dị ứng lập tức ngừng sử dụng.
44. Khi chế mã tiền với động phộng hàm lượng Strychnin từ 50%giảm xuống bao nhiêu %? A. 40%. B. 25%. C. 30%. D. 20%.
45. Yêu cầu kỹ thuật về thể chất cao đặc – cao khô?
A. Cao thuốc phải mịn rắn, cháy nhão, vón cục, lổn nhổn, rờirạc và không sạn cặn.
B. Cao thuốc phải mịn dẻo, không được cháy nhão, vón cục,
lổnnhổn, rời rạc và không sạn cặn.
C. Cao thuốc phải mịn dẻo, cháy nhão, vón cục, lổn nhổn, rờirạc và không sạn cặn. lOMoAR cPSD| 47206521 8
D. Cao thuốc phải mịn rắn, không được cháy nhão, vón cục,lổn
nhổn, rời rạc và không sạn cặn.
46. Sinh khương có tác dụng giải biểu, vị cay sau khi bào chếthành Can khương có tác dụng?
A. Tăng tính giải biểu, vị cay ít.
B. Tăng tính ôn trung, vị cay ít.
C. Tăng tính ôn trung, vị rất cay.
D. Tăng tính giải biểu, vị rất cay.
47. Mục đích chế xương bổ tẩm với bột chu sa? A. Quy kinh Tỳ. B. Quy kinh Tâm. C. Quy kinh Can. D. Quy kinh Thận.
48. Qúa trình gây nhân viên hoàn cứng?
A. Dùng nước phun vào bột dược liệu… chổi lông mịn quétnhẹ… nhân.
B. Dùng nước vo gạo phun vào bột dược liệu… chổi lông mịnquét nhẹ… nhân.
C. Dùng mật ong phun vào bột dược liệu… chổi lông mịn quétnhẹ… nhân.
D. Dùng hạt toan táo nhân làm nhân.
49. Yêu cầu kỹ thuật về cặn lắng cao đặc – cao khô?
A. Tỷ lệ cặn: Không quá 20% tính theo cao khô tuyệt đối.
B. Tỷ lệ cặn: Không quá 8% tính theo cao khô tuyệt đối.
C. Tỷ lệ cặn: Không quá 5% tính theo cao khô tuyệt đối.
D. Tỷ lệ cặn: Không quá 12% tính theo cao khô tuyệt đối.
50. Khi bào chế cao lỏng, lượng nước đổ vào nấu chung với dượcliệu như thế nào?
A. Nén dược liệu bằng vỉ, nước ngập 35 – 40cm.
B. Nén dược liệu bằng vỉ, nước ngập 25 – 30cm.
C. Nén dược liệu bằng vỉ, nước ngập 15 – 20cm. D.
Nén dược liệu bằng vỉ, nước ngập 5 – 10cm.