lOMoARcPSD| 47206521
ĐỀ CƯƠNG MÔN: BÀO CHẾ 2
Đối tượng: Cao đẳng chính quy Câu
1: GMP?
=> Thực hành tốt sản xuất thuốc
Câu 2: Theo Luật dược số 105/2016/QH13 định nghĩa về Thuốc? => Thuốc
là chế phẩm có chứa dược chất hoặc dược liệu dùng cho người nhằm mục đích
phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, điều
chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người bao gồm thuốc hóa dược, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm.
Câu 3: Thành phần trong dạng bào chế có tác dụng dược lý?
=>là những thành phần có khả năng tác động lên cơ thể người, gây ra những thay đổi
sinh lý, hóa lý, dẫn đến tác dụng điều trị của thuốc
Thành phần có tác dụng dược lý trong dạng bào chế có thể là dược chất hoặc tá dược.
Câu 4: Dược chất, tá dược?
=> Dược chất là thành phần chính của thuốc, có tác dụng điều trị bệnh. Dược chất có
thể là chất tự nhiên, chất tổng hợp hoặc chất bán tổng hợp.
- Tá dược là những thành phần khác được thêm vào thuốc để giúp thuốc có thể đáp
ứng các yêu cầu về tính chất lý hóa, sinh khả dụng, tính an toàn, tính ổn định, tính tiện
dụng, tính kinh tế,... Tá dược không có tác dụng điều trị bệnh. Câu 5: Bào chế học?
=> Bào chế học là một môn khoa học nghiên cứu cơ sở lý luận và kỹ thuật thực
hành về pha chế, sản xuất, kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản các dạng thuốc và
các chế phẩm bào chế. Câu 6: Vai trò của tá dược?
=> Giúp dược chất ổn định,Dễ sử dụng,Dễ bảo quản,Tăng hiệu quả điều trị
Câu 7: Người sáng lập ra môn Bào chế học?
=> Claudius Galenus
Câu 8: Ưu điểm, nhược điểm thuốc mỡ? =>
Câu 9: Phân loại của thuốc mỡ?
=> Ưu điểm: có thể được sử dụng cho các vùng da rộng lớn, có thể được sử dụng
cho các vùng da khó tiếp cận, chẳng hạn như các vết thương sâu hoặc các vết thương
ở vùng kín, có thể được sử dụng cho các vùng da nhạy cảm, chẳng hạn như da trẻ em
hoặc da bị viêm,có thể được sử dụng để tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da, giúp
ngăn ngừa nhiễm trùng hoặc kích ứng.
Nhược điểm: khó bôi và lan đều trên da.dính và gây khó chịu khi mặc quần áo, có
thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông, dẫn đến mụn trứng cá hoặc các vấn đề về da khác, có
thể bị hấp thụ vào máu, gây ra các tác dụng phụ toàn thân.
Câu 10: Cho công thức sau, phương pháp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng?
Iod
1g
Kali iodid
2g
Nước cất vừa đủ
100ml
lOMoARcPSD| 47206521
=> sử dụng phương pháp hòa tan đặc biệt là phương pháp đun nóng.
Câu 11: Kali iodid đóng vai trò gì trong công thức sau?
Iod
1g
Kali iodid
2g
Nước cất vừa đủ
100ml
=> Kali iodid đóng vai trò là tá dược
Câu 12: Ưu điểm của dung dịch thuốc?
=> Dễ hấp thu, dễ sử dụng, và dễ bảo quản.
Câu 13: Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ?
=> Tính đồng nhất, tính ổn định, tính an toàn
Câu 14: Dung môi để pha dung dịch uống? =>
Nước, dd glucose, dd ethalol,dd glycerin Câu
15: Ưu điểm tá dược thân nước?
=> Ổn định về mặt hóa học,sinh học, dễ hòa tan trong nước, an toàn Câu 16:
Theo qui định của Dược điển Việt Nam, nồng độ đường trong siro thuốc?
=>nồng độ đường trong siro thuốc phải đạt từ 45% đến 64% Câu
17: Tình trạng da nào làm tăng sinh khả dụng thuốc mỡ?
=>Viêm da, mụn trứng cá, bệnh chàm.
Câu 18: Thuốc đặt gồm những đặc điểm nào?
=> -Được đưa vào cơ thể qua đường hậu môn, âm hộ hoặc niệu đạo.
-Thường được bào chế dưới dạng viên nén, viên nang, kén, hoặc viên đạn.
-Dược chất thường được hòa tan trong tá dược.
-Thuốc đặt có thể tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân.
Câu 19: Ưu điểm thuốc đặt?
=> -Thuốc ít gây tác dụng phụ toàn thân.
-Thuốc có thể tác dụng trực tiếp tại vị trí cần điều trị, giúp tăng hiệu quả điều trị.
-Thuốc dễ sử dụng, phù hợp với người già, trẻ em hoặc người không thể uống thuốc.
Câu 20: Nhược điểm thuốc đặt là gì?
=> -Thuốc có thể gây khó chịu cho người sử dụng.
-Thuốc có thể bị nhiễm khuẩn nếu không được bảo quản đúng cách.
- Thuốc dễ chảy lỏng
lOMoARcPSD| 47206521
Câu 21: Đặc điểm của thuốc đạn?
=>Thuốc đạn có hình dạng giống như một viên đạn, thường được làm từ gelatin hoặc
glycerin.
Câu 22: Vị trí sử dụng thuốc đặt?
=> Đặt trực tràng , đặt âm đạo
Câu 23: Tính hệ số thay thế (E) trong điều chế thuốc đặt bằng phương pháp
đun chảy đổ khuôn để làm gì?
=>Hệ số thay thế (E) trong điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn
được tính bằng tỷ lệ giữa thể tích của dược chất và thể tích của hỗn hợp tá dược -
dược chất.
Câu 24: Đường tiêm thuốc có sinh khả dụng là 100% là gì?
=> Tiêm tĩnh mạch
Câu 25: Chất chống oxy hoá cho thuốc tiêm dầu?
=>Vitamin E, Tocopherols, Ascorbyl palmitate, Butylated hydroxyanisole (BHA),
Butylated hydroxytoluene (BHT).
Câu 26: Chất chống oxy hoá cho thuốc tiêm nước?
=>Ascorbic acid (vitamin C), Sodium ascorbate, Tocopherols ,Glutathione, Thioctic
acid (alpha lipoic acid)
Câu 27: Loại thuốc tiêm không được cho thêm chất bảo quản vào?
=> Thuốc tiêm vô khuẩn, dùng một lần
Câu 28: Loại thuốc tiêm cần có thêm chất bảo quản?
=> Thuốc tiêm không vô khuẩn, dùng nhiều lần
Câu 29: Thuốc mỡ bảo vệ da nên dùng tá dược gì?
=> Vaseline, glycerin, lanolin, parafin liquid
Câu 30: Thuốc tiêm có các dạng bào chế nào?
=> dd tiêm, hỗn dịch tiêm, nhũ tương tiêm, bột vô trùng để tiêm, viên nén để tiêm,
thuốc tiêm theo yêu cầu.
Câu 31: Đường tiêm thuốc tĩnh mạch có sinh khả dụng là bao nhiêu?
=> 100 %
Câu 32: Độ ẩm của bột không được vượt quá?
=> Không vượt quá 10% Câu 33: Nguyên tắc
trộn bột?
=> Thứ tự trộn, phương pháp trộn, thời gian trộn, tốc độ trộn Câu
34: Phân loại viên nén?
=> Uống, nhai, đặt dưới lưỡi, ngậm.
Câu 35: Ưu điểm của thuốc viên nén?
=> Tiện dụng, sẵn có, dễ sử dụng, tính kinh tế, dễ bảo quản
Câu 36: Sinh khả dụng của dạng thuốc uống nào cao nhất?
=> cao nhất là dạng thuốc đặt dưới lưỡi. Sinh khả dụng của dạng thuốc đặt dưới lưỡi
thường đạt 90% - 100%.
Câu 37: Chất bảo quản trong viên nang cứng?
=>Benzalkonium chloride,Methylparaben,Propylparaben,Sodium benzoate
Câu 38: Tá dược làm tăng độ cứng của viên nén?
=> Tá dược dính:Povidon,Calcium carbonate,Hydroxypropyl methylcellulose Câu
39: Giá trị pH của nước mắt vào khoảng bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 47206521
=> khoảng 7.4
Câu 40: Đặc điểm dung môi đồng tan với nước trong pha chế thuốc tiêm?
=> Hòa tan tốt trong nước, không gây độc hại, không gây biến đổi dược chất.
Câu 41: Dung môi đạt độ tinh khiết về mặt vi sinh?
=> Nước cất , khử khoáng, RO.
Câu 42: Dung môi chỉ đạt độ tinh khiết về mặt hóa học?
=> Nước cất
Câu 43: Dung môi đạt độ tinh khiết về mặt vi sinh và hóa học?
=> Nước RO
Câu 44: Chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt?
=> Benzalkonium chloride,Methylparaben,Propylparaben,Sodium benzoate
Câu 45: Ưu điểm của thuốc bột?
=> -Kỹ thuật bào chế đơn giản, không đòi hỏi trang thiết bị phức tạp, dễ đóng gói và vận
chuyển.
-Dược chất dễ ổn định, thích hợp với các dược chất dễ bị thủy phân, dễ bị oxy hóa, dễ
biến chất trong quá trình sản xuất và bảo quản.
-Thuốc bột có thể phối hợp với nhiều loại dược chất khác nhau trong cùng một công thức.
-Thuốc bột có diện tích tiếp xúc môi trường hòa tan lớn, thuốc bột dễ giải phóng dược
chất do đó sinh khả dụng cao.
Câu 46: Trong điều chế viên nén, phương pháp nào?
=> Phương pháp dập thẳng
Câu 47: Tá dược trơn trong sản xuất viên nén?
=>Magnesi stearat, Talc,Hydroxypropyl methylcellulose ,Polyvinylpyrrolidone.
Câu 48: Hỗn hợp tá dược: Dầu parafin, lanolin khan và vaselin trung tính?
=>được sử dụng trong nhiều dạng bào chế dược phẩm khác nhau, bao gồm thuốc mỡ,
kem, gel và thuốc đạn.
Câu 49: Tính lượng tá dược điều chế 20 viên thuốc đạn, hao hụt 15% biết E
của
Cloral hydrat = 1,5. Với công thức Cloral hydrat 0,5 g; Witepsol vđ 3 g.
=>
Câu 50: Dược điển Pháp giá trị pH của thuốc nhỏ mắt?
=> 7.4 - 7.8
Câu 51: Viên thông thường, viên đặc biệt là phân loại viên nén theo?
=>
Câu 52: Tá dược siêu rã trong sản xuất viên nén? =>
Câu 53: Tạo hạt trong sản xuất viên nén? =>
Câu 54: Các phương pháp bào chế viên nén?
=>
Câu 55: Các phương pháp bào chế viên nang?
=>
lOMoARcPSD| 47206521
Câu 57: Chất nào sau đây là chất trung gian để giúp hòa tan Iod vào nước?
Câu 58: Các dụng cụ dùng để hòa tan?
Câu 59: Trong một đơn thuốc bột kép, khi nghiền bột đơn?
Câu 60: Thuốc mỡ?
Câu 61: Thuốc bột là gì?
Câu 62: Nhược điểm thuốc bột là gì?
Câu 63: Thuốc bột kép?
Câu 64: Yêu cầu độ ẩm thuốc bột?
Câu 65: Kỹ thuật điều chế thuốc bột (nghiền bột đơn – trộn bột kép)?
Câu 66: Viên nén là gì?
Câu 67: Tá dược giúp cải thiện độ đồng đều cho viên nén?
Câu 68: Tá dược dính trong bào chế viên nén?
Câu 69: Ưu điểm viên nén khi so với thuốc?
Câu 70: Quy trình bào chế viên nén?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206521
ĐỀ CƯƠNG MÔN: BÀO CHẾ 2
Đối tượng: Cao đẳng chính quy Câu 1: GMP?
=> Thực hành tốt sản xuất thuốc
Câu 2: Theo Luật dược số 105/2016/QH13 định nghĩa về Thuốc? => Thuốc
là chế phẩm có chứa dược chất hoặc dược liệu dùng cho người nhằm mục đích
phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, điều
chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người bao gồm thuốc hóa dược, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm.
Câu 3: Thành phần trong dạng bào chế có tác dụng dược lý?
=>là những thành phần có khả năng tác động lên cơ thể người, gây ra những thay đổi
sinh lý, hóa lý, dẫn đến tác dụng điều trị của thuốc
Thành phần có tác dụng dược lý trong dạng bào chế có thể là dược chất hoặc tá dược.
Câu 4: Dược chất, tá dược?
=> Dược chất là thành phần chính của thuốc, có tác dụng điều trị bệnh. Dược chất có
thể là chất tự nhiên, chất tổng hợp hoặc chất bán tổng hợp.
- Tá dược là những thành phần khác được thêm vào thuốc để giúp thuốc có thể đáp
ứng các yêu cầu về tính chất lý hóa, sinh khả dụng, tính an toàn, tính ổn định, tính tiện
dụng, tính kinh tế,... Tá dược không có tác dụng điều trị bệnh. Câu 5: Bào chế học?
=> Bào chế học là một môn khoa học nghiên cứu cơ sở lý luận và kỹ thuật thực
hành về pha chế, sản xuất, kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản các dạng thuốc và
các chế phẩm bào chế. Câu 6: Vai trò của tá dược?
=> Giúp dược chất ổn định,Dễ sử dụng,Dễ bảo quản,Tăng hiệu quả điều trị
Câu 7: Người sáng lập ra môn Bào chế học? => Claudius Galenus
Câu 8: Ưu điểm, nhược điểm thuốc mỡ? =>
Câu 9: Phân loại của thuốc mỡ?
=> Ưu điểm: có thể được sử dụng cho các vùng da rộng lớn, có thể được sử dụng
cho các vùng da khó tiếp cận, chẳng hạn như các vết thương sâu hoặc các vết thương
ở vùng kín, có thể được sử dụng cho các vùng da nhạy cảm, chẳng hạn như da trẻ em
hoặc da bị viêm,có thể được sử dụng để tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da, giúp
ngăn ngừa nhiễm trùng hoặc kích ứng.
Nhược điểm: khó bôi và lan đều trên da.dính và gây khó chịu khi mặc quần áo, có
thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông, dẫn đến mụn trứng cá hoặc các vấn đề về da khác, có
thể bị hấp thụ vào máu, gây ra các tác dụng phụ toàn thân.
Câu 10: Cho công thức sau, phương pháp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng? Iod 1g Kali iodid 2g Nước cất vừa đủ 100ml lOMoAR cPSD| 47206521
=> sử dụng phương pháp hòa tan đặc biệt là phương pháp đun nóng.
Câu 11: Kali iodid đóng vai trò gì trong công thức sau? Iod 1g Kali iodid 2g Nước cất vừa đủ 100ml
=> Kali iodid đóng vai trò là tá dược
Câu 12: Ưu điểm của dung dịch thuốc?
=> Dễ hấp thu, dễ sử dụng, và dễ bảo quản.
Câu 13: Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ?
=> Tính đồng nhất, tính ổn định, tính an toàn
Câu 14: Dung môi để pha dung dịch uống? =>
Nước, dd glucose, dd ethalol,dd glycerin Câu
15: Ưu điểm tá dược thân nước?

=> Ổn định về mặt hóa học,sinh học, dễ hòa tan trong nước, an toàn Câu 16:
Theo qui định của Dược điển Việt Nam, nồng độ đường trong siro thuốc?
=>nồng độ đường trong siro thuốc phải đạt từ 45% đến 64% Câu
17: Tình trạng da nào làm tăng sinh khả dụng thuốc mỡ?
=>Viêm da, mụn trứng cá, bệnh chàm.
Câu 18: Thuốc đặt gồm những đặc điểm nào?
=> -Được đưa vào cơ thể qua đường hậu môn, âm hộ hoặc niệu đạo.
-Thường được bào chế dưới dạng viên nén, viên nang, kén, hoặc viên đạn.
-Dược chất thường được hòa tan trong tá dược.
-Thuốc đặt có thể tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân.
Câu 19: Ưu điểm thuốc đặt?
=> -Thuốc ít gây tác dụng phụ toàn thân.
-Thuốc có thể tác dụng trực tiếp tại vị trí cần điều trị, giúp tăng hiệu quả điều trị.
-Thuốc dễ sử dụng, phù hợp với người già, trẻ em hoặc người không thể uống thuốc.
Câu 20: Nhược điểm thuốc đặt là gì?
=> -Thuốc có thể gây khó chịu cho người sử dụng.
-Thuốc có thể bị nhiễm khuẩn nếu không được bảo quản đúng cách. - Thuốc dễ chảy lỏng lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 21: Đặc điểm của thuốc đạn?
=>Thuốc đạn có hình dạng giống như một viên đạn, thường được làm từ gelatin hoặc glycerin.
Câu 22: Vị trí sử dụng thuốc đặt?
=> Đặt trực tràng , đặt âm đạo
Câu 23: Tính hệ số thay thế (E) trong điều chế thuốc đặt bằng phương pháp
đun chảy đổ khuôn để làm gì?
=>Hệ số thay thế (E) trong điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn
được tính bằng tỷ lệ giữa thể tích của dược chất và thể tích của hỗn hợp tá dược - dược chất.
Câu 24: Đường tiêm thuốc có sinh khả dụng là 100% là gì?
=> Tiêm tĩnh mạch
Câu 25: Chất chống oxy hoá cho thuốc tiêm dầu?
=>Vitamin E, Tocopherols, Ascorbyl palmitate, Butylated hydroxyanisole (BHA),
Butylated hydroxytoluene (BHT).
Câu 26: Chất chống oxy hoá cho thuốc tiêm nước?
=>Ascorbic acid (vitamin C), Sodium ascorbate, Tocopherols ,Glutathione, Thioctic acid (alpha lipoic acid)
Câu 27: Loại thuốc tiêm không được cho thêm chất bảo quản vào?
=> Thuốc tiêm vô khuẩn, dùng một lần
Câu 28: Loại thuốc tiêm cần có thêm chất bảo quản?
=> Thuốc tiêm không vô khuẩn, dùng nhiều lần
Câu 29: Thuốc mỡ bảo vệ da nên dùng tá dược gì?
=> Vaseline, glycerin, lanolin, parafin liquid
Câu 30: Thuốc tiêm có các dạng bào chế nào?
=> dd tiêm, hỗn dịch tiêm, nhũ tương tiêm, bột vô trùng để tiêm, viên nén để tiêm,
thuốc tiêm theo yêu cầu.
Câu 31: Đường tiêm thuốc tĩnh mạch có sinh khả dụng là bao nhiêu? => 100 %
Câu 32: Độ ẩm của bột không được vượt quá?
=> Không vượt quá 10% Câu 33: Nguyên tắc trộn bột?
=> Thứ tự trộn, phương pháp trộn, thời gian trộn, tốc độ trộn Câu
34: Phân loại viên nén?
=> Uống, nhai, đặt dưới lưỡi, ngậm.
Câu 35: Ưu điểm của thuốc viên nén?
=> Tiện dụng, sẵn có, dễ sử dụng, tính kinh tế, dễ bảo quản
Câu 36: Sinh khả dụng của dạng thuốc uống nào cao nhất?
=> cao nhất là dạng thuốc đặt dưới lưỡi. Sinh khả dụng của dạng thuốc đặt dưới lưỡi thường đạt 90% - 100%.
Câu 37: Chất bảo quản trong viên nang cứng?
=>Benzalkonium chloride,Methylparaben,Propylparaben,Sodium benzoate
Câu 38: Tá dược làm tăng độ cứng của viên nén?
=> Tá dược dính:Povidon,Calcium carbonate,Hydroxypropyl methylcellulose Câu
39: Giá trị pH của nước mắt vào khoảng bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 47206521 => khoảng 7.4
Câu 40: Đặc điểm dung môi đồng tan với nước trong pha chế thuốc tiêm?
=> Hòa tan tốt trong nước, không gây độc hại, không gây biến đổi dược chất.
Câu 41: Dung môi đạt độ tinh khiết về mặt vi sinh?
=> Nước cất , khử khoáng, RO.
Câu 42: Dung môi chỉ đạt độ tinh khiết về mặt hóa học? => Nước cất
Câu 43: Dung môi đạt độ tinh khiết về mặt vi sinh và hóa học? => Nước RO
Câu 44: Chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt?
=> Benzalkonium chloride,Methylparaben,Propylparaben,Sodium benzoate
Câu 45: Ưu điểm của thuốc bột?
=> -Kỹ thuật bào chế đơn giản, không đòi hỏi trang thiết bị phức tạp, dễ đóng gói và vận chuyển.
-Dược chất dễ ổn định, thích hợp với các dược chất dễ bị thủy phân, dễ bị oxy hóa, dễ
biến chất trong quá trình sản xuất và bảo quản.
-Thuốc bột có thể phối hợp với nhiều loại dược chất khác nhau trong cùng một công thức.
-Thuốc bột có diện tích tiếp xúc môi trường hòa tan lớn, thuốc bột dễ giải phóng dược
chất do đó sinh khả dụng cao.
Câu 46: Trong điều chế viên nén, phương pháp nào?
=> Phương pháp dập thẳng
Câu 47: Tá dược trơn trong sản xuất viên nén?
=>Magnesi stearat, Talc,Hydroxypropyl methylcellulose ,Polyvinylpyrrolidone.
Câu 48: Hỗn hợp tá dược: Dầu parafin, lanolin khan và vaselin trung tính?
=>được sử dụng trong nhiều dạng bào chế dược phẩm khác nhau, bao gồm thuốc mỡ, kem, gel và thuốc đạn.
Câu 49: Tính lượng tá dược điều chế 20 viên thuốc đạn, hao hụt 15% biết E của
Cloral hydrat = 1,5. Với công thức Cloral hydrat 0,5 g; Witepsol vđ 3 g. =>
Câu 50: Dược điển Pháp giá trị pH của thuốc nhỏ mắt? => 7.4 - 7.8
Câu 51: Viên thông thường, viên đặc biệt là phân loại viên nén theo? =>
Câu 52: Tá dược siêu rã trong sản xuất viên nén? =>
Câu 53: Tạo hạt trong sản xuất viên nén? =>
Câu 54: Các phương pháp bào chế viên nén? =>
Câu 55: Các phương pháp bào chế viên nang? => lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 57: Chất nào sau đây là chất trung gian để giúp hòa tan Iod vào nước?
Câu 58: Các dụng cụ dùng để hòa tan?
Câu 59: Trong một đơn thuốc bột kép, khi nghiền bột đơn?
Câu 60: Thuốc mỡ?
Câu 61: Thuốc bột là gì?
Câu 62: Nhược điểm thuốc bột là gì?
Câu 63: Thuốc bột kép?
Câu 64: Yêu cầu độ ẩm thuốc bột?
Câu 65: Kỹ thuật điều chế thuốc bột (nghiền bột đơn – trộn bột kép)?
Câu 66: Viên nén là gì?
Câu 67: Tá dược giúp cải thiện độ đồng đều cho viên nén?
Câu 68: Tá dược dính trong bào chế viên nén?
Câu 69: Ưu điểm viên nén khi so với thuốc?
Câu 70: Quy trình bào chế viên nén?